Ụ Ạ Ề ƯƠ Đ C NG ÔN T Ỳ I PẬ H C K I Ọ Ở S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O HÀ N IỘ ƯỜ Ọ TR NG THPT PHÚC TH ử ớ Ọ ị NĂM H C 20192020 Môn: L ch s l p 11
Ậ
ẫ ủ ị ả ướ ự ạ ậ ộ Ôn t p n i dung ki n th c L ch s l p 11 các bài 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24 theo sách giáo ủ ụ ng d n c a B giáo d c đào t o), t p trung ch ử ớ i theo h Ộ ậ ơ ả ộ ế ệ ủ ế PH N IẦ . N I DUNG ÔN T P. ứ ộ ả khoa ban c b n (th c hi n gi m t ế y u vào các n i dung ch y u sau:
Ứ I TH HAI (1939 – 1945) Bài 17. CHI N TRANH TH GI ẫ Ế Ớ ế ớ ứ Ế ế
ế ắ ậ ắ ữ ướ ướ ữ ạ ậ ố ề ị ườ ộ ị ng và thu c đ a. Mâu ế ớ c th ng tr n sau Chi n tranh th gi i i th hai. ố ế c th ng tr n và b i tr n, gi a các n
ữ ộ i 1929 1932 làm nh ng mâu ề ủ ủ ệ ớ ẫ ế ế ớ th gi ầ ả ồ i vi c lên c m quy n c a ch nghĩa phát xít v i ý đ
ế ạ i chi n tranh .........
ườ ư ộ c phát xít. c l n.
ự ưỡ ệ ỏ ạ ộ ch i h p tác v i Liên Xô, th c hi n chính sách dung d ng, th a hi p (t i h i ừ ố ợ ằ ớ ế ề ẩ ị
ế ế ế 1. Nguyên nhân d n đ n Chi n tranh th gi ẫ Nguyên nhân sâu xa: Do mâu thu n gi a các kh i đ qu c v th tr ẫ ậ ữ thu n gi a các n ứ ấ th nh t. ủ ự ế Cu c kh ng ho ng kinh t Nguyên nhân tr c ti p: ắ ẫ ớ thu n trên ngày càng thêm sâu s c d n t ế ớ ế ể gây chi n tranh đ phân chia l i. i th gi ẫ ớ . ng d n t 2. Con đ ướ ủ ộ * Âm m u, hành đ ng c a các n ướ ớ ộ ủ * Thái đ , hành đ ng c a các n ể ố ớ ợ Liên Xô: h p tác v i Anh, Pháp đ ch ng phát xít. ệ Anh, Pháp: t ngh Muyních) nh m đ y chi n tranh v phía Liên Xô. Mĩ: trung l p.ậ 3. Di n bi n chi n tranh.
ả
ự ệ S ki n
ễ Th i gian →
ứ ấ
ờ 28/9/1939
1/9
Đ c t n công Ba Lan
ứ
ể ướ
ấ
ừ
ng t n công t
phía
→
ứ
4/1940
9/1940
Đ c chuy n h đông sang phía tây.
ế
ướ
c Anh không
ự
c.
ứ ấ
→ 10/1940 6/1941
Đ c t n công Đông và Nam Âu
ư
ạ ư
ứ ế
ế
ớ
22/06/1941
ấ
Đ c ti n hành “chi n tranh ch p nhoáng” t n công Liên Xô.
ổ
ậ ấ
ế
ề t h i n ng n . Chi n tranh
ế ớ
7/12/1941
K t quế ị ứ Ba Lan b Đ c thôn tính ỉ ạ Đan M ch, Nauy, B , Hà Lan, Lúc ị ứ xămbua b Đ c thôn tính. ầ Pháp đ u hàng Đ c. ấ ạ K ho ch t n công n ệ ượ th c hi n đ Rumani, Hunggari, Bungari, Nam ị ứ T , Hi L p b Đ c thôn tính. ệ ế ề Do có u th v vũ khí và kinh nghi m ứ ế ế tác chi n, quân Đ c ti n sâu vào lãnh th Liên Xô. ệ ạ ặ ị Mĩ b thi ộ lan r ng toàn th gi
i.
ở
Nh t b t ng t n công Trân Châu ủ ế ủ ả C ng căn c h i quân ch y u c a ươ Mĩ
ờ ấ ứ ả Thái Bình D ng.
ổ
ầ ớ
ượ
ả
c gi
i
ả
ồ
H ng quân Liên Xô ph n công.
ấ
Ph n l n lãnh th Liên Xô đ phóng. ị ụ ổ ủ ch nghĩa phát xít Italia b s p đ .
ế 11/1942 đ n tháng 6/1944 ế 7/1943 đ n tháng 5/1945
ồ
ứ
ề
1/1945 – 4/1945
ứ ở
ấ
Liên quân Mĩ Anh t n công truy kích quân phát xít ệ ủ ấ Đ ng minh t n công vào sào huy t c a phát xít Đ c.ứ
ừ
ậ
ồ
T 6/8 – 9/8/1945
ấ Đ ng minh t n công Nh t.
ế ậ ả ế
ứ
ầ ả Đ c kí văn b n đ u hàng không đi u ki n.ệ Chi n tranh ch m d t Châu Âu ề ầ Nh t B n đ u hàng không đi u ki n. ế ế ớ Chi n tranh th gi
ệ i th hai k t thúc.
ế ớ ự ụ ổ ứ ậ ố ế ấ ủ ứ i th hai k t thúc v i s s p đ hoàn toàn c a phát xít Đ c, Italia, Nh t. ộ ề ng chi n đ u ch ng ch nghĩa ự ượ ườ ế ị ệ ế ớ ộ i vĩ đ i thu c v các dân t c trên th gi ữ ụ ộ ng tr c t, gi i đã kiên c vai trò quy t đ nh trong vi c tiêu di ủ ủ ệ t ch
ế ệ ả ườ ố ị i đã b lôi cu n vào vòng chi n, kho ng 60 tri u ng i ơ ế ệ ạ ậ ấ ỉ ế ế ụ ủ 4. K t c c c a chi n tranh. ế ớ ế Chi n tranh th gi ạ ợ ắ Th ng l phát xít. Liên Xô, Mĩ, Anh là l c l nghĩa phát xít. ố H n 70 qu c gia v i 1700 tri u ng ệ ch t, 90 tri u ng ớ ườ ị ươ i b th ệ ng, thi ườ t h i v t ch t 4000 t đôla.
ả ủ ế ớ ữ ế ế ế ế ẫ ổ Chi n tranh k t thúc đã d n đ n nh ng bi n đ i căn b n c a tình hình th gi i.
ƯỢ BÀI 19. NHÂN DÂN VI T NAM KHÁNG CHI N CH NG PHÁP XÂM L C Ệ Ừ Ế Ế ƯỚ (T NĂM 1858 Đ N TR Ố C 1873)
ẵ ế ự ở
ạ ấ ế ề ộ ẵ ư dùng Đà N ng làm bàn đ p t n công lên Hu , bu c tri u đình
ế ế ầ ễ
ậ ở ử c a bi n Đà N ng. ử ố ậ ư ầ ả ả ờ ư ế i h u th yêu c u tri u đình ph i tr l . Ch a h t ờ ự ơ ể ẵ ờ ề i trong vòng 2 gi i, th c dân Pháp đã cho nã pháo lên b , r i đ b lên bán đ o S n Trà. ượ ẩ ờ ồ ổ ộ ề ợ ấ ủ ặ ả c, đ y lùi nhi u đ t t n công c a gi c, sau đó ố ố ườ ự ệ ả n không nhà tr ng".
ế ố ượ ế c Đà N ng. ẫ ấ ạ ướ ầ ư ủ ự ẵ ắ 1. Chi n s Đà N ng năm 1858. ủ ế ạ * Âm m u, k ho ch c a Pháp: Hu đ u hàng. * Di n bi n: Ngày 31/8/1858, Liên quân Pháp và Tây Ban Nha giàn tr n Ngày 1/9/1858, Pháp g i t ả ờ th i gian tr l Quân dân ta đã anh dũng ch ng tr quân xâm l th c hi n "v ả * K t qu , ý nghĩa: ặ ổ Su t 5 tháng n súng, gi c Pháp v n không chi m đ Quân dân ta đã b c đ u làm th t b i âm m u "đánh nhanh th ng nhanh" c a th c dân Pháp.
ị ộ ế ở
Gia Đ nh. ậ ớ ở Vũng Tàu. ị i Gia Đ nh. ị ư ổ ề ộ ỡ. Pháp chi mế c thành Gia Đ nh. ế ượ ạ ộ ư ề ở ị ộ ị ặ ấ c thành Gia Đ nh nh ng quân Pháp g p r t nhi u khó khăn b i ho t đ ng c a ấ ố ấ ọ ế ế ấ ủ ự ế ế ắ ỏ ố ấ ạ ỉ ẻ ự ượ ả Gia Đ nh vì ph i chia s l c l ặ ậ ượ ườ ươ ố ỉ ị ế ng cho chi n c đi u vào ch huy m t tr n Gia Đ nh. Ông ở ng đ ủ ạ ị ề ố ạ ồ ư ị ễ ệ ố ặ ậ ễ ả ẵ ẫ c 2 m t tr n: Đà N ng và Gia Đ nh, nh ng tri u Nguy n v n nuôi o ặ ự ầ ở ả ộ ế ủ ủ 2. Cu c kháng chi n Ngày 9/2/1859, quân Pháp t p trung Ngày 16/2/1859, Pháp đ a quân t ấ Ngày 17/2/1859, Pháp n súng t n công thành Gia Đ nh. Quân đ i tri u đình tan v ượ đ ủ Tuy chi m đ ả ổ ụ cácđ i dân binh, h chi n đ u anh dũng, liên t c qu y r i, t n công khi n cho Pháp ph i n ạ súng b thành rút xu ng các tàu chi n. K ho ch "đánh nhanh th ng nhanh" c a th c dân Pháp hoàn toàn th t b i. Tháng 3/1860, trong lúc Pháp ch con 1000 quân tr ng Trung Qu c và Italia. Nguy n Tri Ph đã lãnh đ o quân dân xây d ng h th ng phòng th kiên c (đ i đ n Chí Hòa). Th c dân Pháp sa l y ưở t ự ề ng ch hòa, làm cho cu c kháng chi n c a quân dân ta g p khó khăn.
ỉ ề ề ế ỉ
ự ố
ấ ệ ế ộ ấ ế ươ ủ ộ ễ ấ ắ ừ ị ễ t. Sau hai Sau đó th a th ng, Pháp chi m luôn Đ nh ườ ng (12/4/1861), Biên Hòa (18/2/1861), Vĩnh Long (23/3/1862). ị ấ ạ ả ấ c Nhâm Tu t (5/6/1862) g m 12 đi u kho n, ế ộ ắ ẳ ề ủ ế ồ ị ườ ề ị ả ng,
ể ề ạ ơ ế ủ ể ắ ườ ế ấ ỏ ạ ủ ự ế ộ ở 3. Th c dân Pháp đánh chi m 3 t nh mi n Đông Nam kì – nhân dân 3 t nh mi n Đông Nam kì ch ng Pháp. ạ ồ 23/2/1861 Pháp ch đ ng t n công Đ i đ n Chí Hòa, cu c chi n đ u di n ra ác li ế ả ngày chi n đ u, Nguy n Tri Ph ng đã ph i rút lui. T ề ệ ướ B th t b i, tri u đình Hu bu c ph i kí Hi p ỉ ớ ộ v i n i dung ch y u là: C t h n cho Pháp 3 t nh mi n Đông Nam Kì (Gia Đ nh, Đ nh T Biên Hòa). ộ ộ Cu c kháng chi n c a nhân dân ta phát tri n m nh và lan r ng kh p n i, gây cho Pháp nhi u ễ ủ ắ ổ i anh hùng Nguy n Trung t n th t. Tiêu bi u là chi n th ng trên sông Vàm C Đông c a ng ị ươ ướ ự ng Đ nh. Tr c đánh chìm tàu chi n Pháp (12/1861);cu c kh i nghĩa d i s lãnh đ o c a Tr
ỉ ế ề ề ỉ
ố
ả ộ ế ả ả ệ ạ ộ ế ề ỉ ự 4. Th c dân Pháp đánh chi m 3 t nh mi n Tây Nam kì – nhân dân 3 t nh mi n Tây Nam kì ch ng Pháp. Ngày 20/6/1867, quân Pháp kéo đ n thành Vĩnh Long, ép Phan Thanh Gi n ph i n p thành. ỉ Phan Thanh Gi n l nh cho 2 t nh còn l i n p thành cho Pháp. Trong vòng 5 ngày, Pháp chi m ọ g n 3 t nh mi n Tây Nam Kì là Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
ặ ế ơ ố ẫ ươ ấ ề ư ở ủ ng Quy n, Phan Tôn, Phan Liêm, ỉ ộ ấ ự ặ ể ữ ễ M c dù 3 t nh đã r i vào tay gi c nh ng các sĩ phu v n bám đ t, bám dân ti n hành ch ng Pháp. Các cu c đ u tranh tiêu bi u: kh i nghĩa c a Tr ễ Nguy n Trung Tr c, Nguy n H u Huân.
Ủ Ộ Ộ C. CU C KHÁNG CHI N C A NHÂN BÀI 20. CHI N S LAN R NG RA C N Ầ Ế Ễ
Ế Ự Ế Ả ƯỚ DÂN TA T 1873 Đ N 1884. NHÀ NGUY N Đ U HÀNG. ứ ấ Ừ ế ầ ắ ự ế ủ
ắ
ắ ế ế ượ ở ộ ả ướ c. c ra c n
ủ ạ
ố ắ ề ủ ồ ầ ề t Nam. ố ệ ọ ổ ậ ộ ộ ắ ố ở Hà N i. ạ ộ ượ ắ ớ i. c s p t ⇒ h u thu n cho Đuypuy gây r i ẫ ậ ễ ộ ứ ạ ớ ế
ế ộ
ộ ả ễ ố ở ế ụ ệ ớ Hà N i, i quy t v lái buôn Đuypuy đang gây r i ắ ế i Hà N i ti n hành ho t đ ng khiêu khích. ộ ố ổ ễ ư ạ ộ ươ ng – T ng đ c thành Hà N i, ộ ế i h u th cho Nguy n Tri Ph ộ ộ ộ ả ươ i tán quân đ i, n p vũ khí và cho Pháp đóng quân trong n i thành. ự ấ ợ ng th c cho Pháp....
ế ế ư ở ộ ả ươ ủ ị ưở ạ ổ ễ ng. ả ươ ủ ỉ i ô Quan Ch ế ấ ễ ươ ơ ộ ấ ng, khi r i vào ị ị c t ng ch huy quân sĩ chi n đ u dũng c m; thành Hà N i th t th , ị ọ ươ ố ng b tr ng th ế ớ i ch t,... s ch y ch a c a Pháp, nh n ăn cho t ắ ế ổ ữ ủ ấ ộ ạ ầ ế ấ ẫ i C u Gi y ị ậ ả ố ng ấ ạ ề ướ ấ ượ ườ ệ ạ c Giáp Tu t đ ể t Nam “chi u” theo đ ượ ng l ẳ ng h n 6 ượ ự c t do ượ ạ ấ ⇒ Pháp hoang mang, lo s , ho ng h t, tìm cách th c kí k t, theo đó, tri u Hu nh ố ng l ố ở ắ i nh ng v trí then ch t ươ ợ ề ế ượ ế ủ i ngo i giao c a Pháp, Pháp đ B c Kì. c đóng quân t ế ế ủ ữ ắ ị ầ ứ ộ
ộ
ỉ ừ ữ ướ ủ ế ố
c Pháp chuy n sang giai đo n đ qu c ự ể ậ ủ ế ấ ạ ặ i nhu n đ t ra c p thi t => Th c ng, nguyên li u, nhân công và l ư ượ ế ế ệ ộ ầ t xúc ti n âm m u xâm l ế ỉ ệ c toàn b Vi ợ t Nam. ủ ạ
ủ ề ệ ắ t Nam. ấ ể ấ ớ ố ệ ướ ạ ắ c Giáp Tu t đ l y c kéo quân ra B c. ề ế ễ
ổ ộ ạ ộ ố ộ Ngày 03/04/1882, Đ i tá Rivie đ b lên Hà N i.Nhân dân đ t nhà ử ể ả ặ ử ố ậ ệ i h u th cho Hoàng Di u, yêu ư ổ ế ồ Ngày 25/4/1882, Pháp g i t ư ế ạ ị ế ả ỏ ồ 1. Th c dân Pháp đánh chi m B c kì l n th nh t (1873) phong trào kháng chi n c a nhân dân B c kì (1873 – 1874). a. Âm m u:ư xâm chi m B c Kì, m r ng chi n tranh xâm l b. Th đo n: ệ Phái gián đi p ra B c đi u tra tình hình b phòng c a Vi Lôi kéo các tín đ công giáo l m l c, kích đ ng h n i d y ch ng phá tri u đình, hình thành ạ đ o quân n i ng cho cu c xâm l B t liên l c v i Giăng Đuypuy c. Di n bi n. * Khi Pháp đ n Hà N i: ề Vi n c giúp tri u đình nhà Nguy n gi Pháp đem quân xâm chi m B c Kì. ớ Ngày 5/11/1873, Gácniê đem quân t ử ố ậ Ngày 19/11/1873, Gácniê g i t ầ yêu c u gi Nhân dân b t h p tác, không bán l * Khi Pháp đánh thành Hà N i:ộ 20/11/1873, Pháp chi m thành; sau đó m r ng đánh chi m H ng Yên, Ph Lí, H i D ng, Ninh Bình, Nam Đ nh. ấ ế 100 binh lính đã chi n đ u và anh dũng hi sinh t ố T ng đ c Nguy n Tri Ph ề quân tri u đình nhanh chóng tan rã; T ng đ c Nguy n Tri Ph ướ ừ ự ạ tay đ ch, ông đã kh ế ệ Nhân dân vô cùng căm ph n, chi n đ u quy t li t, làm nên chi n th ng vang d i t ệ t. (21/12/1873), toán quân Pháp và Gácniê b tiêu di ầ Th t b i trong tr n C u Gi y ế ớ v i tri u Hu . 15/3/1874, Hiêp ỉ t nh Nam Kì cho Pháp, Vi buôn bán và đ ự 2. Th c dân Pháp đánh chi m B c kì l n th hai (1882 1883) –cu c kháng chi n c a nhân ắ dân Hà N i và các t nh B c kì. a. Nguyên nhân: T nh ng năm 70 c a th k XX, n ề ị ườ ch nghĩa. Yêu c u v th tr dân Pháp ráo ri b. Th đo n: ệ Phái gián đi p ra B c đi u tra tình hình b phòng c a Vi ễ Vu cáo tri u đình nhà Nguy n vi ph m Hi p c. Di n bi n: ế * Khi Pháp đ n Hà N i: ố ạ ố đ t các con ph t o thành hàng rào l a đ c n gi c. ấ * Khi Pháp t n công thành HN: ồ ế ầ c u giao thành trong ba ti ng đ ng h . Ch a h t h n, quân Pháp đã n súng chi m thành, sau đó chi m m than H ng Gai, Qu ng Yên, Nam Đ nh.
ộ ố ả ệ ệ ề ấ ễ ề ế ấ ầ ứ ố ổ ệ ự ẫ v n. Tri u Nguy n hoang mang, c u c u nhà Thanh. ế ả ấ ề ế ch c kháng chi n. ề ậ ự ấ ậ ợ ể ề ặ ộ ả ưở ế ẫ ươ ng thu h i Hà N i b ng con đ ng th
ấ ầ ả ướ ứ ế ứ ổ i đ nhân dân ta đánh đu i quân gi c. Tri u đình ế ề ườ ậ ệ ướ ự ứ ng thuy t. ế ở c Hác ử ệ ướ ướ c Pat n t (1884), đ u hàng Pháp. VN tr thành n Quan quân tri u đình và T ng đ c Hoàng Di u anh dũng chi n đ u b o v thành Hà N i. Khi thành m t, Hoàng Di u t Nhân dân ta dũng c m chi n đ u ch ng Pháp: ế ụ ổ ứ ệ + Các sĩ phu không tuân l nh tri u đình, ti p t c t ấ ế ự ầ ể + Quân dân ta tích c c chi n đ u, gây cho Pháp nhi u khó khăn, tiêu bi u là tr n C u Gi y l n ắ ầ ế hai (19/5/1883). Chi n th ng C u Gi y làm n c lòng nhân dân c n c, th c dân Pháp h t s c ờ ơ ạ hoang mang, dao đ ng. T o th i c thu n l ộ ằ ồ Hu v n nuôi o t 1883 khi vua T Đ c qua đ i, Pháp t n công Thu n An (Hu ). Tri u đình kí hi p ờ ấ ộ ị ầ ơ ố măng (1883), hi p c thu c đ a, n a phong ki n.ế
Ủ Ệ BÀI 21. PHONG TRÀO YÊU N C CH NG PHÁP C A NHÂN DÂN VI T NAM Ố Ế Ỉ ƯỚ Ố CU I TH K XIX
ả ế ộ ủ ủ ế ạ i kinh thành Hu .
ộ ệ ượ ơ ố ệ ướ ề ơ ả t c Vi ế ậ ộ ở ắ c Hácmăng và Pat n t, Pháp đã hoàn thành v c b n cu c xâm l ế ộ ả t l p ch đ b o h ạ ế ề ế B c Kì và Trung Kì. ế ủ ộ ấ ế ệ ơ ự ạ ậ ữ ươ ư ể ả ẩ ị ng th o và vũ khí đ chu n b ế ọ ạ ừ ự ượ ủ ế ế ế ế ấ ng ch chi n đã
ễ
ủ i đ n Mang Cá và ế ấ ệ ứ ế ẩ ộ ị ạ ồ t ế ế t, song do chu n b thi u chu đáo cu c chi n ấ ả ế ư ề ơ ấ ạ ả ị ự ế
ầ ươ ấ ng. ế ấ ầ ươ ế ố ng. ộ 1. Cu c ph n công quân Pháp c a phái ch chi n t * Nguyên nhân: Sau hai Hi p Nam, thi ự ủ D a vào phong trào kháng chi n c a nhân dân, phái ch chi n trong tri u đình Hu mà đ i ế ỏ ữ di n là Tôn Th t Thuy t m nh tay hành đ ng, ph b nh ng ông vua thân Pháp, đ a Hàm Nghi ỏ ổ còn nh tu i lên ngôi, bí m t xây d ng s n phòng, tích tr l ấ chi n đ u. ủ Pháp tìm m i cách lo i tr phái ch chi n vì th Tôn Th t Thuy t và l c l c.ướ ra tay tr ế ả ế * Di n bi n, k t qu : ạ Đêm ngày 04 r ng ngày 05/07/1885, phái ch chi n t n công quân Pháp ễ ộ toà Khâm s . Cu c chi n đ u di n ra vô cùng ác li ấ ủ đ u c a ta nhanh chóng gi m sút. ả Sáng ngày 05/07/1885, Pháp ph n công. Tôn Th t Thuy t đ a vua Hàm Nghi ch y v S n ở Phòng Tân S (Qu ng Tr ) . ờ ủ 2. S ra đ i c a chi u C n v Ngày 13/07/1885, Tôn Th t Thuy t l y danh nghĩa vua Hàm Nghi xu ng chi u C n v N i dung: ố ượ ư ạ ệ ộ ủ t Nam c a th c dân Pháp, s ph n b i c a 1 s quan l c Vi i. ọ ế ả ướ ứ ủ + T cáo âm m u xâm l + Kêu g i văn thân, sĩ phu, nhân dân c n ự ố ự ả c đ ng lên, vì vua mà kháng chi n. Ý nghĩa: ứ ố ủ ư ưở t c. ướ ế ụ ấ ố ổ ố ng trung quân – ái qu c c a các văn thân sĩ phu yêu n + Đáp ng t ế ỉ ổ + Th i bùng phong trào đ u tranh ch ng Pháp sôi n i, liên t c kéo dài đ n cu i th k
ầ ươ ng (1885 – 1896).
ế ạ ủ ủ ộ ấ ề ị ế ấ ạ i kinh thành Hu th t b i (5/7/1885), ở ả ạ ầ ươ ế ư ấ ế ấ ế ọ ng, kêu g i văn c. ứ ướ ướ ứ c đ ng lên giúp vua c u n ố ộ ưở ứ ế ổ ng, m t phong trào vũ trang ch ng Pháp bùng n , kéo dài.
XIX. 3. Phong trào c n v * Hoàn c nh.ả ả Sau cu c ph n công vào quân Pháp c a phái ch chi n t ỏ Tôn Th t Thuy t đ a vua Hàm Nghi rút kh i kinh thành, ch y v Tân S (Qu ng Tr ). 13/7/1885, Tôn Th t Thuy t l y danh nghĩa vua Hàm Nghi ban chi u C n v thân, sĩ phu và nhân dân trong n ầ ươ H ng ng chi u C n v ể ạ * Các giai đo n phát tri n.
ạ
ạ
ố
ộ ậ
ụ
Giai đo n (1888 – 1896) ộ ậ
ố
N i dung ụ
Ch ng Pháp, giành đ c l p.
ế
ộ M c tiêu
ế
ế
ấ
Văn thân, sĩ phu yêu n
c.ướ
Lãnh đ oạ
Giai đo n (1885 – 1888) Ch ng Pháp, giành đ c l p, khôi ph c ch ộ đ phong ki n. Vua Hàm Nghi và Tôn Th t Thuy t, văn c.ướ thân, sĩ phu yêu n
ả
ả
ộ
ả
ể
ả
ộ
ể ố Đông đ o nhân dân, có c dân t c thi u s .
ng
ắ
ắ
ớ
Đông đ o nhân dân, có c dân t c thi u s .ố ộ R ng l n, kh p B c và Trung Kì.
ự ượ L c l tham gia Quy mô
d n thành các trung tâm ạ ộ
ấ
ố
ấ ạ
ự ả
ả
K t quế
ầ ươ ở
ươ
ọ
ặ
ụ ầ ẹ Thu h p, quy t ọ ể ớ l n, chuy n tr ng tâm ho t đ ng lên vùng ề trung du và mi n núi. ng ch m Năm 1896, phong trào C n v ươ ứ ự ấ ạ ủ d t (s th t b i c a kh i nghĩa H ng Khê).
ọ ự ụ ỗ ủ
ệ
ị
ộ Th t b i. Cu i năm 1888, do s ph n b i ủ c a Tr ng Quang Ng c, vua Hàm Nghi ự ơ r i vào tay gi c. Nhà vua đã hiên ngang c ư tuy t m i s d d c a Pháp, ch u án l u ắ đày sang Angiêri (B c Phi).
ộ ươ ậ kh i nghĩa Ba Đình, Bãi S y, H ng Khê.
ể ướ ế ở ệ ư ưở t ng phong ki n.
c. ướ ấ ể ạ ế ề ầ ổ ề ạ ọ ể ở * Các cu c kh i nghĩa tiêu bi u (k tên): * Tính ch t: ấ phong trào yêu n c theo h t * Ý nghĩa: ầ Nêu cao tinh th n yêu n C vũ tinh th n chi n đ u, đ l i nhi u bài h c quý báu cho phong trào cách m ng v sau.
Ệ Ầ Ộ Ộ Ị Ứ
ự ộ ị ầ Ủ Ấ ứ ấ ủ ể ữ t Nam và nh ng chuy n ở ệ Vi
ế .
ầ ươ ậ ắ ượ t đ ng, c b n hoàn ộ ự ế ỉ ằ ơ ả ộ ị ầ c phong trào C n v ế ấ ậ ề ủ ươ ươ ộ ́ ́ ồ ộ ạ ề ấ ể ậ ̀ ồ ́ ỏ ̉ ̣ ́ ̀ ụ ư ệ ướ ư ̣ ̣ ế ệ c, b u đi n...., công ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ự ị ườ ế ấ ặ ệ ế ng, nguyên li u và thu thu . Đánh thu r t n ng vào ướ ư ườ ậ ả ự ả ầ ng b , s t, sông, c u, c ng ́ i nh đ ụ ̣ ạ ́ ế ệ ng nghi p: Pháp đ c chi m th tr ậ c ngoài nh p vào Vi ậ ả ệ ườ ở ế ặ ế ớ ệ ệ ố ̀ ng thu thu , đ t thêm thu m i.
ứ ả ồ ạ ươ ứ ệ ậ ấ ớ ng th c sx TBCN du nh p vào Vi ng th c s n xu t phong i cùng v i ph t Nam t n t
ệ ờ ị ạ ng hi n đ i ra đ i. ấ ế ớ ự ổ ướ ệ thay đ i, xu t hi n lĩnh v c kinh t m i.
ẫ ộ ụ ị ấ ấ ả ệ ộ
ị ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ự ế đ u hàng, làm tay sai cho th c dân Pháp. Tuy nhiên, có bô phân ́ ầ ủ ỏ ị Ộ BÀI 22. XÃ H I VI T NAM TRONG CU C KHAI THÁC THU C Đ A L N TH Ự NH T C A TH C DÂN PHÁP ộ 1. Cu c khai thác thu c đ a l n th nh t c a th c dân Pháp ế ề bi n v kinh t ố ả * B i c nh: ầ ế ỉ ố Cu i th k XIX đ u th k XX, sau khi d p t ứ ự ướ ị c ta b ng quân s , th c dân Pháp ti n hành cu c khai thác thu c đ a l n th thành bình đ nh n ệ ố ộ nh t m t cách có h th ng và quy mô. ử Năm 1897 Pháp c Pôn Đuyme sang làm toàn quy n Đông D ng, l p chính ph chung cho toàn Đông D ng. * N i dung: ệ Nông nghi p: Phap chiêm đo t ru ng đ t đ l p đ n đi n tr ng cao su, chè. cà phê.... ́ ệ Công nghi p: đây manh khai thac tai nguyên thiên nhiên, nhât la khai thác m (than đá, thi c, ̀ ệ ẽ k m...). Bên c nh đó, môt sô nganh công nghi p dich v nh đi n, n ̀ ́ ơ ệ nghi p chê biên va san xuât vât liêu xây d ng ra đ i. ộ ươ Th t Nam. hàng hóa n ộ ắ Giao thông v n t i : Xây d ng h th nggiao thông v n t ự ể ụ ụ đ ph c v cho vi c chuyên ch hang hoa, nguyên liêu và m c đích quân s . Tài chính:tăng c * Tác đ ng:ộ Tích c c:ự ươ + Ph ki n.ế + Thành th theo h ế ơ ấ + C c u kinh t ế ạ H n ch : ỏ ạ ậ ề ả ơ ả + C b n v n là n n s n xu t nh , l c h u, ph thu c Pháp. ề ủ ộ ị ướ p ru ng đ t, ngh th công b phá s n. + Nông dân b c ồ ề ệ t qu nhi u ngu n tài nguyên. + Làm ki ể ế ề ữ 2. Nh ng chuy n bi n v xã h i. ị ấ b phân hóa. * Giai c p cũ: ầ ấ Giai c p đ a ch phong ki n: ủ ừ ị đ a ch v a và nh b đê quôc chèn ép nên it nhiêu co tinh th n yêu n ́ ươ c.
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ộ ư ̉ ̣ ̣ ́ co s l t năng nê, căm thu đê quôc và ́ ng đông đao nhât, bi ap b c bóc l ạ ́ ̀ ấ
̀ ấ ấ ̉ ̣ ́ ́ ứ ề ầ ơ ̀ ̀ ng thâp nên đ i sông khô c c. ầ ớ ̉ ự H s m ự ưở ứ ng ng phong trào ch ng Pháp do các t ng l p khác lãnh đ o. ̀ ́ ́ ́ ̃ ầ ̉ ̣ ̃ ̀ ̀ ng, chu hang buôn, … bi chinh ề ch đ u tranh đòi chính quy n ể phát tri n ch m, ư ưở ứ ộ ậ ữ ộ ng ng cu c v n đ ng
ỏ ơ ở ủ
ng th công nh , c s buôn bán ầ ̣ g m ồ nh ng ch các x ườ ấ do. Đ i s ng khá b p bênh > có tinh th n ứ ướ ữ i làm ngh t ộ ậ ủ ề ự ộ ộ ự ấ ữ ệ ấ ộ ộ ưở ờ ố c. ơ ở ủ ự ư ng xã h i m i v i nh ng mâu thu n dân t c và giai c p là c s c a ớ ớ ữ ẫ ế ỉ ầ ộ ấ ố ượ Giai c p nông dân: ớ ủ ế ự ượ ng to l n c a cách m ng. phong ki n. Đây là l c l ́ ́ ấ ơ ơ ệ *Xu t hi n cac giai c p, tâng l p m i: ̀ ngày càng đông đao, xu t thân là nông dân, lam viêc trong các đôn điên, Giai c p công nhân: ộ ươ ọ ớ ị ệ t, l nhà máy, xí nghi p, …ch u nhi u t ng áp b c bóc l ầ ố ạ ấ có tinh th n đ u tranh, tích c c h ̀ ớ ư ả xuât thân t ủ ưở ầ ư cac nha th u khoán, ch x s n: T ng l p t ́ ́ ̀ ỉ ấ ậ ư ̉ ự ban Phap chen ep, quyên th c dân kim ham, t ự ỏ ể ọ ế ụ ổ th c dân có nh ng thay đ i nh đ h ti p t c kinh doanh, ch a dám h ộ . ả i phóng dân t c gi ̀ ể ư ả ầ ớ T ng l p ti u t s n thanh thi: ữ ấ ứ ấ ỏ nh , viên ch c c p th p, nh ng ng ứ dân t c nên hào h ng tham gia các cu c v n đ ng c u n ợ => S xu t hi n các l c l ủ ễ phong trào dân t c, dân ch di n ra trong nh ng năm đ u th k XX.
Ừ Ầ C VÀ CÁCH M NG VI T NAM T Đ U TH K Ế Ỉ BÀI 23. PHONG TRÀO YÊU N Ế Ạ Ế Ớ Ế Ở Ệ Ứ Ấ ƯỚ XX Đ N CHI N TRANH TH GI I TH NH T (1914)
ộ ạ ộ ủ
ở
ầ ậ ủ ự ỡ ủ ướ ế c h t là Nh t ộ ố ộ ạ ả ị ế ế ộ ệ ậ v n đ ng qu n chúng và tranh th s giúp đ c a bên ngoài, tr ng: ự
ữ ế ớ ng. i cùng chí h ộ ướ ả ướ ế
ườ ộ ộ ậ ệ ọ ạ đào t o nhân ạ ủ ậ c quân ch l p hi n. i Nh t B n (Đông Du) ấ ữ ụ ế ậ ả ậ ủ ng ch ng Pháp.Pháp câu k t, chính ph Nh t đã tr c xu t nh ng thanh niên ệ t Nam du h c v n ệ ọ ề ướ ậ t Nam Quang ph c h i (Qu ng Châu Trung Qu c). ậ ố ụ ộ : đánh Pháp giành đ c l p, thành l p C ng hòa Dân qu c Vi t Nam. ố c (1908). Phong trào tan rã. ả ộ ữ ậ ử ườ ề ướ ố ệ ầ ỏ ị ắ ự ự c ám sát nh ng tên th c dân đ u s . 1913 ông b b t. Th c ộ ậ i v n ậ ắ t phong trào.
ườ ươ ế ạ ộ ọ ố ng pháp; kêu g i đoàn k t trong nhân ng b o đ ng ch ng Pháp là đúng ph
ạ ư ạ ồ ị ị ế ch a xác đ nh đ y đ nhi m v c a cách m ng VN; xác đ nh đ ng minh ch a phù ư ị ư 1. Ho t đ ng c a Phan B i Châu. * Thân th :ế Phan B i Châu (1867 – 1940), hi u là Sào Nam, sinh ra trong 1 gia đình nhà nho ệ ộ Nam Đàn (Ngh An). ộ ủ ươ * Ch tr ể ế B n đ ti n hành b o đ ng ch ng Pháp, xây d ng 1 ch đ chính tr ti n b vì dân. ạ ộ * Ho t đ ng: 1902 ông liên k t v i nh ng ng ậ 1904 Phan B i Châu sáng l p H i Duy tân (Qu ng Nam). ụ ự + M c tiêu: đánh Pháp giành đ c l p, xây d ng nhà n ạ ộ ư + Ho t đ ng: Đ a thanh niên Vi t Nam sang du h c t ị ự ượ ẩ tài, chu n b l c l Vi 6/1912 thành l p Vi ụ + M c tiêu ạ ộ g: bí m t c ng + Ho t đ n dân Pháp d p t * Đánh giá: Tích c c:ự con đ dân H n ch : ợ h p; ch a xác đ nh đ ụ ủ ệ ố ng nòng c t ầ ủ ượ ự ượ c l c l
ủ ạ ộ
ủ
ủ ả ộ ng: ả ỉ i ph Tam Kì, t nh Qu ng Nam. ọ ờ ng cao ng n c dân ch , c i cách xã h i, phê ề ủ ươ ế ộ ổ 2. Ho t đ ng c a Phan Châu Trinh. ườ * Thân th :ế Phan Châu Trinh (1872–1926) ng ươ ấ đ u tranh ôn hòa công khai, gi * Ch tr ị ộ ị phán ch đ thu c đ a, vua quan, nâng cao dân trí, dân quy n, đòi Pháp thay đ i chính sách cai tr .
ộ ọ ườ ở ươ thành Trung Kì: ẩ ệ ng nghi p, đ y ọ ả ở ộ ậ ở ề ờ ố ả ng h c, c i cách ch ấ ự ệ ớ ư ả ị
ượ ướ ứ ủ ệ ọ c nguy n v ng c a c ta; đáp ng đ ư ưở t ớ ng cho t ầ t là t ng l p m i. ng DCTS tràn vào n ớ ượ ẻ ể ượ ả ủ ế ủ ầ ạ ư ộ ị ở ườ ặ ệ ư ế ch a xác đ nh đ c k thù ch y u c a dân t c; ch a hi u đ ấ ủ ẻ c b n ch t c a k
ạ ộ * Ho t đ ng: - Năm 1906 Phan Châu Trinh, Hu nh Thúc Kháng...m cu c v n đ ng Duy tân ỳ ậ ươ l p các tr ng trình h c, tuyên truy n m mang công th ủ ụ ạ ậ ả ạ m nh s n xu t, đ phá các h t c l c h u, th c hi n đ i s ng m i. ắ 1908 Phan Châu Trinh b Pháp b t, chúng đày ông ra Côn Đ o. Năm 1911 chúng đ a ông sang Pháp. * Đánh giá: Tích c c: ự m đ qu n chúng đ c bi H n ch : thù.
Ế Ớ Ế Ệ Ứ Ấ Ữ BÀI 24. VI T NAM TRONG NH NG NĂM CHI N TRANH TH GI I TH NH T
(1914 1918)
ể
ố ế ng. ố ầ ỉ ệ ả ọ ạ ươ ế ẹ ằ ỏ ố ớ ế ỏ ụ ữ p bóc hàng hóa, trêu gh o ph n . ỏ ố ầ i b n cai th u. ộ ố ầ ượ ạ ọ ả c đãi công
ấ ế ế ợ ớ k t h p v i vũ trang. ứ ấ ự ổ ế phát. ơ ứ ỉ ậ ủ ế ấ ầ ứ ướ ủ ễ ấ c c a Nguy n T t Thành (19111918). ổ ầ ể ử ủ ứ ố Sinh ngày 19/5/1890 trong 1 gia đình trí th c yêu n ướ ở c Kim
ạ ộ
ạ ộ ễ ệ ứ ướ ủ ấ ứ ướ ữ ồ ườ ng c u n c. ố c c a Nguy n T t Thành trong nh ng năm 1911 – 1918 ễ ế ị ườ ề ậ i nh n th y i đã đi qua nhi u n ự ườ ộ ấ ị ườ ạ ộ ở ấ ờ ế ả ế ng Tây, đ n Pháp. ụ ề ướ c, nhi u châu l c khác nhau. Ng ữ đâu nh ng ng đâu b n đ qu c, th c dân cũng tàn b o, đ c ác; i lao đ ng cũng b áp
ấ i Pháp. ở ạ Anh tr l ệ ộ ấ ễ ề ủ ầ ấ i đã làm r t nhi u ngh , h c t p, rèn luy n trong cu c đ u tranh c a qu n chúng lao
ữ ộ i Vi
ườ ợ ườ ơ ở ể ng. ệ 1. Phong trào công nhân. ấ * Các phong trào đ u tranh tiêu bi u: ữ Ngày 22/2/1916, n công nhân nhà máy sàng K Bào ngh vi c 7 ngày ch ng cúp ph t l Năm 1916, g n 100 công nhân m than Hà Tu đã đánh tr b n lính kh xanh khi chúng đ n ướ c Tháng 6 và 7/1917, 22 công nhân m bôxít Cao B ng b tr n; 47 công nhân Thái Bình m i đ n cũng ch ng l ỏ Năm 1918, kho ng 700 công nhân m than Hà Tu đ t nhà m t tên cai th u ng nhân. ậ * Nh n xét: Hình th c: ph bi n đ u tranh kinh t Tính ch t: t ể ệ Ý nghĩa: th hi n rõ h n tinh th n đoàn k t, ý th c k lu t c a giai c p công nhân. 2. Bu i đ u ho t đ ng c u n * Ti u s c a Nguy n Ái Qu c: Liên, Nam Đàn, Ngh An. ễ * Ho t đ ng c u n Ngày 5/6/1911, Nguy n T t Thành đã r i b n c ng Nhà R ng, ra đi tìm đ ễ ươ Nguy n Ái Qu c quy t đ nh sang ph ề Nhi u năm sau đó, Ng ọ ố ở ằ ế r ng ộ ứ t dã man. b c và bóc l ố ừ Cu i năm 1917, Nguy n T t Thành t ề ọ ậ ườ + Ng ấ ộ đ ng và giai c p công nhân Pháp. ệ ạ ộ ướ t Nam yêu n + Tham gia ho t đ ng trong H i nh ng ng c. ớ ượ ồ ươ ệ ề ấ c h i h + Tham gia đ u tranh đòi cho binh lính và th thuy n Vi t Nam s m đ ⇒ Ý nghĩa: là c s đ Ng ộ ắ ứ ướ ườ c đúng đ n cho dân t c Vi i tìm ra con đ ng c u n t Nam.
Ế Ấ Ủ Ể
ể . K T C U C A BÀI KI M TRA. ầ
ể
PH N IIẦ ồ Bài ki m tra g m có 2 ph n: ệ ắ ầ Ph n tr c nghi m khách quan (6.0 đi m). ể ầ ự ậ lu n (4.0 đi m). Ph n t
Ậ Ệ . G I Ý M T S BÀI T P LUY N T P. Ợ ắ Ậ . ậ ọ ấ Ầ Ộ Ố PH N III ệ 1. Bài t p tr c nghi m khách quan Hãy ch n đáp án đúng nh t trong các câu sau:
ẵ ị ừ ừ ầ Đà N ng vào Gia Đ nh, vì ị ầ ế ố Trung Qu c và Italia ệ ẵ ệ
ẵ ắ
ậ ố ệ ự ủ ộ ố Câu 1. T đ u năm 1860, Pháp cho rút toàn b s quân t ở ộ A. Pháp b sa l y trong cu c chi n tranh ượ ị ẩ c Campuchia. B. chu n b cho vi c xâm l ị ở Đà N ng đang hoành hành. C. b nh d ch ị ở ầ Đà N ng. D. quân dân ta c m chân đ ch ọ ế ẫ ng l ấ ặ ể ệ ổ i ngh thu t quân s c a Liên Xô. ứ ế ệ ủ c Xtalingrat – cái “nút s ng” c a Liên Xô.
ứ ướ ữ ậ ươ ấ ủ Câu 2. Ý nghĩa quan tr ng nh t c a chi n th ng Xtalingrát là ự ề ườ A. th hi n m u m c v đ ề B. gây t n th t n ng n cho quân Đ c. ể ụ C. làm xoay chuy n c c di n chi n tranh. ố ả D. b o v đ ầ ươ Câu 3.C n v A. giúp vua c u n ệ ượ ng có nghĩa là c. ề B. nh ng đi u b c quân v ng nên làm. ượ ứ ứ ướ c. D. ch ng Pháp xâm l ầ ế ị c. ữ ắ ấ ở ố Nam Kì quy t đ nh t n công B c Kì vào đ u nh ng năm 70
ệ ắ ấ ộ ậ ợ t Nam lúc này r t thu n l ế ợ ượ ế ủ ướ ổ ế i cho vi c ti n đánh B c Kì. i trong chi n tranh Pháp – Ph (1870), thanh th c a n ắ c th ng l c
c nâng cao. ế ị , chính tr n ắ ế ệ ớ c s nh t trí cao trong chính gi i Pháp. C. đ ng lên c u n ơ ở ể ự Câu 4. C s đ th c dân Pháp ế ỉ ủ c a th k XIX là gì? ệ A. N i tình Vi B. Pháp giành đ ượ Pháp đ ị ướ C. Tình hình kinh t D. Vi c ti n đánh B c Kì giành đ ế ắ ổ c Pháp n đ nh. ượ ự ấ ứ ấ ầ Câu 5.Th c dân Pháp ti n đánh B c Kì l n th nh t vào năm ự A.1862. ề D.1882. ừ ứ ễ ậ ớ Câu 6. V i Hi p ấ ộ C.1873. ệ ướ c Giáp Tu t (1874), tri u đình nhà Nguy n đã chính th c th a nh n ề ỉ ề ỉ ấ ộ ộ ỉ ỉ ấ B.1867. ấ A. ba t nh mi n Đông Nam kì là đ t thu c Pháp. B. ba t nh mi n Tây Nam kì là đ t thu c Pháp. ấ C. sáu t nh Nam kì là đ t thu c Pháp. ả D. sáu t nh Nam kì và đ o Côn Lôn là đ t thu c Pháp. ộ ầ ườ ứ ế ạ ộ ổ ộ ấ i lãnh đ o cu c kháng chi n, khi Pháp t n công thành Hà N i l n th hai là t ng
Câu 7. Ng đ cố ươ ng.
ở ễ A. Nguy n Tri Ph C. Hoàng Di u.ệ ủ ầ ộ ch c cu c ph n công quân Pháp Kinh ấ ầ ươ ơ ở ế ế ứ Câu 8.Phái ch chi n đ ng đ u là Tôn Th t Thuy t t ộ thành Hu và phát đ ng phong trào C n v ộ ề
ộ ủ ộ ủ ộ ủ ạ ế ễ B. Nguy n Lâm. D.Phan Thanh Gi n.ả ế ổ ứ ả ự ng d a trên c s ấ A. có s đ ng tâm nh t trí trong hoàng t c. B. có s ng h c a tri u đình Mãn Thanh. C. có s ng h c a binh lính. D. có s ng h c a nhân dân và quan l ự ồ ự ủ ự ủ ự ủ ả ủ i ch chi n. ế ắ ầ ộ ạ ể ờ i kinh thành Hu b t đ u vào th i đi m nào? Câu 9.Cu c ph n công quân Pháp t
ạ ạ A. Đêm 4 r ng ngày 5 tháng 5 năm 1885. B. Đêm 4 r ng ngày 5 tháng 6 năm 1885. C. Đêm 4 r ng ngày 5 tháng 7 năm 1885. D. Đêm 4 r ng ngày 5 tháng 8 năm 1885. ổ ủ ng (1885 – 1896)? ạ ạ ầ ươ i s bùng n c a phong trào C n v
t đ v Câu 10. Nguyên nhân d n t ố ị ố ậ ổ ươ ng tri u nhà Nguy n. ố ứ ặ ễ ệ ộ ố ự ể ả ằ
ậ ở ở ươ ng? B. Kh i nghĩa Bãi S y. ế D. Kh i nghĩa Yên Th . A. Kh i nghĩa Ba Đình. C. Kh i nghĩa H ng Khê. ầ ươ ượ ể ấ ở ộ ng? ậ ẫ ớ ự ứ ướ c. A. Mu n giúp vua c u n ề ế B. Vì b vua quan phong ki n áp b c n ng n . ề C. Mu n l do. D. Căm thù Pháp,ch ng Pháp đ b o v cu c s ng t ầ ươ Câu 11. Phong trào nào sau đây khôngn m trong phong trào C n v ở ở c xem là tiêu bi u nh t trong phong trào C n v ở ở ở ở ươ Câu 12.Cu c kh i nghĩa nào sau đây đ A. Kh i nghĩa Ba Đình. C. Kh i nghĩa H ng Khê. B. Kh i nghĩa Bãi S y. ế D. Kh i nghĩa Yên Th .
ộ ị ầ ấ ủ ượ ế ệ ừ ng trình khai thác thu c đ a l n nh t c a Pháp đ c ti n hành t Nam t năm
C.1897. ứ ấ ệ ở Vi D.1898. ộ B.1896. ươ ướ ủ ộ ị ầ ng trình khai thác thu c đ a l n th nh t, xã h i Vi t Nam phân ớ ươ Câu 13. Ch nào? A.1895. Câu14. D i tác đ ng c a ch hóa thành nh ng t ng l p nào? ệ ư ả , t s n, công nhân.
ả ố ệ ế ỉ ộ xã h i Vi t Nam đ u th k XX là
ữ ị ị ị ị ự ượ Câu 15.L c l A. nông dân. B.ti u t s n. C. công nhân. ầ ư ả s n. D.t ậ Câu 16. Chính sách khai thác thu c đ a l n th nh t c a th c dân Pháp t p trung vào ứ ấ ủ ươ ể ự ệ ộ ầ ủ A. Đ a ch , nông dân, nô l ủ ư ả s n, công nhân. B. Đ a ch , nông dân, t ủ ư ả ể ư ả s n, t C. Đ a ch , nông dân, ti u t s n, công nhân. ủ ệ ể ư ả s n, công nhân. , ti u t D. Đ a ch , nông dân, nô l ở ng đông đ o trong phong trào ch ng Pháp ể ư ả ộ ị ầ ệ nông nghi pcông th ng nghi p. ệ ỏ ề ự ế A. phát tri n kinh t ự B. nông nghi pcông nghi pquân s . ế ồ ướ p đ t l p đ n đi n, khai thác m , giao thông, thu thu . C. c ạ D. ngo i th ngquân s giao thông – tài chính. ướ ế ớ ủ ề ủ ể ệ ộ ộ ị ộ t Nam d Vi i tác đ ng c a cu c khai thác thu c đ a
ệ ấ ậ ươ Câu 17. Đ c đi m m i c a n n kinh t ầ l n th nh t là ế ề ề ế ế ế ế ư ả thu c đ a n a phong ki n. t A. n n kinh t C. n n kinh t ặ ứ ấ ề ề ộ ả B. n n kinh t D. n n kinh t ộ ố ệ t Nam vào ữ ế ỉ ườ ế phong ki n. ộ ị thu c đ a . không ph i là lí do khi n m t s nhà yêu n Câu 18. N i dung nào sau đây ố nh ng năm đ u th k XX mu n đi theo con đ ộ ị ử ủ b n ch nghĩa. ướ c Vi ậ ả ấ ở ướ c c a Nh t B n? c duy nh t ỏ ố châu Á thoát kh i s ậ ậ ả ạ ở ộ ướ ả ậ ả ướ ư ả c t ố b n hùng m nh. ấ ở ế ấ châu Á lúc b y ờ ắ ậ ả ố ệ c ta đánh Pháp. ế ứ ướ ủ ầ ng c u n ướ ủ ồ ồ ậ ả c “đ ng văn, đ ng ch ng”, là n A. Nh t B n là n ộ ị c thu c đ a. ph n m t n ị B. Sau c i cách Minh Tr (1868) Nh t B n tr thành n ắ ố C. Nh t B n đã đánh th ng đ qu c Nga (1905), là qu c gia duy nh t ế ươ ng Tây. th ng đ qu c ph gi ộ ợ D. Nh t B n vi n tr toàn b tài chính cho n ủ ướ ấ ứ ệ ắ ầ Câu 19.Nguyên nhân chính c a vi c Pháp đem quân t n công B c Kì l n th hai là ề ạ ủ ư ả ế b n Pháp trong giai đo n đ ạ ệ ướ c 1874. ệ ng, nguyên li u, nhân công...c a t ố ế ướ c ta. c đ qu c Tây Âu cũng âm m u chi m n ế ườ ế ỉ ầ ng l ng, đ c c a Phan Châu Trinh (đ u th k XX) là
ế ổ ả ự ự ệ ề ự ộ t Nam c ng hoà. c Vi
ố ứ ướ ủ ế ỉ ầ ộ c c a Phan B i Châu (đ u th k XX) là ạ ự ng, đ ng l ủ ươ Câu 21.Ch tr ố ề ự ế ổ ả ự ự ệ ộ t nam c ng hoà. c Vi ộ ậ ế A. tri u đình Hu vi ph m Hi p ề ị ườ ầ B. nhu c u v th tr ủ qu c ch nghĩa. ố ư ộ ố ướ ế C. m t s n ễ ề D. tri u đình nhà Nguy n ngày càng suy y u. ố ứ ướ ủ ủ ươ i c u n Câu 20.Ch tr ế ố A. ch ng Pháp và phong ki n. B. c i cách nâng cao dân sinh dân trí, dân quy n d a vào Pháp đánh đ phong ki n. ướ C. d a vào Pháp xây d ng n ộ ậ D. dùng b o l c giành đ c l p. ườ i c u n ế A. ch ng Pháp và phong ki n. B. c i cách nâng cao dân sinh dân trí, dân quy n d a vào Pháp đánh đ phong ki n. ướ C. d a vào Pháp xây d ng n ạ ự D. dùng b o l c giành đ c l p. ậ ườ ộ i sáng l p H i Duy Tân vào tháng 5/1904 là Câu 22.Ng ộ ễ ầ ỳ A.Phan B i Châu. C.L B.Phan Châu Trinh D.Hu nh thúc Kháng, Tr n Quý Cáp. ng Văn Can,Nguy n Quy n. ộ ủ ề ng c a H i Duy Tân là ươ ủ ươ Câu 23. Ch tr ế ằ ề ự ể ệ Vi ả ặ ặ ộ ậ ụ ướ ậ ướ ệ ệ ế ộ ế ổ A.ti n hành c i cách nh m nâng cao dân trí, dân quy n d a vào Pháp đánh đ phong ki n. ủ ậ ế ở ế ậ t Nam. t l p chính th quân ch l p hi n B.đánh đu i gi c Pháp, giành đ c l p, thi ố ộ ệ C.đánh đu i gi c Pháp,khôi ph c n c C ng hòa dân qu c t Nam, thành l p n c Vi Vi D. ti n hành cu c c i cách toàn di n kinh t văn hoáxã h i. ổ ổ t Nam. ế ườ ổ ứ ệ ụ ộ ộ ả ậ i sáng l p ra t ch c Vi t Nam Quang Ph c h i vào tháng 6/1912 là Câu 24. Ng
ộ ề ỳ ầ A. Phan B i Châu. C. L ế ỉ ướ ng c u n ễ n c ta đ u th k XX là theo khuynh h ươ Câu 25. Con đ B. Phau Châu Trinh. D. Hu nh thúc Kháng, Tr n Quý Cáp. ng ủ ư ả B. dân ch t s n. ủ ư ả ớ ng Văn Can,Nguy n Quy n. ườ ầ ứ ướ ở ướ c A. phong ki n.ế C. dân ch t ế ỉ ố D. vô s n.ả c ta r i vào tay th c dân Pháp cu i th k XIX là ề ơ ự ế , chính tr , quân s y u kém, l c h u. ự ạ ậ ạ ế ườ ố ộ ế ự ễ ệ ầ ố ố ể s n ki u m i. ế ướ Câu 26. Nguyên nhân chính khi n n ị ự A. ti m l c kinh t B. nhà Nguy n th c hi n chính sách đ i n i, đ i ngo i sai l m, thi u đ ng l i đúng đ n.ắ ễ ượ ự ủ ở ế ủ ứ ấ ỗ C. nhà Nguy n không đ D. ng n c phong ki n đã tr nên l ộ ủ c s ng h c a nhân dân. ẫ ờ i th i, không đ s c h p d n kêu goi nhân dân. ướ ầ ầ ọ ờ ớ Câu 27. T ng l p có vai trò đi tiên phong trong phong trào yêu n ế ướ ế ỉ c đ u th k XX là ướ c. ộ ế c ti n b . A. văn thân, sĩ phu phong ki n yêu n C. công nhân. ấ ườ B. văn thân, sĩ phu yêu n D. t ng c u n ư ả s n. ứ ướ ừ c t ễ Câu 28. Năm 1911, Nguy n T t Thành ra đi tìm đ
ế ả ả ả ồ ả A. b n c ng Nhà R ng. B. c ng H i Phòng. C. kinh thành Hu .ế D. c ng Vân
ữ ế ạ ệ ế ủ ế t Nam trong nh ng năm Chi n tranh th
ớ Đ n.ồ Câu 29. Đi m h n ch c a phong trào công nhân Vi gi
ư phát.
ứ ỉ ậ ẻ ỏ ầ
B. Ch a có nét riêng. D. Ý th c k lu t còn l ng l o. ề ể ậ ễ ố ế ấ ườ Câu 30. Con đ
ớ ố ạ ể ề ồ c Pháp, đ v giúp đ ng bào mình ch ng l i Pháp.
c c a Nguy n T t Thành có đi m gì khác so v i các b c ti n b i? ể ướ ậ ả ự
ề ướ c.
ể ứ ấ i th nh t là gì? ự A. Còn mang tính t ể ệ C. Không th hi n rõ tinh th n đoàn k t. ứ ướ ủ ng c u n ể A. Sang Pháp đ tìm hi u n ể ố ợ ủ B. Tìm s tài tr c a Nh t B n đ ch ng Pháp. ổ ấ ư ể C. Tìm cách ch n h ng dân khí đ đu i Pháp v n ự ộ ớ D. B t h p tác v i Pháp đ Pháp t
ể ướ ầ đ ng rút lui. ễ ư ế ủ ấ ố c đ u tiên c a Nguy n T t Thành có ý nghĩa nh th nào đ i ấ ợ ữ ệ ị ướ ơ ả ng c b n. ỉ ế ị ạ ạ ộ Câu 31. Nh ng ho t đ ng yêu n ộ ả ớ ự i phóng dân t c? v i s nghi p gi ọ ơ ở A. Là c s quan tr ng. ố ộ C. Ch là m t nhân t B. Là đ nh h D. Đây là giai đo n quy t đ nh. ủ ấ ố ệ ữ ế ế ớ . t Nam trong nh ng năm Chi n tranh th gi i th ứ ấ ề trong nhi u nhân t Câu 32. Phong trào đ u tranh c a công nhân Vi nh t có ý nghĩa gì? ể ấ ướ c phát tri n m i c a phong trào công nhân. ầ ấ ộ ố ứ ỉ ậ ủ c c a dân t c. ả ộ ấ ứ ướ ủ ướ i phóng dân t c. ướ ướ ng c u n c c a các chí sĩ yêu n ộ c đi tr c,
ớ ủ A. Đánh d u b ể ệ ế B. Th hi n tinh th n đoàn k t, ý th c k lu t c a giai c p công nhân. ế ế ướ ủ ề ố C. Ti p n i truy n th ng y u n ị ủ ị ẳ D. Kh ng đ nh v trí, vai trò c a công nhân trong cu c đ u tranh gi ạ ữ ướ Câu 33. Tr c nh ng h n ch c a khuynh h ấ ễ Nguy n T t Thành đã có quy t đ nh gì? ớ ộ c m i cho dân t c.
ậ ả ự ự ế ế ủ ế ị c ngoài tìm con đ ạ ộ ế ả ứ ướ ườ ướ ế ị ng c u n A. Quy t đ nh ra n ướ ự B. Tích c c tham gia các ho t đ ng yêu n c. ỡ ể C. Sang Nh t B n đ tìm ki m s giúp đ . D. D a vào Pháp ti n hành c i cách. ườ ứ ướ ứ ầ ủ ễ ấ ậ ng c u n c, nh n th c đ u tiên c a Nguy n T t Thành, khác
Câu 34. Trong hành trình tìm đ ớ v i các nhà yêu n c là ự ượ ộ ể ạ ườ ự ộ ộ c. ị ổ ng dân t c đ đánh đu i th c dân Pháp xâm l ở đâu ng i lao đ ng cũng b áp
ứ ể ấ ộ ậ
ế ị ươ ườ ễ ướ ướ c đi tr ế ầ ự ượ ả A. c n ph i đoàn k t các l c l ố ế ở ọ đâu b n đ qu c, th c dân cũng tàn b o, đ c ác; B. ộ ứ t dã man. b c bóc l ả ầ ộ ị C. c n ph i đoàn k t v i các dân t c b áp b c đ đ u tranh giành đ c l p. ộ ậ ả ầ D. c n ph i đoàn k t v i nhân dân Pháp trong cu c đ u tranh giành đ c l p. ứ ướ ng c u n ộ ấ ng Tây tìm đ c? ự ế ủ ẻ ế ớ ế ớ ấ Câu 35. Vì sao Nguy n T t Thành quy t đ nh sang ph A. Vì Pháp là k thù tr c ti p c a nhân dân ta.
ố ế ộ ơ ặ ụ ở ủ ả ổ ứ ủ ấ ộ ả C ng s n – t ch c ng h phong trào đ u tranh gi i
ướ ướ ồ ở ề ế ồ c Pháp và các n c khác làm th nào, r i tr v giúp đ ng bào
ộ ạ s n n i ti ng. B. N i đ t tr s c a Qu c t phóng dân t c.ộ ể ể C. Đ tìm hi u xem n mình. ơ D. N i di n ra các cu c cách m ng t ộ ườ ủ ủ ổ ế ư ả ế ớ i lao đ ng trên th gi ậ i trong nhìn nh n, đánh giá c a ễ ễ ả Câu 36. Tình c nh chung c a ng ấ Nguy n T t Thành là gì? Ở ộ ộ t dã man.
ướ ướ c chính qu c có cu c s ng sung s ng. ứ ọ c coi tr ng. ố ả ẻ ạ ượ ườ đâu ng A. ơ ề B. Nhi u n i ng ộ ườ C. Ng ộ ườ D. Ng ộ i lao đ ng đ ở các n ở đâu cũng đ ộ ố c tr công r m t. ị i lao đ ng cũng b áp b c và bóc l ườ ượ i lao đ ng i lao đ ng ấ ữ ế ớ ứ ấ i th nh t là? Câu 37. Tính ch t phong trào công nhân trong nh ng năm Chi n tranh th gi ự ộ ế B. Mang tính t phát. ụ D. Ph thu c vào phong trào yêu n ướ c. ơ ở ể ự giác. A. Mang tính t ổ C. Phong trào n ra l ạ ộ ấ ừ 19111918 là c s đ ả ễ c c a Nguy n T t Thành t C ng s n. ị t Nam. ệ ộ ứ ướ ng c u n ứ ướ ườ ng c u n ế ệ ủ ệ ộ c đúng đ n cho dân t c Vi ộ ớ t Nam. ữ ẻ ẻ t . ướ ủ Câu 38. Nh ng ho t đ ng yêu n ố ế ộ ườ i tham gia Qu c t ườ ử ả ế i g i b n yêu sách đ n H i ngh Vécxai. ắ ị ườ i xác đ nh con đ ườ ườ c m i cho dân t c Vi i tìm ra con đ ệ ế t Nam trong nh ng năm Chi n tranh th t c a phong trào công nhân Vi ớ ế
ế ợ ế ợ ế ợ ế ợ ế ớ ể ủ ế ớ ữ ế t Nam trong nh ng năm Chi n tranh th gi i th ứ ả ấ Câu 40. Phong trào đ u tranh c a công nhân Vi nh t đã ph n ánh đi u gì? ể c phát tri n m i c a phong trào công nhân. ứ ỉ ậ ủ ế ầ ứ ẩ ố c. ủ ẳ ị ị ứ ướ ng c u n ả ộ i phóng dân t c. ữ A. Ng B. Ng C. Ng D. Ng ể Câu 39. Đi m khác bi ớ ướ ứ ấ c chi n tranh là gì? i th nh t so v i tr gi ế ớ ạ ộ ấ v i b o đ ng vũ trang. A. K t h p đ u tranh kinh t ị ế ớ ấ ấ v i đ u tranh chính tr . B. K t h p đ u tranh kinh t ộ ị ớ ạ ấ C. K t h p đ u tranh chính tr v i b o đ ng vũ trang ấ v i bãi công bi u tình. D. K t h p đ u tranh kinh t ấ ệ ề ớ ủ ấ ướ A. Đánh d u b ấ ể ệ B. Th hi n tinh th n đoàn k t, ý th c k lu t c a giai c p công nhân. ườ ễ C. Là nguyên nhân th c đ y Nguy n Ái Qu c ra đi tìm đ ộ ấ D. Kh ng đ nh v trí, vai trò c a công nhân trong cu c đ u tranh gi ọ ễ Câu 41. Ngày 5 – 6 1911 đã di n ra s ki n l ch s gì quan tr ng? ấ ễ ự ệ ị ườ c. ệ t Nam Quang ph c h i đ ụ ộ ượ ế ở ườ ậ A. Nguy n T t Thành ra đi tìm đ B. Vi C. Phong trào kháng thu D. Tr ử ứ ướ ng c u n ậ c thành l p. ổ Trung kì bùng n . c thành l p. ườ ế ứ ướ ủ ễ ể ế ố ộ ụ ượ ng c u n c c a Nguy n Ái Qu c có đi m ti n b gì so ố ng Đông Kinh Nghĩa th c đ ứ Câu 42. Cách th c tìm ki m con đ ậ ớ v i các b c ti n b i? ộ
ộ ộ ự ế ể ế ậ đ ti p c n chân lí. ề ả ả ả ọ ỏ ộ ế A. Tr i qua quá trình lao đ ng đ ti p thu chân lí. ạ B. Kh o sát trên m t ph m vi r ng. ạ C. Kh o sát trên m t ph m vi r ng và lao đ ng th c t ừ D. H c h i kinh nghi m t c tiên ti n. ể ế ộ ộ các n ế ệ ộ ắ ầ ấ ự ệ ướ Câu 43. S ki n đánh d u cu c Chi n tranh Thái Bình D ng b t đ u bùng n là ạ ủ ươ ậ ấ ả ổ i Trân Châu c ng ngày 7/12/1941. ậ ả ế ứ ớ ứ ế i th hai là gì? ữ ề ệ ố ơ ế i gi a các n c đ qu c theo h th ng VécxaiOasinht n. ả (1929 – 1933). ủ ệ ủ ộ ướ ng b , th a hi p c a Anh, Pháp, Mĩ v i các n ớ ệ ướ ậ ủ ả ủ ạ ậ c phát xít. ứ ạ ẫ c Xô – Đ c không xâm ph m l n ươ ạ ộ A. Nh t t n công h m đ i Thái Bình D ng c a Mĩ t ớ ế B. Mĩ, Anh tuyên chi n v i Nh t B n ngày 8/12/1941. ớ ứ C. Mĩ tuyên chi n v i Đ c và Italia ngày 11/12/1941. ế D. Đ c và Italia tuyên chi n v i Mĩ 11/ 12/ 1941. ế ớ ẫ Câu 44. Nguyên nhân sâu xa d n đ n Chi n tranh th gi ướ ế ố ề ợ ẫ A. Mâu thu n v quy n l ề ủ ậ ế ả ặ B. H u qu n ng n c a kh ng ho ng kinh t ỏ ự ượ C. S nh ậ D. H u qu c a Đ o lu t trung l p c a Mĩ và Hi p nhau.
ự ệ ứ ổ ượ ằ c m đ u b ng s ki n i th hai (1939 1945) bùng n đ ắ ế Câu 45. Chi n tranh th gi ứ ấ ứ ấ ở ầ B. Đ c t n công Ba Lan. ị ộ ư ế ộ ủ c phát xít, thái đ c a Mĩ nh th nào? Câu 46.Tr ướ ợ ộ ớ ế ớ ứ ấ ứ c c a các n ướ ể ướ c phát xít. ấ ủ ươ ố ẻ ng đoàn k t v i các
ố ợ ủ ờ ẫ ủ ả ộ
ế ớ ệ A. Đ c t n công Ti p Kh c. C. Đ c t n công Liên Xô. D. Đ c tham gia h i ngh Muy ních. ượ ủ ế c các cu c chi n tranh xâm l ạ A. H p tác v i Anh, Pháp ch ng l i các n ủ B. Coi ch nghĩa phát xít là k thù nguy hi m nh t ,nên đã ch tr ướ ư ả b n ch ng phát xít. c t n ấ ồ C. R t lo s ch nghĩa phát xít, đ ng th i v n thù ghét ch nghĩa c ng s n. ả ự ệ D. Không can thi p vào các s ki n x y ra bên ngoài châu Mĩ. ộ ộ ị ượ ộ ủ ạ ư i H i ngh Muyních đã có tác đ ng nh ế
ng b c a Anh và Pháp t ứ ế ớ i th hai? ở châu Âu. ạ ẩ ượ c phát xít đ y m nh chi n tranh xâm l c. ế ế ạ ế ứ ế ớ i th hai. ư ủ ẹ ế ệ ớ Câu 47. V i chính sách nh ế ố ớ th nào đ i v i Chi n tranh th gi ế ứ ượ A. C u đ c tình th hòa bình ướ ế B. Khuy n khích các n ẫ ế C. H n ch quá trình d n đ n chi n tranh th gi ở ộ D. Đè b p âm m u m r ng chi n tranh c a phát xít. ộ ệ ứ Câu 48. Sau khi thôn tính toàn b Ti p Kh c (3 1939), phát xít Đ c đã ấ ứ ắ châu Âu. ẩ ớ ở ị ế ể ố ớ ớ ế ạ i Liên Xô. i Anh, Pháp. ệ ọ ộ ọ A. ch m d t m i cu c thôn tính ế ấ B. gây h n và ráo ri t chu n b ti n hành chi n tranh v i Ba Lan. C. đàm phán v i Anh, Pháp đ ch ng l ạ ể ố D. đàm phán v i Liên Xô đ ch ng l ứ ấ ủ Câu 49.Chính sách khai thác l n th nh t c a Pháp trong công nghi p chú tr ng vào ngành
ệ ặ
ầ ế ế ệ A. công nghi p ch bi n. ẹ ệ C. công nghi p nh . ệ ị Câu 50. Giai c p đ a ch phong ki n Vi ộ ấ ố ượ ủ ở ữ ế ề ề ấ ấ ng ít, s h u nhi u ru ng đ t ng nhi u, có nhi u ru ng đ t. ố ể ề ấ ộ A. S l ủ ế C. Là tay sai c a đ qu c Pháp. B. khai thác m .ỏ D. công nghi p n ng. ặ ế ỉ ố t Nam cu i th k XIX mang đ c đi m gì? ộ ố ượ B. S l ố ế D. Chi m đa s , ít ru ng đ t. ể ư ả ầ ớ s n là Câu 51. Thành ph n trong t ng l p ti u t ườ ệ ộ t trong quân đ i Pháp. i Vi ể ể ứ ọ ầ ươ ươ ớ ứ ủ ể ng, ti u ch , thân hào, binh lính ng A. ti u th ứ ủ ể ng, ti u ch , viên ch c, công ch c, nhà giáo, h c sinh, sinh viên ... B. ti u th ọ C. nhà giáo, h c sinh, sinh viên, nhà buôn l n. ứ D. viên ch c, công ch c, phú nông, trung nông. ấ ướ ế ự ộ ị ầ ứ ấ c ta khi
ị ằ ự t Nam b ng quân s . ộ ệ c Vi ượ c Vi ề c đ u hàng. Câu 52. Th c dân Pháp ti n hành cu c khai thác thu c đ a l n th nh t trên đ t n t Nam. ệ ệ ướ ầ ỉ c 6 t nh Nam Kì. ự ộ ị ầ ứ ấ ụ ằ ng trình khai thác thu c đ a l n th nh t nh m m c đích ệ ế Vi ươ t Nam. ộ ệ t Nam. ơ ứ ượ ừ A. Pháp v a vào xâm l ơ ả B. đã c b n bình đ nh đ ế C. tri u đình Hu kí hi p ượ ế D. Pháp chi m đ ế Câu 53.Th c dân Pháp ti n hành ch ể A. phát tri n kinh t B. khai hóa văn minh cho dân t c Vi ộ t nhân công. C. v vét tài nguyên, bóc l ệ ự ở D. xây d ng căn c quân s Vi t Nam. ộ ệ ộ ị ầ ứ ấ ể ặ t Nam trong cu c khai thác thu c đ a l n th nh t có đ c đi m
ự ấ Câu 54. Giai c p nông dân Vi gì? ị ố ượ ố ượ ứ ề ộ ạ ị ị ề ộ ặ t n ng n . ng đông, b áp b c, bóc l ấ ng đông, có nhi u ru ng đ t. ấ ng riêng. ộ ị ầ ươ ứ ấ ế ọ ng trình khai thác thu c đ a l n th nh t Pháp chú tr ng đ n ậ ả ự ệ ế A. chi m s l ế B. chi m s l ề ộ ặ ẽ ầ ứ t n ng n , có tinh th n đ u tranh m nh m . C. b áp b c, bóc l ệ ư ưở ề ộ ặ ứ t t n ng n , có h t D. b áp b c, bóc l ế Câu 55. Vì sao khi ti n hành ch ệ ố vi c xây d ng h th ng giao thông v n t i? ụ ụ ụ
ụ ụ c ta. ậ ợ ự A. Ph c v cho m c đích khai thác và m c đích quân s . ệ ể ơ ở ạ ầ B. Phát tri n c s h t ng cho Vi ể ệ C. Ph c v cho vi c phát tri n kinh t ạ i thu n l D. Giúp cho nhân dân ta đi l ụ t Nam. ế ướ n i.
ộ ộ ế ệ ề ự ứ ấ ế t Nam Vi ệ
ề ề ạ ậ Vi ề ộ ị ử ượ ơ ả ệ ế t Nam là n n kinh t Câu 56. Tác đ ng tiêu c c mà cu c khai thác thu c đ a l n th nh t đ n n n kinh t ệ ả là gì? A. Quan h s n xu t TBCN phát tri n ệ ả B. Quan h s n xu t TBCN đ ế C. N n kinh t ấ ề D. Tính ch t n n kinh t ộ ị ầ ấ ể ở t Nam. Vi ấ ệ ậ t Nam. c du nh p vào Vi ế ẫ ệ t Nam c b n v n là n n kinh t nghèo nàn, l c h u. ế thu c đ a n a phong ki n. ộ ứ ấ ự ế ế ề ệ Vi t ệ A. quan h s n xu t TBCN du nh p vào Vi Câu 57.Cu c khai thác thu c đ a l n th nh t cũng đã tác đ ng tích c c đ n n n kinh t Nam, đó là ộ t Nam. ậ ể ế ề ở ế ế t Nam.
ầ ổ ấ ủ ẻ ị ề ợ ủ ứ ệ ố ớ ủ ứ ỏ ệ ủ ẩ ự ự ỉ ế ớ ứ ế ờ ị ủ ồ ệ ế Vi ộ ị ầ ấ ệ ả ệ t Nam phát tri n. B. n n kinh t Vi TBCN ấ ệ ả ỏ C. góp ph n xóa b quan h s n xu t phong ki n. ệ ấ ề Vi D. thay đ i tính ch t n n kinh t ộ Câu 58. Th c ch t c a H i ngh Muy ních là ắ i c a Ti p Kh c cho Đ c. A. s bán r quy n l ưỡ B. đ nh cao c a chính sách dung d ng th a hi p c a Anh , Pháp đ i v i phát xít Đ c. ể C. k hoãn binh c a Anh ,Pháp đ có th i gian chu n b chi n tranh v i Đ c. D.Anh,Pháp,Mĩ đ ng ý trao Ti p Kh c cho Đ c . ứ ế ị ự ượ ủ ắ ụ ộ ng nào đóng vai trò là tr c t, quy t đ nh trong vi c tiêu di t ch nghĩa phát xít? Câu 59.L c l
ệ ệ B.Liên Xô, Mĩ, Anh. D.Liên Xô. ộ ủ ư ế c phát xít,thái đ c a Mĩ nh th nào? Câu 60. Tr ớ ướ ợ ộ ị ế c các cu c chi n tranh xâm l ạ ố ẻ ế ượ ủ c c a các n ướ i các n ể A.Mĩ, Anh, Pháp. C.Nhân dân các dân t c b phát xít chi m đóng. ướ c phát xít. ấ ủ ươ ế ớ ng đoàn k t v i các ủ b n ch ng phát xít. ố ợ ủ ờ ẫ ủ ả ộ ệ ử ư ế ế ơ
ế ượ ủ ứ c “chi n tranh ch p nhoáng” c a phát xít Đ c. ặ ế ề ổ ể ả ộ ộ A.H p tác v i Anh,Pháp ch ng l B.Coi ch nghĩa phát xít là k thù nguy hi m nh t,nên đã ch tr ướ ư ả c t n ấ ồ C.R t lo s ch nghĩa phát xít ,đ ng th i v n thù ghét ch nghĩa c ng s n. ả ự ệ D.Không can thi p vào các s ki n x y ra bên ngoài châu Mĩ. ồ ị ủ ắ Câu 61. Chi n th ng Mátxc va c a H ng quân Liên Xô có ý nghĩa l ch s nh th nào? ứ ở ạ Liên Xô. A.Đánh b i hoàn toàn quân Đ c ế ớ B.Làm phá s n chi n l ứ ạ ướ c ngo t chi n tranh. C.Làm t n th t n ng n quân Đ c,t o b ự ế D.Bu c quân Đ c ph i chuy n sang th phòng ng . ấ ủ ả ấ ặ ứ ọ ố ố ồ ế c trong kh i Đ ng minh ch ng phát xít trong Chi n
Câu 62. Vai trò quan tr ng nh t c a các n tranh th gi ướ ộ ề i th hai (1939 – 1945) thu c v
ầ ị ế ứ c Đông Âu b phát xít chi m đóng. ứ ế ớ A.Liên Xô. ồ B.quân Đ ng minh,đ ng đ u là Mĩ,Anh. ướ C.nhân dân các n D.Liên Xô,Mĩ,Anh. ữ ộ ượ ủ ủ ủ ươ c c a Liên minh phát xít là Câu 63. Ch tr ạ ẫ ướ c nh ng hành đ ng xâm l c không xâm ph m l n nhau. ủ ể ố ế ơ b n dân ch đ ch ng phát xít và nguy c chi n tranh. ộ ự ượ ấ ủ ng b phát xít. ệ ướ t n c s bành tr ứ c Đ c. ướ ng c a ch nghĩa phát xít là ạ ệ ướ ủ c hòa bình, không xâm ph m l n nhau. ẫ ế ớ ế ố ủ ộ ọ ự ượ ộ ủ ng dân ch trên th gi ủ i đoàn k t ch ng ch
ủ ượ ự ệ t ch nghĩa phát xít. ưỡ ộ ng b , dung d ng cho phát xít. ng c a Liên Xô tr ệ ướ ớ ứ A. kí v i Đ c, Italia Hi p ướ ư ả ế ớ c t B. đoàn k t v i các n ệ C. th c hi n chính sách nh ế ớ D. liên k t v i Mĩ t n công và tiêu di ướ ự ộ ủ Câu 64. Thái đ c a Anh và Pháp tr ớ ứ A. ch đ ng kí v i Đ c hi p B. kêu g i nhân dân lao đ ng và các l c l nghĩa phát xít. ể ế ớ C. liên k t v i Liên Xô đ tiêu di ệ D. th c hi n chính sách nh ủ c Muyních là Câu 65. N i dung c a Hi p ướ ị ề ự ị tr . c quy n t ế ị ố ẽ ượ c tham d h i ngh quy t đ nh cho Xuyđét đ ứ c Đ c. ứ ủ ứ ứ ế ệ ấ ọ ở châu Âu. ự ộ ấ ẽ ị ố ướ ấ ệ ướ ộ ự ộ A. các n ạ ướ i n B. Anh, Pháp s không giúp Ba Lan ch ng l ắ C. Anh, Pháp trao vùng Xuy – đét c a Ti p Kh c cho Đ c và Đ c cam k t ch m d t m i ộ cu c thôn tính D. các n c tham d h i ngh th ng nh t s không t n công Liên Xô.
ớ ứ ủ ế ụ ế ấ ệ ướ ạ c không xâm ph m nhau
Câu 66. M c đích ch y u nh t khi n cho Liên Xô kí v i Đ c Hi p là ờ ớ ể ự ạ ố ơ ố ả ố ứ ế ự ế ng đ i phó v i phát xít Đ c sau này. ố ớ
ồ ạ ể i Anh, Pháp, Mĩ. ị ế ự ệ ị ế ả ấ ớ ưở ử ủ ế ộ ng r t l n đ n tình hình c a cu c ứ ế ứ ự ượ A.có th i gian hòa bình đ xây d ng l c l ộ B. không mu n r i vào tình tr ng cùng m t lúc ph i đ i phó v i th l c đ qu c và phát xít. ố C. đ tìm đ ng minh ch ng l ố ố D. không mu n b lôi kéo vào chi n tranh đ qu c. ả Câu 67. Ngày 22/6/1941, x y ra s ki n l ch s có nh h ế ớ chi n tranh th gi ầ ứ ấ ế ự ế ớ i th 2 đó là A. Pháp đ u hàng Đ c. B. Đ c t n công Liên Xô và Liên Xô tham gia chi n tranh. ế C. Mĩ tr c ti p tham gia chi n tranh. ế D. Nh t khai chi n v i Mĩ, Anh. ấ ậ ự ệ
ậ ấ ươ ủ ươ ạ ả i Trân Châu c ng ngày 7/12/1941. ậ ả ế ớ ắ ầ ế Câu 68. S ki n đánh d u Chi n tranh Thái Bình D ng b t đ u là ạ ộ A. Nh t t n công h m đ i Thái Bình D ng c a Mĩ t ế ớ B. Mĩ, Anh tuyên chi n v i Nh t B n ngày 8/12/1941. ớ ứ C. Mĩ tuyên chi n v i Đ c và Italia ngày 11/12/1941 ế D. Đ c và Italia tuyên chi n v i Mĩ 11/ 12/ 1941. ạ ễ ế ắ ơ ớ
ứ i th hai? ị ự ệ ả ệ ố ứ Câu 69. Ngày 1/ 1/ 1942 t ố ườ ế ớ i Oasinht n di n ra s ki n gì g n v i Chi n tranh th gi ẳ ng qu c Liên Xô, Mĩ, Pháp kí b n tuyên ngôn Liên Hi p Qu c, kh ng đ nh
ườ ố ệ ướ ố ệ ả A. Ba c ố ế quy t tâm ch ng phát xít. B. Ba c ng qu c Liên Xô, Mĩ, Trung Qu c kí Hi p ế c B o v Hòa bình, an ninh th gi i .ớ ệ ẳ ả ố ị ố ườ ng qu c Liên Xô, Mĩ, Anh kí b n Tuyên ngôn Liên Hi p Qu c kh ng đ nh
ệ ướ ắ C. Ba c ố ế quy t tâm ch ng phát xít. D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp kí Hi p c phòng th chung châu Âu và B c Mĩ. ủ ấ ế ượ ơ ả ủ ứ ế c c b n c a phát xít Đ c ti n hành t n công Liên Xô là Câu 70. Chi n l ấ ố ể ồ ướ ộ c c ng hòa trong Liên bang Xô vi ớ ế ệ ự ế ổ ậ ắ
ầ
ộ ế ư ế ế ủ ứ ấ
ố ắ ắ ầ ứ ấ ượ ầ c l n th nh t (1873)? ế ự ư 2 .Th c dân Pháp đã ti n hành cu c khai thác thu c đ a l n th nh t (1897 – 1914) nh ộ ế ủ ớ ữ ộ i tình hình kinh t ạ ộ ừ ầ ng và nh ng ho t đ ng c u n ứ ấ ộ ị ầ ộ ệ ế t Nam? xã h i Vi ộ ứ ướ ủ c c a Phan B i Châu t ế đ u th ề ộ ủ ươ 3 . Trình bày ch tr ậ Em có đánh giá, nh n xét gì v ông? ế ủ ẵ ẵ
ư ế ễ ữ ủ ễ 1911 đ n 1918? Vì ườ ườ ạ Quá trình tìm đ ế i có gì khác ng c u n
ể ầ ố c Phan Châu Trinh đ u th k XX? Đi m gi ng
ứ ướ c c a Phan Châu Trinh và Phan B i Châu? ế ớ ộ ứ ủ ế
ư ế ệ ặ ế ỉ ộ i th hai (1939 1945)? ễ t Nam (1914 – 1918) di n ra nh th nào? đ c ủ ể ạ ư ả ệ ạ ấ ớ ố ủ ệ t Nam? ờ khi m i ra đ i, công nhân Vi t Nam đã đ u tranh ch ng l b n Pháp? i t ữ ệ t Nam trong th i kì này? ờ ộ ị ầ ứ ấ ủ ủ ộ ộ . D i tác đ ng c a cu c khai thác thu c thu c đ a l n th nh t (1897 – 1914) xã h i ộ ư ế ệ ổ A. khiêu khích, qu y r i đ thăm dò. ệ ụ ả t n i d y, r i nh y vào can thi p. B. xúi gi c các n ế ố ế C. ti n hành “ Chi n tranh ch p nhoáng”, “đánh nhanh, th ng nhanh”, th c hi n y u t ờ ấ b t ng . ộ ậ D.v n đ ng đ u hàng. ậ ự ậ . lu n 2. Bài t p t ự t pậ 1 :Th c dân Pháp ti n đánh B c kì l n th nh t nh th nào? Cu c kháng chi n c a Bài nhân dân B c kì ch ng Pháp xâm l Bài t p ậ th nào? Tác đ ng c a cu c khai thác t Bài t p ậ ỉ k XX? Bài t p 4ậ .Vì sao Pháp đánh Đà N ng (1858)? Cu c kháng chi n c a quân và dân Đà N ng ch ng ố ộ Pháp di n ra nh th nào? Bài t p 5ậ . Trình bày nh ng ho t đ ng cách m ng c a Nguy n Ái Qu c t ố ừ ạ ộ ứ ướ ủ ế ị ườ ươ sao Ng c c a Ng ng Tây? i quy t đ nh sang ph ữ ớ ướ ươ ờ v i nh ng nhà yêu n c đ ng th i. Bài t p 6ậ . Trình bày nh ng ho t đ ng c u n ạ ộ ữ ứ ướ ủ ườ và khác nhau trong con đ ng c u n Bài t p 7ậ . Vai trò c a Liên Xô trong cu c Chi n tranh th gi ấ Bài t p8ậ . Phong trào đ u tranh c a công nhân Vi ấ đi m c a giai c p công nhân Vi Bài t p 9ậ . T i sao t ừ ứ ấ Nh ng hình th c đ u tranh c a công nhân Vi ộ ướ Bài t p 10ậ ế ữ t Nam có nh ng bi n đ i nh th nào? Vi
ộ ầ ọ ọ ả ờ ọ ủ ọ ộ ọ ỏ i đúng vào tr ng tâm c a câu h i, ch n m t đáp án đúng duy ị ố ớ ấ ố ờ ợ ẽ ạ ọ ả Các em nhớ: ầ ữ ắ + Đ c và n m v ng các yêu c u n i dung ph n I. ạ ề ỏ + Đ c kĩ câu h i (tránh l c đ ). ỏ + Xác đ nh tr ng tâm câu h i, tr l ệ ắ nh t (đ i v i câu tr c nghi m khách quan). + Phân b th i gian làm bài cho h p lí. ế + Trình bày bài khoa h c, s ch s , vi ẩ , tránh t y xóa. Ậ Ố t đúng chính t Ậ CHÚC CÁC EM ÔN T P VÀ LÀM BÀI THI TH T T T!