Trường THPT Ngô Quyn
T Hóa hc Sinh hc
-------------------------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUI HC K II
MÔN HÓA HC 10
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. CHƯƠNG 4. PHẢN NG OXI HO KH
Nhn bit:
Nêu đưc khái nim s oxi ho ca nguyên t các nguyên t trong hp cht.
Nêu được khái nim v phn ng oxi ho kh.
Nêu được khái nim cht oxi hoá, cht kh, quá trình oxi hoá, quá trình kh.
Thông hiu:
Xc định được s oxi ho ca nguyên t các nguyên t trong mt ng thc pn t cht/ion.
Xc định đưc cht oxi h (cht b kh), cht kh (cht b oxi hoá) trong mt phn ng c th.
Xc đnh s e nhưng/nhn ca cht kh/cht oxi hoá trong mt phn ng/bán phn ng c th.
Xc định đưc quá trình oxi hoá, q trình kh trong mt bán phn ng c th.
Xc định phn ng nào là phn ng oxi hoá kh trong mt s phn ng c th.
Cân bằng được phn ng oxi ho kh đơn giản bằng phương php thăng bằng electron.
Vn dng:
Cân bằng được phn ng oxi ho kh bằng phương php thăng bằng electron.
Lập được phương trình ho học và làm bài tập liên quan đến phn phn ng oxi hóa - kh.
Vn dng kiến thc phn ng oxi hóa kh để gii quyết mt s vấn đề thc tin.
2. CHƯƠNG 5. NĂNG LƯỢNG HO HC
1.S bin thiên enthalpy trong các phn ng ho hc
Nhn bit:
Trình bày được khái nim phn ng to nhit, thu nhit; điều kin chun (áp sut 1 bar và thường
chn nhiệt độ 25oC hay 298 K);
Trình bày được khái nim enthalpy to thành (nhit to thành)
o
f 298
H,
biến thiên enthalpy (nhit
phn ng) ca phn ng
o
r 298
H.
Nêu được ý nghĩa của du và giá tr
o
r 298
H.
Thông hiu:
Xc định được mt phn ứng thông thường trong thc tế (trong cuc sng, phòng thí nghim) là
phn ng to nhit hay thu nhit.
Tính được
o
r 298
H
ca mt phn ứng đơn giản da vào bng s liệu năng lượng liên kết, nhit to
thành cho sn.
Vn dng:
Viết được phương trình nhiệt hoá hc ca các quá trình to thành nhng cht t đơn chất c th.
Tính được
o
r 298
H
,
o
f 298
H,
ca mt phn ng da vào bng s liu năng lượng liên kết, nhit to
thành cho sn, vn dng công thc:
= )(E)(EH0
298 spcđbbr
= )(H)(HH 0
298
0
298
0
298 cđsp ffr
)(E cđ
b
,
là tổng năng lượng liên kết trong phân t chất đầu và sn phm phn ng.
Tính được
o
r 298
H
ca một lượng cht c th trong bài toán thc tế.
3. CHƯƠNG 6. TỐC ĐỘ PHN NG HO HC
1. Phương trình tốc độ phn ng và hng s tốc độ ca phn ng
Nhn bit:
Trình bày đưc khái nim tc đ phn ng ho hc và công thc tính tc đ trung nh ca phn ng.
Thông hiu:
Tnh bày đưc ch tính tc độ trung bình ca mt phn ng c th.
Xc đnh đưc cht phn ng và sn phm da o đồ th mô t s thay đổi nng đ ca mt cht
trong phn ng theo thi gian.
Viết được biu thc tốc độ phn ng theo hng s tốc độ phn ng và nồng độ (còn gi định lut
c dng khốing (M. Guldberg và P. Waage, 1864) ch đúng cho phn ứng đơn giản nên không
y ý áp dng cho mi phn ng). T đóu đưc ý nghĩa hng s tc độ phn ng.
Vn dng:
nh tốc độ trung nh ca phn ng c th.
So snh đưc s thay đổi ca tc độ phn ứng khi thay đổi nng độ ca mt cht (da o biu
thc tc đ phn ng).
2. Các yu t ảnh hưởng ti tốc độ phn ng
Nhn bit:
u được c yếu t ảnh hưởng đến tốc độ phn ng: nồng độ, nhiệt độ, áp sut, din tích b
mt, cht xúc tác.
Nhn diện được yếu t được s dụng để làm tăng tốc độ phn ng ca mt phn ng c th.
Thông hiu:
Ảnh hưởng ca nhiệt độ đến tốc độ phn ng theo h s nhiệt độ Van’t Hoff (γ).
D đon sự thay đổi tốc độ phn ứng (tăng lên, giảm xung hay không đổi) khi thay đổi các
yếu t như: nồng độ, nhiệt độ, áp sut, din tích b mt, cht xúc tác.
Vn dng:
Phân tích được đồ th biu din s ảnh hưởng ca các yếu t đến tốc độ phn ng.
Thc hiện đưc mt s thí nghim nghiên cu các yếu t nh hưởng ti tốc độ phn ng (nng
độ, nhiệt độ, áp sut, din tích b mt, cht xúc tác).
Tính h s nhiệt đ Van’t Hoff của mt phn ng c th. So sánh tốc đ phn ứng khi tăng
hoc gim nhiệt độ phn ng (dựa vào định luật Van’t Hoff).
Vn dụng được kiến thc tốc độ phn ng ho hc vào vic gii thích mt s vấn đề trong
cuc sng và sn xut.
4. CHƯƠNG 7. NGUYÊN T NHÓM VIIA
1. Tính cht vt l và ho học cc đơn chất nhóm VIIA
Nhn bit:
Nêu được đặc điểm cu hình electron lp ngoài cùng ca các nguyên t halogen.
Pht biểu được trng thi t nhiên ca các nguyên t halogen.
Nêu được xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử, độ âm điện ca các nguyên t halogen.
Xc định được s oxi hoá ca nguyên t halogen trong hp chất, lưu ý Fluorine chỉ có s oxi hoá -1
trong hp cht.
Mô t được trng thi, màu sc, nhiệt độ nóng chy, nhiệt độ sôi ca cc đơn chất halogen.
Nêu được tính cht hoá học đặc trưng của halogen, xu hướng biến đổi t F đến I.
Nêu được phương php điều chế chlorine trong công nghip.
Thông hiu:
Mô t được s hình thành liên kết trong phân t halogen.
Giải thích được s biến đổi nhiệt độ nóng chy, nhiệt độ sôi ca cc đơn chất halogen dựa vào tương
tc van der Waals.
Trình bày được xu hướng nhn thêm 1 electron (t kim loi) hoc dùng chung electron (vi phi kim)
để to hp cht ion hoc hp cht cng ho tr da theo cu hình electron.
Viết được cc phương trình ho học th hin tính oxi hoá ca halogen vi kim loại, hydrogen, nước,
dung dch muối halide. Xc định cht oxi hoá cht kh trong mt phn ứng đơn giản.
Giải thích được xu hướng phn ng của cc đơn chất halogen vi hydrogen theo kh năng hoạt động
của halogen và năng lượng liên kết H–X (điều kin phn ng, hiện tượng phn ng và hn hp cht có
trong bình phn ng).
Giải thích được tính ty màu của nước chlorine/khí chlorine m, viết được PTHH, nêu được tính t
oxi hoá t kh ca chlorine trong phn ng này.
Viết được phương trình hoá hc ca phn ng t oxi ho kh ca chlorine trong phn ng vi
dung dch sodium hydroxide nhiệt độ thường và khi đun nóng; ứng dng ca phn ng này trong sn
xut cht ty ra.
Vn dng:
Viết được PTHH chứng minh được xu hướng gim dn tính oxi ho ca các halogen thông qua mt
s phn ng: Thay thế halogen trong dung dch mui bi mt halogen khác; Halogen tác dng vi
hydrogen và với nước.
Viết được PTHH chng minh tính oxi ho mnh ca các halogen và so sánh tính oxi ho gia chúng
(thí nghim tính ty màu ca khí chlorine m; thí nghiệm nước chlorine, nước bromine tương tc với
các dung dch sodium chloride, sodium bromide, sodium iodide).
Viết được PTHH điều chế chlorine trong phòng thí nghim và trong công nghip (sn phẩm thu được
khi có/không có màng ngăn xốp).
Làm bài tập liên quan đến fluorine, chlorine, bromine, iodine tham gia hoc to thành trong phn
ng.
2. Hydrogen halide và mt s phn ng ca ion halide (halogenua)
Nhn bit
Nêu được ng dng ca mt s hydrogen halide và hydrohalic acid.
Mô t được liên kết hoá hc trong phân t HX (công thc e, công thc Lewis, xen ph AO).
Nêu được tính cht hoá hc ca hydrohalic acid là tính acid và tính kh.
Nêu được tính chất đặc biệt ăn mòn thuỷ tinh ca HF.
Nêu được tính tan ca các mui halide.
Nêu được vai trò ca muối ăn, phương php tinh chế muối ăn.
Thông hiu
Nhn xét và giải thích được xu hướng biến đổi nhiệt độ sôi ca các hydrogen halide t HCl ti
HI dựa vào tương tc van der Waals. Giải thích đưc s bất thường v nhiệt độ sôi ca HF so
vi các HX khác.
Trình bày được xu hướng biến đổi tính acid ca dãy hydrohalic acid.
Viết được PTHH th hin tính acid ca các hydrohalic acid, tác dng vi kim loại đứng trước
hydrogen, basic oxide, base và mt s mui.
Xc định được cht oxi hoá, cht kh trong các phn ng giữa HCl đặc vi MnO2, KMnO4.
Trình bày được tính kh ca các ion halide (Cl, Br, I) thông qua phn ng vi cht oxi ho
là sulfuric acid đặc.
Phân biệt được các ion F, Cl, Br, I bng cách cho dung dch silver nitrate vào dung dch
mui ca chúng.
Vn dng
Viết PTHH th hiện được tính cht hoá hc (chui phn ng hoá hc) ca các hp cht.
Nhn biết/ phân bit các dung dch mui halide, hydrohalic acid.
Tính được lượng cht trong mt phn ứng đơn giản.
B. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 2
MÔN: Hóa hc 10 THI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT
Ni dung
kin thc
Đơn vị
kin thc
Mức độ nhn thc
Tng
%
Tng
Đim
Nhn bit
Thông
hiu
Vn dng
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
Chương 4
Phn ng
oxi hóa
kh
S oxi hóa
1
0,75
1
1
2
10,5
20%
Phn ng
oxi hóa -
kh
1
0,75
1
1
1
7
2
1
2
Chương 5
Năng
ng hoá
hc
Phn ng
hoá hc và
enthalpy
2
1,5
1
1
3
12
25%
Ý nghĩa và
cách tính
bin thiên
enthalpy
phn ng
hoá hc
2
1,5
1
1
1
7
3
1
3
Chương 6
Tốc độ
phn ng
hoá hc
Tốc độ
phn ng
hoá hc
4
3,0
4
4
8
7
20%
4
Chương 7
Nguyên t
nhóm
VIIA
Nguyên t
và đơn
cht
halogen
3
2,25
2
2
5
15,5
35%
Hydrogen
halide và
hydrohalic
acid
3
2,25
2
2
1
7
5
1
Tng
16
12
12
12
3
21
28
3
45
100%
T l %
40%
30%
30%
70%
30%
100%
T l chung
70%
30%
100%
C. NI DUNG ĐỀ CƯƠNG
1. CHƯƠNG 4. PHẢN ỨNG OXI HO – KH
a. Nhn bit
a1. Nêu đưc ki nim s oxi ho ca nguyên t các nguyên t trong hp cht.
Câu 1: S oxi ho là… của nguyên t trong phân t khi coi tt c các electron liên kết đều chuyn hoàn
toàn v nguyên t có độ âm điện lớn hơn. Nội dung trong dấu “…”
A. hóa tr. B. điện tích quy ước.
C. khối lượng. D. s hiu nguyên t.
Câu 2: Chn phát biu sai.
A. S oxi hoá ca H trong hp cht luôn bng +1.
B. Trong hp cht, tng s oxi hoá ca các nguyên t bng không.
C. S oxi hoá ca nguyên t trong ion đơn nguyên t bằng điện tích của ion đó.
D. Tng s oxi hoá ca các nguyên t trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
Câu 3: Trong một phân tử hợp chất, tổng số oxi hóa của tất cả nguyên tử cc nguyên tố bằng
A. -2. B. -1. C. 0. D. +1.
Câu 4: Trong phân tử O2, số oxi ho của nguyên tử O là
A. +2. B. -2. C. 0. D. 2+.
Câu 5: S oxi hoá ca H, O trong hu hết hp cht lần lượt là
A. +1, - 1. B. +1, + 2. C. +1, - 2. D. -2, +1.
a 2. Nêu được khái nim v phn ng oxi ho kh và ý nghĩa của phn ng oxi hoá kh.
Câu 1: Phn ng oxi hóa kh là phn ng có s trao đổi
A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.
Câu 2: Chn phát biểu đúng. Trong phản ứng oxi hóa – khử,
A. chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron.
B. qu trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
D. qu trình nhận electron gọi là qu trình oxi hóa.
Câu 3: Phn ng hoá hc xy ra đồng thời qu trình nhường và nhận electron được gi là phn ng
A. hóa hp. B. phân hy. C. trao đổi. D. oxi hóa kh.
Câu 4: Dấu hiệu đnhận biết một phản ứng oxi a kh là dựa trên sự thay đổi đại lượng o sau
đây của nguyên tử?
A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu nguyên tử. D. Số mol.
a 3. Nêu được khái nim cht oxi hoá, cht kh, quá trình oxi hoá, quá trình kh.
Câu 1: Trong phn ng oxi hóa kh, cht có s oxi hóa tăng là
A. cht kh. B. cht oxi hóa. C. acid. D. base.
Câu 2: Trong phn ng oxi hóa kh, cht kh là cht
A. cho electron. B. cho proton. C. nhn electron. D. nhn proton.
Câu 3: Trong phn ng oxi hóa kh, cht b kh là cht
A. nhường electron. B. nhn electron. C. nhn proton. D. nhường proton.
Câu 4: Nguyên t nhường electron trong mt phn ng hóa học được gi là
A. cht oxi hóa. B. cht kh.
C. cht b kh. D. cht va oxi hóa va kh.
Câu 5: Trong phn ng oxi hóa kh, quá trình oxi hóa là quá trình
A. nhường electron. B. nhn electron. C. nhn proton. D. nhường proton.
Câu 6: Trong phn ng oxi hóa kh, quá trình kh là quá trình
A. nhường electron. B. nhn electron. C. nhn proton. D. nhường proton.
b. Thông hiu
b1. Xc định đưc s oxi ho ca nguyên t các nguyên t trong mt công thc phân t cht/ion.
Câu 1: S oxi hóa ca Ca trong hp cht Ca3(PO4)2
A. +1. B. +2. C. +3. D. + 4.
Câu 2: Fe2O3 là thành phn chính ca quặng hematite đỏ, dùng để luyn gang. S oxi hóa ca iron (Fe)
trong Fe2O3
A. +3. B. +6. C. 3. D. 6.
Câu 3: Ammonia (NH3) nguyên liệu để sn xut nitric acid nhiu loi phân bón. S oxi hóa ca
nitrogen (N) trong ammonia là