PHONG GD&ĐT PHU LÔC ĐÊ C NG ÔN TÂP VÂT LI 8 ƯƠ
HÔI ĐÔNG BÔ MÔN VÂT LY HOC KI I – NĂM HOC: 2018 - 2019
I. LÝ THUY T.
1) Chuy n đng c h c- V n t c ơ
- Nh n bi t m t v t khi nào chuy n đng hay đng yên. Nêu ví d v v t chuy n đng , ế
v t đng yên
- N m công th c tính v n t c, bi t cách đi đn v v n t c. ế ơ
- Nêu khái ni m chuy n đng đu và chuy n đng không đu. Nêu đc ví d . ượ
2) L c- Quán tính
- Nêu tác d ng c a l c. Cách bi u di n véct l c. ơ
- Nêu khái ni m hai l c cân b ng. Cho ví d .
- Gi i thích đc các hi n t ng trong th c t liên quan đn quán tính. ượ ượ ế ế
- N m đc các lo i l c ma sát. L y ví d v l c ma sát có ích, có h i. Cách làm tăng, ượ
gi m ma sát trong các tr ng h p c th . ườ
3) Áp su t - Bình thông nhau - Máy dùng ch t l ng
- N m đc công th c tính và đc đi m c a áp su t, áp su t ch t l ng. ượ
- Gi i thích, so sánh m t s hi n t ng liên quan đn áp su t. ượ ế
- Nêu đc ví d s t n t i c a áp su t khí quy n.ượ
- Nêu nguyên t c bình thông nhau và máy dùng ch t l ng.
4) L c đy Ácsimét - S n i
- Nh n bi t đc l c đy Ácsimét. N m công th c tính l c đy Acsimet. ế ượ
- Nêu cách ti n hành thí nghi m ki m nghi m đ l n c a l c đy Ác-si-mét. ế
- Đi u ki n v l c và tr ng l ng riêng đ v t n i, v t chìm, v t l l ng. ượ ơ
- Bi t đc l c tác d ng lên v t khi v t n i cân b ng trên m t thoáng ch t l ng.ế ượ
II. BAI TÂP VÂN DUNG
- D ng 1: V n d ng và bi n đi công th c v ế = s/t đ tính v, s, t.
- D ng 2: Tính áp su t c a ch t r n, ch t l ng theo công th c.
Tính l c đy Ác-si-mét, công c h c d a vào công th c. ơ
Xác đnh ch s c a l c k khi nhúng chìm v t trong ch t l ng (P ế = P - FA)
- D ng 3: Bài t p máy dùng ch t l ng.
- D ng 4: Bài t p t ng h p: L p bi u th c tính quãng đng, th i gian, tính v ườ tb
- Bi n đi các công th c đ tính các đi l ng liên quan trong các công th c đã h c. ế ượ
Ví d tính th tích, tr ng l ng riêng c a v t thông qua đ l n l c đy Ác-si-mét khi v t ư
n i trên m t thoáng ch t l ng ho c khi v t chìm trong ch t l ng…
Chú ý m t s công th c có liên quan và cách bi n đi chúng đ tính các đi l ng: ế ượ
10.P m=
;
m
D
V
=
;
10.
P
d D
V
= =
;
2
2
. . 4
d
S r
π π
= =
;
.V S h=
= a3; …
HÔI ĐÔNG BÔ MÔN VÂT LI
III. M T S BÀI T P THAM KH O
Bài 1. a. L c đy Ác si mét ph thu c vào nh ng y u t nào? Có hai th i làm b ng đng, ế
th i 1 có kh i l ng là m ượ 1 th i 2 có kh i l ng là m ượ 2 = 2m1c hai th i đc nhúng chìm ư
trong n c. So sánh l c đy Ác si mét lên hai th i.(gi i thích)ướ
b. M t v t làm b ng s t, m t v t làm b ng nhôm có hình d ng khác nhau, th tích nh ư
nhau. Nhúng ng p chúng vào n c thì l c đy Ác-si-mét lên hai v t đó có khác nhau ướ
không? T i sao?
Bài 2. M t v t hình tr đu có ti t di n 10 cm ế 2, cao 15 cm đc th vào m t ch u n cượ ướ
th y v t đó b chìm 1/3 th tích; 2/3 th tích còn l i c a v t n i trên m t n c. Cho bi t ướ ế
kh i l ng riêng c a n c là 1000kg/m ượ ướ 3
a. Tính l c đy Ác si mét c a n c tác d ng lên v t. ư
b. Tính kh i l ng riêng c a ch t làm v t. ượ
Bài 3. Treo m t qu n ng vào l c k ngoài không khí l c k ch giá tr P= 5N. Khi ế ế
nhúng ng p v t n ng vào n c l c k ch giá tr P ướ ế 1 =3N.
a. Tính l c đy Ac si mét tác d ng vào v t.
b. Tính th tích c a ph n ch t l ng b v t n ng chi m ch . Bi t tr ng l ng riêng c a ế ế ượ
n c d =10 000N/mướ 3
c. Tính tr ng l ng riêng c a qu n ng. ượ
Bài 4. M t qu c u có th tích là 0,002 m
3
đc nhúng chìm trong n c.ượ ướ
a. Tính các l c tác d ng lên qu c u. Bi t tr ng l ng riêng c a n c là 10000N/m ế ượ ướ 3,
tr ng l ng riêng c a qu c u là 78000 N/m ượ 3.
b. Qu c u n i, chìm hay l l ng? Vì sao? ơ
Bài 5. M t kh i s t hình l p ph ng có c nh a = 7cm đt trên m t sàn n m ngang. ươ
a. Tính áp su t do kh i s t tác d ng lên m t sàn? Bi t tr ng l ng riêng c a s t là ế ượ
78000N/m3.
b. N u móc kh i s t trên vào l c k r i nhúng chìm nó trong m t ch u n c (kh i s tế ế ướ
không ch m đáy ch u). L c k ch bao nhiêu? Cho tr ng l ng riêng c a n c là ế ượ ướ
10000N/m3.
Bài 6. M t vât hình kh i l p ph ng c nh a = 15cm, kh i l ng 1,5kg đt trên m t sàn $ ươ ượ
n m ngang.
a. Hãy bi u di n tr ng l c c a kh i đó. (t xích tùy ch n)
b. Tính áp su t do kh i đó tác d ng lên m t sàn .
c. Bi t tr ng l ng riêng c a n c là 10000N/mế ượ ướ 3, vât không th m n c. N u ng i ta$ ướ ế ườ
móc v t nói trên vào l c k r i nhúng chim trong n c thì s ch c a l c k là bao nhiêu? ế ướ ế
Bài 7. Quãng đng AB dài 150km, m t xe máy d đnh đi v i v n t c 50km/h.ườ
a.Tính th i gian d đnh đi h t đng AB c a xe máy. ế ườ
b.Trong th c t khi xe máy đi đc m t đo n đng thì tăng t c lên, đi v i v n t c ế ượ ườ
60km/h nên đn s m h n d đnh 30 phút. H i khi b t đu tăng t c xe máy cách A baoế ơ
nhiêu km?
Bài 8. M t ng i đi xe đp chuy n đng xu ng m t đo n đng d c v i v n t c 3m/s ườ ườ
trong th i gian 1 phút. Xu ng h t d c xe ti p t c ch y thêm m t đo n đng b ng dài 50 ế ế ườ
mét trong 30 giây r i d ng l i.
a. Đo n đng d c dài bao nhiêu ? ườ
b. Tính v n t c trung bình c a xe trên c quãng đng. ườ
Bài 9. M t v t chuy n đng t A đn B cách nhau 180m. Trong n a quãng đng đu v t ế ườ
đi v i v n t c v 1= 5m/s; n a quãng đng còn l i v t đi v i v n t c v ườ 2= 3m/s.
a. Sau bao lâu v t t i B
b. Tính v n t c trung bình c a v t trên c quãng đng AB đã đi. ườ