ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II- HÓA HỌC 10
Chương 4: Phản ứng oxi hóa khử
1. Khái niệm và quy tắc xác định của số oxi hóa.
2. Khái niệm phản ứng oxi hóa - khử, chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử ,quá trình oxi hóa.
3. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng e.
4. Một số phản ứng oxi hóa – khử quan trọng trong cuộc sống.
Chương 5: Năng lượng hóa học
1. Khái niệm phản ứng tỏa nhiệt, thu nhiệt, điều kiện chuẩn, nhiệt tạo thành và biến thiên enthalpy của
phản ứng.
2. Ý nghĩa của biến thiên enthalpy chuẩn.
3. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của một số phản ứng theo năng lượng liên kết, nhiệt tạo thành.
Chương 6: Tốc độ phản ứng
1.Khái niệm tốc độ phản ứng hóa học
2.Tốc độ trung bình của phản ứng
3.Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
+ Ảnh hưởng của nồng độ
+ Ảnh hưởng của áp suất
+ Ảnh hưởng của diện tích bề mặt
+ Ảnh hưởng của chất xúc tác
+ Ảnh hưởng của nhiệt độ
Chương 7: Nhóm nguyên tố Halogen
1. Nguyên tử halogen
2. Đơn chất halogen
3. Hydrogen halide
4. Muối halide
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA- KHỬ
Câu 1: Số oxi hoácủa carbon trong hợp chất CH4
A. +1. B. -1. C. +4. D. -4.
Câu 2: Cho các hợp chất sau: SO2; H2SO4; Na2SO4; Na2S; CaSO3. Số hợp chất trong đó sulfur số
oxi hoá +4 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng oxi hoá - khử là
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O.
C. K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O. D. 2KClO3 t→→t° 2KCl + 3O2.
Câu 4: Cho phản ứng hoá học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Chất bị oxi hoá là
A. Fe. B. HCl. C. FeCl2. D. H2.
Câu 5: Số oxi hoá của Fe trong hợp chất Fe2O3
A. +2. B. +3. C. -2. D. -3.
Câu 6: Hợp chất trong đó nitrogen có số oxi hoá -3 là
A. N2O. B. KNO3C. N2O3. D. NH4Cl.
Câu 7: Quá trình Ostwald dùng để sản xuất nitric acid tammonia đưc đxuất vào năm 1902. Ở giai
đoạn đầu của quá trình, ammonia bị oxi hoá bởi oxygen ở nhiệt độ cao khi có chất xúc tác:
4NH3 + 5O2 →4NO + 6H2O
Chất bị oxi hoá trong quá trình trên là
A. NH3. B. O2.C. NO. D. H2O.
Câu 8: Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất khử là chất
A. nhận electron. B. nhường proton. C. nhường electron. D. nhận neutron.
Câu 9: Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây là không đúng?
A. Trong hợp chất, tổng số oxi hoá của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.
B. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hoá của nguyên tử bằng điện tích ion.
C. Trong hợp chất, số oxi hoá của kim loại kiềm thổ là +1.
D. Thông thường số oxi hoá của hydrogen trong hợp chất là +1.
Câu 10: Số oxi hoá của phosphorus trong hợp chất P2O5
A. – 5. B. +5. C. – 3. D. +3.
Câu 11: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng oxi hoá – khử là
A. HCl + KOH → KCl + H2O. B. H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O.
C. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. D. FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O.
Câu 12: Cho phản ứng khử Fe2O3 bằng CO để sản xuất gang và thép như sau:
Fe2O3 + 3CO t→ 2Fe + 3CO2
Trong phản ứng này, chất khử là
A. Fe2O3. B. CO. C. Fe. D. CO2.
Câu 13: Số oxi hoá của nitrogen trong hợp chất NH3
A. +1. B. -1. C. +3. D. -3.
Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, sulfur có số oxi hoá là +4?
A. H2S. B. S. C. Na2SO4. D. SO2
Câu 15: Chất bị khử là
A. chất nhường electron. B. chất có số oxi hoá tăng lên sau phản ứng.
C. chất nhận electron. D. chất có số oxi hoá không thay đổi sau phản ứng.
Câu 16: Trong phản ứng hoá học: Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2. Chất oxi hoá là
A. Cl2. B. KBr. C. KCl. D. Br2.
Câu 17: Phản ứng HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O có hệ số cân bằng của các chất lần lượt là
A. 2, 1, 1, 1, 1; B. 2, 1, 1, 1, 2; C. 4, 1, 1, 1, 2; D. 4, 1, 2, 1, 2.
Câu 18. Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O.
Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2.Tỉ lệ số nguyên tử Al : N2O : N2
A. 44 : 6 : 9; B. 46 : 9 : 6; C. 46 : 6 : 9; D. 44 : 9 : 6.
Câu 19. Tổng hệ số cân bằng (hệ số tối giản) của phản ứng: FeS2 + O2 → SO2 + Fe2O3 là?
A. 23; B. 24; C. 25 D. 26.
Câu 20. Cho phản ứng aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
A. 5; B. 4; C. 3; D. 6
Câu 21. Cho phản ứng:
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3+ K2SO4+ MnSO4+ H2O.
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 10 và 2; B. 1 và 5; C. 2 và 10; D. 5 và 1.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí
N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V
A. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D.4,48 lít.
Câu 23: Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp kX đktc
gồm 2 k không màu hnâu trong không khí. Tỉ khốii của X so vi H2 là 17,2. Kim loại M là
A. Mg. B. Ag. C.Cu. D. Al.
Câu 24: Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối
với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít.
CHƯƠNG 5: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
Câu 1: Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau:
CO(g)+ ½)O2(g)→CO2(g) ΔrH0298=−852,5kJ
Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy 12,395 L khí CO thì nhiệt lượng toả ra là
A. – 852,5 kJ. B. – 426,25 kJ. C. 852,5 kJ. D. 426,25 kJ.
Câu 2: Cho phương trình nhiệt hoá học sau:
N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔrH0298=180,6kJ
Nhiệt tạo thành chuẩn của NO(g) là
A. +180,6 kJ/ mol. B. –180,6 kJ/ mol. C. +90,3 kJ/mol. D. -90,3 kJ/mol.
Câu 3: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là
A. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng.
B. biến thiên enthalpy của phản ứng.
C. enthalpy của phản ứng.
D. biến thiên năng lượng của phản ứng.
Câu 4: Công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo năng lượng liên kết là
Câu 5: Cho phản ứng: 2NaCl(s) → 2Na(s) + Cl2(g).
Biết ΔfH0298(NaCl)=−411,2(Kj/mol). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là
A. -822,4 kJ. B. +822,4 kJ. C. -411,2 kJ. D. +411,2 kJ.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Phản ứng đốt cháy than trong không khí. B. Phản ứng tạo gỉ sắt.
C. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể. D. Phản ứng trong lò nung clinker xi măng.
Câu 7: Phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon graphite trong khí oxygen (ở điều kiện chuẩn)
tạo ra 1 mol CO2, nhiệt lượng toả ra là 393,5 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g)
A. + 393,5 kJ/ mol. B. –393,5 kJ/ mol. C. +196,75 kJ/ mol. D. –196,75 kJ/ mol.
Câu 8: Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là
A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với hydrogen.
B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với oxygen.
C. bằng 0.
D. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
Câu 9: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
t
N2(g)+O2(g)→2NO(g) ∆rH2980=+180,6kJ
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh.
B. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
C. Phản ứng xảy ra dưới điều kiện nhiệt độ thấp.
D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 10: Cho phản ứng sau: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được tính theo công thức là
Câu 11: Cho phản ứng tạo thành propene từ propyne:
CH3−C≡CH(g)+H2(g)−−−→CH3−CH=CH2(g)
Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Liên kết C – H C – C C = C C ≡ C H - H
Eb (kJ/mol) 413 347 614 839 432
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
A. -169 kJ. B. +169 kJ. C. -196 kJ. D. +196 kJ.
Câu 12: Cho các phản ứng sau:
(1) Phản ứng nung vôi: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).
(2) Phản ứng trung hoà: KOH(aq) + HCl(aq) → KCl(aq) + H2O(l).
Nhận xét đúng là
A. cả hai phản ứng đều toả nhiệt. B. cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
C. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.D. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
Câu 13: Cho phương trình nhiệt hoá học sau:
2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔrH0298=+180kJ/mol
Nhiệt tạo thành của H2O(l) ở điều kiện chuẩn là
A. – 571,6 kJ/ mol. B. 571,6 kJ/ mol. C. – 285,8 kJ/ mol. D. 285,8 kJ/ mol.
Câu 14: Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:
N2(g) + O2(g) →→ 2NO(g) ∆rH0 298= +180kJ
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
Câu 16: Cho phương trình nhiệt hóa học đốt cháy acetylene (C2H2):
2C2H2(g) + 5O2(g) → 4CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH0298=−2600,4kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) H2O(l) lần lượt -393,5 kJ/mol -285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo
thành chuẩn của acetylene (C2H2) là