TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022– 2023 - HÓA HỌC 11
A. LÍ THUYẾT:
- Chương 5: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng của
Ankan.
- Chương 6: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng, thực
hành của các hidrocacbon không no (Anken, Ankadien, Ankin)
- Chương 7:
+ Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, nh chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng, thực hành của
dãy đồng đẳng Benzen, Stiren.
+ Hệ thống mối quan hệ qua lại giữa các Hidrocacbon.
- Chương 8: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng, thực
hành ancol, phenol.
- Chương 9: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng, thực
hành andehit, axit cacboxylic
B. BÀI TẬP MINH HỌA:
I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm (28 câu)
NHẬN BIẾT
Câu 1.1:Các ankan không tham gia loại phản ứng nào sau đây?
A. thế B. cộng C. tách D. cháy
Câu 1.2:Ankan có công thức phân tử là C5H12 có bao nhiêu đồng phân?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 1.3:Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế từ phản ứng nào?
A. Nung natriaxetat với vôi tôi xút B. Tách từ khí thiên nhiên và khí dầu mỏ
C. Thủy phân canxicacbua D. Thực hiện phản ứng crackinh butan
Câu 2.1:Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO
4
thu được sản phẩm là:
A. MnO
2
, C
2
H
4
(OH)
2
, KOH. C. K
2
CO
3
, H
2
O, MnO
2
.
B. C
2
H
5
OH, MnO
2
, KOH. D. C
2
H
4
(OH)
2
, K
2
CO
3
, MnO
2
.
Câu 2.2:Anken Xng thức cấu tạo: CH
3
–CH
2
–C(CH
3
)=CH–CH
3
.Tên của X
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 2.3:Cho các chất (1) H2/ Ni,t ; (2) dd Br2 ; (3) AgNO3 /NH3 ; (4) dd KMnO4. Etilen pứ được với:
A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4
Câu 3.1:Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C
4
H
6
và C
5
H
10
. B. C
4
H
4
C
5
H
8
. C. C
4
H
6
C
5
H
8
. D. C
4
H
8
C
5
H
10
.
Câu 3.2: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol.
Câu 3.3:Cho phản ứng : C
2
H
2
+ H
2
O X . X là chất nào dưới đây
A. CH
2
=CHOH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 4.1:Đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân thơm của chất này là:
A. 1. B.2. C. 3. D.4
Câu 4.2: Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B.6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử C.
C. Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D.Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
Câu 4.3: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
A. CnH2n+6 ; n 6. B. CnH2n-6 ; n 3. C. CnH2n-6 ; n 4. D.CnH2n-6 ; n 6.
Câu 5.1:Chất nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?
A. Benzen. B. Toluen. C. Stiren. D. Xilen.
Câu 5,2: Chất cấu tạo như sau có tên gọi là gì ?
A.o-xilen. B.m-xilen. C. p-xilen. D.1,5-đimetylbenzen.
1
Câu 5.3:Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. dd Brom. B. Br2 (Fe). C. dd KMnO4. D. dd HBr.
Câu 6.1:Stiren (C6H5-CH=CH2) không có khả năng phản ứng với
A. dd brom. B. brom khan có Fe xúc tác. C. dd KMnO4. D. dd AgNO3/NH3
Câu 6.2:Câu nào đúng khi nói về stiren?
A. Stiren là đồng đẳng của benzen. B. Stiren là đồng đẳng của etilen.
C. Stiren là hiđrocacbon thơm D. Stiren là hiđrocacbon không no.
Câu 6.3:Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt là:
A. 8 và 5. B.5 và 8. C. 8 và 4. D. 4 và 8.
Câu 7.1:Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 7.2:Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là:
A. C2H4B. CH3OCH3C. C2H5OC2H5D. CH3CHO
Câu 7.3:Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1700C thu được sản phẩm chính là:
A. C2H4B. CH3OCH3C. C2H5OC2H5D. CH3CHO
Câu 8.1:Trong caoc chất dưới đây, chất nào là ancol
A. C6H4(CH3)OH B. CH3COOH C. C6H5CH2OH D. CH3CH2OCH3
Câu 8.2:Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1.
Câu 8.3:Tên gọi nào đúng cho hợp chất có CTCT sau: H3C-CH(CH3)CH2CH2CH2OH
A. 2-metyl pentan-1-ol B. 2-metyl hexan -1-ol C. 4-metyl pentan-1-ol D. 4-metyl pentan-2-ol
Câu 9.1: Bậc của ancol là
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.
C. số nhóm chức có trong phân tử.D. số cacbon có trong phân tử ancol.
Câu 9.2: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?
A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen.
Câu 9.3: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
Câu 10.1:Khi cho dd phenol vào ống nghiệm đựng dd Br2 thấy hiện tượng gì?
A. Kết tủa trắng B. dd màu xanh D. Kết tủa màu xanh B. Không có hiện tượng gì
Câu 10.2:Dung dịch phenol không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na B. NaCl C. NaOH D. Br2
Câu 10.3:nh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân t phenol th hiện qua phản ứng giữa phenol
với
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 11.1: Phenol vào dd NaOH thấy phenol tan, sục khí CO2 vào dd lại thấy phenol tách ra, điều đó chứng tỏ:
A. phenol là axit rất yếu ,yếu hơn cả axit cacbonic. B. phenol là chất có tính bazơ mạnh.
C. phenol là axit mạnh. D. phenol là một loại ancol đặc biệt.
Câu 11.2: Cho các chất có công thức cấu tạo :
(1) (2) (3)
Chất nào thuộc loại phenol?
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
Câu 11.3:Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl
A. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon.
B. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
C. gắn trên nhánh của hiđrocacbon thơm.
D. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no.
Câu 12.1:Focmanlin (còn gọi focmon) dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy ếu, diệt trùng… Focmanlin
là dd của chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO B. HCOOH C. CH3CHO D. C2H5OH
Câu 12.2: HCHO có tên gọi là:
A. Andehit axetic B. Axetandehit C. Andehit metanol D. Andehit fomic
Câu 12.3: Cấu tạo phân tử andehit focmic là:
A. Có 1 liên kết xích ma B. Có 2 liên kết xích ma C. Có 1 liên kết pi D. Có 2 liên kết pi
2
Câu 13.1:n gọi của CH3-CH(C2H5)CH2-CHO là:
A. 3- Etyl butanal B. 3-Metyl pentanal C. 3-Metyl butanal-1 D. 3-Etyl butanal
Câu 13.2: Công thức tổng quát của andehit no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1-CHO B. C2nHnO C. CnH3n-2OH D. CnH2n+2
Câu 13.3: Để điều chế andehit, người ta oxi hóa ancol bậc
A. bậc 1 B. bậc 2 C. bậc 3 D. bậc 4
Câu 14.1: Chất phản ứng được với dd AgNO3/NH3 (đun nóng) hay Ag2O trong dung dịch NH3 tạo thành Ag là
A. CH3 - CH(NH2) - CH3. B. CH3 - CH2-CHO. C. CH3 - CH2 – COOH D. CH3 - CH2 - OH.
Câu 14.2: Anđehit axetic không tác dụng được với:
A. Na. B. H2.C. O2. D. dd AgNO3/NH3 .
Câu 14.3: Cho o ống nghiệm 1ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm dần từng giọt NH3, đồng thời lắc đều
đến khi dung dịch trong suốt thì dừng lại. Thêm tiếp vài giọt dung dịch andehit fomic, đun nhẹ trong vài phút ở
60 – 700C thì thấy:
A. Có kết tủa đen xuất hiện
B. Có một lớp hơi nước bám vào thành ống nghiệm
C. Có một lớp bạc kim loại màu sáng bám vào thành ống nghiệm
D. Có kết tủa nâu đen xuất hiện, đồng thời dung dịch mất màu vàng dần dần đến trong suốt.
Câu 15.1: Giâom ăn lax dung diych axit axetic coo nôxng đôy lax
A. 2% 5%. B. 59%. C. 912%. D. 1215%.
Câu 15.2:Phương pháp hiện đại nhất để sản xuất axit axetic trong công nghiệp là
A. Lên men giấm. B. Từ CH3OH và CO. C. Oxi hóa CH3CHO. D. Oxi hóa butan.
Câu 15.3:Số đồng phân của axit C4H8O2 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 16.1: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 16.2:Công thức chung của các axit cacboxylic đơn chức, no, mạch hở là:
ACnH2nO2 ( n ≥ 0) B. CnH2n+1COOH (n ≥ 0). C. (CH2O)n. D. CnH2n+1-2kCOOH (n ≥ 0).
Câu 16.3: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng:
A. Na. B. AgNO3/NH3.C. CaCO3.D. NaOH.
THÔNG HIỂU
Câu 17.1:n gọi nào không đúng với cấu tạo?
A. (neopentan) B. (isopentan)
C. (2-etyl butan) D. (2 – clo butan).
Câu 17.2: Crackinh n- pentan thu được số lượng hiđrocacbon tối đa là:
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 17.3: Chọn cặp ankan khi phản ứng thế với (tỉ lệ mol 1:1) đều chỉ tạo một sản phẩm thế monoclo duy
nhất:
A. etan, isobutan B. neopentan, etan C. propan, neopentan D. propan, isopropan.
Câu 18.1:Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm t C2H5OH, ( H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như
SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là
A. dd brom dư. B. dd NaOH dư. C. dd Na2CO3 dư. D. dd KMnO4 loãng dư.
Câu 18.2:Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan ?
A. But-2-in B. Buta-1,3-đien C. But-1-in D. But-1-en
Câu 18.3:Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dd AgNO3/ dd NH3 tạo kết tủa màu vàng
A. 2B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19.1:Cho dãy các chất : stiren, isopren, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19.2:Phản ứng nào sau đây của hợp chất thơm đã viết không đúng?
A. C6H6 + Cl2 C6H5-Cl + HCl B. C6H5-CH3 + Cl2 o-Cl-C6H4-CH3 + HCl
C. C6H5-CH3 + Cl2 p-Cl-C6H4-CH3 + HCl D. C6H5-CH3 + Cl2 C6H5-CH2-Cl + HCl
Câu 19.3:Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH3COONa X Y Z T TNT. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là:
A. CH4, C2H2, C2H4, C6H5CH3B. CH4, C2H4, C6H6, C6H5NO2
C. CH3COOH, CH4, C2H2, C6H6D. CH4, C2H2, C6H6, C6H5CH3
Câu 20.1:Hãy chọn đúng hóa chất để phân biệt benzen, axetilen, stiren ?
A. dd phenolphtalein B. dd KMnO4, ddAgNO3/NH3C. ddAgNO3D. Cu(OH)2
3
Câu 20.2:Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B.Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D.Tác dụng với Cl2 (as).
Câu 20.3: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- . Vậy -X
là những nhóm thế nào ?
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B.-OCH3, -NH2, -NO2.
C. -CH3, -NH2, -COOH. D.-NO2, -COOH, -SO3H.
Câu 21.1:Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. NaOH, K, HCOOH (xúc tác). B. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xt).
C. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol). D. Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
Câu 21.2:Cho các hợp chất sau, các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 21.3:Để nhận biết ba dung dịch không màu glixerol, etanol, phenol ta có thể dùng các hóa chất nào?
A. Na kim loại, dd Br2B. dd Ca(OH)2, dd Br2C. Cu(OH)2, dd Br2D. Quỳ tím, Cu(OH)2
Câu 22.1:Cho caoc phaot biê„u sau:
(1) Phenol C6H5-OH lax môyt rưyơu thơm.
(2) Phenol tham gia pha„n ưong thêo brom vax thêo nitro NO2 dê… hơn benzen.
(3) Phenol taoc duyng đươyc vơoi natri hidroxit tayo thaxnh muôoi vax nươoc.
(4) Trong phân tư„ phenol coo sưy a„nh hươ„ng qua layi giư…a nhoom –OH vax voxng benzen.
Sôo phaot biê„u đuong lax
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22.2: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được
với nhau là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22.3:Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, HNO3, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 23.1:Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 23.2:Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi tách H2O t ancol công thức
(CH3)2CHCH(OH)CH3
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-1-en. D. 3-metylbut-2-en.
Câu 23.3:Cho các sơ đồ phản ứng sau; Vậy X có công thức cấu tạo là:
XY + Z; Y + 2H2 ancol isobutylic.
X + CuO R + E + Z; R + 4AgNO3 + 6NH3+ 2H2O F + 4G + 4Ag
A. (CH3)2C(OH)–CHO. B. HOCH2CH(CH3)CHO.
C. OHC–CH(CH3)–CHO. D. CH3CH(OH)CH2CHO.
Câu 24.1:Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol bậc 1?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 24.2:Câu nào sau đây là đúng ?
A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic. B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH.
C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. D. Tất cả đều đúng.
Câu 24.3:Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic ancol isopropylic với H2SO4 đặc 140oC thể thu được số
ete tối đa là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 25.1:Cho các chất C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO.Dãy có nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH B. CH3OH, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
Câu 25.2:Coo bao nhiêu đôxng phân C5H10O coo kha„ năng tham gia pha„n ưong traong gương?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25.3: Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1), CH2=CHCHO (2), (CH3)2CH–CHO (3), CH2=CHCH2OH (4).
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t°) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4.
Câu 26.1:Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
4
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Câu 26.2:CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO.
Câu 26.3: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ →X →Y →CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 27.1: Có thể phân biệt HCOOH và CH3COOH bằng
A. AgNO3/NH3B. CaCO3.C. Na. D. H2 (Ni, t0)
Câu 27.2:Đôot chaoy anđehit A đươyc mol CO2 = mol H2O. A lax
A. anđehit no, mạch hơ„, đơn chưoc. B. anđehit đơn chưoc, no, mạch voxng.
C. anđehit đơn chưoc coo 1 nôoi đôi, mạch hơ„. D. anđehit no 2 chưoc, mạch hơ„.
Câu 27.3:Axit axetic tác dụng được với các chất nào sau đây
A. Na2CO3, HCl, NaOH B. CaCO3, FeO, NaCl
C. K2CO3, Ba(OH)2, Zn D. BaCO3, BaCl2, Ba(OH)2
Câu 28.1: Nhúng đầu đũa thủy tinh vào dung dịch axit axetic 10% sau đó chấm vào mẩu giấy quỳ tím. Nhận
xét sự thay đổi màu của giấy quỳ tím
A. Giấy quỳ tím đổi sang màu xanh lập tức
B. Giấy quỳ tím phải ẩm mới đổi màu.
C. Giấy quỳ tím có đổi màu xanh sau thời gian dài
D. Giấy quỳ tím có đổi màu.
Câu 28.2: Rót 1 2 ml dung dịch axit axetic đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 2 ml dung dịch Na2CO3 đặc.
Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm. Quan sát được hiện tượng là:
A. Que diêm bùng cháy dữ dội B. Que diêm tắt
C. Que diêm cháy bình thường D. Que diêm cháy mạnh rồi tắt dần.
Câu 28.3:Thuốc thử dùng để nhận biết các chất gồm phenol, rượu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn
A. quỳ tím, dung dịch Br2. B. quỳ tím, dung dịch Na2CO3.
C. quỳ tím, Cu(OH)2. D. quỳ tím, dung dịch NaOH.
II. TỰ LUẬN: 3 điểm (3 bài tập)
BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5OH là?
Câu 2. Đốt cháy một lượng ancol A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. CTPT của rượu là?
Câu 3.Cho 11 gam hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức tác dụng hết với natri kim loại thu được 3,36 lít hidro (đktc).
Khối lượng phân tử trung bình của 2 rượu là?
Câu 4. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lit H2
(đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là ?
Câu 5: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng AgNO3/NH3 thu được 43,2 g Ag. Tìm CTPT của
A? Tính khối lượng muối thu được?
Câu 6:Đôot chaoy hoaxn toaxn môyt anđehit đơn chưoc no, mạch hơ„ A câxn 17,92 liot O2 (đktc). Hâop thuy hêot sa„n phâ„m
chaoy vaxo nươoc vôi trong đươyc 40 gam kêot tu„a vax dung diych X. Đun noong dung diych X layi coo 10 gam kêot tu„a nư…a.
Công thưoc phân tư„ A lax?
Câu 7: Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho 14g hỗn hợp tác dụng với natri dư thấy có 2,24 lít khí thoát
ra ( đktc).
a. Tính % khối lượng của các chất trong hỗn hợp.
b. Nếu cho 14 g X tác dụng với dung dịch brom thì có bao nhiêu gam kết tủa.
Câu 8: Cho 0,92g một hỗn hợp gồm và CH3CHO tác dụng với / thu được 5,64g hỗn hợp rắn. % khối lượng của
và CH3CHO tương ứng là?
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào bình 1 đựng
P2O5 bình 2 đựng KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36g bình 2ng 0,88g. CTPT của
axit là?
Câu 10: Hiđro hooa hoaxn toaxn 2,9 gam môyt anđehit A đươyc 3,1 gam ancol. A coo công thưoc phân tư„ lax?
Câu 11: Trung hòa 16,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic axit fomic bằng dung dịch NaOH thu được 23,2 gam
hỗn hợp 2 muối. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp trước và sau phản ứng?
5