
SƠ
GIA
O DUC VA
ĐA
O TAO HA
NÔI
TRƯƠ
NG THPT BĂ
C THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: VẬT LÍ 11
1. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
2. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng?
A. Sóng là dao động lan truyền trong không gian theo thời gian.
B. Sóng là dao động lan truyền trong chân không theo thời gian.
C. Sóng là sự lan truyền phần tử vật chất trong không gian.
D. Sóng là sự lan truyền phần tử vật chất trong chân không.
3. Sóng cơ không truyền được trong
A. chân không. B. không khí. C. nước. D. kim loại.
4. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
5. Tìm phát biểu sai khi nói về sóng cơ.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động
ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng được gọi
là sóng dọc.
C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
môi trường.
D. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng được
gọi là sóng ngang.
6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất.
7. Bước sóng là
A. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha
B. Quãng đường sóng truyền được trong một giây
C. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha
D. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng
8. Năng lượng sóng E được truyền qua một đơn vị diện tích S vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn
vị thời gian
t
gọi là cường độ sóng I. Mối liên hệ giữa các đại lượng trên là
A.
E. t
IS
. B.
E
IS. t
. C.
S. t
IE
. D.
S
IE. t
.
9. Một sóng hình sin được mô tả như hình bên. Sóng này có bước
sóng bằng
A. 25 cm. B. 50 cm.
C. 75 cm. D. 6 cm.
phương truyền sóng
75
50
25
6
6
x(cm)
u(cm)
0

10. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các
vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước
sóng của sóng này bằng
A. 48 cm. B. 18 cm.
C. 36 cm. D. 24 cm.
11. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình
u 4cos 4 t 4
(cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau
0,5 m có độ lệch pha là
3
. Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.
12. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo
chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình
dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau
A.
4
. B.
3
.
C.
3
4
. D.
2
3
.
13. Mô
t song co tân sô 10 Hz va bươc song 3 cm. Tôc đô truyên song la
A. 30 m/s B. 30 cm/s C. 15 cm/s D. 1/3 cm/s
14. Sóng ngang là loại sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. song song với phương truyền sóng. D. nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng.
15. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
16. Chọn câu đúng.
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm
ngang.
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền.
D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền.
17. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A.
1v
fT
. B.
1T
vf
. C.
Tf
vv
. D.
vv.f
T
.
18. Gọi
r l k
v , v , v
lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là
A.
r l k
v < v < v .
B.
r k l
v < v < v .
C.
r l k
v > v > v .
D.
r k l
v > v > v .
19. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
20. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính băng s. Tần số của
sóng này bằng
A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.
21. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.
22. Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20 s và khoảng cách giữa hai
đỉnh sóng liên tiếp là 2m. Tốc độ truyền sóng biển là
A. 40 cm/s. B. 50 cm/s. C. 60 cm/s. D. 80 cm/s.

23. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất
lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ
năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s.
24. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.
25. Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần
số 120 Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 120 cm/s. B. 40 cm/s.
C. 100 cm/s. D. 60 cm/s.
26. Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau:
A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m.
27. Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng với tần số 10 Hz. Trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm
M, N cách nhau 60 cm dao động cùng pha với nhau. Giữa M và N có 3 điểm khác dao động ngược pha với M.
Tốc độ truyền sóng bằng
A. 6 m/s. B. 4 m/s. C. 8 m/s. D. 2 m/s.
28. Một sóng hình sin có tần số 15 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang trùng
với trục Ox. Hình bên là hình ảnh của một đoạn dây tại một thời điểm. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 90 cm/s. B. 120 cm/s.
C. 180 cm/s. D. 240 cm/s.
29. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz
đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng
trên dây là
A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz.
30. Một nguồn âm có công suất không đổi phát sóng cầu ra không gian. Tại điểm M cách nguồn âm một đoạn
4m
có cường độ âm bằng
I.
Điểm N cách nguồn âm 8 m có cường độ âm bằng mấy lần cường độ âm ban đầu ?
A. I/8 B. I/4. C. 2I D. 4I.
31. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và phương truyền sóng. B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng.
C. phương truyền sóng và tần số sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
32. Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v = 2 m/s. Người ta thấy hai điểm
M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O, cùng ở một phía so với O và cách nhau 40
cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là:
A. 0,4 Hz B. 1,5 Hz C. 2,5 Hz D. 2 Hz
33. Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Từ
điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 120 cm/s.
34. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó
trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S.Tại hai điểm M,N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi
qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn
dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là.
A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz.
35. Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
36. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?

A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
37. Bức xạ có bước sóng 0,3 µm thuộc vùng bức xạ
A. hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.
C. Rơn-ghen. D. tử ngoại
38. Bức xạ nào sau đây có ứng dụng trong các bộ điều khiển từ xa?
A. Ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Tia X
39. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
40. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc có tần số
900 MHz.
Coi tốc độ truyền sóng bằng
8
3.10 m/s.
Sóng
điện từ này thuộc loại
A. sóng vô tuyến. B. tia tử ngoại. C. . tia hồng ngoại. D. tia gamma.
41. Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền với tốc độ
8
3.10 m/s
có bước sóng là
A. 3 m. B. 6 m. C. 60 m. D. 30 m.
42. Tia hồng ngoại là
A. bức xạ có màu hồng nhạt. B. bức xạ không nhìn thấy được.
C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
43. Thân thể con người ở nhiệt độ
0
37 C
phát ra
A. tia X. B. bức xạ nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại.
44 Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là
A. i-ôn hóa không khí. B. tác dụng nhiệt. C. làm phát quang một số chất.
D. tất cả các tác dụng trên.
45. Nguồn phát ra tia tử ngoại là
A. các vật có nhiệt độ cao trên
0
2000 C.
B. các vật có nhiệt độ rất cao.
C. hầu như tất cả các vật, kể cả các vật có nhiệt độ thấp. D. một số chất đặc biệt.
46. Tia tử ngoại là
A. bức xạ có màu tím.
B. bức xạ không nhìn thấy được.
C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
47. Tia nào sau đây được dùng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại, kiểm tra hành lí của hành khách
đi máy bay?
A. Tia tử ngoại. B. Tia γ. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X
48. Tầng ôzon là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. D. Tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng mặt trời
49. Ở lĩnh vực y học, tia X được ứng dụng trong máy chiếu chụp “X quang” dựa vào tính chất
A. có khả năng đâm xuyên mạnh và tác dụng mạnh lên phim ảnh.
B. có khả năng ion hóa nhiều chất khí.
C. tác dụng mạnh trong các hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài.
D. hủy hoại tế bào nên dùng trong chữa bệnh ung thư
50. Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ.
B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
C. khả năng ion hoá mạnh không khí.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
51. Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. gamma. B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại.
52. Tia X có bước sóng

A. lớn hơn tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. lớn hơn tia tử ngoại. D. không thể đo được
53. Tính chất nổi bật của tia Ron-ghen
A. tác dụng lên kính ảnh. B. làm phát quang một số chất.
C. làm ion hóa không khí. D. có khả năng đâm xuyên mạnh
54. Sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây thuộc về tia hồng ngoại?
A. 7. 10−2 m. B. 7. 10−6 m. C. 7. 10−9 m. D. 7. 10−12 m.
55. Một bức xạ truyền trong không khí với chu kì 8,25.10-18 s. Bức xạ này thuộc vùng bức xạ
A. hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Rơn-ghen. D. gamma
56. Một sóng vô tuyến có tần số 108 Hz được truyền trong không trung với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng
đó là
A. 1,5 m. B. 3 m. C. 0,33 m. D. 0,16 m.
57. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Dải sóng trên thuộc vùng
nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại.
58. Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng?
A. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia X.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến, tia X.
59. Một vệ tinh địa tĩnh ở độ cao 36 600 km so với một đài phát hình trên mặt đất, nằm trên đường thẳng nối vệ
tinh và tâm Trái Đất. Coi Trái Đất là một hình cầu có bán kính 6 400 km. Vệ tinh nhận sóng truyền hình từ đài
phát rồi phát lại tức thời tín hiệu đó về Trái Đất. Biết tốc độ truyền sóng c = 3.108m/s. Tính khoảng thời gian lớn
nhất mà sóng truyền hình đi từ đài phát đến Trái Đất.
A. 0,264s B. 0,132s C. 2,64s D. 0,2s
60. Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng
A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
B. tổng hợp của hai dao động.
C. tạo thành các gợn lồi lõm.
D. hai sóng khi gặp nhau có những điểm cường độ sóng luôn tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.
61. Hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn
sóng bằng
A. một ước số của bước sóng. B. một bội số nguyên của bước sóng.
C. một bội số lẻ của nửa bước sóng. D. một ước số của nửa bước sóng.
62. Điều kiện có giao thoa sóng là gì?
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
63. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng biên độ. B. cùng tần số.
C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
64. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước hình tốc độ truyền sóng là 1,5 m/s, cần rung có tần số 40 Hz. Khoảng
cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1 S2 là
A. 1,875 cm. B. 3,75 cm. C. 60 m. D. 30 m.
65. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ
cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, ± 1, ± 2,… có giá trị là
A.
21
d d k .
B.
21
1
d d k .
2
C.
21
d d 2k .
D.
21
d d k .
2