TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
MÔN VẬT LÍ 12
ĐỀ CƯƠNG ÔN CUỐI KỲ I
NĂM HC 2024- 2025
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Cấu trúc của chất, sự chuyển thể
- Nội năng. ĐL I của nhiệt động lực học
- Nhiệt độ. Thang đo nhiệt độ, nhiệt kế
- Nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy riêng, nhiệt hóa hơi riêng.
- Mô hình động học phân tử của chất k.
- Các định luật phương trình về chất khí : Định luật Boyle, Định luật Charles, phương trình trạng
thái của khi tưởng, Phương trình Clapeyron ; các đẳng quá trình đồ thị tả quá trình biến
đổi trạng thái của chất khí.
- Áp suất khí theo mô hình động học phân tử, quan hệ giữa động năng phân tử và nhiệt độ.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức Vật lí giải thích các ứng dụng thực tế.
- S dng kiến thc Vt lí gii đưc mt s dng bài tập cơ bản (định tính và định lượng) v vt
lý nhit
- Đổi qua li giữa các đơn v đo; sử dng thành tho máy tính cm tay để gii BT vt lí.
2. NỘI DUNG
2.1. Các dạng câu hỏi định tính:
2.2.1. Chương 1: Vt lí nhit:
- Mô hình đng hc phân t v cu to cht.
- Cu trúc ca vt cht th rn lng khí và s chuyn th.
- Vn dng thuyết động hc phân t gii thích s chuyn th
- Khái nim nội năng. Các cách làm biến đi ni năng.
- Định lut I nhiệt động lc hc, qui ước du ca các đi lượng trong ĐL I của NĐLH
- Khái nim nhiệt độ, các thang đo nhit đ ; công thc đi nhit đ gia các thang đo nhiệt độ.
- Khái nim nhit dung riêng, nhit nóng chy riêng, nhiệt hóa hơi riêng
- Các công thc ca nhit dung riêng, nhit nóng chy riêng, nhiệt hóa hơi riêng
2.1.2. Chương 2: Khí lí tưởng:
- Nội dung của mô hình động học phân tử chất khí.
- Nôi dung và viết biểu thức của các định luật: Boyle, Charles.
- Viết phương trình trạng thái của khí lí tưởng, phương trình Clapeyron.
- Định nghĩa quá trình đẳng nhiệt,đẳng áp, đẳng tích, đồ thị của các đường đẳng quá trình trên các
hệ trục tọa độ.
- Áp suất khí theo mô hình động học phân tử, quan hệ giữa động năng phân tử và nhiệt độ.
2.2. Các dạng câu hỏi định lượng:
- Dạng bài tập vận dụng định luật I nhiệt động lực học.
- Dạng bài tập về nhiệt độ, thang đo nhiệt độ.
- Dạng bài tập về nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy riêng, nhiệt hóa hơi riêng.
- Dạng bài tập về các định luật của chất khí trong các đẳng quá trình.
- Dạng bài tập áp dụng phương trình trạng thái, phương trình Clapeyron, áp suất theo mô hình
động học phân tử, quan hệ giữa động năng phân tử và nhiệt độ.
2.3. Ma trận đề:
MA TRN, Đ KIM TRA CUI HC KÌ I- VT LÍ 12
STT
Ni
dung
Đơn vị kiến thc
Cp đ tư duy
PHN I
PHN II
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
1
Vt lí
nhit
Cu trúc s chuyn th,
nhit nóng chy riêng,
Nhiệt hóa hơi riêng
1
1
1
1
1
1
Ni năng, NL1NĐLH,
nhit dung riêng,thang
nhit đ.
1
1
1
1
1
1
2
Khí lí
ng
Mô hình đng hc phân
t cht khí
2
1
1
Định lut Boyle
1
1
1
2
1
Định lut Charles
1
1
1
1
1
1
Phương trình trạng thái
ca KLT
1
2
1
1
1
Áp sut theo mô hình
động hc phân t
1
1
1
1
1
Tng
8
6
4
5
6
5
6
Tng s đim
4,5 điểm
4 điểm
10
đim
2.4. Câu hỏi và bài tập minh họa
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHN
Câu 1. Câu nào sau đây nói v chuyển động ca phân t là không đng?
A. Chuyển động ca phân t là do lực tương tác phân t gây ra.
B. Các phân t chuyển đng không ngng.
C. Các phân t chuyển đng càng nhanh thì nhit đ càng cao.
D. Các phân t khí không dao động quanh v trí cân bng.
Câu 2. Trong các tính cht sau, tính cht nào là ca các phân t cht rn?
A. Không có hình dạng cố định. B. Chiếm toàn b th tích ca bình cha.
C. Có lực tương tác phân t ln D. Chuyển động hỗn loạn không ngng.
Câu 3 : Ngưi ta truyn cho khí trong xilanh nhit lưng 100 J. Khí n ra thc hiện công 70 J đẩy
pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. 20 J. B. 30 J. C. 40 J. D. 50 J.
Câu 4: Quy ước về dấu nào sau đây phù hợp với công thức AU = A + Q của nguyên lí I NĐLH ?
A. Vật nhận công: A < 0 ; vật nhận nhiệt: Q < 0.
B. Vật nhận công: A > 0 ; vật nhận nhiệt: Q > 0.
C. Vật thực hiện công: A < 0 ; vật truyền nhiệt: Q > 0.
D. Vật thực hiện công: A > 0 ; vật truyền nhiệt: Q < 0.
Câu 5: Liên h gia nhit đ theo thang Kelvin và nhit đ theo thang Celsius (khi làm tròn s) là
A.
( )
( )
0273T K t C
=+
. B.
( )
( )
0273T K t C
=−
.
C.
( )
( )
0
273
tC
TK=
. D.
( )
( )
0
273T K .t C=
.
Câu 6: Không th dùng nhit kế ợu để đo nhiệt đ của hơi nước đang sôi vì
A. u sôi nhiệt độ cao hơn 1000C. B. u sôi nhiệt độ thấp hơn 1000C.
C. ợu đông đặc nhit đ thấp hơn 1000C. D. ợu đông đặc nhit đ thấp hơn 00C .
Câu 7. Pha một lượng nước nóng nhiệt độ t vào nước lnh 10°C. Nhit đ cui cùng ca hn
hợp nước 20°C. Biết khối lượng nước lnh gp 3 ln khối lượng c nóng. Hi nhiệt độ lúc
đầu t ca nưc nóng bng bao nhiêu?
A. 50°C B. 60°C C. 70°C D. 80°C
Câu 8: Khối đồng khối lượng 2 kg nhn nhiệt lượng 7600 J thì tăng thêm 10°C. Nhit dung
riêng ca đng là:
A. 380 J/kg.K B. 2500 J/kg.K C. 4200 J/kg.K D. 130 J/kg.K
Câu 9: Đơn vị ca nhit nóng chy riêng là
A. J/s B. J/ kg.đ C. J/ kg D. kg/J
Câu 10: Tính nhiệt lượng Q cn cung cấp để làm nóng chy 500g nước đá ở C. Biết nhit nóng
chy riêng ca nước đá bng 3,34.105J/kg
A. Q = 7.107 J B. Q = 167k J C. Q = 167J D. Q = 167.106J
Câu 11. Công thc tính nhiệt hoá hơi riêng
A. Q = 𝛾. 𝑚 B. 𝐿 = 𝑄
𝑚 C. Q = L.m D. 𝐿 = 𝑚
𝑄
Câu 12: Biết nhiệt hóa hơi riêng của c
6
2 3 10L , .=
J/kg. Nhiệt ng cn cung cấp để làm
bay hơi hoàn toàn 100 g nước 1000C là
A.
6
23 10.J
. B.
5
2 3 10, . J
. C.
6
2 3 10, . J
. D.
4
0 23 10, . J
.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v cht khí?
A. Lực tương tác giữa các nguyên t, phân t rt yếu.
B. Các phân t khí rt gn nhau.
C. Cht khí không có hình dng và th tích riêng.
D. Cht khí luôn chiếm toàn b th tích bình cha và có th nén được d dàng.
Câu 14. Có bao nhiêu phân t Oxygen trong 1 gam khí Oxygen.
A. 6,022.1023 B. 1,882.1022 C. 2,82.1022 D. 2,82.1023
Câu 15. Cht khí gây áp sut lên thành bình cha là do
A. Nhit đ. B. Va chm. C. Khi lưng ht. D. Th tích.
Câu 16: Mt xilanh cha 200cm3 khí áp sut 2.105Pa. Pittông nén khí trong xilanh xung còn
100cm3. Tính áp sut khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi.
A. 3.105 Pa B. 6.105 Pa C. 8.105 Pa D. 4.105 Pa
Câu 17: Biu thc sau p1V1 = p2V2 biu din quá trình
A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhit. D. đẳng áp và đẳng nhit.
Câu 18: Cho 1 ng nghiệm 1 đâu kín được đt nm ngang; tiết din
đều, bên trong có ct không khí cao l = 20 cm ngăn cách vi bên ngoài
bng git thy ngân dài d = 4 cm. Cho áp sut khí quyến p0 = 76
cmHg.Chiu dài ct khí trong ng bao nhiêu khi ống được dng thng
ng nghim trên?
A. 21 cm. B. 20 cm. C. 19 cm. D. 18 cm.
Câu 19: Mt qu bóng có dung tích 2,5 lít. Nời ta bơm không khí ở áp sut khí quyn 105 N/m2
vào bóng. Mi lần bơm đưc 125 cm3 không khí. Coi qu bóng trước khi bơm không không khí
trong thời gian bơm nhiệt độ của không khí không đi. Áp sut ca không khí trong qu bóng
sau 40 lần bơm là
A. 2.104 N/m2. B. 4.104 N/m2. C. 2.105 N/m2. D. 4.105 N/m2.
Câu 20:Công thc của định lut Charles là
A.
pconst.
T=
B.
pV const.=
C.
Vconst.
T=
D.
pV const.
T=
Câu 21:Trên đ th
(V,T)
(xem hình v bên) v bốn đường đẳng áp ca
cùng mt lượng khí. Đường ng vi áp sut cao nht là
A.
1
p.
B.
2
p.
C.
3
p.
D.
4
p.
Câu 22: Mt bình có dung tích
3
V 15 cm=
cha không khí nhiệt độ
0
1
t 177 C.=
Làm lnh không
khí trong bình đến nhiệt đ
0
2
t 27 C.=
Cho biết dung tích bình thay đi theo s thay đổi nhiệt độ
ca không khí và áp sut khí trong bình không đi. Độ biến thiên th tích ca bình là
A.
3
2,3 cm .
B.
3
5 dm .
C.
3
5 cm .
D.
3
2,3 dm .
Câu 23: nhiệt độ
0
273 C,
th tích ca một lượng khí là
10 lít.
Th tích lượng khí đó
0
546 C
khi
áp suất khí không đổi nhn giá tr
A.
5 lít.
B.
10 lít.
C.
15 lít.
D.
20 lít.
Câu 24:Coi áp suất khí trong ngoài phòng như nhau. Khối ng riêng ca không khí trong
phòng nhiệt độ
0
27 C
lớn hơn khối lượng riêng ca không khí ngoài sân nng nhit
0
42 C
bao
nhiêu ln?
A.
1,5
ln. B.
1,05
ln. C.
10,5
ln. D.
15
ln.
Câu 25: Khi làm nóng mt lưng khí có th tích không đổi thì
C. s phân t trong một đơn vị th tích tăng tỉ l thun vi nhiệt độ.
D. s phân t trong một đơn vị th tích gim t l nghch vi nhit đ.
A. áp suất khí không đi.
B. s phân t trong một đơn vị th tích không đổi.
Câu 26: Khi đun nóng đẳng tích mt khi khí thêm 1 oC thì áp sut khối khí tăng thêm 1/360 áp
sut ban đu. Nhiệt độ ban đầu ca khi khí bng
A.75 0C. B. 90 0C. C.87 0C. D. 100 0C.
Câu 27: Mt bình hình tr đặt thẳng đứng, được đậy kín bng mt np trọng ng 20 N
đường kính 20 cm. Trong bình cha khí nhiệt độ 100 oC i áp sut bng áp sut khí quyn
105 N/m2. Khi nhiệt độ trong bình gim xung còn 20 oC, nếu mun m np bình cn mt lc ti
thiu bng
A. 575 N. B. 402 N. C. 694 N. D. 590 N.
Câu 28: Cho đồ th biến đổi trng thái ca mt khối khí ng xác
định, t trạng thái 1 đến trạng thái 2. Đồ th nào dưới đây tương ng vi
đồ th bên biu diễn đúng quá trình biến đổi trng thái ca khi khí này?
A.Hình 1.
B. Hình 2
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 29: H thc
UQ=
là h thc ca nguyên lý I nhit đng lc hc áp dng cho quá trình
A. đẳng áp. B. đẳng nhit. C. đẳng tích. D. đoạn nhit.
Câu 30: Một khối khí áp suất
2
p 100 N/m=
thể tích
3
1
V ,4 m=
nhiệt độ
1
t 27 C=
được nung
nóng đẳng áp đến nhiệt độ
2
t 87 C.=
Công do khối khí thực hiện có giá trị là
A.
70 J.
B.
80 J.
C.
85 J.
D.
75 J.
Câu 31: Biu thc ca nguyên lý th nht ca nhiệt động lc học trong trưng hp nung nóng khí
trong bình kín (b qua s giãn n ca bình) là
A.
U A.=
B.
U Q A.=
C.
U Q.=
D.
U Q A.=+
Câu 32: Một lượng khí ng khối lượng m, s mol n, khối lượng mol , áp sut p, th tích
V và nhiệt độ T. Phương trình Clapeyron viết cho lưng khí này là
A. pV = nRT. B. pV = RT. C. pV = 𝑛
𝑀𝑅𝑇. D. pV = mRT.
Câu 33: Mt khí cha trong mt bình dung tích 3 lít có áp sut 200 kPa và nhiệt độ 16 oC có khi
ng 11 g. Khi lưng mol ca khí y bng
A. 52g/mol. B. 35 g/mol. C. 23 g/mol. D. 44g / mol.
Câu 34: độ cao 10 km cách mặt đất thì áp sut không khí bng 30,6 kPa nhiệt độ bng 320
K. Coi không khí như một cht khí thun nhtkhối lượng mol là 28,8 g/mol. Ly hng s A-vô-
ga-đrô NA = 6,02.1023 (mol-1). Khối lượng riêng và mật độ phân t ca không khí tại độ cao đó
lần lượt là
A. 6,9.1024 phân t/m3. B. 7,2.1024 phân t/m3
C. 5,8.1024 phân t/m3. D. 9,8.1024 phân t/m3
Câu 35: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưng?
A. PV/T= hng s. B. PT/V= hng s.
C. VT/P= hng s. D. P1V2/T1 = P2V1/T2.
Câu 36: Phương trình trạng thái khí lí tưng cho biết mi liên h gia các đi lượng nào sau đây?
A. nhit đ và áp sut. B. nhit đ và th tích.
C. th tích và áp sut. D. nhit đ, th tích và áp sut.
Câu 37: nhiệt đ T1 áp sut p1, khối ng riêng ca mt chất khí ρ1. Biu thc tính khi
ợng riêng ρ2 ca chất khí đó ở nhit đ T2 và áp sut p2
A. ρ2=p2.T2
p1.T1
ρ1. B. ρ2=p1.T1
p2.T2
ρ1. C. ρ2=p2.T1
p1.T2
ρ1. D. ρ2=p1.T2
p2.T1
ρ1.
Câu 38: Nén 10 lít khí nhiệt độ 27 oC để cho th tích ca nó ch là 4 lít, vì nén nhanh khí b nóng
lên đến 60 oC. Hi áp sut khí tăng lên bao nhiêu ln?
A. 5. B. 1,25. C. 2,78. D. 4,95.
Câu 39: Một lượng khí áp sut 750 mmHg, nhiệt độ 27 oC th tích 76 cm3. Th tích khí
điều kin tiêu chun (nhit đ 0 oC và áp sut 760 mmHg) có giá tr bng
A. 30,5 cm3. B. 68,25 cm3. C. 49,52 cm3. D. 20,25 cm3.
Câu 40: Một ng khí có áp sut 750 mmHg,nhiệt độ 270C và th tích 76 cm3. Th tích khí điều
kin tiêu chuẩn nghĩa là nhiệt đ 00C và áp sut 760 mmHg có giá tr
A. 22,4 cm3. B. 32,7 cm3. C. 68,25 cm3. D. 78 cm3.
Câu 41. Động năng trung bình của phân tử được xác định bng hệ thức:
A. 𝐸đ
=3
2𝑘𝑇. B. 𝐸đ
=1
2𝑘𝑇. C. 𝐸đ
=2
3𝑘𝑇. D. 𝐸đ
= 2𝑘𝑇.
Câu 42. Hng s Boltzmann có giá tr bng
A. 1,38.1022 J/K B. 1,38.10-22 J/K C. 1,38.10-23 J/K D. 1,38.1023 J/K
Câu 43. Nhit đ ca mt khối khí để động năng tịnh tiến trung bình ca các phân t khí đó bng
1,0 eV là bao nhiêu? Biết 1 eV = 1,6.10-19 J.
A. 7729,5 K. B. 3290 K. C. 6192 K. D. 2998 K.
Câu 44. Áp sut khí tác dng lên thành bình không được xác đnh bng biu thc nào?
A. 𝑝 = 1
3
𝑁𝑚
𝑉𝑣2
. B. 𝑝 = 2
3
𝑁𝑚
𝑉𝑣2
. C. 𝑝 = 1
3𝜌 𝑣2
. D. 𝑝 = 2
3𝜇𝐸đ
.
Câu 45. Nhiệt độ ca mt khi khí là 3865K thì động năng tịnh tiến trung bình ca các phân t khí
đó bng bao nhiêu eV? Biết 1 eV = 1,6.10-19 J.
A. 0,5eV. B. 0,75 eV. C. 1eV. D. 0,25eV.
II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI:
Câu 1. Chọn đng sai khi nói về cấu tạo chất:
a. Các chất được cấu tạo t các hạt riêng gi là nguyên t, phân t.
b. Các nguyên t, phân t đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.
c. Lực tương tác giữa các phân t th rn lớn hơn lực tương tác giữa các phân t th lỏng
và th khí.
d. Các nguyên t, phân t cht lỏng dao đng xung quanh các v trí cân bng không c định.
Câu 2: Trong các phát biu sau đây v s bay i s i ca cht lng, phát biu o đúng,
phát biu nào sai?
a) S bay i s hóa hơi xảy ra mt thng ca khi cht lng.
b) S hóa hơi xảy ra c mt thoáng và trong lòng cht ca khi cht lng khi cht lngi.
c) S bay i diễn ra ch mt s nhit đ nhất đnh.
d) S sôi din ra nhit đ sôi.
Câu 3: Cung cp nhit lượng 1,5 J cho mt khi khí trong mt xilanh đt nm ngang. Cht k
n ra đẩy t-tông đi một đon 6,0 cm. Biết lc ma t gia pít-ng xilanh có đ ln là 20,0
N, din ch tiết din ca pít-tông 1,0
2
cm
. Coi pít-tông chuyển đng thẳng đều. Trong các
phát biu sau, phát biu nào là đúng, phát bu nào là sai?
a) Công ca khi k thc hin là 1,2 J.
b) Độ biến thn ni năng ca khi k là 0,50 J.
c) Trong quá tnh dãn n, áp sut ca cht k là
5
2,0.10 Pa
.