TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG VẬT LÝ 10 HC K 1 NĂM HỌC 2023-2024
Rơi t do
Câu 1. S i t do là s rơi chỉ dưới tác dng ca
A. sc cn không k. B. trng lc. C. lc quán tính. D. lc ma sát.
Câu 2. Điều nào sau đây là không đúng khi nói vchuyển động rơi tự do của các vật?
A. Sự rơi tự do là sự rơi của mt vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
B. Các vật rơi tự do cùng một nơi trên Trái Đất gn mặt đất đều có cùng mt gia tc.
C. Trong quá trình rơi t do, vn tc ca vt gim dn theo thi gian.
D. Trong quá trình rơi t do, gia tc ca vật không đổi c v ng và độ ln.
Câu 3. Đặc đim nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyn động rơi tự do?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Chuyển động nhanh dần đều.
C. Tại một v t xác địnhở gần mặt đt, mi vật rơi tự do như nhau.
D. Vận tốc tức thời được xác định bằng công thức v = g.t2.
Câu 4. Ném một vật lên cao theo phương thẳng đứng, ng thức liên hệ giữa vận tốc ném độ cao cực
đại đạt được là
A.
2
0
vgh.
B.
2
0
v2gh.
C.
2
0
vgh.
2
D.
o
v2gh.
Câu 5. Mt vật rơi t do t độ cao h xung mt đất. Công thức nào dưới đây ng để xác đnh vn tc v
ca vt rơi tự do?
A.
ghv2
. B.
ghv
. C.
ghv2
. D.
g
h
v2
.
Câu 6. Một vật rơi tdo không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của nó khi
chm đất là
A. v = 2 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 8 m/s. D. v = 10 m/s.
Câu 7. Mt vật rơi t độ cao s xung mặt đất. nh quãng đưng vật đi được trong giây th 7. Ly g =
10m/s2.
A. 20 m B. 65 m C. 185 m D. 40 m
Câu 8. Th hai vật rơi t do đồng thi t hai độ cao h1 kc h2. Biết rng thi gian chm đt ca vt th
nht bng
1
2
ln vt th hai thì t s
A.
B.
1
2
h2
h
C.
1
2
h1
h4
D.
1
2
h1
h
Câu 9. Một vật rơi tự do không vn tốc ban đầu từ độ cao 5 m xuống. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm
đất là
A.
8,9 m / s.
B.
10 m/ s.
C.
5 m / s.
D.
2 m / s.
Câu 10. Một vật được thả ttrên máy bay độ cao 80 m. Cho rằng vật rơi tdo với
2
g 10 m / s
, thời
gian rơi
A. 4,04 s. B. 8,00 s. C. 4,00 s. D. 2,86 s.
Câu 11. Một hòn đá rơi tmiệng một giếng cạn đến đáy giếng mất 3 s. Lấy
2
g 9,8 m / s
, độ sâu của
giếng
A. 90 m. B. 45 m. C. 30,4 m. D. 44,1 m.
Câu 12. Một vật i tdo tđộ cao h, trong giây cuối cùng trước khi chạm đất vật đi quãng đường 60 m.
Lấy
2
g 10 m / s
, giá trị của h là
A. 211,25 m. B. 271,21 m. C. 151,25 m. D. 179,31 m.
Câu 13. Một vật A được thả rơi tđộ cao 45 m xuống mặt đất. Lấy
2
g 10 m / s
, quãng đường vật rơi
được trong 2 giây cuối cùng
A. 40 m. B. 35 m. C. 30 m. D. 25 m.
Câu 14. Mt vt được th t trên máy bay độ cao 80m. Cho rng vật rơi t do vi g = 10m/s2, thi gian
rơi
A. t = 4,04s. B. t = 8,00s. C. t = 4,00s. D. t = 2,86s.
Câu 15. Hai vật được th rơi t do t 2 độ cao khác nhau
1
h
2
h
. Khong thi gian ca vt th nht ln
gấp đôi thời gian rơi của vt th 2. B qua lc cn ca không khí, t s các độ cao
1
2
h
h
A. 2. B. 0,5. C. 4. D. 1.
Câu 16. Hai vật được th rơi t do t 2 đ cao Từ độ cao 20 m so với mặt đất, một vật được ném thẳng
đứng lên trên với tc độ ban đầu bằng
15 m/ s
. Cho
2
g 10 m / s
bỏ qua mi lực cản. Tổng quãng
đường vật đi được từ lúc ném đến lúc chạm đất và tốc độ chuyển động ngay trước khi chạm đất
A.
42,5 m; 20 m / s.
B.
51, 25 m; 25 m / s.
C.
42,5 m; 25 m / s.
D.
51, 25 m; 20 m / s.
Chuyển động ném
Câu 17. Mt vt có khối lượng M, được ném ngang vi vn tc ban đầu v0 đ cao h. B qua sc cn ca
không khí. Thời gian rơi
A. ch ph thuc vào M. B. ch ph thuc vào h.
C. ph thuco v0 và h. D. ph thuc vào M, v0 và h.
Câu 18. Qu đạo chuyển động ca vt ném ngang là mt
A. đường thng. B. đường tròn. C. đường xoáy c. D. nhánh parabol.
Câu 19. Tm xa L ca vt chuyển động ném ngang t đ cao h và vn tốc ban đầu v0 được xác đnh bng
biu thc
A. L = xmax = v0
𝑔 B. L = xmax = v02ℎ
𝑔.
C. L = xmax = v0
2𝑔. D. L = xmax = v02𝑔ℎ.
Câu 20. Mt vật được ném xiên t mặt đất vi vn tốc ban đầu hp vi phương ngang một góc 𝛼. Tm
bay cao ca vt là
A. 𝐻 =𝑉0𝑠𝑖𝑛2𝛼
𝑔. B. 𝐻 = 𝑉0𝑠𝑖𝑛2𝛼
2𝑔 .
C. 𝐻 =𝑉0
2𝑠𝑖𝑛22𝛼
𝑔. D. 𝐻 =𝑉0
2𝑠𝑖𝑛2𝛼
2𝑔 .
Câu 21. Ti cùng mt lúc và cùng một độ cao, viên bi
A
được th rơi n viên bi
B
được ném theo
phương nằm ngang. Nếu coi sc cn của không khí là không đáng k t
A. viên bi
A
rơi chm đất trước viên bi B
B. viên bi
A
rơi chạm đất sau viên bi B
C. c hai viên bi đều rơi chạm đất cùng mt lúc
D. viên bi nào có khi lượng lớn hơn sẽ chạm đất trước
Câu 22. Mt qu t được ném t độ cao h sao cho vn tc ban đầu
0
v
hp vi phương ngang mt góc α.
Tm xa ca qu t ph thuc vào
A. c ném α và vận tc ban đầu v0. B. lc cn ca không khí.
C. độ cao h. D. tt c các yếu t trên.
Câu 23. Mt vt đ cao h được ném theo phương ngang vi tốc độ v0 và rơi chạm đất sau 5 s. Ly g =
10m/s2. Vật được ném t độ cao
A. 100 m. B. 125 m. C. 200 m. D. 30 m.
Câu 24. Mt vt độ cao h được ném theo phương ngang với tốc đ v0 = 50 m/s rơi chạm đất sau 10 s.
Ly g = 10m/s2. Tm xa ca vt là
A. 400 m. B. 400 m. C. 500 m. D. 300 m.
Câu 25. Mt vật được ném ngang vi vn tc v0 = 30 m/s, độ cao h = 80 m. Ly g = 10m/s2. Tm bay xa
vn tc ca vt khi chạm đất là
A. 120 m; 50 m/s. B. 50 m; 120 m/s. C. 120 m; 70 m/s. D. 70 m; 120 m/s.
Câu 26. Ném mt vt nh theo phương nằm ngang vi vn tốc ban đầu là 5 m/s, tm xa ca vt là 15 m.
Thời gian rơi ca vt là
A. 2 s. B. 4 s. C. 1 s. D. 3 s.
Câu 27. Phương trình qu đạo ca mt vật được ném theo phương nằm ngang dng
2
10
x
y
. Ly g =
9,8 m/s2. Vn tc ban đầu ca vt là
A. 7 m/s. B. 5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 4,9 m/s.
Câu 28. Mt qu bóng được ném theo phương ngang vi vn tc ban đầu v0 = 20 m/s và rơi xuống đất sau
3 s. Ly g = 10m/s2. B qua sc cn không khí. Qu bóng được ném t độ cao
A. 45 m. B. 30 m. C. 60 m. D. 90 m.
Câu 29. Mt qu bóng được ném theo phương ngang với vn tc ban đầu v0 = 20 m/s t đ cao 45 m
rơi xuống đất sau 3 s. Ly g = 10m/s2. B qua sc cn không khí. Tm bay xa ca qu bóng là
A. 45 m. B. 30 m. C. 60 m. D. 90 m.
Câu 30. Mt vật được ném ngang t độ cao h = 9m, vt bay xa 18 m. Ly g = 10m/s2. Vật được ném vi
vn tốc ban đầu
A. 19 m/s. B. 13,4 m/s. C. 10 m/s. D. 3,16 m/s.
Câu 31. Mt vật được ném theo phương ngang vi tc độ v0 = 15 m/s rơi chạm đt sau 2 s. Ly g =
10m/s2. Khi chạm đất vật đạt tc độ
A. 25 m/s. B. 15 m/s. C. 20 m/s. D. 35 m/s.
Câu 32. Mt vật được ném theo phương ngang với vn tc ban đầu v0 = 8 m/s. Ly g = 10m/s2. Sau khi
ném 2 s, phương của vn tốc và phương ngang hợp nhau mt góc
A. 37,50. B. 84,70. C. 62,80. D. 68,20.
Câu 33. Mt máy bay bay vi vn tc không đổi theo phương nằm ngang độ cao h = 2,50km so vi mt
đất và th mt vt. B qua sc cn ca không k và ly g = 10m/s2. Thi gian t lúc th đến lúc vt chm
đất là:
A. 7,07s B. 22,36 s C. 16,00s D. 8,00s
Câu 34. Một máy bay bay theo phương ngang độ cao 5km vi vn tc không đổi 720km/h. B qua lc
cn ca không khí. Cho g = 10 m/s2. Người trên máy bay mun th vật i trúng mt đích nào đó trên mặt
đất t phi th t điểm cách đích bao xa theo phương ngang?
A. 6324m B. 3162m C. 2526m D. 4868m
Câu 35. T đ cao h = 80m, mt vật được ném theo phương ngang với vn tc ban đầu 30m/s. Ly g =
10m/s2 Vn tc ca vt lúc chạm đất là
A. 30m/s B. 40m/s C. 50m/s D. 60m/s
Câu 36. T đ cao h = 80m, mt vật được ném theo phương ngang với vn tc ban đầu 30m/s. Ly g =
10m/s2 Tmm xa ca vt là:
A. 80m B. 100m C. 160m D. 120m
Câu 37. Mt máy bay bay vi vn tc không đổi theo phương nằm ngang độ cao h so vi mặt đất và th
mt vt. B qua sc cn ca không khí và ly g = 10m/s2. Khi h = 1000m, để L = 1500m thì v0 có giá tr
A. 90m/s B. 100m/s C. 106m/s D. 144m/s
Câu 38. T đ cao 7,5 m người ta ném mt qu cu vi vn tc ban đầu 10 m/s, ném xiên c 450 so vi
phương ngang. Vật chạm đất ti v trí cách v trí ban đầu
A. 5m. B. 15m. C. 9m. D. 18m.
Câu 39. T độ cao 15 m so với mặt đất, mt vật được ném chếch lên với vectơ vận tốc đầu 20 m/s hợp với
phương nm ngang mt góc 300. Độ cao lớn nhất (so với mặt đất) mà vật đạt được.
A. 5m. B. 15m. C. 20m. D. 10m.
Câu 40. T độ cao 15 m so vi mặt đất, mt vt được ném chếch lên với vectơ vận tc đầu 20 m/s hp vi
phương nằm ngang mt góc 300. Ly g = 10 m/s2. Tm bay xa ca vt
A. 63m. B. 52m. C. 26m. D. 45m.
Tng hp và phân tích lc. Cân bng lc
Câu 41. Mt chất điểm chu tác dụng đồng thi ca hai lc
1
F
và
2
F
thì hp lc
F
của chúng luôn độ
ln tho mãn h thc
A.
12
FF .F
B.
12
FF .F
C.
1 2 1 2.F F F F F
D.
2 2 2
12
.F F F
Câu 42. Hp lc ca hai lc
1
F
2
F
hp vi nhau mt góc
có độ ln tho mãn h thc
A.
12
FF .F
B.
12
FF .F
C.
2 2 2
1 2 1 2
F F F 2FF cos .
D.
2 2 2
1 2 1 2
F F F 2F F cos .
Câu 43. Hai lực có giá đồng quy có độ ln là
6 N
8 N
và cùng chiu vi nhau. Hp lc ca hai lc này
đ ln
A. 2N B. 10N C. 14N D. 48N
Câu 44. Hai lực giá đồng quy độ ln là
6 N
8 N
ngược chiu vi nhau. Hp lc ca hai lc
này độ ln là
A. 2N B. 10N C. 14N D. 48N
Câu 45. Hai lc giá đồng quy độ ln
6 N
8 N
phương vuông góc với nhau. Hp lc ca
hai lực này đ ln là
A. 2N B. 10N C. 14N D. 48N
Câu 46. Hai lực khác phương
1
F
2
F
độ ln
12
F F 20 N,
góc to bi hai lc này
60 .
Hp lc
ca hai lực này có độ ln là
A.
14,1 N.
B.
20 3 N.
C.
17,3 N.
D.
20 N.
Câu 47. Hai lực khác phương độ ln bng
9 N
12 N.
Hp lc ca hai lc này không th có độ ln
o sau đây?
A.
2 N.
B.
15 N.
C.
11,1 N.
D.
21 N.
Câu 48. Mt chất đim chu tác dng ca hai lực độ ln
18 N
24 N.
Biết hp lc ca hai lc này
giá tr
30 N,
c to bi hai lc này là
A.
90 .
B.
30 .
C.
45 .
D.
60 .
Câu 49. Cho hai lc đồng qui độ ln F1 = 16 Nvà F2 = 12 N. Câu nào sau đây đúng?
A. Hp lc ca chúng có th bng 3,5N.
B. Hp lc ca chúng có th bng 30N.
C. Hp lc ca chúng luôn bng 28N
D. Hp lc ca chúng tho mãn: 4N ≤ F ≤ 28 N
Các định lut Niuton
Câu 50. Đại lượng đặc trưng cho mc quán tính ca mt vt là
A. trng lương. B. khối lượng. C. vn tc. D. lc.
Câu 51. Cp "lc và phn lực" trong đnh luật III Niutơn
A. tác dng vào cùng mt vt. B. tác dng vào hai vt khác nhau.
C. không bng nhau v độ ln. D. bng nhau v độ lớn nhưng không cùng giá.
Câu 52. Trong các cách viết công thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?
A.
F ma
B.
F ma
C.
F ma
D.
F ma
Câu 53. Theo định lut 1 Newton thì
A. lc là nguyên nhân duy trì chuyn động.
B. mt vt s gi nguyên trạng thái đứng yên hoc chuyển động thẳng đều nếu không chu tác dng
ca lc nào.
C. mt vt không th chuyển động được nếu hp lc tác dng lên nó bng 0.
D. mi vật đang chuyển động đều có xu hướng dng li do quán tính.
Câu 54. Khi đang đi xe đạp trên đưng nm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn còn đi tiếp chưa dừng li
ngay, đó là nhờ:
A. trng lượng ca xe B. lc ma sát C. quán tính ca xe D. phn lc ca mt
Câu 55. Quán tính ca mt vt là:
A. Tính cht gi nguyên qu đạo ca vt.
B. Tính cht gi nguyên vn tc ca vt
C. Tính cht gi nguyên khi lượng ca vt.
D. Tt c các tính cht trên.
Câu 56. Công thc của định lut II Niu tơn là:
A.
m
a
F
. B.
m
F
a
. C.
a
F
m
. D.
m
F
a
Câu 57. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vt ln ln chuyển động cùng chiu vi hp lc tác dng lên nó
B. Gia tc ca vt lnng chiu vi hp lc tác dng lên nó.
C. Hp lc tác dng lên vt gim dn thì vt chuyển động chm dn.
D. Hp lc tác dng lên vt không đổi thì vt chuyển động thẳng đều.
Câu 58. Xe ôtô r qut sang phi, do quán tính người ngi trong xe s b xô v phía nào?
A. Sang phi B. Sang trái C. V phía trước D. V phía sau
Câu 59. Mt qu bóng đang nằm yên trên mặt đất t b mt cu th đá bng mt lc
13,5 N
bóng thu
được gia tc
2
6,5m/s .
B qua mi ma sát. Khi lượng ca bóng là
A.
2,08kg.
B.
0,5kg.
C.
0,8kg.
D.
5kg.
Câu 60. Lần lượt tác dng lực độ ln
1
F
2
F
lên mt vt khối lượng
m,
vật thu được gia tc độ ln
lần lượt là
1
a
2
a.
Biết
12
1,5F = F .
B qua mi ma sát. T s
2
1
a
a
A.
3.
2
B.
2.
3
C.
3.
D.
1.
3
Câu 61. Mt lực không đổi tác dng vào mt vt khối lượng 5kg làm vn tc của tăng dần t 2m/s
đến 8m/s trong 3s. Độ ln ca lc tác dng vào vt là
A. 2 N. B. 5 N. C. 10 N. D. 50 N.
Câu 62. Tác dng o vt khối lượng
3 kg
đang đứng yên mt lực theo phương ngang t vật này chuyn
động nhanh dần đều vi gia tc
2
1,5m/s .
Độ ln ca lc này
A.
3N.
B.
4,5N.
C.
1,5 N.
D.
2 N.
Câu 63. Mt ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyn động trên đường ngang vi vn tc 54km/h thì người lái
xe hãm phanh, ôtô chy tiếp tục được 20m t dng lại. Tính đ ln lc hãm phanh.
A. 11250N B. 12250N C. 11550N D. 11200N
Câu 64. Mt qu bóng, khối lượng 400g đang đng yên trên mặt đất. Mt cu th đá bóng với mt lc
200N. Thi gian chân tác dng vào bóng là 0,01 s. Qu bóng bay đi vi vn tc:
A. 0,5 m/s B. 5 m/s C. 50 m/s D. Mt giá tr khác.
Câu 65. Người ta truyn cho mt vt trng thái ngh mt lc F t sau 0,5 giây tvật này tăng vn tc
lên được 1m/s. Nếu gi nguyên hướng ca lc mà tăng gấp đôi độ ln lc tác dng vào vt t gia tc ca
vt bng:
A. 1 m/s2 B. 2 m/s2 C. 4 m/s2 D. Mt kết qu khác.
Câu 66. Lc F1 tác dng lên vt trong khong thi gian 0,8s làm vn tc của thay đổi t 0,4m/s đến
0,8m/s. Lc khác F2 tác dng lên trong khong thi gian 2s làm vn tc của thay đổi t 0,8m/s đến
1m/s. (F1 F2 luôn cùng phương với chuyển động). Các lc này không đổi trong sut thi gian chuyn
động t t s F1/F2 là:
A. 0,2 B. 2,5 C. 3,0 D. 5,0
Câu 67. Mt vt nh khối lượng 2kg, lúc đầu đứng yên. Nó bắt đầu chu tác dụng đồng thi ca hai lc
F1 = 4N và F1 = 3 N. Góc gia F1 F2 bng 300. Quãng đường vật đi được sau 1,2s là:
A. 2m B. 2,45m C. 2,88m D. 3,16m
Câu 68. Mt vt khi lượng 3kg đang chuyển động thẳng đều vi vn tc 2 m/s t chu tác dng ca
mt lc 9N cùng chiu vi
0
v
. Vt s chuyển động 10m tiếp theo vi thi gian là:
A. 2s B. 3s C. 4s D. 5s
Câu 69. i tác dng ca lc F, vt khối lượng m1 thu gia tc a1 =3m/s2 vt khối lượng m1 thu gia
tc a2 =6m/s2. Nếu đem ghép hai vật đó thành mt vt t lc đó truyn cho vt mt gia tc là:
A. 9m/s2 B. 3m/s2 C. 2m/s2 D. 1,5m/s2
Câu 70. Mt ô không ch hàng khối lượng 2 tn, khi hành vi gia tc 0,3m/s2. Ô đó chở hàng
khi nh vi gia tc 0,2m/s2. Biết rng hp lc tác dụng lên ô trong hai trường hợp đều bng nhau.
Khi lượng ca hàng hóa trên xe :
A. 0,5 tn. B. 0,75 tn. C. 1,5 tn D. 1 tn.
Câu 71. Mt vt có khối lượng m = 4 kg s chuyển động thng nhanh dần đều trên đường ngang vi gia
tc 2 m/s² khi không lc cn. Nếu lc cn là 2 N và để vt vn chuyển động vi gia tc trên t hp lc
tác dng lên vt phảiđộ ln
A. 24 N. B. 12 N. C. 10 N. D. 14 N
Câu 72. Mt vt khi lượng 2kg đang chuyển động vi vn tc 18km/h thì bt đầu chu tác dng ca lc 4N
theo chiu chuyển động.Tìm đoạn đường vt đi được trong 10s đầu tiên.
A. 120 m. B. 160 m. C. 150 m. D. 175 m.
Câu 73. Mt xe ti khi lượng 1 tn, sau khi khởi hành được 10s đạt vn tc 18 km/h. Biết lc cn mt
đường tác dng lên xe là 500 N. Tính lực phát động của động cơ
A. 500 N. B. 750 N. C. 1000 N. D. 1500 N.