1
TRUNG TÂM GDNN - GDTX QUN 7
ÔN TP THI HC KÌ I - VT LÝ 11
Năm học: 2022 - 2023
I. Lý thuyết:
Câu 1: Nêu công thc giải thích các đại lượng trong công thức xác định lực tương tác của
các điện tích trong đin môi (chất cách điện).
Công thc:
Trong đó:
F: lc đin hay lc Coulomb (N)
k = 9.109: hng s điện (N.m2/C2)
q1, q2: điện tích điểm th nht và th hai (C)
r: khong cách gia q1và q2 (m)
ε hằng s điện môi, ch ph thuc vào nh cht của điện môi. Đặc trưng cho tính cht cách
điện ca mt cht, cho biết đ ln lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường điện môi nh
hơn trong chân không bao nhiêu lần khi cùng khong cách r.
Lưu ý: ε ≥ 1, εkk εck = 1 và ε không có đơn vị.
Câu 2: Ti sao xe bn ch xăng, du treo mt si xích dài phía sau?
khi xe chuyển động, thùng chứa xăng bị nhiễm điện do c xát vi không khí với xăng. Nếu điện
tích cái thùng ln, th to ra tia lửa điện gây cháy n. Ni xích st vi thùng xe th xung mt
đường s làm mt hoc giảm điện tích ca thùng xe và hn chế kh năng sinh ra tia lửa điện.
Câu 3: Nêu khái nim, công thc của cường độ ng điện giải thích đại lượng. Thế nào
dòng điện không đổi?
- ờng độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dng mnh yếu ca dòng đin.
- Công thc:
Trong đó: I là cường độ dòng đin (A: ampe)
∆q là điện lượng dch chuyn qua tiết din thng ca vt dn (C)
∆t là thời gian (t)
- Dòng đin có chiều và cường độ không thay đổi theo thi gian gi là dòng điện không đổi.
Câu 4: Nêu khái nim công thức điện năng tiêu thụ trên một đoạn mch. Giải thích đi
ng và đơn v.
- Điện năng tiêu th khi có dòng điện chy qua để chuyn hoá thành các dng năng lượng khác được
đo bằng công ca lực điện thc hin khi dch chuyển có hướng các đin tích.
2
- Công thc: A = Uq = UIt
Trong đó: A là điện năng tiêu thụ (J)
q là điện tích ht tải đin (C)
U là hiệu điện thế (V)
I là cường độ dòng điện (A)
t là thời gian dòng điện chy trong mch (s)
Câu 5: Phát biu định lut Joule - Lenz. Nêu công thc, giải thích đại lượng và đơn vị.
- Nhiệt ng ta ra mt vt dn t l thun với điện tr ca vt dn, với bình phương cường độ
dòng điện và vi thời gian dòng điện chy qua vt dn đó.
- Công thc: Q = RI2t
Trong đó: Q là nhit lưng (J)
R là điện tr (Ω)
I là cường độ dòng điện (A)
t là thi gian (s)
Câu 6: Phát biu đnh lut Ohm toàn mch. Nêu công thc và gii thích đi lượng, đơn vị.
ờng độ dòng điện chy trong mt mạch điện kín t l thun vi suất điện động ca ngun
điện và t l nghch với điện tr toàn phn ca mạch đó.
Công thc:
Trong đó: I là cường độ dòng đin mch ngoài (A)
ξ là suất điện động ca nguồn điện (V)
R là điện tr ca mạch ngoài (Ω)
r là đin tr trong ca nguồn điện (Ω)
Câu 7: Những đường dây đin trung thế, cao thế ngoài tri không v bọc cách điện. Chim chóc
thường hay đậu lên những đường dây điện này. Vì sao chúng không b đin git chết?
Khi chim đậu trên đường dây điện, thể chim to thành một điện tr mc song song với đoạn dây dn
gia hai chân chim.
Do điện tr ca chim Rc lớn hơn nhiều điện tr dây dẫn điện nên cường độ dòng điện qua cơ thể chim
rt nh và không gây hại đến nó.
Câu 8: Hạt mang điện trong kim loi là gì? Nêu bn chất dòng điện trong kim loi.
- Hạt mang điện trong kim loi là các electron t do có sn trong kim loi.
- Bn chất dòng điện trong kim loi dòng các electron t do di chuyển ngược chiều điện
trưng.
Câu 9: Đin tr sut ca kim loi ph thuc theo nhiệt độ như thế nào? Nêu công thc, chú
thích và đơn vị tng đi lưng.
- Điện trở suất ρ của kim loại tăng theo nhiệt độ gần đúng theo hàm bậc nhất.
Công thức: ρ = ρ0[1 + α(t - t0)]
Trong đó: + ρ0 là điện trở suất ở nhiệt độ t0
oC
3
+ ρ là điện trở suất ở nhiệt độ toC
+ α là hệ số nhiệt điện trở (K-1)
H s nhit điện tr không nhng ph thuc vào nhiệt độ mà vào c độ sch và chế độ gia công ca
vt liu.
Câu 10: Hạt mang điện trong cht điện phân gì? Nêu bn chất dòng điện trong chất điện
phân.
Hạt mang điện trong chất điện phân các ion ơng, ion âm to ra t s điện li axit, bazơ,
mui.
Bn chất dòng đin trong chất điện phân dòng các ion dương ion âm chuyển động
hướng theo hai chiều ngược nhau.
II. Bài tp:
Dng 1:
e
q
It
q
nq
I: cường độ dòng điện (A)
q: điện lượng (C)
n: số hạt electron
Bài 1. Một điện lượng
6mC
dch chuyn qua tiết din thng ca dây dn trong khong thi gian
2s
.
Tính cường độ dòng điện chy qua dây dn.
Bài 2. Đin tích ca electron
19
1,6.10 C
. Cường độ dòng điện không đổi chy qua dây tóc ca
một bóng đèn là
I 0,273A
.
a) Tính điện lượng chuyn qua tiết din thng ca dây tóc trong 1 phút.
b) Tính s electron chuyn qua tiết din thng ca y dn ca y tóc trong khong thi gian
trên.
Bài 3. Trong khong thời gian đóng công tắc để chy mt t lnh thì ng đ dòng điện trung bình
đo được
. Khong thời gian đóng công tắc
0,50s
. Tính điện lượng chuyn qua tiết din
thng ca dây dn ni vi động cơ của t lnh.
Bài 4. ờng độ dòng điện không đi chy qua dây tóc ca một bóng đèn
0,25A
. Điện tích ca
mt electron là
19
q 1,6.10 C

.
a) Tính điện lượng dch chuyn qua tiết din thng ca dây tóc trong thi gian 1 phút.
b) Tính s electron dch chuyn qua tiết din thng ca dây tóc trong thi gian nói trên.
Dng 2:
1. . .
A
m I t
Fn
m: khối lượng vt chất điện phân (g); F = 96500 (C/mol)
A: khối lượng mol (g/mol); t: thi gian điện phân (s)
I: cường độ dòng điện qua bình điện phân (A)
4
Bài 5. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dch mui ca niken, có anôt làm bng niken, biết
nguyên t khi và hóa tr ca niken lần lượt bng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra
mt khối lượng niken bao nhiêu?
Bài 6. Một bình điện phân đựng dung dch bc nitrat vi ant bng bạc. Điện tr của bình điện phân là R= 2
(Ω). Hiệu điện thế đặt vào hai cc là U = 10 (V). Cho A = 108 và n = 1. Tính khối lượng bc bám vào cc
âm sau 2 gi.
Bài 7. Cho bình điện phân đựng dung dch CuSO4 có cực dương bằng đồng. Tính khối lượng đồng bám vào
catốt sau 16 phút 5 giây khi dùng dòng điện cường độ 5 A. Biết đồng A = 64, n = 2. S Fraday F =
96500C/mol.
Bài 8. Cho một bình điện phân cha dung dch AgNO3 với điện cc bng bạc. Cường độ dòng điện qua bình
điện phân là 2,5 A. Sau bao lâu thì lượng bc bám vào catôt là 5,4g? Bc có A = 108 g/mol và n = 1
Bài 9. Bình điện phân có ant làm bng kim loi ca chất điện phân có hóa tr 2. Cho dòng điện 0,2A chy
qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 0,064g cht thoát ra điện cc. Kim loi dùng làm anot của bình điện
phân là gì?
Dng 3:
Các bước gii bài toán mạch điện:
- Tính εb = n.ε; rb = n.r (n là s ngun ghép ni tiếp)
- Tính Rtm (Ni tiếp: R12 = R1 + R2; Song song:
12
12
12
.RR
RRR
)
- Tính
b
td b
IRr
- Tính U = I.Rtm
- Nhn xét mạch điện:
+ Ni tiếp: I = I1 = I2...
+ Song song: U = U1 = U2 =...
Có I tìm U; có U tìm I
1. Công suất điện
2
2U
P UI I R R
2. Điện năng tiêu thụ, nhiệt lượng
A = U.I.t
Q = R.I2.t
3. Công sut ngun, công ca ngun
.
ng b
PI
;
..
ng b
A I t
4. Hiu sut ngun
b
U
H
Bài 10. Cho mạch điện như hình v cho ngun gm 2 nguồn: ξ1=1,5V, ξ2=3V,
r1=1 Ω ,r2=2 Ω. Đèn Rd(6V-9W). Các điện tr R1=6 Ω, R2=12 Ω.
a) Tính suất điện động và điện tr ca b ngun ?
b) Tính cường độ dòng điện chy trong mch và hiệu điện thế mch ngoài ?
c) Nhiệt lượng ta ra toàn mch và ca R2 sau 1 gi. d) Đèn sáng như thế nào?
Bài 11. Cho mạch điện như hình vẽ: mch gm 5 pin ging nhau ghép ni tiếp,
mi pin có E= 6V; r= 0,4Ω; R1=2R4=4Ω; R3=6Ω; R2 đèn có ghi (6V-12W). Tính:
a/ S ch ampe kế, công suất trên R1 và hiệu suất bộ nguồn.
b/ Đèn có sáng bình thường không? Ti sao? Tính điện năng tiêu thụ của đèn
trong 20 phút?
5
Bài 12. Cho mạch điện như hình vẽ,cho biết R1=3 Ω, R2=6 Ω, R3=7 , R4=9 Ω,
ngun có sut điện động E =14V,điện tr trong r =1Ω
a) Tính ng độ dòng điện chy trong mch chính và ng độ dòng điện qua
mi điện tr
b) Hiu điện thế UABUMN
c) Công sut ta nhit trên các điện tr
d) Hiu sut ca ngun đin
Bài 13. Cho mạch điện như hình: mch gm 3 pin ghép ni tiếp, mi pin
E = 4,5V, r = 0,33 ; R1 = 3 ; R3 = R4 = 4, đèn R2 (6V-9W). Hãy
tính :
a) Suất điện động b ngun. Đin tr tương đương RMN ca mch ngoài.
b) Cường độ dòng điện qua ngun. Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện tr.
c) Đèn sáng như thế nào. Công sut tiêu th của đèn.
d) Công sut ca ngun và công sut tiêu th mch ngoài.
e) Hiệu điện thế giữa 2 điểm AN?
Bài 14. Cho 4pin ging nhau, mi pin có
= 4,5(V), r = 0,5
, R1 = 3
, R2 = 4
,R3 = 12
, Đèn ghi
(6V 9W),
a. Tính ờng độ dòng điện qua mỗi điện tr?
b. Độ sáng của đèn ,điện năng tiêu thụ đèn sau 1giờ 30 phút?
c. Nhiệt lượng ta ra trên R2 trong 2 phút 15 giây
d. Tính UAC?
Bài 15. Cho mạch điện như hình: mch gm 3 pin ghép ni tiếp, mi pin có E = 4,5V, r = 0,33 ; R1 = 3 ;
R3 = R4 = 4, đèn R2 (6V-9W). Hãy tính :
a) Suất điện động b ngun. Đin tr tương đương RMN ca mch ngoài.
b) Cường độ dòng điện qua ngun. Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện tr.
c) Đèn sáng như thế nào. Công sut tiêu th của đèn.
d) Công sut ca ngun và công sut tiêu th mch ngoài.
e) Hiệu điện thế giữa 2 điểm MN?
A
B
R1
R4
R3
R2
N
E,r
M
,r
R1
R2
R3
Đ
A
C
B