TRƯỜNG THPT AN KHÁNH
T: S - ĐỊA GDKT&PL
----------
Cần Thơ, tháng 3 năm 2025
ĐỀ CƯƠNG
MÔN GDKT&PL KHI 10,
CUI HK2
NH 2024 - 2025
2
BÀI 11: KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRÒ CỦA PHÁP LUẬT
A. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm và các đặc điểm của pháp luật
a. Khái nim: Pháp lut h thng các quy tc x s có tính bt buộc chung, do Nhà nước
ban hành và được bảo đảm thc hin bng quyn lc nhà nưc.
b. Đặc điểm:
- Tính quy phạm phổ biến: khuôn mẫu chung áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi…
- Tính quyền lực, bắt buộc chung: bắt buc, ai cũng phải xử sự theo PL
- Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức: Văn bản PL phải đơn giản chính xác, 1 nghĩa,
VB quan cấp dưới ban hành không trái VB quan cấp trên. Pháp lut phải được th
hin bằng văn bản quy phm pháp luật do quan nhà nước ban hành. Việc ban nh n
bn quy phm pháp lut phi tuân theo trình t, th tc hình thc pháp luật quy định.
2. Vai trò
a. Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lý xã hội.
b. Pháp luật phương tiện để ng n thực hiện bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của
nh.
CÂU HI ÔN TP
*NHN BIT
Câu 1. Pháp luật hthống các quy tắc xử sự tính bắt buộc chung do nhà nước ban
hành và được đảm bảo thực hiện bằng
A. tính tự giác của nhân dân. B. tiềm lực tài chính quốc gia.
C. quyền lực nhà nước. D. sức mạnh chuyên chính.
Câu 2. Pháp luật được áp dng nhiu ln, nhiều nơi, trong tất c mi lĩnh vc th hiện đặc
điểm nào ca pháp lut?
A. Tính cưỡng chế. B. Tính quyn lc bt buc chung.
C. Tính xác đnh cht ch v hình thc. D. Tính quy phm ph biến.
Câu 3. Đặc điểm o dưới đây của pháp luật đòi hỏi ngôn ngữ sử dụng trong văn bản quy
phạm pháp luật diễn đạt phải chính xác, một nghĩa nhất định?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính nhân văn, nhân đạo.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của pháp luật?
A. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến.
B. Pháp luật mang tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Pháp luật có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Pháp luật có tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm ca pháp lut?
3
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính thuyết phục, nêu gương.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 6. Ni dung của văn bản do quan cấp dưới ban hành trái vi ni dung của văn bản
do cơ quan cấp trên ban hành là vi phạm đặc điểm nào dưi đây ca pháp lut?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
Câu 7. Để quản lý xã hội bằng pháp luật, Nhà nước cần tích cực thực hiện
A. quảng cáo pháp luật trong xã hội.
B. phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhân dân.
C. giữ nguyên mi chủ trương, chính sách.
D. ép buộc để mi người phải chấp hành pháp luật.
Câu 8. Đối với Nhà nưc pháp lut có vai trò là
A. phương tiện để qun lý xã hi.
B. công c để bo v quyn li ca giai cp cm quyn.
C. bin pháp duy nhất để qun lý xã hi.
D. cách đ th hin quyn lc ca giai cp cm quyn.
Câu 9. Đối vi công dân pháp lut có vai trò là
A. phương tiện để qun lý xã hi.
B. công c để bo v quyn li ca giai cp cm quyn.
C. phương tiện đểng dân bo v li ích hp pháp ca mình.
D. cách đ th hin quyn lc ca giai cp cm quyn.
Câu 10. Việc ban hành văn bản quy phm pháp lut phi tuân theo trình t, th tc hình
thc pháp luật quy định là th hin đặc điểm nào dưới đây ca pháp lut?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung . D. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
*THÔNG HIU
Câu 1. Nhờ pháp luật nhà nước mới kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mi
nhân, tổ chức, cơ quan trong phạm vi lãnh thổ của mình. Nhận định này đề cập đến
A. chức năng của pháp luật. B. vai trò của pháp luật.
C. đặc trưng của pháp luật. D. nhiệm vụ của pháp luật.
Câu 2. Nhận định nào sau đây là sai khi nói v vai trò ca pháp lut?
A. Pháp lut là phương tiện để công dân thc hin quyn ca mình.
B. Pháp lut là phương tiện để công dân bo v li ích hp pháp ca mình.
C. Pháp lut là phương tiện để Nhà nước qun lý xã hi.
D. Pháp lut là phương tiện để Nhà nước gii hn quyn ca công dân.
Câu 3. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung, nghĩa là quy định bắt buộc đối với
4
A. mi người từ 18 tuổi trở lên. B. mi cá nhân, tổ chức.
C. mi đối tượng cần thiết. D. mi cán bộ, công chức.
Câu 4. nhân không thực hiện đúng pháp luật, bị quan nhà ớc thẩm quyền xử
theo quy định của pháp luật là thể hiện đặc điểm cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính quy phạm phổ biến
Câu 5. Vic Nhà nưc ban hành Lut Bo v quyn lợi ngưi tiêu dùng (năm 2010) đã th
hiện vai trò nào dưới đây của pháp lut?
A. Là phương tiện để Nhà nưc qun lý xã hi.
B. Là phương tiện để trng pht ngưi vi phm.
C. Là công c điều chnh hot đng kinh tế.
D. Là công c để điu hành hot đng xã hi.
Câu 6. “Vợ chồng bình đẳng với nhau, nghĩa vụ quyền ngang nhau về mi mặt trong
gia đình” thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
C. Tính tự giác. D. Tính ý chí và khách quan.
Câu 7. Nhận định nào sau đây là sai khi nói v đặc điểm ca pháp lut?
A. Pháp lut đưc áp dng vi nhiều ngưi, nhiều nơi.
B. Văn bản pháp lut phi chính xác, một nghĩa.
C. Mi ngưi đu phi x s theo qui đnh ca pháp lut.
D. Ch có công nhân viên chc mi cn tuân th pháp lut.
Câu 8. Nội dung của Bộ luật Dân sự phải phù hợp, không được trái với Hiến pháp th
hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung. D. Tính bắt buộc chung.
Câu 9. Giá trng bằng, bình đẳng của pháp luật được th hiện nhất đặc điểm nào dưới
đây?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của nhà nước trong quản hội
bằng pháp luật?
A. Nhà nước công bố pháp luật tới mi người dân.
B. Nhà nước ban hành pháp luật trên quy mô toàn xã hội.
C. Công dân chủ động, tự giác tìm hiểu và thực hiện đúng pháp luật.
D. Phổ biến, giáo dục pháp luật thông qua các phương tiện truyền thông.
*VN DNG
5
Câu 1. Công trình xây dựng K không tuân thủ các quy định về an toàn lao động nên đã xảy
ra sự cố sập giàn giáo làm ba công nhân bị thương vong. Cơ quan Cảnh sát điều tra quận X,
nơi xảy ra vụ tai nạn trên đã khởi tố hình sự đối với chủ đầu công trình K. Việc làm này
của Cảnh sát quận X đã thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính giáo dục của pháp luật.
Câu 2. Trên cùng một địa bàn anh M anh N ông Q cùng làm đi phân phi
xăng dầu, anh M c gng duy trì nguồn hàng đ cung cp ổn định cho người dân. Ông Q
đang trong giai đon chun b các điều kin kinh doanh nên anh ctrng hoàn thin các
quy định v phòng cháy chữa cháy để quan chức năng kiểm tra. Anh N do giá xăng dầu
tăng cao, việc kinh doanh có nguy cơ thua l nên anh đã treo biển tm thi không bán vi lý
do để sa cha ca ng t đó đã nh hưng không nh đến nhu cu của người dân trên địa
bàn nên b người dân gửi đơn tố cáo. Sau khi xem xét, ông H cán b chức năng đã tiến hành
x pht anh N v hành vi vi phm ca mình. Vic làm ca ch th nào trong thông tin trên
th hin tính quy phm ph biến ca pháp lut?
A. Anh M và anh N. B. Ông Q và anh N. C. Anh M và ông Q. D. Ông H anh
N.
Câu 3. Khi phát hiện con gái mình dấu hiệu bị xâm hại bởi một đối tượng gần nhà, ch
M đã gửi đơn tố cáo n quan công an thành phố. Trong trường hợp này, pháp luật thể
hiện vai trò là phương tiện
A. để nhà nước quản lý xã hội.
B. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. công cụ điều chỉnh hoạt động kinh tế.
D. công cụ để điều hành hoạt động xã hội.
Câu 4. Điều 19, Hiến pháp (2013) của nước ta quy định: “Mi người quyền sống. Tính
mạng con người được pháp luật bảo hộ. Không ai bị tước đoạt tính mạng trái luật” thể
hiện đặc điểm
A. tính quy phạm phổ biến. B. tính quyền lực bắt buộc chung.
C. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. tính nhân văn, nhân đạo.
Câu 5. Điều 5, mục 6, khoản C, Nghị định 100/2019/NĐ-CP quy định “Người điều khiển ô
các loại xe tương tự trên đường trong máu hoặc hơi thở nồng độ cồn nhưng
chưa vượt quá 50mg/100 ml máu, hoặc chưa vượt quá 0, 25 mg/1 lít khí thở thì bị phạt từ 06
đến 08 triệu đồng”. Quy định trên thể hiện vai trò nào dưới đây của pháp luật?
A. Công cụ quản lý giao thông hiệu quả. B. Hình thức cưỡng chế người vi phạm.
C. Phương tiện để nhà nước quản lý con người. D. Phương tiện để nhà nước quản
hội.
Câu 6. Ông C bị kỉ luật nhận hối lộ biểu hiện của đặc điểm nào dưới đây của pháp
luật?
A. Tính quy phm ph biến. B. Tính xác đnh cht ch v mt hình thc.
C. Tính xác đnh cht ch v mt ni dung. D. Tính quyn lc, bt buc chung.