Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài 90 phút) Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức TNK điểm TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL Q - Phân số. Tính chất cơ bản của 2 1 phân số. So sánh phân số TN1, 2 TL1a 12,5% Phân số 0,5đ 0,75đ 1 - Các phép tính với phân số. 1 TL1b 5% 0,5đ Số thập - Số thập phân và các phép tính 1 1 1 2 phân với số thập phân. Tỉ số và tỉ số TN3 TL2 TL3 17,5% phần trăm 0,25đ 0,5đ 1,0đ - Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ 1 Thu thập liệu theo các tiêu chí cho trước. TN4 2,5% và tổ chức 0,25đ 3 dữ liệu - Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 2 1 1 1 các bảng, biểu đồ. TN5,6 TN7 TL5a TL5b 27,5% 0,5đ 0,25đ 1,0đ 1,0đ Phân tích - Hình thành và giải quyết vấn đề 1 1 1 4 và xử lí dữ đơn giản xuất hiện từ các số liệu TN8 TL5c TL5d 17,5% liệu và biểu đồ thống kê đã có. 0,25đ 1,0đ 0,5đ - Điểm, đường thẳng, tia. 2 TN9,10 5% 0,5đ Các hình - Đoạn thẳng. Độ dài đoạn 1 hình học 5 thẳng. TN11 2,5% cơ bản 0,25đ - Góc. Các góc đặc biệt. Số đo 1 1 góc. TN12 TL4 10% 0,25đ 0,75đ Tổng: Số câu 10 2 2 2 4 1 21 Số điểm 2,5đ 1,5đ 0,5đ 20đ 2,5 1,0đ 10,0đ
- Tỉ lệ % 40% 25% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài 90 phút) Nội dung/đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu VD VDC Nhận biết: – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. 1(TN1) – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng 1(TN2) Phân số. Tính chất nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai 1 (TL1a) cơ bản của phân số. phân số. Phân số So sánh phân số 1 – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Vận dụng: Các phép tính với - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, 1(TL1b) phân số chia với phân số. Nhận biết: - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một 1(TN3) số thập phân. Thông hiểu: - So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: - Số thập phân và Số thập – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn các phép tính với số 2 phân giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số 1 thập phân. Tỉ số và thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài TL2 tỉ số phần trăm toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
- 1TL3 - Thu thập, phân Nhận biết: loại, biểu diễn dữ - Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các 1(TN4) liệu theo các tiêu tiêu chí đơn giản. chí cho trước. Nhận biết: - Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; 2(TN5,6) Thu thập và biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column tổ chức dữ chart). 3 liệu Thông hiểu: - Mô tả và biểu - Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; 1(TN7) diễn dữ liệu trên biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column 1TL5a các bảng, biểu đồ. chart). Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 1TL5b Nhận biết: – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: - Hình thành và giải khí hậu, giá cả thị trường,...). quyết vấn đề đơn Thông hiểu: Phân tích và 4 giản xuất hiện từ - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa xử lí dữ liệu 1 các số liệu và biểu trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng đồ thống kê đã có. TN8 thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép 1TL5c (column chart). Vận dụng: - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
- (column chart). 1TL5d - Điểm, đường Nhận biết: thẳng, tia. – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. 2(TN9,10) – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Các hình – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai 5 hình học cơ điểm. bản – Nhận biết được khái niệm tia. - Đoạn thẳng. Độ Nhận biết: dài đoạn thẳng. - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung 1(TN11) điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. - Góc. Các góc đặc Nhận biết: biệt. Số đo góc. - Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). 1(TN12) 1 (TL4) - Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). - Nhận biết được khái niệm số đo góc. Tổng 12 4 4 1 Tỉ lệ % 40% 25% 25% 10% Tỉ lệ chung 65% 35%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn