UBND TP BÀ RỊA
TRƯỜNG THCS DƯƠNG VĂN MẠNH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC 2024-2025
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn câu trả lời đúng nhất
trong các câu sau)
Câu 1. Thức ăn tự nhiên:
A. là thức ăn có sẵn trong ao, hồ B. là thức ăn do con người tạo ra
C. là thức ăn có sẵn trong hồ D. là thức ăn có sẵn trong ao
Câu 2. Thực vật phù du là:
A. vi tảo B. rong
C. luân trùng D. giun
Câu 3. Các phương pháp xử lí nguồn nước phổ biến
A. lắng (lọc) B. dùng hóa chất
C. lắng và dùng hóa chất D. diệt khuẩn
Câu 4. Màu nước phổ biến thường gặp khi nuôi thủy sản là:
A. Màu xanh lục hoặc vàng lục B. Màu xanh rêu, màu đỏ
C. Màu vàng cam, màu đen D. Màu xanh lục, xanh rêu, vàng lục
vàng cam, nâu đen
Câu 5. Các phương pháp thu hoạch tôm, cá gồm:
A. thu hoạch từng phần, thu hoạch toàn bộ B. thu hoạch từng phần
C. thu hoạch toàn bộ D. thu hoạch triệt để
Câu 6. Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thuỷ
sản?
A. nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền
kinh tế rộng lớn
B. nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ
khắp cả nước.
C. nước ta có nhiều giống thuỷ sản mới,
lạ.
D. người dân nước ta cần cù, chịu khó,
ham học hỏi
Câu 7. Cho cá ăn buổi sáng vào khoảng
A. 6 giờ B. 7 giờ
C. 8 giờ D. 6 – 8 giờ
Câu 8. Ý nào sau đây thể hiện quy trình nuôi cá chép:
A. chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá.
B. chăm sóc quản lý;chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá.
C. thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước.
D. chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý.
Câu 9. Ở Việt Nam có mấy nguồn lợi thủy sản?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Quy trình công nghệ nuôi thuỷ sản gồm mấy bước
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Chọn gà giống cần đảm bảo yêu cầu
A. Đồng đều về khối lượng C. Mắt sáng
B. Nhanh nhẹn D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 12. Nguồn lợi thuỷ sản của Việt Nam là
A. Thuỷ sản nước mặn B. Thuỷ sản nước lợ
C. Thuỷ sản nước ngọt D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 13. Trong chương trình có giới thiệu mấy loại thuỷ sản có giá trị cao ở Việt
Nam
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Nhiệt độ giới hạn phù hợp cho cá là
A. 200C B. 20 - 300C C. 350C D. 400C
Câu 15. Nội dung nào không phải là vai trò bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản
A. Xây dựng chuồng trại trên ao
B. Xử lí nước thải
C. Dọn rác làm sạch môi trường
D. Không đánh bắt thuỷ sản bằng chất nổ
Câu 16. Môi trường nước bị ô nhiễm là do những nguyên nhân nào
A. Các nguồn lợi thuỷ sản bị khai thác triệt để
B. Nước thải công nghiệp, nông nghiệp không xử lý đổ ra ao, hồ, kênh rạch
C. Tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến các mặt hàng thực phẩm
D. Tăng xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ cho đất nước
Câu 17. Khi xử lí nguồn nước bằng phương pháp dùng hoá chất clorua vôi
(CaOCL2) nên dùng với nồng độ bao nhiêu để diệt khuẩn
A. 2% B. 3% C. 4% D. 5%
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 1. Cho các nhận định sau
Nhận định Đúng Sai
a. Sự ô nhiễm môi trường và nguồn nước nuôi sẽ gây ra những
hậu quả xấu đối với thuỷ sản
b. Biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản là chăm sóc rừng
ngập mặn
c. Trước khi nuôi thuỷ sản cần xử lí ao và nước nuôi cho phù
hợp
d. Thu hoạch thuỷ sản theo 2 cách: thu hoạch từng phần và thu
hoạch toàn bộ
e. Nước ngọt có khả năng hoà tan các chất hữu cơ và vô cơ ít
hơn nước mặn
f. Việt Nam có đường bờ biển dài 3260 km
g. Diện tích vùng biển Việt Nam 2 triệu km2
Câu 2. Cho các nhận định sau
Nhận định Đúng Sai
a. dụng cụ để đo độ trong của nước nuôi thuỷ sản là đĩa Secchi
b. Dụng cụ để đo nhiệt độ của nước nuôi thuỷ sản là Ampe kế
c. Xử lí ao nuôi đối với đất nhiều phèn cần bón nhiều vôi ở đáy
d. Trong quá trình nuôi thuỷ sản cần đặc biệt quan tâm đến công
tác phòng bệnh vì phòng bệnh sẽ giúp thuỷ sản khoẻ mạnh, phát
triển tốt, không bị nhiễm bệnh
e. Tắm thuốc cho thuỷ sản là quá trình dùng thuốc pha trực tiếp
vào nước nuôi với nồng độ theo quy định để trị bệnh cho thuỷ
sản
f. Mùa hè nước ấm, mùa đông nước lạnh hơn trên cạn
g. Trung tâm của đĩa Secchi treo sợi dây có đánh dấu độ dài từ
10-20cm
PHẦN III. Dạng câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Các loại thuỷ sản giá trị kinh tế cao nước ta
là…………………………………………………………….
Câu 2. Thức ăn tự nhiên là……………………………………………
Câu 3. Thức ăn nhân tạo là…………………………………………….
Câu 4. Tiến hành các biện pháp xử nước nhằm ….(a)……………bằng các phương
pháp….(b)…..
Câu 5. Khi thả con giống nên ngâm túi đựng tôm, vào trong ao khoảng….(a)
……….. để nhiệt độ trong túi cân bằng với nhiệt độ môi trường nước ao nuôi, sau
đó…..(b)…………cho nước chảy từ từ vào để tôm, cá tự nhiên bơi ra.
Câu 6. Nhiệt độ của nước tự nhiên phụ thuộc vào….(a)…......., thời tiết …(b)
…………của khu vực
Câu 7. Bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản nhằm đảm bảo thuỷ sản sinh trưởng, …(a)
……., …(b)……; tạo thực phẩm sạch, đồng thời góp phần bảo tồn….(c)………. và
….(d)…… trên trái đất.
Câu 8. Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản sử dụng mặt nước nuôi thuỷ sản hợp lí, nghiêm
cấm…..(a)….. huỷ diệt. Ứng dụng các tiến bộ khoa học trong…..(b)…., ý thức….
(c)……, nguồn lợi thuỷ sản, tăng cường bảo tồn và phục hồi các….(d)……….
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1. Nuôi thuỷ sản có vai trò gì đối với nền kinh tế và đời sống xã hội?
Câu 2. Trong những năm vừa qua, nghề nuôi tôm ở đồng bằng Nam Bộ khá phát
triển. Thấy nuôi tôm có lợi, nhiều gia đình đã phá rừng ngập mặn ven biển để làm
đầm nuôi tôm. Theo em cách làm như vậy đúng hay sai? Vì sao?
Câu 3. Quy trình đo độ trong của nước?
Câu 4. Ở địa phương em đã thực hiện việc bảo vệ môi trường nước hoặc bảo vệ
nguồn lợi thuỷ sản như thế nào?
Tận dụng tối đa diện tích mặt nước để nuôi thủy sản.
- Đặt các biển cấm vứt rác thải xuống các dòng sông, kênh ngòi.
- Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản
- Chọn những loại cá có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp.
- Có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
- Tuyền truyền trên các phương tiện truyền thông về ý thúc bảo vệ môi trường trong
dân thông qua loa, đài phát thanh địa phương.
Câu 5. Em hiểu như thế nào về ý kiến “ phòng bệnh hơn chữa bệnh” cho vật nuôi
trong chăn nuôi?
Câu 6. Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và
nguồn lợi thủy sản?