Ề ƯƠ Ọ Đ C NG ÔN T P Ậ H CỌ KÌ I NĂM H C 20222023
Ữ Ố KH I 12 MÔN NG VĂN
Ề Ồ Ọ Ấ Ể Ầ I/ C U TRÚC Đ G M 2 PH N: Đ C HI U VÀ LÀM VĂN
Ầ Ọ Ể ( 3,0 đi m)ể 1/ PH N Đ C HI U:
ơ ệ ừ ế ỉ ế ế ạ (Ng ữ a/ Ng li u: ữ ệ Th Vi t Nam t cách m ng tháng 8 năm 1945 đ n h t th k XX
ệ li u ngoài sách giáo khoa)
ể ả ờ ể ả ọ ấ ỏ ộ b/ Đ c hi u văn b n đ tr l i các câu h i theo ba c p đ :
ế ậ *Nh n bi t:
ị ể ơ Xác đ nh th th .
ươ ứ ể ạ ị Xác đ nh ph ng th c bi u đ t.
ị ữ Xác đ nh phong cách ngôn ng .
ỉ ế ả ừ ữ ệ ừ ạ ơ Ch ra các chi ti t, hình nh, t ng , bi n pháp tu t ... trong bài th /đo n th ơ.
ị ượ ề ượ ậ ữ ạ ơ Xác đ nh đ c đ tài, hình t ng nhân v t tr ơ tình trong bài th /đo n th .
ủ ề ộ ề ả ộ ị Xác đ nh n i dung văn b n (ch đ , n i dung, nhan đ ).
*Thông hi u:ể
ượ ề ướ ứ ệ ả ẩ ọ ể Hi u đ c đ tài, khuynh h ng t ư ưở t ng, c m h ng th m mĩ, gi ng đi u, tình
ậ ữ ữ ủ ữ ủ ề ạ ả ơ ả c m c a nhân v t tr tình, nh ng sáng t o v ngôn ng , hình nh c a bài ạ th /đo n
th .ơ
ặ ắ ề ộ ơ ệ ữ ệ Hi uể nh ng đ c s c v n i dung và ngh thu t ậ c a ủ th Vi t Nam t ừ sau Cách m ngạ
ế ế ế ỉ ượ ơ ạ ể ệ tháng Tám năm 1945đ nh t th k XX đ ơ c th hi n trong bài th /đo n th .
ậ ụ *V n d ng:
ậ ủ ề ộ ả ạ ậ ỏ ệ Nh n xét v n i dung và ngh thu t c a văn b n/đo n trích; b ày t ủ ể quan đi m c a
ề ặ ề ấ ạ ả ơ ơ b n thân v v n đ đ t ra trong bài th /đo n th .
ệ ả ọ Rút ra thông đi p/bài h c cho b n thân.
Ầ
(7,0 đi m)ể
2/ PH N LÀM VĂN:
ể ầ a/ Ph n 1: (2 đi m)
ế ữ ề ộ ư ưở ạ Vi t đo n văn NLXH 150 ch v m t t t ạ ng đ o lí
ế ậ *Nh n bi t:
ị ượ ư ưở ậ ạ Xác đ nh đ c t t ầ ng đ o lí c n bàn lu n.
ị ượ ứ ạ c cách th c trình bày đo n văn.
Xác đ nh đ 1
*Thông hi u:ể
ả ề ộ ễ Di n gi i v n i dung, ý nghĩa c a t ủ ư ưở t ạ ng đ o lí.
ậ ụ *V n d ng:
ụ ậ ừ ế ế ươ V n d ng các kĩ năng dùng t , vi t câu, các phép liên k t, các ph ể ứ ng th c bi u
ể ể ậ ậ ậ ậ ỏ ợ ạ đ t, các thao tác l p lu n phù h p đ tri n khai l p lu n, bày t ủ ể quan đi m c a
ả b n thân v t ề ư ưở t ạ ng đ o lí.
ậ ụ *V n d ng cao:
ộ ượ ủ ả ứ ế ệ ể ậ ả Huy đ ng đ c ki n th c và tr i nghi m c a b n thân đ bàn lu n v t ề ư ưở t ng
ạ đ o lí.
ạ ậ ễ ậ ạ ờ ệ ả ọ Có sáng t o trong di n đ t, l p lu n làm cho l i văn có gi ng đi u, hình nh;
ụ ế ạ ứ đo n văn giàu s c thuy t ph c.
*Chú ý:
ạ ộ ỉ ế ế ợ ậ ậ ả t k t h p các thao tác l p lu n gi i thích, phân Ch trình bày trong m t đo n, bi
ứ ậ ế ả ọ tích, ch ng minh và bàn lu n, bi t rút ra bài h c cho b n thân.
ộ ượ ứ ế ệ ể ả ả ậ Huy đ ng đ ủ c ki n th c và tr i nghi m c a b n thân đ bàn lu n v ề v n đấ ề
ị ậ . ầ c n ngh lu n
ạ ậ ễ ậ ạ ờ ệ ả ọ Có sáng t o trong di n đ t, l p lu n làm cho l i văn có gi ng đi u, hình nh,
ụ ế ạ ứ đo n văn giàu s c thuy t ph c.
ầ ế ề ộ ề ộ ặ b/ Ph n 2: (5 đi m) ể Vi t bài NLVH v m t đo n ạ trích văn xuôi ho c v m t bài
ụ ể ậ ậ ẩ ơ ạ th /đo n th . ơ C th , t p trung ôn t p kĩ 3 tác ph m sau:
ấ ướ
ễ
ề
Bài:Đ t N c(Nguy n Khoa Đi m)
1. Tác giả :
ế ệ ơ ưở ữ ễ ề ộ Nguy n Khoa Đi m thu c th h nh ng nhà th tr ử ng thành trong khói l a
ố ỹ ế kháng chi n ch ng M
ấ ơ ư ả ể ồ Th ông giàu ch t suy t , c m xúc d n nén, tiêu bi u cho phong cách th tr ơ ữ
tình chính lu n. ậ
ấ ứ ờ ả 2. Hoàn c nh ra đ i, xu t x
ặ ườ ượ ả ở ế ng khát v ng Tr ngườ ca « M t đ ọ » đ c tác gi hoàn thành chi n khu Tr ị
ầ ế ề ề ự ứ ỉ ủ ổ ẻ ầ Thiên năm 1971, in l n đ u năm 1974, vi t v v s th c t nh c a tu i tr đô
ấ ướ ế ề ề ạ ị ề ứ ệ ế ệ th vùng t m chi m mi n Nam v non sông đ t n ủ c, v s m nh c a th h mình,
ườ ế ế ấ ấ ớ ộ ố ố ỹ ị ng đ u tranh hòa nh p v i cu c chi n đ u ch ng đ qu c M xâm l ượ c.
ố xu ng đ 2
ướ ủ ấ ầ ầ ươ ườ ặ ườ M t đ ng khát ộ “Đ t N c” thu c ph n đ u c a ch ng V trong tr ng ca
ấ ướ ủ ẩ ượ v ngọ , th hi n t ể ệ ư ưở : « Đ t n c c a nhân dân ng t » – tác ph m đ c hoàn thành
ở ế ị ế ề ự ứ ỉ ổ ẻ ủ chi n khu Tr – Thiên năm 1971, vi ị ạ t v s th c t nh c a tu i tr vùng đô th t m
ấ ướ ế ề ề ề ứ ệ ế ệ ủ chi m mi n Nam v non sông đ t n ố c, v s m nh c a th h mình, xu ng
ườ ế ấ ố ố ỹ ượ đ ng đ u tranh ch ng đ qu c M xâm l c.
ộ ạ 3. N i dung đo n trích
ề ấ ướ ầ ả ậ + Ph n 1: C m nh n v đ t n c.
ấ ướ ấ ướ ớ ồ ừ (Khi ta l n lên Đ t N c đã có r i ... Đ t N c có t ngày đó) • Đo n 1ạ : C mả
ề ấ ướ ở ậ ươ ử ệ ề ề ố ị nh n v đ t n c ph ng di n chi u sâu l ch s , văn hoá, truy n th ng dân
t c. ộ
ế ấ ơ ườ ướ ấ ơ ế (Đ t là n i anh đ n tr ng ... Đ t N c là n i dân mình bi t đoàn • Đo n 2ạ
ề ấ ướ ả ề ộ ị ậ t ):ụ C m nh n v đ t n ủ c trong chi u r ng c a không gian đ a lí.
ề ấ ơ ế ầ ớ (Đ t là n i Chim v ... Cùng nhau bi t cúi đ u nh ngày gi T ): • Đo n 3ạ ỗ ổ C mả
ề ấ ướ ậ ề ờ ị nh n v đ t n ử ủ c trong chi u dài c a th i gian l ch s .
ướ ấ (Trong anh và em hôm nay ... Làm nên Đ t N c muôn đ i) • Đo n 4ạ ờ : Trách
ệ ỗ ủ nhi m c a m i ng ườ ố ớ ấ ướ i đ i v i đ t n c.
ư ưở ầ ấ ướ ủ + Ph n 2: T t ng ”Đ t N c c a Nhân dân”.
ườ ợ ữ ớ ồ ờ ữ (Nh ng ng ộ i v nh ch ng.... Nh ng cu c đ i đã hoá núi sông ta): • Đo n 1ạ
ươ ệ ị Ph ng di n không gian đ a lí.
ơ ư ọ ươ ệ ờ (Em i em ... Nh ng h đã làm nên Đ t N c): ạ • Đo n 2 ấ ướ Ph ng di n th i gian
ử ị l ch s .
ọ ữ ề ạ ợ (H gi ồ và truy n cho ta h t lúa ta tr ng ... G i trăm màu trên trăm ạ • Đo n 3
ươ ệ dáng sông xuôi): Ph ng di n văn hoá.
ổ ế 4. T ng k t
ậ ệ a. Ngh thu t :
ấ ệ ử ụ ừ ả S d ng ch t li u văn hóa dân gian: ngôn t ứ ị , hình nh bình d , dân dã, giàu s c
g i.ợ
ệ ạ ổ ọ ơ ế Gi ng đi u th bi n đ i linh ho t.
ề ả ớ ừ ự ệ ủ ấ ữ ứ ấ ậ S c truy n c m l n t s hòa quy n c a ch t chính lu n và ch t tr tình.
3
b.Ý nghĩa văn b n:ả
ớ ề ấ ướ ả ộ ướ ậ M t cách c m nh n m i v đ t n ơ ậ c, qua đó kh i d y lòng yêu n c, t ự
ộ ự ả ắ ề ề ậ ệ hào dân t c, t hào v n n văn hóa đ m đà b n s c Vi t Nam.
ườ
ễ
Bài:Ng
i lái đò sông Đà (Nguy n Tuân)
ễ ả : 1.Tác gi Nguy n Tuân
ễ ườ ứ ướ ầ Nguy n Tuân( 19101987) là ng i trí th c, giàu lòng yêu n c và tinh th n dân
t cộ
Ông là nhà văn tài hoa và uyên bác.
ễ ườ ủ ẽ ạ ớ Nguy n Tuân là ng i có cá tính m nh m và phóng khoáng. V i cá tính c a
ư ộ ể ỳ ể ấ ế ế mình, ông tìm đ n th tu bút nh m t th t t y u.
ẩ ườ 2. Tác ph m “Ng i lái đò Sông Đà”
ả a. Hoàn c nh sáng tác
ườ ượ Ng i lái đò Sông Đà ̀ Tuy bút đ c in trong t p ỳ ậ tu bút ấ ả ầ Sông Đà (xu t b n l n
̀ ứ ấ ươ ơ ở ạ ả ồ ộ ̀ th nh t năm 1960) g m m i lăm bài tuy bút và m t bài th d ng phác th o.
̃ ̃ ượ ế ờ ̣ ở ̉ Tác ph m ẩ Sông Đà đ c vi ự t trong th i kì xây d ng Chu nghia xa hôi ề mi n
ứ ế ế ầ ắ ổ ả ủ B c. Đó là k t qu c a chuy n đi th c t ả ự ế đ y hào h ng và gian kh khi lên m nh
ỉ ể ỏ ắ ộ ớ ủ ị ơ c n đói ấ đ t Tây B c r ng l n và xa xôi, không ch đ th a mãn c a thú xê d ch mà
ủ ế ấ ủ ấ ch y u là tìm “ch t vàng ” c a thiên nhiên và “ch t vàng m i ử ử ủ ườ ” đã qua th l a c a
ườ ấ ủ ủ ế ề ễ ộ con ng i lao đ ng và chi n đ u c a mi n đ t T ấ ây B c ắ c a nhà văn.Nguy n Tuân
ớ ộ ộ ề ấ ớ ố ồ ế đ n v i nhi u vùng đ t khác nhau, s ng v i b đ i, công nhân và đ ng bào các dân
ộ ố ớ ở ự ễ ự ộ t c. Th c ti n xây d ng cu c s ng m i ồ ế vùng cao đã đem đ n cho nhà văn ngu n
ứ ạ ả c m h ng sáng t o.
ườ ữ ể ộ Ng i lái đò Sông Đà là m t trong nh ng áng văn tiêu bi u nh t c a t p ấ ủ ậ Sông Đà.
b. Ch đủ ề
ơ ộ ệ ờ ả ắ Ngoài phong c nh Tây B c uy nghiêm, hùng vĩ và tuy t v i th m ng, Nguyêñ
ữ ệ ể ồ ườ ọ Tuân còn phát hi n nh ng đi m quý báu trong tâm h n con ng i mà ông g i là
ườ ứ ượ ườ ủ ử ử ấ ắ ồ “th vàng m i đã đ c th l a, là ch t vàng m i c a tâm h n Tây B c”.
ườ ễ ớ ự ủ ắ i lái đò Sông Đà Qua Ng , Nguy n Tuân v i lòng t ọ hào c a mình đã kh c h a
ơ ộ ữ ư ắ ệ ủ ấ ướ nh ng nét th m ng, hùng vĩ nh ng kh c nghi t c a thiên nhiên đ t n c qua hình
ả ữ ệ ạ ồ ờ ợ nh con sông Đà hung b o và tr tình. Đ ng th i, nhà văn cũng phát hi n và ca ng i
ủ ự ệ ấ ườ ộ ớ ch t ngh sĩ, s tài ba trí dũng c a con ng ườ ủ ấ i lao đ ng m i: ch t vàng m i c a
4
̃ ̃ ấ ướ ự ả ườ ̉ ̣ đ t n c trong xây d ng Chu nghia xa hôi qua hình nh ng i lái đò sông Đà. T ừ
ắ ừ ơ ộ ừ ừ ợ ồ đó nhà văn ca ng i sông Đà, núi r ng Tây B c v a hùng vĩ v a th m ng, đ ng bào
ắ ầ ấ ả ử Tây B c c n cù, dũng c m, r t tài t , tài hoa.
ộ ậ ượ ẩ 3. N i dung t p trung 2 hình t ủ ng chính c a tác ph m
ượ * Hình t ng con sông Đà.
*.1. Sông Đà hung b o:ạ
ả ủ ướ ầ ấ ộ ủ H ng ch y c a sông Đà cho th y đó là m t dòng sông đ y cá tính “Chúng th y
giai đông ...”.
ự ự ờ ờ ẹ B sông d ng vách thành: lòng sông h p, “b sông d ng vách thành”, “đúng ng ọ
ặ ờ ư ộ ế ầ ỗ ớ m i có m t tr i”, ch “vách đá ... nh m t cái y t h u”.
Ở ặ ề ướ ộ m t gh nh Hát Loóng: “n ỗ c xô đá, đá xô sóng, sóng xô gió” m t cách h n
ư ữ ợ ườ ộ đ n, lúc nào cũng nh “đòi n xuýt” nh ng ng i lái đó.
Ở ườ ữ ướ ư ố Tà M ng Vát: “có nh ng cái hút n ế c gi ng nh cái gi ng bê tông”, chúng
ị ặ ở ướ ề ạ ướ ư ử ố “th và kêu nh c a c ng cái b s c n c”, thuy n qua đo n hút n ư c “y nh ô
ượ ạ ờ ự tô ...m n c p ngoài b v c”,
ậ ượ ầ ị Tr n đ a thác đá đ c miêu t ả ừ t ế xa đ n g n:
ế ầ ắ ạ + Xa: âm thanh thác đá “con xa l m” mà đã nghe ti ng thác “réo g n mãi l i, réo to
ệ ề ạ ấ ớ mãi lên”, âm thanh y hi n lên v i nhi u tr ng thái khi “oán trách”, lúc “van xin”,
ư ộ ế ạ ộ ố khi “khiêu khích”, “ch nh o”; cách so sánh đ c đáo: “r ng lên nh m t ngàn con
ấ ử ả ướ trâu ... cháy bùng bùng” (l y l a t n c).
ư ẹ ấ ầ ầ + G n: Đá cũng đ y m u m o: “nhăn nhúm”, “méo mó”, “”h t hàm”, “oai phong”,
ệ ệ ữ ư ụ ặ ộ “b v ”, có nh ng hành đ ng nh “mai ph c”, “ch n ngang”, “canh”, “đánh tan”,
ệ ậ “tiêu di ồ t”, sóng: “đánh khuýp qu t vu h i”, “đánh giáp lá cà”, “đòn t a” ỉ …
ự ế ạ ủ ạ ậ + S bi n hóa linh ho t c a trùng vi th ch tr n: có 3 vòng, vòng 1 có 4 c a ử tử, m tộ
ả ề ử ử ạ ử ữ ạ c a ử sinh (t ng n), vòng 2 có nhi u c a t , 1 c a sinh (h u ng n), vòng 3 có ít c aử ,
ả ề ử ữ ồ ả trái ph i đ u là lu ng ch t ế và 1 c a sinh (gi a), g ợi hình nh con sông Đà có tâm
ể ế ườ ị đ a nham hi m, ả x o quy t ệ , bi n hóa khôn l ng.
ị ủ ủ ệ ạ ậ ộ Nh n xét: sông Đà mang di n m o và tâm đ a c a m t con th y quái, “dòng thác
ố ộ ủ ứ ẻ hùm beo”, th k thù s m t c a con ng ườ . i
ữ *. 2. Sông Đà “tr tình”
5
ừ ố Khi t tàu bay nhìn xu ng:
ư ộ ố ươ ữ + Sông Đà “”tuôn dài, tuôn dài nh m t áng tóc tr tình ... đ t n ng xuân ” .
ừ ổ ộ ộ ọ + Sông Đà đ i màu theo t ng mùa m t cách đ c đáo: mùa xuân xanh ng c bích, mùa
thu l ừ ừ l chín đỏ...
ờ ặ ạ ừ ấ Khi đi r ng lâu ngày b t ng g p l i con sông:
ạ ủ ề ả ư ấ ờ ặ ấ ắ + Ni m vui vô h n c a tác gi khi b t ng g p sông Đà: “nh th y n ng giòn tan
ố ạ ư ặ ạ ố ứ ư ầ sau kì m a d m”, “n i l i chiêm bao đ t quãng”, “nh g p l i c nhân”…
ư ộ ố ơ ẻ ợ ả ẻ ẹ ư ị + Sông Đà g i c m nh m t c nhân, có v đ p nh trò ch i tr con tinh ngh ch, có
ườ ẻ ẹ v đ p Đ ng thi.
ạ ư ề Khi đi thuy n trên sông phía h l u:
ộ ươ ả ơ ở ị + C nh thiên nhiên thi v , m n m n: trôi qua m t n ng ngô “nhú lá non”, con
ư ộ ờ ề ử ờ h ạ uươ …, “b sông hoang d i nh m t b ti n s ”…
ư ộ ườ ư + Sông Đà nh m t “ng i tình nhân ch a quen bi ế . t”
ư ộ ố ữ ậ ộ Nh n xét: Sông Đà tr tình nh m t c nhân, m t tình nhân.
* Đánh giá chung:
ệ ậ ưở ượ ậ ụ ứ ủ ộ Ngh thu t: so sánh, nhân hóa, t ng t ề ng đ c đáo, v n d ng tri th c c a nhi u
ự ự ượ lĩnh v c, xây d ng hình t ng thành công.
ộ ượ ạ ạ ừ ơ ộ ừ ữ N i dung: Hình t ng sông Đà v a mang nét hung b o l i v a tr tình, th m ng.
ượ ể ệ ủ ễ ả ớ Qua hình t ng sông Đà đã th hi n tình c m c a Nguy n Tuân v i thiên nhiên
Tây B c.ắ
ượ ườ * Hình t ng ng i lái đò sông Đà.
ệ ệ ạ ằ ố ớ Công vi c: lái đò trên sông Đà, h ng ngày đ i di n v i thiên nhiên hung b o.
ề ả ấ ậ ờ ả ể ạ ợ ị V lai l ch: tác gi xóa m xu t thân, t p trung miêu t ngo i hình đ ng i ca
ữ ườ ư ế ầ ố nh ng con ng i vô danh âm th m c ng hi n: “tay lêu nghêu nh cái sào. Chân ông
ủ ạ ấ ắ ỏ ỳ ỳ lúc nào cũng khu nh khu nh,... ch t mun”, đó là ngo i hình kh e kho n c a con
ườ ư ề ạ ắ ộ ớ ỡ ng ổ i lao đ ng luôn g n bó v i ngh . Tu i ngoài 70 nh ng thân hình v m v nh ư
ắ ẫ ấ ừ ặ ọ ỏ ườ ể ẫ ch t s ng mun, gi ng nói v n kh e, c p m t v n tinh t ng. Có th nói ông lái đò
ườ ủ ướ là con ng i c a sông n c.
6
ườ ể ế ộ Ông là ng i hi u bi ề t sâu r ng v dòng sông:
ộ ườ ệ + Đó là m t ng i lái đò lão luy n: “Trên dòng sông Đà, ông xuôi, ông ng ượ c
ộ ỉ ữ ụ ầ ộ ờ ơ ầ ồ ơ h n m t trăm l n r i ch nh tay gi ụ lái đ sáu ch c l n...” trong th i gian h n ch c
ề ầ ể ổ năm làm cái ngh đ y nguy hi m và gian kh này.
ể ế ứ ế ấ ạ ạ ộ + Ông hi u bi t sâu r ng và r t thành th o, thành th o đ n m c sông Đà “đ iố
ư ộ ườ ế ả ộ ấ ớ v i ông lái đò y, nh m t tr ng thiên anh hùng ca mà ông đã thu c đ n c cái
ữ ạ ấ ấ ố ch m than, ch m câu và nh ng đo n xu ng dòng. Trên dòng sông Đà, ông xuôi, ông
ượ ơ ầ ồ ộ ỉ ữ ụ ầ ộ ng c h n m t trăm l n r i, ch nh tay gi lái đ sáu ch c l n... Cho nên ông có th ể
ớ ỉ ư ấ ắ ỉ ấ ả ữ ồ ằ b ng cách l y m t mà nh t m nh đóng đanh vào lòng t t c nh ng lu ng n ướ c
ể ở ủ ấ ả ữ c a t t c nh ng con thác hi m tr ”.
ế ứ ệ ạ ộ ị ỉ ệ + Ông có trình đ lái đò h t s c điêu luy n và là v ch huy dày d n kinh nghi m.
ờ ư ữ ề ệ ề ẫ ờ Gi đây khi đã r i xa ngh chèo đò nh ng ông v n hoài ni m v nh ng ngày tháng
ẻ gian nan mà vui v đó.
ườ ệ ề ạ Là ng i tinh th o trong ngh nghi p
ữ ắ ắ ậ ệ ủ ắ ắ m ch c + Ông lão n m v ng qui lu t kh c nghi t c a dòng thác sông Đà “N
ậ ủ ầ ầ quy lu t c a th n sông th n đá”.
ớ ỉ ữ ủ ư ể ặ ộ ị ỉ + Ông thu c lòng nh ng đ c đi m đ a hình c a Sông Đà “ nh t m nh đóng
ấ ả ồ ướ ủ ấ ả ữ ể ở đinh vào t t c các lu ng n c c a t t c nh ng con thác hi m tr ”, Sông Đà
ư ộ ữ ế ả ấ ộ ấ “nh m t thiên anh hùng ca mà ông đò thu c đ n c nh ng cái ch m than, ch m
ữ ố ạ câu và nh ng đo n xu ng dòng”.
ườ ặ ớ ữ ẵ ố ụ ệ ờ Ông s n sàng đ i m t v i thác d , chinh ph c Là ng i trí dũng tuy t v i:
ử ử ử ượ ữ ế ậ ớ ổ ớ ỷ “c a t ”, “c a sinh”, v t qua tr n thu chi n v i đá chìm, đá n i, v i nh ng trùng
ế ể ạ ậ ầ ượ ữ ằ vi th ch tr n và phòng tuy n đ y nguy hi m. Ông lái đò v t qua b ng nh ng hành
ư ộ ị ủ ệ ệ ạ ạ ẩ ộ đ ng táo b o và chu n xác. Ông hi n lên nh m t v ch huy dày d n kinh nghi m:
Ở ứ ử ế ấ ầ + trùng vây th nh t:th n sông dàn ra năm c a đá thì có đ n b n c a t ố ử ử ử , c a
ấ ằ ế ứ ủ ạ ờ ộ ỗ ặ sinh duy nh t n m sát b trái và huy đ ng h t s c m nh c a sóng thác đánh v m t
ề ề ạ ồ ợ ố con thuy n. Lu ng sóng hung t n “li u m ng vào sát nách mà đá trái, mà thúc g i
ụ ư ề ậ ỉ vào b ng và hông thuy n”. Th m chí còn đánh đòn t a, đánh đòn âm… nh ng ng ườ i
ữ ắ ỏ ị ấ ỏ ờ ề lái đò bình tĩnh gi ậ ch c mái chèo giúp con thuy n “kh i b h t kh i b m sóng tr n
ể ệ ả ặ ẳ ư ị ị đ a phóng th ng vào mình”. Ngay c lúc b trúng đòn hi m, m t méo b ch đi nh ng
7
ẫ ỉ ề ướ ồ ỉ ông v n t nh táo ch huy con thuy n l t đúng vào lu ng sinh.
Ở ổ ơ ồ ụ ứ ế ả + ậ trùng vây th hai, dòng sông đã thay đ i s đ ph c kích và c chi n thu t.
ề ử ử ể ứ ừ ử ề Vòng vây th 2 này tăng thêm nhi u c a t đ đánh l a con thuy n vào. C a sinh
ờ ữ ệ ạ ắ ắ ạ ố l ậ ủ ư i b trí l ch qua phía b h u ng n. Nh ng ông đò đã “n m ch c quy lu t c a
ậ ứ ế ậ ậ ạ ầ ầ ổ ẫ th n sông th n đá” nên l p t c cũng thay đ i chi n thu t theo, nh n ra c m b y
ơ ử ả ướ ọ ỷ ư ủ c a b n thu quân n i c a i n ề c này. Ông không né tránh mà đ a con thuy n
ưỡ ưỡ ả ưỡ ế ư “c i lên thác Sông Đà, ph i c i đ n cùng nh là c ưỡ ổ i h ”. c i lên sóng thác”
ắ ượ ắ ờ ồ ồ ươ “N m ch c đ c cái b m sóng đúng lu ng r i, ông đò ghì c ắ ấ ng lái, bám ch c l y
ồ ướ ử ế ộ ườ lu ng n c đúng mà phóng nhanh vào c a sinh, mà lái mi t m t đ ng chéo vào
ườ ả ư ộ ế ướ ữ ộ ạ ấ ử c a đá y”. Ng i lái đò t xung, h u đ t nh m t chi n t ng dày d n kinh
ả ả ư ượ ệ ậ ạ ề ượ ừ nghi m tr n m c có th a lòng qu c m đã đ a đ c con thuy n v ậ t qua t p đoàn
ộ ặ ấ ọ ữ ợ ữ ế ả ử ử c a t khi n cho nh ng b m t đá hung hăng d t n ph i xanh lè, th t v ng.
Ở ứ ử ư ề ậ ả ạ ơ + trùng vây th ba, th ch tr n ít c a sinh h n nh ng bên ph i bên trái đ u là
ồ ạ ằ ữ ệ ậ ọ ữ ế ả ử lu ng ch t c , c a sinh l i n m gi a lòng sông và b n đá h u v canh gi ư . Nh ng
ề ấ ờ ướ ộ ủ ọ ế ụ ư ể ỉ ông đò không h b t ng tr c m u mô hi m đ c c a b n chúng, ti p t c ch huy
ề ượ ứ con thuy n v t qua trùng vây th ba.
ườ ệ Là ng i tài hoa ngh sĩ:
ố ầ ự ự ề ạ ằ ớ ồ ệ + Ông đ i đ u v i gh nh thác cu ng b o b ng s t tin, ung dung ngh sĩ. Tay
ư ộ ệ ạ ướ ẫ “ông đò v n nh ớ lái linh ho t, khéo léo, tài hoa nh m t ngh sĩ trên sông n c :
ặ ọ ứ ứ ả ấ ơ m t b n này, đ a thì ông tránh mà r o b i chèo lên, đ a thì ông đè s n lên mà
ể ở ườ ặ ư ộ ế ề ch t đôi ra đ m đ ng ti n”, “Vút, vút…thuy n nh m t mũi tên tre xuyên
ơ ướ ệ ủ ướ ề nhanh qua h i n c”. D i bàn tay chèo lái điêu luy n c a ông con thuy n đã hoá
ủ ữ ể ấ ồ thành con tu n mã hi u ý ch khi thì khéo léo né tránh lu ng sóng d , khi thì phóng
ử ư ề ẳ ầ ổ ở th ng vào c a đá có 3 t ng c ng “cánh m , cánh khép”. Con thuy n nh bay trong
ử ằ ả ạ ị không gian, ông đò luôn nhìn th thách b ng cái nhìn gi n d mà lãng m n.
ộ ượ ạ ủ ộ + Sau cu c v t thác gian nan, ông đò l i có phong thái ung dung c a m t ngh ệ
ố ử ấ ướ ố ề ơ c ng c m lam và toàn bàn tán v cá sĩ “Đêm y nhà đò đ t l a trong hang đá, n
ầ anh vũ, cá d m xanh…”.
ề ộ ườ ẻ ẹ ộ ớ ườ Đây là hình nh v m t ng ả i lao đ ng m i mang v đ p khác th ng. Ng ườ i
ư ệ ệ ạ ị ỉ lái đò hi n lên nh là v ch huy dày d n kinh nghi m, tài trí và luôn có phong thái
ộ ỉ ượ ộ ệ ung dung pha chút ngh sĩ. Ông ch huy cu c v t thác m t cách tài tình, khôn
8
ế ử ế ẻ ằ ị ngoan và bi ạ ả t nhìn th thách đó b ng cái nhìn gi n d mà không thi u v lãng m n.
ườ ườ ệ ệ ượ Ông đò là ng i anh hùng, ng i ngh sĩ trong công vi c chèo đò, v t thác. Ông
ệ ườ ườ ủ ấ ướ ấ ắ ạ đ i di n cho con ng i Tây B c và là ch t vàng m i c a đ t n c ta.
* Đánh giá chung :
ạ ậ ắ ọ ượ ữ Đo n văn t p trung kh c h a hình t ộ ầ ng ông lái đò m t l n n a cho th y s ấ ự
ủ ễ ị ở ữ ố ứ ộ uyên bác, l ch lãm c a Nguy n Tuân. ủ đây có tri th c, có ngôn ng s ng đ ng c a
ệ ả ự ể ậ quân s , th thao, võ thu t, đi n nh…
ễ ấ ả ượ ớ Hình nh ông lái đò cho th y Nguy n Tuân đã tìm đ ậ c nhân v t m i cho
ườ ộ ầ ớ ợ ọ ữ mình, nh ng con ng i đáng trân tr ng, đáng ng i ca, không thu c t ng l p th ượ ng
ờ ộ ầ ộ m t th i vang bóng ư l u đài các mà ngay trong qu n chúng lao đ ng bình th ườ ng
ượ ườ ể ố xung quanh ta. Qua hình t ng ng i lái đò sông Đà, nhà văn mu n phát bi u quan
ườ ế ấ ả ỉ ng ộ i anh hùng không ph i ch có trong chi n đ u mà còn có trong cu c ni m: ệ
ộ ườ ố s ng lao đ ng th ng ngày.
ổ ế 4. T ng k t
ậ ệ a. Ngh thu t:
ữ ưở ưở ượ ấ ấ ộ ờ Nh ng ví von, so sánh, liên t ng, t ng t ị ng đ c đáo, b t ng và r t thú v .
ứ ợ ả ừ ữ ả ố ộ T ng phong phú, s ng đ ng, giàu hình nh và có s c g i c m cao.
ề ầ ố ả ệ ạ ố ị Câu văn đa d ng, nhi u t ng, giàu nh p đi u, lúc thì h i h , gân gu c, khi thì
ữ ậ ch m rãi, tr tình…
b. Ý nghĩa văn b n:ả
ớ ẻ ẹ ủ ệ ẳ ợ ị ườ ộ Gi i thi u, kh ng đ nh, ng i ca v đ p c a thiên nhiên và con ng i lao đ ng ở
ề ổ ố ắ ủ mi n Tây B c c a T qu c.
ể ệ ự ắ ế ế ố ớ ấ ướ ủ ễ Th hi n tình yêu m n, s g n bó thi t tha c a Nguy n Tuân đ i v i đ t n c và
ườ ệ con ng i Vi t Nam.
ủ
ặ
ọ
ườ
Bài: Ai đã đ t tên cho dòng sông? (Hoàng Ph Ng c T
ng)
1. Tác giả
ủ ọ ườ ứ ộ ướ ể ố ế Hoàng Ph Ng c T ng là m t trí th c yêu n c có v n hi u bi ộ t sâu r ng trên
ự ữ ề ề ộ nhi u lĩnh v c. Ông cũng là m t trong nh ng nhà văn chuyên v bút kí.
ủ ủ ặ ắ ọ ườ Nét đ c s c trong sáng tác c a Hoàng Ph Ng c T ầ ự ế ợ ng là s k t h p nhu n
ị ậ ắ ớ ư ữ ữ ễ ệ ấ ữ nhuy n gi a ch t trí tu và tính tr tình, gi a ngh lu n s c bén v i t ề duy đa chi u
ượ ổ ợ ừ ố ề ế ọ ử ị ứ ế ộ ị đ c t ng h p t v n ki n th c sâu r ng v tri ấ t h c, văn hóa, l ch s , đ a lí ... T t
9
ễ ố ướ ắ ộ ả ượ c đ ạ c di n đ t trong l i hành văn h ng n i súc tích, mê đ m, tài hoa.
2. Tác ph mẩ
ờ ả a. Hoàn c nh ra đ i
ấ ắ ặ ế "Ai đã đ t tên cho dòng sông?" là bài bút kí xu t s c vi ế ạ t t i Hu ngày 4/1/1981, in
ầ ậ trong t p sách cùng tên. Bài tùy bút có ba ph n:
ứ ả ầ ế + Ph n 1: C nh quan thiên nhiên x Hu .
ươ ệ ị ươ ủ ử ầ + Ph n 2 + 3: Ph ng di n l ch s và văn hóa c a sông H ng.
ằ ở ọ ứ ấ ầ ờ ế ủ ẩ ộ Đ an trích n m ph n th nh t và l i k t c a toàn b tác ph m.
ị ộ b. Giá tr n i dung
ươ ẩ ừ ộ ừ ượ ề ợ ẻ ẹ ủ Tác ph m ca ng i v đ p c a Sông H ng t nhi u góc đ : T th ng ngu n t ồ ớ i
ế ừ ự ử ế ệ ậ ị khi qua kinh thành Hu ; t t ợ nhiên, l ch s đ n văn hóa ngh thu t. Qua đó ca ng i
ế ơ ộ ố ợ ươ ấ ướ thành ph Hu và r ng h n là ca ng i quê h ng đ t n c .
ộ ộ ườ ả ị ế ớ B c l con ng i tác gi : L ch lãm, tài hoa, có tình yêu tha thi ả t v i m nh đ t c ấ ố
đô.
ệ ị ậ c. Giá tr ngh thu t
ộ ộ B c l ngòi bút tài hoa, uyên bác:
ứ ị ử ề ế ệ ậ ộ ố ị + Huy đ ng nhi u v n ki n th c đ a lí, l ch s , văn hóa, ngh thu t ;
ẩ ụ ử ụ ệ ệ ệ ậ ả + S d ng hi u qu các bi n pháp ngh thu t nhân hóa, so sánh, n d ...
ợ ả ữ ệ ạ ợ + Ngôn ng phong phú, g i hình, g i c m, câu văn giàu nh c đi u.
ưở ự ấ Liên t ng r t m c phóng túng.
ự ế ợ ữ ả ữ ủ ệ Có s k t h p hài hòa gi a c m xúc và trí tu , gi a ch quan và khách quan.
ướ ộ ế Văn phong tao nhã, h ng n i, tinh t , tài hoa.
d. Ch đủ ề
ừ ữ ắ ượ ổ ứ ế ằ ợ ố ả T nh ng c m xúc sâu l ng đ c t ng h p b ng v n ki n th c phong phú
ị ả ợ ẻ ẹ ủ ươ ử ề ị v đ a lí, l ch s , văn hóa... tác gi đã khám phá và ca ng i v đ p c a sông H ng,
ẻ ẹ ủ ế ươ ấ ướ kinh thành Hu cũng là v đ p c a quê h ng, đ t n c .
ẻ ẹ ươ ạ 3. Làm rõ v đ p sông H ng qua các khía c nh:
* Dòng sông thiên nhiên
ồ Ở ượ th ng ngu n:
ả ườ ủ ừ ộ ướ ầ ạ + Là “b n tr ng ca c a r ng già” “r m r d i bóng cây đ i ngàn”, “mãnh li ệ t
ữ ạ ị ắ ướ ặ ọ ề qua nh ng gh nh thác”; lúc l i d u dàng say đ m d i d m dài chói l i hoa đ ỗ
10
quyên ...”
ồ ự ạ ả + “cô gái Di gan”: phóng khoáng, man d i, tâm h n t do, trong sáng, b n tính gan
ứ ả ạ ạ d , có s c m nh b n năng
ắ ẹ ệ ị ườ ứ ở ủ ẹ + S c đ p d u dàng và trí tu “ng i m phù sa c a vùng văn hóa x s ”.
ươ ế ồ Sông H ng t ừ ượ th ế ng ngu n đ n Hu :
ư ộ ươ ườ ủ ơ ẹ ằ ượ + Sông H ng “nh m t ng i gái đ p n m ng m màng...” đ ứ ở c đánh th c b i
ắ ầ ọ ủ ứ ế ế ế ớ ti ng g i c a tình yêu, b t đ u hành trình gian truân, “tìm ki m có ý th c” đ n v i
ặ ấ ế ầ ế ầ ộ ớ ệ ủ ộ ạ ặ ẫ ộ Hu , l n đ u đ n v i tình yêu m t m t r t e l , m t m t táo b o ch đ ng “v n đi
ư ủ ườ trong d vang c a Tr ơ ng S n”.
(cid:0) ư ấ ươ ụ ề ệ ậ ả ị ả Sông H ng có nh p ch y ch m rãi, “m m nh t m l a” (liên h hình nh
ữ ư sông Đà nh “áng tóc tr tình”),
(cid:0) ẻ ầ ừ ụ ế ặ ầ ồ ả T ngã ba Tu n đ n chân đ i Thiên M : mang dáng v tr m m c khi ch y
ể ướ ữ ẩ ổ ụ qua nh ng lăng t m, đ i dòng chuy n h ng liên t c.
(cid:0) ụ ế ừ ế ẳ ặ ẳ ồ ộ T chân đ i Thiên M đ n lúc g p Hu : “vui h n lên”, “kéo m t nét th ng”
ườ vì tìm đúng đ ề ng v .
(cid:0) Giáp m t Hu , sông H ng không g p Hu ngay mà “u n m t cánh cung
ươ ế ế ặ ặ ố ộ
ư ộ ườ ẽ ẹ ạ ...tình yêu” nh m t ng i con gái b n l n, ng i ngùng.
Trong lòng Huế
ả ổ ế ế ớ ươ ữ ớ + Tác gi so sánh sông H ng v i nh ng dòng sông n i ti ng trên th gi i, sông
ộ ề ộ ư ườ ươ ấ ố ố ỉ ủ H ng ch thu c v m t thành ph duy nh t, gi ng nh ng i con gái chung th y.
ổ ư ươ ử ế ề ế ộ ẻ ẹ + Sông H ng mang đ n cho Hu m t v đ p c x a dân dã: “ánh l a thuy n
ư ộ ư ậ ặ ồ chài ... x a cũ”, trôi đi ch m nh m t m t h .
ườ ứ ườ ườ + Ng ắ i con gái đ m say tình t khi bên ng i mình yêu, ng i con gái tài hoa “tài
ữ n đánh đàn trong đêm khuya”.
ừ ệ ế ể T bi t Hu ra bi n:
ườ ư ủ ườ ư ộ + Nh m t ng ế i con gái l u luy n, th y chung t ừ ệ bi t ng i yêu.
ả ủ ế ẻ ẹ ươ ả ậ ừ ế ộ => Tác gi ch y u c m nh n v đ p sông H ng t góc đ tình yêu khi n sông
ư ộ ươ ệ ườ ế H ng hi n lên nh m t ng i con gái chung tình h t lòng vì tình yêu.
ị ử * Dòng sông l ch s
ế ủ ử ủ ấ ướ ươ ộ ị ứ Sông H ng là m t nhân ch ng l ch s c a Hu , c a đ t n c: “soi bóng kinh
ủ ườ ữ ễ ệ ế ấ thành Phú Xuân c a ng ứ i anh hùng Nguy n Hu ”, ch ng ki n nh ng m t mát đau
ươ ế ỉ ủ ộ ở ng c a các cu c kh i nghĩa th k XIX, ...
th 11
ắ ớ ấ ướ ư ộ ươ ứ ệ Sông H ng nh m t công dân có ý th c trách nhi m sâu s c v i đ t n c: “bi ế t
ế ể ế ờ hi n đ i mình đ làm nên chi n công”,...
ộ ườ ề ế ế ắ ộ Là m t ng ấ ớ i con gái anh hùng: cùng g n bó v i Hu qua nhi u cu c chi n đ u
ế ạ ờ ạ anh hùng trong th i kì trung đ i, đ n cách m ng tháng Tám,...
* Dòng sông văn hóa
ườ ứ ở ủ ẹ ộ ươ Sông H ng là “ng i m phù sa c a vùng văn hóa x s ”: toàn b âm nh c c ạ ổ
ứ ạ ả ữ ề ế ề ể ả ả ờ ố ộ đi n Hu , nh ng b n đàn theo su t cu c đ i Ki u và b n T đ i c nh đ u đ ượ c
ướ ươ sinh thành trên sông n c sông H ng.
ườ ữ Là ng i tài n đánh đàn trong đêm khuya: không bao gi ờ ặ ạ l p l ứ ả i trong c m h ng
ủ c a các thi nhân
ổ ế 4. T ng k t
ặ ắ ủ ọ ườ ủ ệ ậ a. Nét đ c s c c a văn phong Hoàng Ph Ng c T ng (Ngh thu t bài kí):
ể ạ Th lo i bút kí
ướ ộ ế Văn phong tao nhã, h ng n i, tinh t và tài hoa.
ứ ưở ự ể ệ ế ề ế ử ứ ị ị ng kì di u, s hi u bi t phong phú v ki n th c đ a lý, l ch s , văn S c liên t
ủ ả ữ ệ ệ ả ậ hoá ngh thu t và nh ng tr i nghi m c a b n thân
ơ ử ụ ữ ề ấ ả ư ư nh : Ngôn ng phong phú, giàu hình nh, giàu ch t th , s d ng nhi u phép tu t
ẩ ụ So sánh, nhân hoá, n d , ...
ự ế ợ ủ ủ ả ự ệ Có s k t h p hài hoà c m xúc, trí tu , ch quan và khách quan. Ch quan là s
ủ ả ố ượ ệ ả ả ươ tr i nghi m c a b n thân. Khách quan là đ i t ng miêu t dòng sông H ng.
b. Ý nghĩa văn b n: ả
ể ệ ươ ữ ệ ề ắ ộ Th hi n nh ng phát hi n, khám phá sâu s c và đ c đáo v sông H ng; b c l ộ ộ
ế ề ắ ự ố ớ ủ ớ tình yêu tha thi t, sâu l ng và ni m t hào l n lao c a nhà văn đ i v i dòng sông
ươ ớ ứ ế ươ quê h ng, v i x Hu thân th ng.
ế ệ ở ộ ệ ớ ạ ả Bi ữ t liên h m r ng, liên h v i nh ng văn b n/ đo n trích cùng giai * L u ý:ư
đo n.ạ
ệ ớ ứ ự ụ ễ ế ậ ớ So sánh v i các bài th ơ, văn khác, liên h v i th c ti n; v n d ng ki n th c lí
ổ ậ ấ ọ ể ị ậ ề ậ lu n văn h c đ đánh giá, làm n i b t v n đ ngh lu n.
ạ ậ ễ ậ ạ ờ ả ọ Có sáng t o trong di n đ t, l p lu n làm cho l ệ i văn có gi ng đi u, hình nh; bài
12
ứ ụ ế văn giàu s c thuy t ph c.
ế ị ậ ủ ầ ầ ế ả ậ *Vi t bài văn ngh lu n có đ y đ 3 ph n, bi t phân tích,c m nh n nét đ c s c c ặ ắ ả
13
ệ ậ ề ộ v n i dung và ngh thu t.
ƯỜ Ự Ọ Ể Ề TR NG THPT NGÔ GIA T Đ KI M TRAH CKÌ I NĂM H CỌ 2022 2023
Ổ Ữ T NG VĂN Môn: Ng vănữ , l pớ 12
Ọ Ề Đ MINH H A ờ ờ ề Th i gian làm bài : 90 phút, không tính th i gian phát đ
ọ ọ ố H và tên h c sinh:…………………………………………….S báo danh:……………
Ọ ể Ể I. Đ C HI U (3,0 đi m)
ọ ả Đ c văn b n:
LÁ DIÊU BÔNG
ử ả Váy Đình B ng buông chùng c a võng
ị ẩ ơ Ch th n th đi tìm
ồ ề Đ ng chi u
ố ạ Cu ng r
ị ả Ch b o
ứ ượ Đ a nào tìm đ c lá Diêu Bông
ừ ồ ọ T nay ta g i là ch ng
Hai ngày Em tìm th y láấ
ị Ch chau mày
ả Đâu ph i lá Diêu Bông
Mùa đông sau Em tìm th y láấ
ị ắ ầ Ch l c đ u
ắ trông n ng vãn bên sông
ướ ị Ngày c i Ch
Em tìm th y láấ
ị ườ ỉ ấ Ch c i xe ch m trôn kim
ị Ch ba con
Em tìm th y láấ
ủ ặ ị Xoè tay ph m t Ch không nhìn
ừ ở ấ T thu y
14
ế ầ Em c m chi c lá
ố ể ầ đi đ u non cu i b
Gió quê vi vút g iọ
Diêu Bông h i!...ờ
ớ ... i Diêu Bông!...
ồ ơ ệ (Ngu n: Mã Giang Lân, Th Vi t Nam 19541964,
ụ NXB Giáo d c, 1997, trang 7474)
ự ệ ầ Th c hi n các yêu c u sau:
ể ơ ượ ử ụ ả ị c s d ng trong văn b n trên. Câu 1 ( 0.75 đi m)ể : Xác đ nh th th đ
ể ệ ừ ữ ả ộ ộ ủ Câu 2 ( 0.75 đi m)ể :T ng , hình nh nào th hi n hành đ ng, thái đ c a
ấ Ch ị đ i v i ố ớ Em khi em tìm th y Lá Diêu Bông?
ả ủ ệ ệ Em tìm th y láấ ) đ ượ ử c s Câu 3 ( 1.0 đi m)ể : Nêu hi u qu c a phép đi p (
ả ụ d ng trong văn b n.
ữ ệ ố ơ ươ ệ ng li u ị Câu 4 ( 0.5 đi m)ể :Theo anh/ch , hi n nay nh ng m i tình đ n ph
ủ ả ườ ị có ph i là bi k ch c a con ng i?
II. LÀM VĂN
Câu 1.(2,0 đi m)ể
ế ữ ề ả ạ ắ ọ ủ ề: khát v ng tình yêu Vi t đo n văn ng n (kho ng 150 ch ) bàn v ch đ
ổ ẻ trong trái tim tu i tr .
Câu 2 (5,0 đi m)ể
ặ ủ Trong bút kí “Ai đã đ t tên cho dòng sông ọ ?”, nhà văn Hoàng Ph Ng c
ườ ả ẻ ẹ ươ ở ặ T ng miêu t v đ p sông H ng hai ch ng khác nhau:
ườ ộ ờ ủ ộ ử ươ ơ ố ng S n, sông H ng đã s ng m t n a cu c đ i c a mình nh ư ữ (1) Gi a lòng Tr
ộ ả ừ ộ ạ m t cô gái Digan phóng khoáng và man d i. R ng già đã hun đúc cho nó m t b n lĩnh
ạ ộ ồ ự ớ ấ ư ừ ơ gan d , m t tâm h n t do và trong sáng. Nh ng chính r ng già n i đây, v i c u trúc
ệ ả ượ ề ặ ự ứ ả ạ ọ ặ đ c bi ể t có th lý gi ế c v m t khoa h c, đã ch ng s c m nh b n năng i đ ở
ườ ỏ ừ ươ ủ ể ng ộ ắ i con gái c a mình đ khi ra kh i r ng, sông H ng nhanh chóng mang m t s c
ệ ở ườ ẹ ủ ộ ẹ ị đ p d u dàng và trí tu , tr thành ng ứ ở i m phù sa c a m t vùng văn hóa x s .
ươ ữ ả ố ớ ồ ủ (2) Riêng v i sông H ng, v n đang xuôi ch y gi a cánh đ ng phù sa êm ái c a
ự ấ ờ ế ấ ạ ớ ự nó, khúc quanh này th c b t ng bi ộ t bao. Có m t cái gì r t l v i t ấ nhiên và r t
ố ọ ấ ỗ ươ ể gi ng con ng ườ ở i đây; và đ nhân cách hóa nó lên, tôi g i đ y là n i v ấ ng v n, c ả
15
ẳ ộ ơ ư ủ ề ố m t chút l ng l kín đáo c a tình yêu. Và gi ng nh nàng Ki u trong đêm tình t ự ở ,
ươ ở ạ ẽ ể ọ ngã r sông này, sông H ng đã chí tình tr l ủ i tìm Kim Tr ng c a nó, đ nói m t l ộ ờ i
ề ướ ề ể ả ướ ề ớ ờ th tr c khi v bi n c : “Còn non, còn n c, còn dài còn v , còn nh ....”. L i th ề
ấ ắ ư ươ ự ấ ấ ọ ọ y vang v ng kh p l u v c sông H ng thành gi ng hò dân gian; y là t m lòng
ườ ư ơ ớ ươ ng i dân n i Châu Hóa x a mãi mãi chung tình v i quê h ng x s . ứ ở ”
ặ ủ ọ ườ ữ ậ Ng văn 12 (Ai đã đ t tên cho dòng sông Hoàng Ph Ng c T ng, ộ T p m t, NXB
ụ Giáo d c, 2012, tr. 198201)
ươ ả ậ ả ạ ừ ủ C m nh n c a anh (ch ) v ị ề hình nh sông H ng trong đo n văn trên.T đó nêu
ủ ề ắ ọ ậ nh n xét ng n g n ọ v phong cách bút kí Hoàng Ph Ng c T ườ . ng
16
ế ...................H t...............…
ƯỜ Ự Ọ Ể TR NG THPT NGÔ GIA T KI M TRA H C KÌ I NĂM H CỌ 2022 2023
Ổ Ữ ƯỚ Ẫ Ấ T NG VĂN ĐÁP ÁN VÀ H NG D N CH M
Ọ Ề Đ MINH H A Môn: Ng vănữ , l pớ 12
ướ ẫ ấ (Đáp án và h ng d n ch m g m ồ 6 trang)
ộ Câu N i dung Đi mể Ph nầ
Ọ Ể I Đ C HI U 3,0
ể ơ ự Th th : t do. 0,75 1
ướ H ng ẫ d n
ch mấ :
ọ H c sinh tr l ả ờ i
ư nh Đáp án: 0,75
đi m.ể
ọ H c sinh tr l ả ờ i
không đúng thể
ơ th : không cho
ừ ữ ả đi m.ể T ng , hình nh 0,75 2
ể ệ th hi n hành
ộ ủ ộ đ ng, thái đ c a
Ch ị đ i v i ố ớ Em khi
ấ em tìm th y Lá
Diêu Bông: chau
ắ ầ mày, l c đ u,
ườ c ủ i,xoè tay ph
ặ m t, không nhìn…
ướ ẫ H ng d n
ch mấ :
ả ờ ọ ễ ạ ươ ư ặ ươ ể H c sinh tr l i nh Đáp án ho c di n đ t t ng đ ng: 0,75 đi m.
17
ả ờ ọ ủ ể H c sinh tr l i đúng 3 ý c a Đáp án: 0,5 đi m.
ọ H c sinh tr l ả ờ i
ộ ặ m t ý ạ ho c ch m
ầ ộ ế đ n ph n nào n i
ủ dung c a Đáp án :
ệ 1,0 0,25 đi m.ể ả ủ Nêu hi u qu c a 3
Em tìm phép đi p (ệ
ấ ượ th y lá ) đ c s ử
ả ụ d ng trong văn b n.
ụ ấ Tác d ng: Nh n
ạ m nh, ạ t o ấ n
ờ ượ t ng, giúp l i th ơ
ợ ợ thêm g i hình, g i
c m…ả
Thể
ệ ề hi n ni m khát
ế khao ki m tìm
ủ ạ h nh phúc c a con
ng i…ườ
ướ H ng ẫ d n
ch mấ :
ọ H c sinh tr l ả ờ i
ư ặ nh Đáp án ho c
ễ ạ di n đ t t ươ ng
ể ươ đ ng: 1,0 đi m.
ọ H c sinh tr l ả ờ i
ầ g n đúng 2 ý: 0,75
đi m.ể
ọ H c sinh tr l ả ờ i
đúng 1 ý: 0,5 đi m.ể
18
ọ ả ờ H c sinh tr l i
chung chung ho cặ
ế ạ ầ ch m đ n ph n nào
ủ ộ n i dung c a Đáp án :
0,25 đi m.ể
Bày tỏ 4
ượ đ ể c quan đi m
hi nệ ủ ả c a b n thân:
ữ ố nay nh ng m i tình
ươ ơ đ n ph ệ ng li u
ả ị có ph i là bi k ch
ườ ủ c a con ng i?
ả ờ Hs tr l ế i thuy t
ụ ợ ph c, h p lí(0, 5
đi m)ể
ả Lí gi ể i quan đi m
ả ủ c a b n thân chung
chung, m h ơ ồ (0,25 0,5 đi m)ể
ướ H ng ẫ d n
ch m:ấ
ọ H c sinh trình bày
ể rõ quan đi m, lí gi ả i
ợ rõ ràng, h p lí,
ụ ế thuy t ph c: 0,5
đi m.ể
ọ ư H c sinh ch a
trình bày rõ quan
ể ặ đi m ho c lí gi ả i
ư ế ch a rõ ràng, thuy t
19
ụ ể ph c: 0,25 đi m.
II LÀM VĂN 7,0
ế ạ 1 Vi t đo n văn bàn 2,0
ề ủ ề : khát v ch đ :
ọ v ng tình yêu trong
ả ổ ẻ trái tim tu i tr . ả a. Đ m b o yêu
ề ứ ầ c u v hình th c
ạ đo n văn
ọ H c sinh có th ể
ạ trình bày đo n văn 0,25
ễ ị theo cách di n d ch,
ạ ổ quy n p, t ng phân
ợ h p, móc xích
ặ
ho c song hành. ị b. Xác đ nh đúng
ị ậ ề ấ v n đ ngh lu n
ọ Khát v ng tình yêu 0,25
trong trái tim tu iổ
ể tr .ẻ ấ c. Tri n khai v n 0,75
ị ậ ề đ ngh lu n
ọ ể ự H c sinh có th l a
ọ ch n các thao tác
ậ ợ ậ l p lu n phù h p
ể ấ ể đ tri n khai v n
ậ ị ề đ ngh lu n theo
ề ư nhi u cách nh ng
ả ượ ph i làm rõ đ c ý
ạ nghĩa h nh phúc
ượ khi đ c làm ng ườ i
20
ị ộ có giá tr trong cu c
ể ố s ng. Có th theo
ướ h ng sau:
ọ ữ Khát v ng là nh ng
ướ mong c, ướ c
ố ớ ạ mu n l n lao, vĩ đ i
ố ẹ và t ủ t đ p c a con
ườ ớ ộ ng i v i m t s ự
ạ thôi thúc m nh m ẽ
ự ừ t đó có s ế quy t
ạ ể tâm đ đ t đ ượ c
ữ ố nh ng mong mu n.
ọ Khát v ng tình yêu
trong trái tim tu i trổ ẻ
ố là mong mu n đ ượ c
ố s ng có ý nghĩa và
ạ h nh phúc, yêu và
ượ đ c yêu là khát
ủ ẹ ọ v ng đ p c a con
ườ ng ộ i trong cu c
ượ ờ đ i. Khi đ ố c s ng
trong tình yêu đích
ự ườ th c con ng i s ẽ
ấ ả c m ạ th y h nh
ầ ạ phúc, góp ph n t o
ạ ra h nh phúc cho
ồ ộ ộ c ng đ ng, xã h i.
ừ ẩ ộ T đó thúc đ y cu c
ủ ả ố s ng c a b n thân,
ộ gia đình, xã h i ngày
ể càng phát tri n tích
21
c c.ự
ướ H ng ẫ d n
ch m:ấ
ậ ậ ặ L p lu n ch t
ẽ ụ ế ch , thuy t ph c:
ẽ lí l ẫ xác đáng; d n
ứ ể ch ng tiêu bi u,
ế ợ ợ phù h p; k t h p
ễ ầ nhu n nhuy n gi ữ
ẽ ẫ lí l ứ và d n ch ng
(0,75 đi m).ể
ậ ư ậ L p lu n ch a
ậ th t ặ ch t ẽ ch ,
ụ ế thuy t ph c: lí l ẽ
xác đáng nh ngư
không có d nẫ
ứ ặ ẫ ch ng ho c d n
ứ ch ng không tiêu
ể ể bi u (0,5 đi m).
ậ ậ L p lu n không
ặ ế ẽ ch t ch , thi u
ụ ế thuy t ph c: lí l ẽ
không xác đáng,
không liên quan
ậ ế ế m t thi ấ t đ n v n
ề ị đ ngh ậ lu n,
không có d nẫ
ứ ặ ẫ ch ng ho c d n
ứ ch ng không phù
ể ợ h p (0,25 đi m).
ọ H c sinh có th ể
22
ỏ bày t suy nghĩ,
ể quan đi m riêng
ư ả nh ng ph i phù
ợ ẩ ớ h p v i chu n
ự ứ ạ m c đ o đ c và
ả pháp lu t.ậ Chính t , dùng t ừ ,
ặ đ t câu
ả ả Đ m b o chu nẩ
chính t ữ , ả ng nghĩa,
ữ ng ế pháp ti ng
Vi t.ệ 0,25
ướ H ng ẫ d n
ch mấ : không cho
ế ể đi m n u bài làm
ề có quá nhi u l ỗ i
ả ữ , ng pháp.
chính t e. Sáng t oạ 0,5
ễ ạ Có cách di n đ t
ể ạ ệ sáng t o, th hi n
ớ ẻ suy nghĩ m i m ,
ề ấ ắ sâu s c v v n đ ề
ị ậ . ngh lu n
ướ H ng ẫ d n
ấ ọ H c sinh ch m:
ộ huy đ ng đ ượ c
ế ả ứ ki n th c và tr i
ủ ệ ả nghi m c a b n
ể ậ thân đ bàn lu n
ề ề ấ v v n đ ngh ị
lu n;ậ có cách nhìn
ớ riêng, m i m v ẻ ề
23
ề ị ậ ấ v n đ ngh lu n;
ạ có sáng t o trong
ế vi t câu, ự d ng
ạ đo n, làm cho l ờ i
ệ ọ văn có gi ng đi u,
hình nh.ả
ứ ượ c 2 Đáp ng đ
ầ ở yêu c u tr lên: 0,5
đi m.ể
ứ ượ c 1 Đáp ng đ
ầ
ậ ả ể yêu c u: 0,25 đi m. ề C m nh n v 5,0 2
ả Hình nh con sông
H ngươ trong đo nạ
ả ả trích. ấ a. Đ m b o c u 0,25
ị ậ trúc bài ngh lu n
ở M bài nêu đ cượ
ề Thân bài ấ v n đ ,
ể tri n khai đ ượ ấ c v n
ế ề K t bài đ , khái
ề c v n đ .
ượ ấ quát đ ị b. Xác đ nh đúng 0,5
ề ầ ấ v n đ c n ngh ị
lu nậ
ả Hình nh con sông
ươ ở ạ H ng hai đo n
ậ trích và nh n xét v ề
phong cách bút kí
ủ ọ Hoàng Ph Ng c
ườ T ng.
ướ H ng ẫ d n
24
ch m:ấ
ọ ị H c sinh xác đ nh
ấ ề ầ đúng v n đ c n
ậ ị ngh lu n: 0,5
đi m.ể
ọ ị H c sinh xác đ nh
ư ầ ủ ấ ch a đ y đ v n
ị ậ ề đ ngh lu n: 0,25
ể đi m.ể ấ c. Tri n khai v n
ị ậ ề đ ngh lu n thành
ể ậ các lu n đi m
ọ H c sinh có th ể
ể tri n khai theo
ề ư nhi u cách, nh ng
ụ ậ ầ c n v n d ng t ố t
các thao tác l pậ
ậ ặ ế ợ lu n, k t h p ch t
ẽ ẽ ữ ch gi a lí l và
ả ứ ẫ d n ch ng; đ m
ầ ả b o các yêu c u
ớ sau: * Gi ệ i thi u khái 0,5
ả ề quát v tác gi (0,25
ể ẩ đi m), tác ph m và
ạ đo n trích (0,25
đi m).ể * Phân tích hình 2,5
ả ươ nh sông H ng
ầ trong hai l n miêu
ừ ả t trên, t đó làm
ộ ổ ậ ẻ ẹ n i b t v đ p đ c
25
ủ đáo c a con sông .
ạ + Đo n văn miêu t ả
ẻ v ẹ đ p sông
ươ H ng theo thu ỷ
ủ trình c a nó ở
ượ ồ th ng ngu n và
ờ ế ớ khi r i TP Hu , v i
ữ ẹ nh ng nét đ p khác
nhau:
ộ ư (1)SH nh m t cô
gái Digan phóng
khoáng và man d i,ạ
ạ ẻ ẹ v đ p hoang d i,
ộ cá tính, m t tâm
ự ồ h n t do, phóng
khoáng, mãnh li t,ệ
ẻ ầ ứ đ y s c tr
ở +SH tr thành
ườ ẹ ng i m phù sa
ộ ủ c a m t vùng văn
ứ ở ẻ ẹ hóa x s : v đ p
ắ ị d u dàng, sâu l ng,
trí tu …ệ
ệ ậ Ngh thu t: so
ụ ẩ sánh, n d , liên
ưở t ng, nhân hóa,
ừ các tính t ắ giàu s c
ể ả ợ thái bi u c m, g i
ị ả c m; nh p văn
ậ ồ nhanh d n d p
mãnh li t.ệ
26
(2)SH đang xuôi
ả ữ ch y gi a cánh
ồ đ ng phù sa êm ái,
ươ ỗ là n i v ấ ng v n,
ẳ ả ộ c m t chút l ng l ơ
ủ kín đáo c a tình yêu.
ư ố Và gi ng nh nàng
ề Ki u trong đêm tình
ự t , đã chí tình tr l ở ạ i
ọ ủ tìm Kim Tr ng c a
ể ế nó (TP Hu ), đ nói
ộ ờ m t l i th tr ề ướ c
ể ề ả khi v bi n c :
“Còn non, còn n c,ướ
ề còn dài còn v , còn
ớ ề ấ ờ nh ....”. L i th y
ọ ắ ư vang v ng kh p l u
ươ ự v c sông H ng
ọ thành gi ng hò dân
ấ ấ gian; y là t m lòng
ườ ng ơ i dân n i Châu
ư Hóa x a mãi mãi
ớ chung tình v i quê
ươ h ng x s . ứ ở ”SH
ủ ắ g n bó th y chung
ớ v i Hu ế.
ệ ậ Ngh thu t: s o
ụ ẩ sánh, n d , liên
ưở t ộ ng đ c đáo,
nhân hóa, các t láyừ
ắ ể giàu s c thái bi u
27
ị ợ ả ả c m, g i c m; nh p
ậ văn ch m rãi
ậ *Nh n xét v ề
phong cách bút kí
ủ ọ Hoàng Ph Ng c
ườ T ng:
+ Tình yêu x sứ ở
ặ sâu n ng, ằ đ m
ắ ộ th m, m t cách
ậ ả c m nh n bình d ị
mà tinh tế c aủ
ủ ọ Hoàng Ph Ng c
ườ T ng.
ế ầ ợ + K t h p nhu n
ữ ễ ấ nhuy n gi a ch t
ữ ệ trí tu và tr tình;
ưở liên t ng phóng
khoáng; hành văn
ướ ộ h ắ ng n i mê đ m
và tài hoa
ướ H ng ẫ d n
ch m: ấ
ọ ả H c sinh c m
ề ậ ả nh n v hình nh
ươ ầ ủ sông H ng đ y đ ,
ể ắ sâu s c: 2,5 đi m.
ọ ả H c sinh c m
ầ ậ ư nh n ch a đ y đ ủ
ặ ắ ư ho c ch a sâu s c:
ể 1,75 đi m 2,25
đi m.ể
28
ả ậ C m nh n chung
ư chung, ch a rõ các
ủ ể ệ bi u hi n c a hình
ả nh con sông
ươ ể H ng: 0,75 đi m
1,25 đi m.ể
ậ ả C m nh n s ơ
ượ l c, không rõ các
ể ệ bi u hi n c a ủ hình
ả nh con sông
H ngươ : 0,25 đi m ể
0,5 đi m.ể * Đánh giá 0,5
ả Hình nh con sông
ươ ạ H ng trong đo n
trích chính là bi uể
ủ ệ ộ hi n c a m t tâm
ế ồ h n tinh t , t ình
ứ ở ặ yêu x s sâu n ng
ả Hình nh con sông
H ngươ góp ph nầ
ể ệ th hi n phong cách
ệ c aủ ngh ậ thu t
ủ ọ Hoàng Ph Ng c
T ngườ
ướ ấ ẫ H ng d n ch m:
ọ H c sinh đánh giá
ể ượ đ c 2 ý: 0,5 đi m.
ọ H c sinh đánh giá
ượ đ c 1 ý: 0,25
ả đi m.ể d. Chính t , ng ữ 0,25
29
pháp
ả ẩ ả Đ m b o chu n
ả chính t ữ , ng pháp
ế ệ ti ng Vi t.
ướ ấ ẫ H ng d n ch m:
Không cho đi mể
ắ ế n u bài làm m c quá
ề ỗ ả nhi u l i chính t ,
ữ
ng pháp. e. Sáng t oạ 0,5
ể ệ Th hi n suy
ắ ề ấ nghĩ sâu s c v v n
ậ ị ề đ ngh lu n; có
ễ ạ ớ cách di n đ t m i
m .ẻ
ướ H ng ẫ d n
ọ H c sinh ấ ch m:
ế ụ ậ bi t v n d ng lí
ậ ọ lu n văn h c trong
quá trình phân tích,
ế đánh giá; bi t so
ớ sánh v i các tác
ể ẩ ph m khác đ làm
ặ ắ ổ ậ n i b t nét đ c s c
ủ c a Hoàng Ph ủ
ườ ọ Ng c T ng; bi ế t
ệ ấ ề liên h v n đ ngh ị
ự ậ ớ ễ lu n v i th c ti n
ờ ố đ i s ng; văn vi ế t
ả ả giàu hình nh, c m
xúc.
ứ ượ c 2 Đáp ng đ
30
ầ ở yêu c u tr lên: 0,5
đi m.ể
ứ ượ c 1 Đáp ng đ
ể ầ yêu c u: 0,25 đi m.
ổ ể T ng đi m: I + II 10,0
31
ế ..........................H t............................