SỞ GIÁ O DỤC VÀ ĐÀ O TẠO HÀ NỘI TRƯỜ NG THPT BẮ C THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: VẬT LÍ 11
1. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
2. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng?
A. Sóng là dao động lan truyền trong không gian theo thời gian. B. Sóng là dao động lan truyền trong chân không theo thời gian. C. Sóng là sự lan truyền phần tử vật chất trong không gian. D. Sóng là sự lan truyền phần tử vật chất trong chân không.
3. Sóng cơ không truyền được trong
A. chân không. B. không khí. C. nước. D. kim loại.
4. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
5. Tìm phát biểu sai khi nói về sóng cơ.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau. B. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng được gọi là sóng dọc. C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. D. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng được gọi là sóng ngang.
6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động. D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất.
7. Bước sóng là
A. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha B. Quãng đường sóng truyền được trong một giây C. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha D. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng
8. Năng lượng sóng E được truyền qua một đơn vị diện tích S vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian gọi là cường độ sóng I. Mối liên hệ giữa các đại lượng trên là
A. . B. . C. . D. .
9. Một sóng hình sin được mô tả như hình bên. Sóng này có bước sóng bằng
A. 25 cm. C. 75 cm. B. 50 cm. D. 6 cm.
10. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 48 cm. C. 36 cm. B. 18 cm. D. 24 cm.
11. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình
(cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau
0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.
12. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau
A. . B. .
C. . D. .
13. Mô ̣t só ng có tần số 10 Hz và bướ c só ng 3 cm. Tố c đô ̣ truyền só ng là A. 30 m/s C. 15 cm/s D. 1/3 cm/s
B. 30 cm/s 14. Sóng ngang là loại sóng có phương dao động
A. nằm ngang. C. song song với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng. D. nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng.
15. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. C. trùng với phương truyền sóng. B. là phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
16. Chọn câu đúng.
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây. B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang. C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền.
17. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A. . B. . C. . D. .
18. Gọi lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là
A. B. C. D.
B. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
19. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều thay đổi. C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. 20. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính băng s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.
21. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.
22. Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20 s và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2m. Tốc độ truyền sóng biển là A. 40 cm/s. D. 80 cm/s. C. 60 cm/s. B. 50 cm/s.
23. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s.
24. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tần số sóng. C. Biên độ của sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng. D. Bước sóng.
25. Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số 120 Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 120 cm/s. C. 100 cm/s. B. 40 cm/s. D. 60 cm/s.
26. Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau: B. 2,4m A. 3,2m. D. 0,8m. C. 1,6m
27. Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng với tần số 10 Hz. Trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm M, N cách nhau 60 cm dao động cùng pha với nhau. Giữa M và N có 3 điểm khác dao động ngược pha với M. Tốc độ truyền sóng bằng A. 6 m/s. C. 8 m/s. D. 2 m/s. B. 4 m/s.
28. Một sóng hình sin có tần số 15 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang trùng với trục Ox. Hình bên là hình ảnh của một đoạn dây tại một thời điểm. Tốc độ truyền sóng trên dây là B. 120 cm/s. D. 240 cm/s. A. 90 cm/s. C. 180 cm/s.
29. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz.
có cường độ âm bằng
A. I/8 B. I/4. D. 4I. C. 2I
30. Một nguồn âm có công suất không đổi phát sóng cầu ra không gian. Tại điểm M cách nguồn âm một đoạn Điểm N cách nguồn âm 8 m có cường độ âm bằng mấy lần cường độ âm ban đầu ? 31. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng. B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
32. Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v = 2 m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O, cùng ở một phía so với O và cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là:
A. 0,4 Hz B. 1,5 Hz C. 2,5 Hz D. 2 Hz
33. Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 120 cm/s.
34. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S.Tại hai điểm M,N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz.
A. 64Hz. 35. Sóng điện từ
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không.
36. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ. C. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không. D. Khúc xạ.
37. Bức xạ có bước sóng 0,3 µm thuộc vùng bức xạ
A. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. B. ánh sáng nhìn thấy. D. tử ngoại 38. Bức xạ nào sau đây có ứng dụng trong các bộ điều khiển từ xa?
A. Ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngoại D. Tia X
C. Tia tử ngoại 39. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm. C. của cả hai sóng đều không đổi. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
Coi tốc độ truyền sóng bằng Sóng
40. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc có tần số điện từ này thuộc loại
A. sóng vô tuyến. D. tia gamma.
C. . tia hồng ngoại. có bước sóng là
B. tia tử ngoại. 41. Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền với tốc độ B. 6 m. C. 60 m. D. 30 m.
A. 3 m. 42. Tia hồng ngoại là
B. bức xạ không nhìn thấy được.
A. bức xạ có màu hồng nhạt. C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
43. Thân thể con người ở nhiệt độ phát ra
A. tia X. B. bức xạ nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại.
44 Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là
B. tác dụng nhiệt. C. làm phát quang một số chất.
A. i-ôn hóa không khí. D. tất cả các tác dụng trên.
45. Nguồn phát ra tia tử ngoại là
B. các vật có nhiệt độ rất cao.
A. các vật có nhiệt độ cao trên C. hầu như tất cả các vật, kể cả các vật có nhiệt độ thấp. D. một số chất đặc biệt.
46. Tia tử ngoại là
A. bức xạ có màu tím. B. bức xạ không nhìn thấy được. C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
47. Tia nào sau đây được dùng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại, kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay? A. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. B. Tia γ. D. Tia X
48. Tầng ôzon là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. D. Tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng mặt trời A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
49. Ở lĩnh vực y học, tia X được ứng dụng trong máy chiếu chụp “X quang” dựa vào tính chất
A. có khả năng đâm xuyên mạnh và tác dụng mạnh lên phim ảnh. B. có khả năng ion hóa nhiều chất khí. C. tác dụng mạnh trong các hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài. D. hủy hoại tế bào nên dùng trong chữa bệnh ung thư
50. Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. C. khả năng ion hoá mạnh không khí. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
51. Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại. A. gamma.
52. Tia X có bước sóng
B. nhỏ hơn tia tử ngoại. D. không thể đo được
A. lớn hơn tia hồng ngoại. C. lớn hơn tia tử ngoại. 53. Tính chất nổi bật của tia Ron-ghen A. tác dụng lên kính ảnh. C. làm ion hóa không khí. B. làm phát quang một số chất. D. có khả năng đâm xuyên mạnh
54. Sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây thuộc về tia hồng ngoại?
A. 7. 10−2 m. B. 7. 10−6 m. C. 7. 10−9 m. D. 7. 10−12 m.
55. Một bức xạ truyền trong không khí với chu kì 8,25.10-18 s. Bức xạ này thuộc vùng bức xạ D. gamma B. ánh sáng nhìn thấy. A. hồng ngoại. C. Rơn-ghen.
56. Một sóng vô tuyến có tần số 108 Hz được truyền trong không trung với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng đó là
A. 1,5 m. B. 3 m. C. 0,33 m. D. 0,16 m.
57. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Vùng tia tử ngoại. D. Vùng tia hồng ngoại.
58. Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng?
A. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia X. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến, tia X.
59. Một vệ tinh địa tĩnh ở độ cao 36 600 km so với một đài phát hình trên mặt đất, nằm trên đường thẳng nối vệ tinh và tâm Trái Đất. Coi Trái Đất là một hình cầu có bán kính 6 400 km. Vệ tinh nhận sóng truyền hình từ đài phát rồi phát lại tức thời tín hiệu đó về Trái Đất. Biết tốc độ truyền sóng c = 3.108m/s. Tính khoảng thời gian lớn nhất mà sóng truyền hình đi từ đài phát đến Trái Đất. B. 0,132s C. 2,64s D. 0,2s A. 0,264s
60. Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng
A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường. B. tổng hợp của hai dao động. C. tạo thành các gợn lồi lõm. D. hai sóng khi gặp nhau có những điểm cường độ sóng luôn tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.
61. Hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn sóng bằng
A. một ước số của bước sóng. C. một bội số lẻ của nửa bước sóng. B. một bội số nguyên của bước sóng. D. một ước số của nửa bước sóng.
62. Điều kiện có giao thoa sóng là gì?
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
B. cùng tần số.
63. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
64. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước hình tốc độ truyền sóng là 1,5 m/s, cần rung có tần số 40 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1 S2 là B. 3,75 cm. A. 1,875 cm. D. 30 m.
C. 60 m. 65. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, ± 1, ± 2,… có giá trị là
A. B. C. D.
66. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn thẳng AB khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là
B. 2 cm. A. 8 cm. D. 4 cm.
C. 1 cm. 67. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 4 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là B. 4 cm D. 8 cm. A. 1 cm
C. 2 cm 68. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
69. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là D. 100 cm/s. A. 50 cm/s. C. 75 cm/s. B. 25 cm/s.
70. Trong thí ghiệm về giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn dao động cùng pha. Bước sóng 3 cm. Trong vùng gặp nhau của hai sóng có bốn điểm M, N, P, Q mà hiệu đường đi từ chúng đến hai nguồn lần lượt là
; ; ; . Trong các điểm trên thì điểm nào dao động với
biên độ cực tiểu?
A. Điểm P. B. Điểm M. C. Điểm Q. D. Điểm N.
71. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2, có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2,5 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 9 cm và d. M thuộc vận giao thoa cực đại khi d nhận giá trị nào sau đây?
A. 14 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 16 cm.
72. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số, với bước sóng bằng 1 cm. Hai điểm M, N thuộc hệ vân giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là MA – MB = 2 cm, NA – NB = 3,5 cm. Các điểm M, N nằm trên đường dao động cực đại hay cực tiểu
A. M thuộc cực tiểu, N thuộc cực đại. C. M thuộc cực đại, N thuộc cực tiểu. B. M, N thuộc cực tiểu. D. M, N thuộc cực đại.
73. Trong thí nghiệm giao thoa sóng từ 2 nguốn A và B có phương trình (cm). Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm N trên mặt nước với AN – BN = – 10 cm nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy kể từ đường trung trực AB ?
A. cực tiểu thứ 3 về phía A. C. cực tiểu thứ 4 về phía B. cực tiểu thứ 4 về phía A. D. cực đại thứ 4 về phía A.
74. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với cùng tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt là d1 = 19 cm, d2 = 21 cm thì sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 26 m/s. B. 52 m/s. C. 26 cm/s. D. 52 cm/s.
75. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s. B. 48 cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s.
76. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f. Tốc truyền sóng trên mặt nước ℓà v = 30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20cm và BM = 15,5 cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cong cực đại khác. Tần số dao động của 2 nguồn A và B có giá trị ℓà: A. 20 Hz C. 26,66 Hz B. 13,33 Hz D. 40 Hz
77. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng có cùng phương trình dao động (cm). Xét về một phía so với đường trung trực của đoạn nối hai nguồn ta thấy cực đại thứ k có hiệu đường truyền
sóng là 10 cm và cực đại thứ (k + 3) có hiệu đường truyền sóng là 25 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. m/s. B. 2 m/s. C. m/s. D. 1 m/s.
78. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u=2cos16t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 11. B. 20. C. 21. D. 10.
79. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos(50πt) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 7 và 6. B. 9 và 10. C. 9 và 8. D. 7 và 8.
80. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.
81. Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là
A. 18. B. 16. C. 22. D. 17.
82. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10(cm) dao động theo các phương trình :
và : . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5(m/s). Tính số
điểm cực đại và cực tiểu trong khoảng nối A,B. B. 10 và 10. A. 8 và 9. C. 9 và 10. D. 11 và 11.
83. Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B cùng dao động với phương trình . Tốc độ truyền sóng là 50(cm/s). Một điểm M trên mặt nước có AM - BM = 8(cm). Số dãy cực đại và cực tiểu giữa M và trung trực của AB lần lượt là
A. 2 và 3 B. 2 và 2 C. 3 và 4 D. 3 và 2
84. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối là
A. i. B. i/2. C. 2i. D. i/4.
85. Dùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng vân đo được trên màn là i thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
86. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, nguồn sáng S cách đều hai khe S1 và S2. Với k là số nguyên, tại M là vị trí vân tối khi hiệu đường đi từ hai khe đến M bằng
A. . B. C. . D. .
87. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng
A. 5,5λ. B. 5λ. C. 4,5λ. D. 4λ.
88. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là B. 10i. D. 8i. A. 9i. C. 7i.
89. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. tăng lên hai lần. B. tăng lên bốn lần.
C. không đổi. D. giảm đi bốn lần.
90. Một nguồn sáng đơn sắc có = 0,6m chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là:
A. 0,7mm. B. 0,6mm. C. 0,5mm. D. 0,4mm.
91. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.
92. Trong thí nghiệm với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm thì khoảng vân đo được là 0,2 mm. Nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7 μm thì khoảng vân đo được sẽ là C. 0,4 mm. D. 0,45 mm. B. 0,35 mm. A. 0,3 mm.
, 2 khe S1S2 cách nhau 0,3(mm). Khoảng cách
93. Thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ tư là 7(mm). Khoảng cách từ các khe tới màn là B. 1,5(m) A. 1(m) C. 2(m) D. 1,4(m)
94. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 3(mm), giữa hai khe đến màn là 2(m). người ta thấy khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau là 0,2(mm). Cho c=3.108(m/s). Tần số của ánh sáng đơn sắc đó là
A. 5.1014(Hz) B. 5.108(Hz) C. 5.1012(Hz) D. 5.1011(Hz)
, hai khe S1S2 cách nhau khoảng 1(mm)
95. Trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng và cách màn quan sát 2(m). Vân tối thứ tư cách vân sáng trung tâm
A. 3,6(mm) B. 4,8(mm) C. 4,2(mm) D. 5,4(mm)
96. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D = 1200a. Trên màn, khoảng vân giao thoa là
A. 0,68 mm. B. 0,50 mm. C. 0,72 mm. D. 0,36 mm.
97. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5 mm, ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm là
A. 0,60 μm. B. 0,42 μm. C. 0,48 μm D. 0,55μm.
98. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng: hai khe hẹp cách nhau 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Chiếu tới hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng
A. 6,0 mm. B. 4,2 mm. C. 4,8 mm. D. 3,6 mm.
99. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,64 µm, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ khe đến màn quan sát là D = 1 m, Tại điểm M trong trường giao thoa trên màn quan sát cách vân trung tâm một khoảng 3,84 mm có
A. vân sáng bậc 6. C. vân sáng bậc 3.
B. vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm. D. vân tối thứ 3 kể từ vân trung tâm. 100. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 600 nm. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 6 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là 0,45 cm. Khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là C. 1,76 m. B. 1,26 m. A. 1,0 m. D. 2,0 m.
101. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là C. 20 mm. D. 12 mm. B. 32 mm. A. 8 mm.
102. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng . Tại vị trí cách
vân sáng trung tâm 1,56 mm là một vân sáng. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,62 μm. B. 0,52 μm. C. 0,72 μm. D. 0,42 μm.
, khoảng cách giữa hai khe 103. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đon sắc có bước sóng 0,6 là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là A. 6. D. 2. C. 8. B. 3.
104. Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 =540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. 6 mm. B. 4mm. C. 8mm. D. 2mm.
105. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 m D. 0,48 m B. 0,50 m C. 0,45 m
106. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm. Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là A. 400 nm. D. 500 nm. C. 540 nm. B. 600 nm.
107. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1 m. Hai điểm M và N trên màn quan sát đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm. Trên đoạn MN có 11 vân sáng, tại M và N là hai vân sáng. Biết khoảng cách MN là 30 mm. Tính bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này.
A. 0,45μm D. 0,6μm B. 0,4μm
C. 0,5μm 108. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, giữa hai điểm P và O trên màn cách nhau 9 mm chỉ có 5 vân sáng mà tại P là một trong 5 vân sáng đó, còn tại Q là vị trí của vân tối. Vị trí vân tối thứ 2 cách vân trung tâm một khoảng là
A. 0,5.10−3m. B. 5.10−3m. C. 3.10−3m. D. 0,3.10−3m.
109. Trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng trắng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng 1,5(mm) và cách màn quan sát khoảng 1,2(m). Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 2(mm) có bao nhiêu vân tối của các bức xạ đơn sắc nằm tại đó
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
110. Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 2 m. Người ta chiều sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40 μm đến 0,76 μm. Hỏi tại điểm M trên màn ảnh cách vân sáng trung tâm 3,3 mm sẽ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng bao nhiêu?
A. 0,440μm B. 0,41μm C. 0,60μm D. 0,550μm
111. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
112. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Màn quan sát cách hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1,S2 luôn cách đều S). Xét điểm P trên màn quan sát, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 một lượng 2Δa thì tại đó là vân sáng hay vân tối, bậc hoặc thứ bao nhiêu?
A. Sáng bậc 7 B. Sáng bậc 8 C. Tối thứ 8 D. Tối thứ 7
113. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. luôn ngược pha với sóng tới. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
114. Sóng dừng là
A. sóng được tạo thành giữa hai điểm có định trong một môi trường.
B. sóng không lan truyền được do bị một vật cản chặn lại. C. sóng được tạo thành do sự giao thoa của hai sóng kết hợp, trên đường thẳng nói hai tâm phát sóng. D. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
115. Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng dài của sợi dây phải thỏa mãn công thức nào sau đây?
A. với k =1, 2, 3… B. với k =1,2,3…
C. với k =1,2,3…. D. với k =1,2,3…
116. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
117. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
A. 2 λ. B. λ. C. D. .
, hai đầu dây cố định và đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
118. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. . B. . C. . D. .
119. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s.
120. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 60 cm. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 40 cm. B. 30 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
121. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là B. 2,0 m. A. 0,5 m. D. 1,5 m. C. 1,0 m.
122. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắ n với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s. B. 2 cm/s. C. 10 m/s. D. 2,5 cm/s.
123. Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s. B. 30 m/s. C. 20 m/s. D. 25 m/s.
124. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắ n với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
125. Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, có đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần 100 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Trên dây có
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. B. 7 nút sóng và 6 bụng sóng. D. 6 nút sóng và 7 bụng sóng.
126. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz.
127. Trên sợi dây đàn hồi AB với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây luôn không đổi. Khi tần số sóng trên dây bằng f thì trên dây có 3 bụng sóng. Tăng tần số thêm 80 Hz thì trên dây có thêm 4 nút sóng. Giá trị của f là A. 60 Hz. D. 40 Hz. C. 30 Hz. B. 80 Hz.
128. Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 7,5 m/s. B. 300,0 m/s. C. 22,1 m/s. D. 75,0 m/s.
129. Một sợi dây căng ngang với một đầu cố định, một đầu tự do. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f1 = 70 Hz và f2 = 90 Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dợi dây bằng
A. 20 Hz. B. 10 Hz. C. 30 Hz. D. 50 Hz.
130. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là D. 16 m/s. C. 12 m/s. A. 8 m/s. B. 4m/s.
131. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng = 2cm. Trên đường thẳng () song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm, khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C của () với đường trung trực của AB đến điểm M trên đường thẳng () dao động với biên độ cực tiểu là
A. 0,43 cm. B. 0,5 cm. C. 0,56 cm. D. 0,64 cm.