
ÔN T P H C KÌ I – V T LÍ 8Ậ Ọ Ậ
A. LÍ THUY TẾ
Câu 1. Chuy n đng c h c là gì? Nêu tính t ng đi c a chuy n đng và đng yên? Cácể ộ ơ ọ ươ ố ủ ể ộ ứ
d ng chuy n đng th ng g p?ạ ể ộ ườ ặ
* Khi v trí c a v t so v i v t m c thay đi theo th i gian thì v t chuy n đng so v i v t m c.ị ủ ậ ớ ậ ố ổ ờ ậ ể ộ ớ ậ ố
Chuy n đng này g i là chuy n đng c h c (g i t t là chuy n đng). ể ộ ọ ể ộ ơ ọ ọ ắ ể ộ
* M t v t v a có th chuy n đng so v i v t này, v a có th đng yên so v i v t khác. Chuy nộ ậ ừ ể ể ộ ớ ậ ừ ể ứ ớ ậ ể
đng và đng yên có tính t ng đi, ph thu c vào v t đc ch n làm m c.ộ ứ ươ ố ụ ộ ậ ượ ọ ố
-V t m c là nh ng v t g n li n v i trái đt (nh : nhà c a, c t đèn, c t cây s , cây xanh bênậ ố ữ ậ ắ ề ớ ấ ư ử ộ ộ ố
đng…).ườ
* Các d ng chuy n đng th ng g p là : chuy n đng th ng, chuy n đng tròn, chuy n đngạ ể ộ ườ ặ ể ộ ẳ ể ộ ể ộ
cong.
Câu 2. V n t c là gì? Công th c tính vân t c? Đn v c a v n t c?ậ ố ứ ố ơ ị ủ ậ ố
* Đ l n c a t c đ cho bi t m c đ nhanh hay ch m c a chuy n đng và đc xác đnh b ng độ ớ ủ ố ộ ế ứ ộ ậ ủ ể ộ ượ ị ằ ộ
dài quãng đng đi đc trong m t đn v th i gian.ườ ượ ộ ơ ị ờ
* Công th c: v = S/tứ
trong đó: v là v n t c ậ ố
s là quãng đng đi đc ườ ượ
t là th i gian đi h t quãng đng đóờ ế ườ
* Đn v v n t c: Đn v v n t c ph thu c vào đn v đ dài và đn v th i gian.ơ ị ậ ố ơ ị ậ ố ụ ộ ơ ị ộ ơ ị ờ
Đn v h p pháp c a v n t c là m/s và km/h; 1 m/s = 3,6 km/h; 1 km/h = ơ ị ợ ủ ậ ố
1
3,6
m/s
Câu 3. Th nào là chuy n đng đu? chuy n đng không đu? công th c tính v n t c trungế ể ộ ề ể ộ ề ứ ậ ố
bình c a chuy n đng không đu?ủ ể ộ ề
* Chuy n đng đu là chuy n đng mà v n t c có đ l n không thay đi theo th i gian.ể ộ ề ể ộ ậ ố ộ ớ ổ ờ
* Chuy n đng không đu là chuy n đng mà v n t c đ l n thay đi theo th i gian.ể ộ ề ể ộ ậ ố ộ ớ ổ ờ
* Công th c: ứ
1 2
tb
1 2
...
s
vt ...
n
n
s s s
t t t
+ + +
= = + + +
trong đó: v là v n t c trung bình.ậ ố
s là quãng đng đi đc.ườ ượ
t là th i gian đi h t quãng đng đó.ờ ế ườ
Câu 4. Nêu khái ni m L c? Cách bi u di n l c? Kí hi u vect l c? đn v l c?ệ ự ể ễ ự ệ ơ ự ơ ị ự
* L c là m t đi l ng đc tr ng cho s tác d ng c a v t này lên v t khác có th làm bi n d ngự ộ ạ ượ ặ ư ự ụ ủ ậ ậ ể ế ạ
v t hay thay đi chuy n đng c a v t.ậ ổ ể ộ ủ ậ
* Bi u di n l c: L c là m t đi l ng vect đc bi u di n b ng m t mũi tên có:ể ễ ự ự ộ ạ ượ ơ ượ ể ễ ằ ộ
+ G c là đi m đt c a l c.ố ể ặ ủ ự
+ Ph ng chi u trùng v i ph ng, chi u c a l c.ươ ề ớ ươ ề ủ ự
+ Đ dài bi u th c ng đ c a l c theo t xích cho tr c. ộ ể ị ườ ộ ủ ự ỉ ướ
* Kí hi u véct l c là ệ ơ ự
F
r
, c ng đ l c là F; đn v l c là N.ườ ộ ự ơ ị ự
Câu 5. Vì sao nói l c là m t đi l ng vect ?ự ộ ạ ượ ơ
L c là đi l ng vec t vì nó có đi m đt, đ l n, có ph ng, chi u xác đnh.ự ạ ượ ơ ể ặ ộ ớ ươ ề ị
Câu 6. Th nào là hai l c cân b ng? Nêu tác d ng c a hai l c cân b ng? Quán tính là gì?ế ự ằ ụ ủ ự ằ
* Hai l c cân b ng là hai l c cùng đt lên m t v t, có c ng đ b ng nhau, ph ng n m trên cùngự ằ ự ặ ộ ậ ườ ộ ằ ươ ằ
m t đng th ng, chi u ng c nhau.ộ ườ ẳ ề ượ
* D i tác d ng c a các l c cân b ng, m t v t đang đng yên s ti p t c đng yên, m t v t đangướ ụ ủ ự ằ ộ ậ ứ ẽ ế ụ ứ ộ ậ
đang chuy n đng s ti p t c chuy n đng th ng đu.ể ộ ẽ ế ụ ể ộ ẳ ề
* Quán tính là tính ch t b o toàn v n t c và h ng chuy n đng c a v t.ấ ả ậ ố ướ ể ộ ủ ậ
- Vì có quán tính nên khi có l c tác d ng, m i v t không th thay đi v n t c đt ng t đc.ự ụ ọ ậ ể ổ ậ ố ộ ộ ượ
VD: ng i ng i trên ô tô có xu h ng b chúi v phía tr c khi ô tô phanh đt ng t do có quánườ ồ ướ ị ề ướ ộ ộ
tính.
--1--

ÔN T P H C KÌ I – V T LÍ 8Ậ Ọ Ậ
+ Khi có l c tác d ng vì có quán tính nên m i v t không th ngay l p t c đt đc v n t c nh tự ụ ọ ậ ể ậ ứ ạ ượ ậ ố ấ
đnh.ị
+ V t có kh i l ng càng l n thì s bi n đi chuy n đng di n ra càng ch m (quán tính càng l n)ậ ố ượ ớ ự ế ổ ể ộ ễ ậ ớ
VD: Hai ô tô có kh i l ng khác nhau đang chuy n đng v i cùng v n t c. N u đc hãm v iố ượ ể ộ ớ ậ ố ế ượ ớ
l c có cùng đ l n thì ô tô có kh i l ng l n h n s lâu d ng l i h n.ự ộ ớ ố ượ ớ ơ ẽ ừ ạ ơ
Câu 7. Khi nào có l c ma sát tr t, ma sát lăn, ma sát ngh ? Cho ví d c th ?ự ượ ỉ ụ ụ ể
* L c ma sát tr t: xu t hi nự ượ ấ ệ khi m t v t tr t trên b m t m t v t khác, nó có tác d ng c n trộ ậ ượ ề ặ ộ ậ ụ ả ở
chuy n đng tr t c a v t.ể ộ ượ ủ ậ
VD: Khi kéo m t thùng hàng trên sàn nhà, l c ma sát tr t xu t hi n gi a m t thùng và n n nhàộ ự ượ ấ ệ ữ ặ ề
ngăn c n chuy n đng c a thùng hàng.ả ể ộ ủ
* L c ma sát lăn: xu t hi n khi m t v t lăn trên bự ấ ệ ộ ậ m t m t v t khác, nó có tác d ng c n l iề ặ ộ ậ ụ ả ạ
chuy n đng lăn c a v t.ể ộ ủ ậ
+ L c ma sát lăn nh h n l c ma sát tr t.ự ỏ ơ ự ượ
VD : Qu bóng lăn trên sân, bánh xe lăn trên đng.ả ườ
* L c ma sát nghự ỉ: gi cho v t không tr t khi v t b tác d ng c a l c khác. L c ma sát ngh có đcữ ậ ượ ậ ị ụ ủ ự ự ỉ ặ
đi m:ể
+ C ng đ thay đi tùy theo l c tác d ng lên v t có xu h ng làm cho v t thay đi chuy n đng.ườ ộ ổ ự ụ ậ ướ ậ ổ ể ộ
+ Luôn có tác d ng gi v t tr ng thái cân b ng khi có l c tác d ng lên v t.ụ ữ ậ ở ạ ằ ự ụ ậ
Câu 8. Đ ra cách làm tăng ma sát có l i và gi m ma sát có h i trong m t s tr ng h p cề ợ ả ạ ộ ố ườ ợ ụ
th c a đi s ng, kĩ thu t?ể ủ ờ ố ậ
* Ma sát có l i:ợ Ta làm tăng ma sát.
- B ng tr n, nh n quá không th dùng ph n vi t lên b ng.ả ơ ẵ ể ấ ế ả
Bi n pháp: Tăng đ nhám c a b ng đ tăng ma sát tr t gi a viên ph n v i b ng.ệ ộ ủ ả ể ượ ữ ấ ớ ả
- Khi phanh g p, n u không có ma sát thì ô tô không d ng l i đc.ấ ế ừ ạ ượ
Bi n pháp: Tăng l c ma sát b ng cách tăng đ sâu khía rãnh m t l p xe ô tô.ệ ự ằ ộ ặ ố
* Ma sát có h i:ạ Ta làm gi m ma sát.ả
- Ma sát tr t gi a đĩa và xích làm mòn đĩa xe và xích nên c n th ng xuyên tra d u, m vào xíchượ ữ ầ ườ ầ ỡ
xe đ làm gi m ma sát.ể ả
- L c ma sát tr t c n tr chuy n đng c a thùng đ khi đy. Mu n gi m ma sát, dùng bánh xeự ượ ả ở ể ộ ủ ồ ẩ ố ả
lăn đ thay th ma sát tr t b ng ma sát lăn b ng cách đt thùng đ lên bàn có bánh xe.ể ế ượ ằ ằ ặ ồ
Câu 9. Áp l c là gì?ự Áp su t là gì? ấCông th c tính áp su t? ứ ấ
* Áp l c là l c ép có ph ng vuông góc v i m t b ép.ự ự ươ ớ ặ ị
* Áp su t là đ l n c a áp l c trên m t đn v di n tích b ép.ấ ộ ớ ủ ự ộ ơ ị ệ ị
* Công th c tính áp su t: ứ ấ
S
F
p
trong đó : p là áp su t (N/mấ2);
F là áp l c, có đn v là niut n (N); ự ơ ị ơ
S là di n tích b ép, có đn v là mét vuông (mệ ị ơ ị 2)
1Pa = 1 N/m2;
Câu 10. Tác d ng c a áp l c ph thu c vào y u t nào? ụ ủ ự ụ ộ ế ố Làm th nào đ tăng, gi m áp su t?ế ể ả ấ
* Tác d ng c a áp l c ph thu c vào di n tích b ép và đ l n c a áp l c:ụ ủ ự ụ ộ ệ ị ộ ớ ủ ự
+ Cùng di n tích b ép nh nhau, n u đ l n c a áp l c càng l n thì tác d ng c a áp l c càngệ ị ư ế ộ ớ ủ ự ớ ụ ủ ự
l n.ớ
+ Cùng đ l n c a áp l c nh nhau, n u di n tích b ép càng nh thì tác d ng c a áp l c càngộ ớ ủ ự ư ế ệ ị ỏ ụ ủ ự
l n.ớ
* Mu n tăng áp su t thì tăng áp l c và gi m di n tích b ép; mu n gi m áp su t thì gi m áp l c vàố ấ ự ả ệ ị ố ả ấ ả ự
tăng di n tích b ép.ệ ị
Câu 1 1 . Nêu k t lu n v s t n t i áp su t trong lòng ch t l ngế ậ ề ự ồ ạ ấ ấ ỏ ? Nêu công th c tính áp su tứ ấ
ch t l ng?ấ ỏ
* Ch t l ng gây áp su t theo m i ph ng lên đáy bình, thành bình và các v t trong lòng nó.ấ ỏ ấ ọ ươ ậ ở
--2--

ÔN T P H C KÌ I – V T LÍ 8Ậ Ọ Ậ
* Công th c tính áp su t t i 1 đi m trong lòng ch t l ng: ứ ấ ạ ể ấ ỏ p = d.h;
trong đó: p là áp su t đáy c t ch t l ngấ ở ộ ấ ỏ (N/m2 ho c Pa)ặ;
d là tr ng l ng riêng c a ch t l ngọ ượ ủ ấ ỏ (N/m3)
h là đ cao c a c t ch t l ngộ ủ ộ ấ ỏ (tính t đi m tính áp su t đn m t thoáng ch t l ng)ừ ể ấ ế ặ ấ ỏ
(m).
* Trong m t ch t l ng đng yên, áp su t t i nh ng đi m trên cùng m t m t ph ng n m ngang cóộ ấ ỏ ứ ấ ạ ữ ể ộ ặ ẳ ằ
đ l n nh nhau.ộ ớ ư
* Bình thông nhau: Trong bình thông nhau ch a cùng m t ch t l ng đng yên, các m t thoáng c aứ ộ ấ ỏ ứ ặ ủ
ch t l ng các nhánh khác nhau đu cùng m t đ cao.ấ ỏ ở ề ở ộ ộ
Câu 1 2 . Nêu c u t o, nguyên t c ho t đng c a máy th y l c (máy ép ch t l ng)?ấ ạ ắ ạ ộ ủ ủ ự ấ ỏ
* C u t o:ấ ạ B ph n chính c a máy ép th y l c g m hai ng hình tr , ti t di n s và S khác nhau,ộ ậ ủ ủ ự ồ ố ụ ế ệ
thông v i nhau, trong có ch a đy ch t l ng (th ng là d u). Hai ng đc đy kín b ng hai pit-ớ ứ ầ ấ ỏ ườ ầ ố ượ ậ ằ
tông .
* Nguyên t c ho t đngắ ạ ộ : Khi ta tác d ng 1 l c f lên pít tông nh (A) có di n tích s, l c này gây ápụ ự ỏ ệ ự
su t p = ấ
s
f
lên ch t l ng, p áp su t này đc ch t l ng truy n đi nguyên v n t i pit tông B và gâyấ ỏ ấ ượ ấ ỏ ề ẹ ớ
ra l c F nâng pít tông B lên.ự
F = p.S =
s
Sf .
. Suy ra:
F S
f s
=
Câu 13 : Áp su t khí quy n - ấ ể Mô t hi n t ng ch ng t s t n t i c a áp su t khí quy n.ả ệ ượ ứ ỏ ự ồ ạ ủ ấ ể
- Trái đt và m i v t trên Trái đt đu ch u tác d ng c a áp su t khí quy n theo m i ph ng. ấ ọ ậ ấ ề ị ụ ủ ấ ể ọ ươ
- đ cao so v i m t n c bi n áp su t khí quy n là Ở ộ ớ ặ ướ ể ấ ể 760mmHg.
- Càng lên cao áp su t khí quy n càng gi m. V i đ cao không l n l m c lên cao ấ ể ả ớ ộ ớ ắ ứ 12m áp su t khíấ
quy n l i gi m kho ng ể ạ ả ả 1mmHg.
*VD:
- Khi hút b t không khí trong v h p s a ra thì th y v h p s a b móp theo nhi u phía ch ng t áp ớ ỏ ộ ữ ấ ỏ ộ ữ ị ề ứ ỏ
su t khí quy n tác d ng lên v h p theo m i ph ng.ấ ể ụ ỏ ộ ọ ươ
- Th i h i vào bong bóng thì nó ph ng lên.ổ ơ ồ
- Kéo pittông c a ng tiêm thì n c l i chui vào xilanh.ủ ố ướ ạ
- B m t đu ng thu c thì thu c k ch y ra đc.ẻ ộ ầ ố ố ố ả ượ
Câu 14 : L c đy Acsimet là gì? Công th c tính đ l n l c đy Acsimét?ự ẩ ứ ộ ớ ự ẩ
* M i v t nhúng vào ch t l ng b ch t l ng đy th ng đng t d i lên v i l c có đ l n b ngọ ậ ấ ỏ ị ấ ỏ ẩ ẳ ứ ừ ướ ớ ự ộ ớ ằ
tr ng l ng c a ph n ch t l ng b v t chi m ch . L c này g i là l c đy Ác-si-mét.ọ ượ ủ ầ ấ ỏ ị ậ ế ỗ ự ọ ự ẩ
*Công th c l c đy Ác - si - mét: ứ ự ẩ FA = d.V
Trong đó: FA là l c đy Ác-si-mét (N);ự ẩ
d là tr ng l ng riêng c a ch t l ng (N/mọ ượ ủ ấ ỏ 3);
V là th tích ch t l ng b v t chi m ch (mể ấ ỏ ị ậ ế ỗ 3).
Câu 15. Nêu đi u ki n v t n i, v t chìm, v t l l ng? Đ l n c a l c đy Acsimét khi v tề ệ ậ ổ ậ ậ ơ ử ộ ớ ủ ự ẩ ậ
n i?ổ
* Khi m t v t nhúng chìm trong ch t l ng s ch u hai l c tác d ng là: tr ng l ng (P) c a v tộ ậ ấ ỏ ẽ ị ự ụ ọ ượ ủ ậ
h ng th ng đng xu ng d i và l c đy Ác-si-mét (Fướ ẳ ứ ố ướ ự ẩ A) h ng th ng đng lên trên.ướ ẳ ứ
+ V t chìm xu ng khi: Fậ ố A < P.
+ V t n i lên khi: Fậ ổ A > P.
+ V t l l ng khi: P = Fậ ơ ử A
* Khi v t n i trên m t thoáng c a ch t l ng thì l c đy Ác-si–mét đc tính b ng bi u th c: ậ ổ ặ ủ ấ ỏ ự ẩ ượ ằ ể ứ
FA = d.V trong đó: V: là th tích c a ph n v t chìm trong ch t l ng (mể ủ ầ ậ ấ ỏ 3)
d: là tr ng l ng riêng c a ch t l ng (N/mọ ượ ủ ấ ỏ 3).
* Ta bi t: ếP = dv t ậ.Vv tậ và FA = dl ngỏ .Vl ng ỏ. N u v t là m t kh i đc nhúng ng p trong ch tế ậ ộ ố ặ ậ ấ
l ng (Vỏv t ậ= Vl ng ỏ) thì:
--3--

ÔN T P H C KÌ I – V T LÍ 8Ậ Ọ Ậ
+ V t chìm xu ng khi: ậ ố P > FA
dv t ậ> dl ngỏ
+ V t s l l ng trong ch t l ng khi: ậ ẽ ơ ử ấ ỏ P = FA
dv t ậ= dl ngỏ
+ V t s n i trên m t ch t l ng khi: ậ ẽ ổ ặ ấ ỏ P < FA
dv t ậ< dl ngỏ
B. BÀI T P Ậ
Bài 1. M t ô tô kh i hành t Hà N i lúc 8 gi , đn H i Phòng lúc 10 gi . Cho bi t quãng đng tộ ở ừ ộ ờ ế ả ờ ế ườ ừ
Hà N i đn H i Phòng dài 108km. Tính t c đ c a ô tô ra km/h, m/s.ộ ế ả ố ộ ủ
Bài 2. M t ng i đi xe đp trên m t đo n đng dài 1,2km h t 6 phút. Sau đó ng i đó đi ti p m tộ ườ ạ ộ ạ ườ ế ườ ế ộ
đo n đng 0,6km trong 4 phút r i d ng l i. Tính v n t c trung bình c a ng i đó ng v i t ngạ ườ ồ ừ ạ ậ ố ủ ườ ứ ớ ừ
đo n đng và c đo n đng?ạ ườ ả ạ ườ
Bài 3. M t bánh xe xích có tr ng l ng 45000N, di n tích ti p xúc c a các b n xích xe lên m t đtộ ọ ượ ệ ế ủ ả ặ ấ
là 1,25m2.
a) Tính áp su t c a xe tác d ng lên m t đt.ấ ủ ụ ặ ấ
b) Hãy so sánh áp su t c a xe lên m t đt v i áp su t c a m t ng i n ng 65kg có di n tích ti pấ ủ ặ ấ ớ ấ ủ ộ ườ ặ ệ ế
xúc hai bàn chân lên m t đt là 180cmặ ấ 2.
Bài 4. M t thùng cao 80cm đng đy n c, tính áp su t tác d ng lên đáy thùng và m t đi m cáchộ ự ầ ướ ấ ụ ộ ể
đáy thùng 20cm. Bi t tr ng l ng riêng c a n c là 10000N/mế ọ ượ ủ ướ 3.
Bài 5. M t tàu ng m l n d i đáy bi n đ sâu 180m. Bi t trong l ng riêng trung bình c a n cộ ầ ặ ướ ể ở ộ ế ươ ủ ướ
bi n là 10300N/mể3.
a. Tính áp su t tác d ng lên m t ngoài c a thân tàu.ấ ụ ặ ủ
b. N u cho tàu l n thêm 30m n a thì áp su t tác d ng lên thân tàu lúc đó là bao nhiêu? Tính đ tăngế ặ ữ ấ ụ ộ
áp su t tăng t i đ sâu đó.ấ ạ ộ
Bài 6. M t ng i th l n l n xu ng đ sâu 36m so v i m t n c bi n. ộ ườ ợ ặ ặ ố ộ ớ ặ ướ ể
a. Tính áp su t đ sâu y (Bi t tr ng l ng riêng c a n c bi n là 10300N/mấ ở ộ ấ ế ọ ượ ủ ướ ể 3.)
b. Di n tích áo l n là 0,016mệ ặ 2. Tính áp l c tác d ng lên ph n di n tích đó.ự ụ ầ ệ
c. Bi t áp su t l n nh t ng i th l n đó có th ch u đc là 473800N/mế ấ ớ ấ ườ ơ ặ ể ị ượ 2. H i ng i th l n nênỏ ườ ợ ặ
l n xu ng đ sâu bao nhiêu đ an toàn.ặ ố ộ ể
Bài 7. M t v t có kh i l ng 648g làm b ng nhôm đc nhúng hoàn toàn trong n c. ộ ậ ố ượ ằ ượ ướ Cho tr ngọ
l ng riêng c a n c là 10000N/mượ ủ ướ 3, tr ng l ng riêng c a nhôm là 27000N/mọ ượ ủ 3
a. Hãy tính tr ng l ng c a v t đó.ọ ượ ủ ậ
b. L c đy Ác-si-mét tác d ng lên v t là bao nhiêu? ự ẩ ụ ậ
Bài 8. M t th i nhôm có th tích là 5 dmộ ỏ ể 3. Tính l c đy Acsimet tác d ng lên th i nhôm khi nhúngự ẩ ụ ỏ
vào r u và khi nhúng vào n c. Bi t trong l ng riêng c a r u là 8000N/mượ ướ ế ượ ủ ượ 3 và c a n c làủ ướ
10000N/m3.
Bài 9. Móc m t v t vào l c k , trong không khí l c k ch 4,8N, nhúng ng p v t trong n c l c kộ ậ ự ế ự ế ỉ ậ ậ ướ ự ế
ch 3,6N bi t trong l ng riêng c a n c là 10000N/mỉ ế ượ ủ ướ 3.
a/ Tính l c đy Acsimet tác d ng lên v t.ự ẩ ụ ậ
b/ Tính th tích c a v t n ng.ể ủ ậ ặ
c/ Tính tr ng l ng riêng c a v t?ọ ượ ủ ậ
Bài 10: Hãy bi u di n các l c sau:ể ễ ự
a. Tr ng l c c a m t v t n ng 2kg đt trên m t sàn n m ngang. T xích 0,5cm ng v i 10Nọ ự ủ ộ ậ ặ ặ ặ ằ ỉ ứ ớ
b. M t l c kéo 1500N tác d ng lên m t v t có ph ng n m ngang, chi u t trái qua ph i. T xíchộ ự ụ ộ ậ ươ ằ ề ừ ả ỉ
1cm ng v i 500Nứ ớ
c. L c đy 2000N có ph ng h p v i ph ng ngang m t góc 30ự ẩ ươ ợ ớ ươ ộ 0. T xích 1cm ng v i 400Nỉ ứ ớ
C. Gi i thích hi n t ngả ệ ượ
Câu 1:Các ph ng ti n giao thông và các nhà máy s n xu t đã th i ra khí đc h i và rác nhươ ệ ả ấ ả ộ ạ ả
h ng không t t đn môi tr ng không khí và ngu n n c c a chúng ta. Hãy nêu nh ng bi n phápưở ố ế ườ ồ ướ ủ ữ ệ
b o v môi tr ng n c và không khí này.ả ệ ườ ướ
*Bi n pháp b o v môi tr ng:ệ ả ệ ườ
--4--

ÔN T P H C KÌ I – V T LÍ 8Ậ Ọ Ậ
- N i t p trung đông ng i, trong nhà máy công nghi p c n có bi n pháp l u thông không khíơ ậ ườ ệ ầ ệ ư
(s d ng các qu t gió, xây d ng nhà x ng đm b o thông thoáng, xây d ng các ng khói). H nử ụ ạ ự ưở ả ả ự ố ạ
ch khí th i đc h i.ế ả ộ ạ
- Có bi n pháp an toàn khi v n chuy n d u l a, đng th i có bi n pháp ng c u k p th i khi g pệ ậ ể ầ ử ồ ờ ệ ứ ứ ị ờ ặ
s c tràn d u.ự ố ầ
- Yêu c u các nhà máy s n xu t, xí nghi p ph i có h th ng x lí n c th i b o đm ch tầ ả ấ ệ ả ệ ố ử ướ ả ả ả ấ
l ng tr c khi th i ra môi tr ng.ượ ướ ả ườ
- C n gi m s ph ng ti n giao thông trên đng, c m các ph ng ti n đã cũ nát, không đmầ ả ố ươ ệ ườ ấ ươ ệ ả
b o ch t l ng. Các ph ng ti n tham gia giao thông c n đm b o các tiêu chu n v khí th i và anả ấ ượ ươ ệ ầ ả ả ẩ ề ả
toàn đi v i môi tr ng.ố ớ ườ
Câu 2: Áp su t khí quy n có nh h ng nh th nào ấ ể ả ưở ư ế đn s c kh e con ng i ế ứ ỏ ườ khi lên cao ho cặ
xu ng các h m sâu?ố ầ
- Khi lên cao áp su t khí quy n gi m. áp su t th p, l ng oxi trong máu gi m, nh h ngấ ể ả Ở ấ ấ ượ ả ả ưở
đn s s ng c a con ng i và đng v t. Khi xu ng các h m sâu, áp su t khí quy n tăng, áp su tế ự ố ủ ườ ộ ậ ố ầ ấ ể ấ
tăng gây ra các áp l c chèn ép lên các ph nang c a ph i và màng nhĩ, nh h ng đn s c kh e conự ế ủ ổ ả ưở ế ứ ỏ
ng i.ườ
Câu 3: T i sao ch y l y đà tr c, ta l i nh y đc xa h n là đng t i ch nh y ngay?ạ ạ ấ ướ ạ ả ượ ơ ứ ạ ỗ ả
Câu 4: Khi b tr t chân hay b v p ngã, ng i ta ngã nh th nào?ị ượ ị ấ ườ ư ế
Câu 5: T i sao khi lên cao nhanh quá, nh ng i trong máy bay, ng i ta th y ù tai?ạ ư ồ ườ ấ
- Khi c th b đa nhanh lên cao, áp su t không khí trong tai gi a ch a k p cân b ng v i áp su tơ ể ị ư ấ ữ ư ị ằ ớ ấ
khí quy n. Màng tai lúc đy b đy ra phía ngoài và ng i ta c m th y ù tai, đau tai.ể ấ ị ẩ ườ ả ấ
Câu 6: T i sao v bánh xe có rãnh?ạ ỏ
Đ làm tăng l c ma sát. Bánh xe bám vào m t đng mà không b tr n tr t.ể ự ặ ườ ị ơ ượ
Câu 8: Khi cán búa b l ng, ng i ta có th làm ch t b ng cách gõ m nh đuôi cán xu ng đt, emị ỏ ườ ể ặ ằ ạ ố ấ
hãy gi i thích vì sao?ả
--5--

