Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Mức độ đánh giá Tổng Chương/ (4-11) TT Nội dung/đơn vị kiến thức % Chủ đề NB TH VD VDC (1) (3) điểm (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1 1 Phân số. Tính chất cơ bản (TN1) (TL1) (0,25đ) 17,5% của phân số. So sánh phân số (1,5đ) 1 Phân số 1 Các phép tính với phân số (TL2a) 5% (0,5đ) Số thập phân và các phép tính 2 1 2 1 2 Số thập phân với số thập phân. Tỉ số và tỉ số (TN2;3) (TN4 ) (TL2b,c ) (TL5) 27,5% phần trăm (0,5đ) (0,25đ) (1,0đ) (1,0đ) Thu thập và 2 1 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên (TN5;6) 3 tổ chức dữ (TL3a) 15% các bảng, biểu đồ (0,5đ) liệu (1,0đ) Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen 1 1 với việc mô tả xác suất (thực (TN7) (TN8) nghiệm) của khả năng xảy ra 5% (0,25đ) (0,25đ) nhiều lần của một sự kiện Một số yếu tố 4 trong một số mô hình xác suất xác suất đơn giản Mô tả xác suất (thực nghiệm) 1 của khả năng xảy ra nhiều lần (TL3b) 5% của một sự kiện trong một số (0,5đ) mô hình xác suất đơn giản
- 4 1 Các hình Điểm, đường thẳng, tia. (TN9;10; (TL4) 5 hình học cơ Đoạn thẳng. Độ dài đoạn 11;12) (1,5đ) 25% bản thẳng (1,0đ) Tổng 10 (2,5đ) 1 (1,5đ) 2 (0,5đ) 2 (2,5đ) 4 (2đ) 1 (1đ) Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Nội dung/ TT Mức độ đánh giá Vận /Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. 1 – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết Phân số. Tính (TN1) được quy tắc bằng nhau của hai phân số. (0,25đ) chất cơ bản của – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. phân số. So sánh – Nhận biết được số đối của một phân số. phân số – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: 1 – So sánh được hai phân số cho trước. (TL1) (1,5đ) 1 Phân số Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách 1 Các phép tính với hợp lí). (TL2a) phân số – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được (0,5đ) một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
- Nhận biết: 2 – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. (TN2;3) (0,5đ) Thông hiểu: 1 – So sánh được hai số thập phân cho trước. (TN4 ) (0,25đ) Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối Số thập phân và của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số các phép tính với thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh Số thập một cách hợp lí). 2 2 số thập phân. Tỉ phân – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. (TL2b,c) số và tỉ số phần trăm – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. (1,0đ) – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không (TL5) quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ (1,0đ) số phần trăm. Nhận biết: 2 – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; (TN5;6) Thu biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). (0,5đ) thập và Mô tả và biểu diễn 3 tổ chức dữ liệu trên các Thông hiểu: 1 dữ liệu bảng, biểu đồ – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ (TL3a) tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). (1,0đ)
- Làm quen với một Nhận biết: số mô hình xác – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí 1 suất đơn giản. nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình (TN7) Làm quen với việc xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng (0,25đ) mô tả xác suất xu, ...). (thực nghiệm) của khả năng xảy ra Thông hiểu: 1 Một số nhiều lần của một – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng (TN8) yếu tố sự kiện trong một xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất 4 (0,25đ) xác số mô hình xác đơn giản. suất suất đơn giản Mô tả xác suất Vận dụng: (thực nghiệm) của – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại 1 nhiều lần của một của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. (TL3b) sự kiện trong một (0,5đ) số mô hình xác suất đơn giản Nhận biết: – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. 5 Các Điểm, đường – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song (TN9;10 hình thẳng, tia. ;11;12; song. 5 hình Đoạn thẳng. Độ TL4) – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm học cơ dài đoạn thẳng (2,5đ) không thẳng hàng. bản – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. 11 2 4 1 Tổng (4,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) 5 Câu 1: Số đối của là 6 5 6 5 6 A. . B. . C. . D. . 6 5 6 5 25 Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là 100 A. -0,25. B. 0,25. C. -2,5. D. 2,5. Câu 3: Chữ số hàng phần mười của số -653,798 là A. 9. B. 7. C. 3. D. 5. Câu 4: Kết quả đúng là A. -14,67 ≤ -14,76. B. -14,67 < -14,76. C. -14,67 = -14,76. D. -14,67 > -14,76. Sử dụng bảng thống kê sau để thực hiện các câu 5, 6 Bảng thống kê số lượng học sinh nữ các lớp 6 của một trường trung học cơ sở Lớp 6A 6B 6C 6D Số học sinh nữ 23 24 19 20 Câu 5: Số học sinh nữ nhiều nhất ở lớp A. 6A. B. 6B. C. 6C. D. 6D. Câu 6: Số học sinh nữ ít nhất ở lớp A. 6A. B. 6B. C. 6C. D. 6D. Câu 7: Các kết quả có thể xảy ra của hoạt động tung 2 đồng xu cùng một lúc là (S: sấp, N: ngửa) A. X = {S,N,SS}. B. X = {S,N}. C. X = {SS,NN,SN}. D. X = {SN}. Câu 8: Trong hộp có 1 bóng xanh và 3 bóng đỏ có kích thước giống nhau. Bạn An lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra? A. An lấy ít nhất 1 bóng xanh. C. An lấy 2 bóng xanh. B. An lấy 2 bóng đỏ. D. An lấy ít nhất 1 bóng đỏ. Câu 9: Cho hình vẽ bên. Hai tia đối nhau là A O B A. Tia OA và tia OB. B. Tia AO và tia OB. C. Tia OA và tia AB. D. Tia AB và tia BA. Câu 10: Trong hình vẽ bên, câu nào dưới đây sai? A. Điểm M a và M b . C. Điểm N b và N a . a B. Điểm O a và O b . D. Điểm O a và O b . M N O b Câu 11: Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại ? A. Có vô số điểm. C. Có duy nhất một điểm. B. Có ba điểm. D. Có hai điểm. Câu 12: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
- A. 0 . B. 1 . C. 2. D. 3 . II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1: (1,5 điểm) So sánh các phân số sau: 15 17 5 7 a) và ; b) và . 37 37 16 20 Bài 2: (1,5 điểm) 7 19 7 7 a) Tính một cách hợp lí: . . . 8 12 8 12 b) Làm tròn số 487,53635 đến hàng phần trăm. c) Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó có 22 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? Bài 3: (1,5 điểm) Tùng gieo một con xúc xắc 20 lần. Kết quả số chấm xuất hiện được ghi lại như sau: 3 5 6 4 4 4 6 4 4 5 2 1 1 2 3 3 5 3 1 2 a) Hãy lập bảng thống kê kết quả số chấm xuất hiện khi Tùng gieo xúc xắc. b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện là 4”. Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ a) Hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng. C b) Điểm nào nằm giữa hai điểm A và B? c) Cho AB = 6cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính MB. M B A Bài 5: (1,0điểm) Nồng độ phần trăm của nước muối là tỉ số phần trăm của số gam muối ăn và số gam nước muối. Nếu thêm 50 g muối ăn vào 350 g nước muối có nồng độ 10% thì thu được nước muối có nồng độ là bao nhiêu? -------------Hết-------------
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) 4 Câu 1: Số đối của là 7 4 7 7 7 A. . B. . C. . D. . 7 4 4 4 75 Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là 100 A. -0,75. B. 0,75. C. -7,5. D. 7,5. Câu 3: Chữ số hàng phần mười của số -793,568 là A. 9. B. 3. C. 5 . D. 6. Câu 4: Kết quả đúng là A. -35,75 ≥ -35,57. B. -35,75 > -35,57. C. -35,75 = -35,57. D. -35,75 < -35,57. Sử dụng bảng thống kê sau để thực hiện các câu 5, 6 Bảng thống kê số lượng học sinh nữ các lớp 6 của một trường trung học cơ sở Lớp 6A 6B 6C 6D Số học sinh nữ 20 22 18 23 Câu 5: Số học sinh nữ nhiều nhất ở lớp A. 6A. B. 6B. C. 6C. D. 6D. Câu 6: Số học sinh nữ ít nhất ở lớp A. 6A. B. 6B. C. 6C. D. 6D. Câu 7: Các kết quả có thể xảy ra của hoạt động tung 2 đồng xu cùng một lúc là (S: sấp, N: ngửa) A. X = {S,N,SS}. B. X = {S,N}. C. X = {SS,NN,SN}. D. X = {SN}. Câu 8: Trong hộp có 3 bóng xanh và 1 bóng đỏ có kích thước giống nhau. Bạn Bình lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra? A. Bình lấy ít nhất 1 bóng xanh. C. Bình lấy 2 bóng xanh. B. Bình lấy 2 bóng đỏ. D. Bình lấy ít nhất 1 bóng đỏ. Câu 9: Cho hình vẽ bên. Hai tia đối nhau là A O B A. Tia OA và tia OB. B. Tia AO và tia OB. C. Tia OA và tia AB. D. Tia AB và tia BA. Câu 10: Trong hình vẽ bên, câu nào dưới đây sai? A. Điểm M a và M b . C. Điểm N b và N a . a B. Điểm O a và O b . D. Điểm O a và O b . M N O b Câu 11: Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại ? A. Có vô số điểm. C. Có ba điểm. B. Có duy nhất một điểm. D. Có hai điểm. Câu 12: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
- A. 0 . B. 1 . C. 2. D. 3 . II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1: (1,5 điểm) So sánh các phân số sau: 23 19 7 5 a) và ; b) và . 42 42 15 12 Bài 2:(1,5 điểm) 6 17 6 4 a) Tính một cách hợp lí: . . . 7 13 7 13 b) Làm tròn số 487,59635 đến hàng phần mười. c) Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? Bài 3: (1,5 điểm) Tùng gieo một con xúc xắc 20 lần. Kết quả số chấm xuất hiện được ghi lại như sau: 3 5 6 4 4 4 6 4 4 5 2 1 1 2 3 3 5 3 1 2 a) Hãy lập bảng thống kê kết quả số chấm xuất hiện khi Tùng gieo xúc xắc. b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện là 3”. Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ A M C a) Hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng. b) Điểm nào nằm giữa hai điểm A và C? c) Cho AC = 6cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính AM. B Bài 5: (1,0 điểm) Nồng độ phần trăm của nước muối là tỉ số phần trăm của số gam muối ăn và số gam nước muối. Nếu thêm 50 g muối ăn vào 450 g nước muối có nồng độ 15% thì thu được nước muối có nồng độ là bao nhiêu? -------------Hết-------------
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 MÃ ĐỀ A I. TRẮCNGHIỆM(3,0điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D B C C D A D C B II. TỰLUẬN(7,0điểm) Bài Nội dung Điểm 15 17 0, 5 a) Vì -15 > -17 nên > . 37 37 5 7 b) và 16 20 1 Ta có BCNN(16, 20) = 80 0,25 (1,5đ) 5 5.5 25 7 7.4 28 Do đó: ; . 0,5 16 16.5 80 20 20.4 80 25 28 5 7 Vì nên < . 0,25 80 80 16 20 7 19 7 7 7 19 7 0,25 a) . . = . 8 12 8 12 8 12 12 7 12 7 7 = . = .1 = . 0,25 8 12 8 8 2 b) 487,53635 ≈ 487,54. 0,5 (1,5đ) c) Số học sinh nam của lớp 6A là 40 – 22 = 18 (học sinh) 0,25 Số học sinh nam chiếm số phần trăm số học sinh cả lớp là 18 .100% 45% . 0,25 40 a) Bảng thống kê kết quả số chấm xuất hiện khi Tùng gieo xúc xắc Số chấm 1 2 3 4 5 6 1,0 Số lần 3 3 4 5 3 2 3 b) Tổng số lần gieo con xúc xắc là 20 lần. (1,5đ) 0,25 Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện là 4” là 5 .100% 25% . 0,25 20 a) Ba điểm thẳng hàng là A, M, B. 0,5 b) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. 0,5 4 (1,5đ) c) Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên AB 6 MB = 3 (cm). 0,5 2 2
- Khối lượng muối ăn có trong 350 g nước muối ban đầu là 10 0,25 350.10% 350. 35 (g) 100 Khối lượng muối sau khi thêm 50 g muối là 35 + 50 = 85 (g) 5 0,25 Khối lượng nước muối sau khi tăng thêm là (1,0đ) 350 + 50 = 400 (g) 0,25 Nồng độ phần trăm nước muối thu được là 85 .100% 21, 25% 0,25 400 Vậy nồng độ phần trăm nước muối thu được là 21,25%. Ghi chú: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 MÃ ĐỀ B I. TRẮCNGHIỆM(3,0điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C D D C C A A D B B II. TỰLUẬN(7,0điểm) Bài Nội dung Điểm 23 19 0, 5 a) Vì -23 < -19 nên < . 42 42 7 5 b) và 15 12 1 Ta có BCNN(15, 12) = 60 0,25 (1,5đ) 7 7.4 28 5 5.5 25 Do đó: ; . 0,5 15 15.4 60 12 12.5 60 28 25 7 5 Vì nên > . 0,25 60 60 15 12 6 17 6 4 6 17 4 0,25 a) . . = . 7 13 7 13 7 13 13 6 13 6 6 = . = .1 = . 0,25 7 13 7 7 2 b) 487,59635 ≈ 487,6. 0,5 (1,5đ) c) Số học sinh nữ của lớp 6A là 40 – 18 = 22 (học sinh) 0,25 Số học sinh nam chiếm số phần trăm số học sinh cả lớp là 22 .100% 55% . 0,25 40 a) Bảng thống kê kết quả số chấm xuất hiện khi Tùng gieo xúc xắc Số chấm 1 2 3 4 5 6 1,0 Số lần 3 3 4 5 3 2 3 b) Tổng số lần gieo con xúc xắc là 20 lần. (1,5đ) 0,25 Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện là 3” là 4 .100% 20% . 0,25 20 a) Ba điểm thẳng hàng là A, M, C. 0,5 b) Điểm M nằm giữa hai điểm A và C. 0,5 4 (1,5đ) c) Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AC nên AC 6 AM = 3 (cm). 0,5 2 2
- Khối lượng muối ăn có trong 450 g nước muối ban đầu là 15 0,25 450.15% 450. 67, 5 (g) 100 Khối lượng muối sau khi thêm 50 g muối là 67,5 + 50 = 117,5 (g) 5 0,25 Khối lượng nước muối sau khi tăng thêm là (1,0đ) 450 + 50 = 500 (g) 0,25 Nồng độ phần trăm nước muối thu được là 117, 5 .100% 23, 5% 0,25 500 Vậy nồng độ phần trăm nước muối thu được là 23,5%. Ghi chú: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn