ƯỜ NG THCS THANH ĐA
Ỏ Ợ Ử Ớ Ọ Ị TR Ậ CÂU H I G I Ý ÔN T P MÔN L CH S L P 9 H C KÌ II
ố ừ ố ớ ễ ộ 19191930 đ i v i dân t c
ộ ắ c đúng đ n cho dân t c. ự ổ ứ ậ ả ị ộ ch c cho s thành l p Đ ng C ng ng c u n t ứ ướ ng chính tr và t
ủ ướ c ta thông qua các sách báo nh ư
ề i cùng kh , Đ ng Kách M nh,....
ệ ạ ộ
ả ộ
ệ ả ấ ố ả ọ ở ươ ệ ổ ườ t Nam Cách M ng Thanh Niên ( 6/1925). ấ ổ ứ t Nam h p ả ch c C ng s n thành m t chính Đ ng ố ừ ả ộ H ng c ng Trung Qu c t
ố ơ ả ị
ươ ớ ủ Câu 1: Công lao to l n c a Nguy n Ái Qu c t ệ t Nam là gì ?: Vi ườ ườ i đã tìm ra con đ Ng ị ề ư ưở ẩ ườ Ng i đã chu n b v t ệ ả S n Vi t Nam: + Tuyên truy n ch nghĩa Mác – Lênin vào n ườ ạ Nhân đ o, ng ậ + Thành l p H i Vi ố ễ + Nguy n Ái Qu c đã th ng nh t ba t ộ duy nh t – Đ ng C ng S n Vi ế 6/1/1930đ n 7/2/1930. ườ ề ng l Đ ra đ ả ủ ầ đ u tiên c a Đ ng đó là Chính c ạ i c b n cho cách m ng Vi ắ ắ ng v n t ệ t và Sách l ạ ươ ng lĩnh chính tr t Nam, v ch ra c ượ ắ ắ t. c v n t
ị ệ ệ t Nam
ờ ả ậ ế ử ủ ệ ả ộ ấ ộ
ẩ ệ ủ ự ế ợ ả ả ủ ủ ớ ả Vi ộ t Nam ra đ i là k t qu c a cu c đ u tranh dân t c và giai t Nam, là s n ph m c a s k t h p ch nghĩa Mác Lênin v i phong trào
ả ử ệ ặ ạ ờ ị
ị c ngo t vĩ đ i trong l ch s cách m ng Vi ấ ạ ệ ấ ẳ t nam, kh ng đ nh ờ ỳ ủ ứ ạ t Nam đ s c lãnh đ o cách m ng, ch m d t th i k kh ng
ả
c.ướ ạ ủ ứ ạ ộ ậ ủ ế ớ
i. ể ủ ạ ướ ấ ệ ị ữ ạ c phát tri n c a cách m ng
ệ Câu 2 Ý nghĩa l ch s c a vi c thành l p Đ ng C ng S n Vi ộ Đ ng C ng s n Vi ả ấ ở c p công nhân và phong trào yêu n ướ Đ ng ra đ i là b giai c p công nhân Vi ề ạ ho ng v giai c p lãnh đ o cách m ng. ừ ạ t Nam t Cách m ng Vi đây là b ph n c a cách m ng th gi ế ị ấ ế ẩ Là s chu n b có tính t t y u, quy t đ nh nh ng b Vi ự t Nam.
ắ ợ ủ ạ i c a Cách m ng Tháng Tám
ị ủ ế ế ộ ế
ộ ướ ộ ậ ừ
ố ừ ộ ướ m t n ệ ự ở c thu c đ a tr thành m t n c nhà.
ộ ị ướ ủ ầ ạ ộ ị ử c thu c đ a và n a thu c đ a trên
i.
ợ ắ i:
ắ
ướ ồ
ậ ợ ố ế Câu 3 Hãy nêu ý nghĩa và nguyên nhân th ng l năm 1945 : * Ý nghĩa ố ậ ổ L t đ ách th ng tr c a đ qu c th c dân và ch đ phong ki n. ư ộ ị ệ c đ c l p, đ a nhân dân t Vi t Nam t ủ ướ ậ lên làm ch n thân ph n nô l ổ ấ ẽ C vũ m nh m tinh th n đ u tranh c a các n ế ớ th gi * Nguyên nhân th ng l ề ệ ộ t Nam có truy n th ng yêu n Dân t c Vi c sâu s c. ố ủ ạ ự Có s lãnh đ o sáng su t c a Đ ng và H Chí Minh. ả Có hoàn c nh qu c t thu n l ố ả i.
ư ướ c ta nh "Ngàn cân
ở ơ ạ ế ưở ạ ớ
ề ng Gi ở ế i Th ch và tay sai, âm ọ t đ chính quy n cách m ng. T vĩ tuy n 16 tr vào Nam, có quân Anh d n
c.
ả ậ ạ ố
ượ ầ ng ph n cách m ng ngóc đ u d y, ch ng phá cách m ng. ạ ờ ố ả ớ
ạ ố ươ ượ ể c Ngân hàng Đông D ng.
ữ ơ
ướ ướ ứ ế ợ ạ Câu 4 Vì sao nói sau Cách m ng Tháng Tám, tình hình n ợ treo s i tóc"? ắ ừ T vĩ tuy n 16 tr ra B c, có h n 20 v n quân T ừ ạ ư ậ ổ m u l ở ạ ườ ng cho quân Pháp quay tr l i xâm l đ ạ ự ượ Các l c l ố ấ S n xu t đình đ n, n n đói m i đe do đ i s ng nhân dân. ướ ỗ Ngân sách nhà n ố ị H n 90% dân s b mù ch , các t => N c ta đ ng tr ư c tr ng r ng, ch a ki m soát đ ộ ệ ạ n n xã h i tràn lan… c tình th “Ngàn cân treo s i tóc”.
ả ệ ữ ủ ể ượ t qua
ổ
ạ ể ử ầ ệ ộ ố
ậ ủ ạ ứ
ậ
ặ ặ ố ế ầ ễ ệ ệ ả ự ề vàng”.
ắ ệ ủ ệ ế Câu 5 Đ ng và Chính ph ta đã ti n hành nh ng bi n pháp gì đ v khó khăn sau Cách m ng Tháng Tám ? ả ướ ố ộ c. +6/1/1946 T ng tuy n c b u Qu c h i trong c n ậ ệ t Nam thành l p. +29/5/1946 H i liên hi p Qu c dân Vi ấ ả t gi c đói: L p h g o c u đói; tăng gia s n xu t…. +Di ọ ụ t gi c d t: 8/9/1945 Thành l p Nha bình dân h c v . +Di ỹ ộ ậ +Gi i quy t khó khăn v tài chính: Xây d ng” qu đ c l p”, “ tu n l ề + Tháng 11/1946 chính ph ban s c l nh phát hành ti n Vi t Nam.
ả ố ườ
ố ệ ị ể ệ c th hi n qua ố i đó ? ng l
ố ự i kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l
ế ố ử ế ng l ượ i kháng chi n ch ng Pháp đ
ể ệ ỉ ườ ọ ố
ủ ượ ơ ả ủ ườ c: ượ ủ ị ắ ồ ấ ị ế ẩ ợ i" c a t ng bí th
ế
ế ủ ự ủ ố ự ự ộ ủ ườ ế i kháng chi n ch ng Pháp c a Đ ng ta đ Câu 6 Đ ng l ộ ữ nh ng văn ki n l ch s nào ? Nêu n i dung c b n c a đ ườ ố * Đ ng l ố ộ c th hi n trong các văn (cid:0) N i dung đ ị ế ủ ờ ệ ki n: L i kêu g i toàn qu c kháng chi n c a H Ch T ch, ch th Toàn dân k/c ủ ả ư ủ ổ c a Đ ng và tác ph m "Kháng chi n nh t đ nh th ng l ườ Tr ng Chinh. ườ (cid:0) Đ ng l ng kì, t tr ệ i kháng chi n đó là: Chi n tranh nhân dân, toàn dân, toàn di n, l c cánh sinh, tranh th s ng h c a qu c t ố ế .
ị ế ế ệ ế ủ
ễ
ắ ộ t căn c Him Lam và toàn b phân khu B c .
ệ
ả ễ ủ Câu 7 : Di n bi n, k t qu , ý nghĩa c a chi n d ch Đi n Biên Ph 1954? ế : Chia Làm 3 đ t t ế ợ ừ 13/3 đ n 7/5/1954 * Di n bi n ứ ệ ấ Đ t 1ợ : Ta t n công tiêu di Đ t 2ợ : Ta tiêu di ứ ể Đ t 3ợ : Ta đ ng lo t t n công phân khu trung tâm và phân khu Nam. Đúng
ư ầ ơ
t các c đi m phía đông phân khu trung tâm. ạ ấ ờ ắ ố ng Đ Caxt ri cùng toàn b tham m u đ u hang. ị ắ ơ ộ t và b t s ng 16 200 tên đ ch, b n r i 62 máy bay, thu toàn
ế ng ti n chi n tranh.
ế ệ ị
ơ ề ấ ả ươ ộ ở ứ ế ơ ồ ướ 17h30 ngày 7/5/1954 t ả: Ta tiêu di * K t quế ệ ệ ươ ộ b vũ khí, ph ạ ả * Ý nghĩa: Làm phá s n hoàn toàn k ho ch Na va, bu c Pháp ph i ký Hi p đ nh ậ ạ Gi ne v v ch m d t chi n tranh, l p l Đông D ng. i hoà bình
ắ ế ủ ế ị ệ ấ
ở c c a Pháp
ỉ ươ c Đông xuân 19531954, mà đ nh cao
ệ Đông D ng? ế ượ ạ ợ ủ ệ ế ả ị
ự ế ấ
ở ộ ắ ộ ợ ơ ị h i ngh Gi
ắ ầ ế ậ ạ ươ ế ở ứ ạ Câu 8 :T i sao nói chi n th ng Đi n Biên Ph đã quy t đ nh vi c ch m d t ế ượ ủ chi n tranh xâm l ế ộ ắ i c a cu c ti n công chi n l +Th ng l ủ ế chi n d ch Đi n Biên Ph là phá s n k ho ch Na Va. ạ ộ ủ ố ế +Đây là chi n th ng vĩ đ i nh t trong cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp c a ơ ế ị i trên bàn đàm phán dân t c ta, góp ph n quy t đ nh th ng l ne v Đông D ng. 1954 k t thúc chi n tranh l p l i hòa bình
ượ ố + Gi ng nhau :
Câu 9: Chi nế lược “Chi nế tranh cục bộ” và “Chiến tranh đặc biệt” c aủ Mĩ ở miền Nam có điểm gì gi ngố và khác nhau? ế ề Đ u là chi n tranh xâm l ề ớ ủ ự c th c dân m i c a Mĩ, ch ng ớ ủ ộ ị ố ạ ể ề ế i cách m ng mi n nam bi n mi n nam thành thu c đ a ki u m i c a Mĩ. ạ l
+ Khác nhau :
Ế Ệ Ạ Ế
ộ ằ ế ế
ằ ộ Ụ Ộ ồ ườ ng vũ
ộ ạ
ở ệ ự ồ ị
ế ượ ề ạ c”.
ủ ế ở ề ự ề ắ CHI N TRANH Đ C BI T ố Ti n hành b ng quân đ i tay sai, có c ấ v n Mĩ, vũ khí Mĩ. ộ Quân đ i Sài Gòn m các cu c hành ậ ấ quân càn quét th c hi n d n dân l p “ p chi n l Quy mô ch y u mi n nam.
ả ướ ở ộ ế CHI N TRANH C C B Ti n hành b ng quân Mĩ, quân đ ng minh, quân đ i Sài Gòn , tăng c ệ khí hi n đ i. ệ ệ Th c hi n “tìm di t”, và” bình đ nh” ế mi n nam, chi n tranh phá ho i mi n ệ B c, qui mô ác li t. Quy mô Chi n tranh m r ng c n c.
ặ t h n chi n tranh đ c bi
ử ụ ế ắ ế ề ể ệ ở t th hi n ng và
ệ ơ ậ : Chi n tranh c c b ác li Nh n xét ề ạ ị ế ệ ừ ươ ệ ệ ụ ộ ự ượ ừ vi c v a bình đ nh mi n Nam v a phá ho i mi n B c. S d ng l c l ơ ph ng ti n chi n tranh qui mô h n.
ị ễ ở ồ ư ế ử
ế ễ
ầ ầ ạ ổ ị Vĩnh Th nh Bình Đ nh, ẻ ẻ ở t
ồ ổ ậ ủ ả
ề ệ ồ ỏ ắ ở huy n M Cày (B n Tre), nhanh chóng lan
ổ ả ỡ ừ ỉ thôn, xã.
ắ
ề ặ ớ
ề ướ ề ệ ạ ả c phát tri n nh y v t c a cách m ng mi n Nam.
ự ộ Câu 10 : Phong trào Đ ng Kh i 19591960 di n ra nh th nào ý nghĩa l ch s ? a/Di n bi n Phong trào n i d y c a qu n chúng lúc đ u n ra l Trà B ng Qu ng Ngãi… sau lan ra kh p mi n Nam. ế ở Ngày 17/1/1960, “Đ ng kh i” n ra ề ủ ị ở ra trong toàn t nh, phá v t ng m ng chính quy n c a đ ch ộ ộ ở ồ “Đ ng kh i” nhanh chóng lan ra kh p Nam B , Tây Nguyên và Trung Trung B . b/ Ý nghĩa: ự + Giáng đòn n ng n vào chính sách th c dân m i, làm lung lay chính quy n Ngô ể Đình Di m, t o ra b s ra đ i M t tr n Dân t c gi ả ặ ậ ờ ạ ệ t Nam (ngày 20/12/1960). ọ ủ ề i phóng mi n Nam Vi
ủ ự ượ ế ặ ệ ộ ng đ c công và bi t đ ng thành Câu 11 : Hãy nêu hai chi n công c a l c l
ế ạ ậ ế ệ ộ t đ ng nh n chìm chi n h m Cac trên sông Sài Gòn và đánh bom
ỹ .
ạ ặ t đ ng thành đánh S quán M và đ t bom nhà hàng Mêtrôpôn . t đ ng đánh chìm chi n h m Victory
1964, chi n sĩ bi ố . cao c Brinh ứ ệ ộ 1965, bi ế ệ ộ 1966, bi ạ. ố 1972, đ t kho bom thành Tuy H ố . 1973, đ t cháy kho xăng Nhà Bè
ủ
ả ộ ấ ế i thích vì sao ớ ấ ng nh t, gi ầ ấ ượ 1956 đ n 1974 theo em là n t
ọ
ị ơ ế ạ
ố ị ệ.
ả ị .
ố ỏ ấ ư ệ
ự ứ ự ườ ượ ể ả ơ ng Thích Qu ng Đ c t thiêu, h n 70000 ng i Sài Gòn bi u
ữ ị
ả ng:“Đã đ o Nguy n Văn Thi u”. t lên t
ể ướ ụ ở ể
ử ướ ệ ư ả ố ệ ố ộ c tr s Qu c h i ự c tòa án Quân s .
ươ ồ ễ ng trình “ Hát cho đ ng bào tôi nghe”
ự ệ Câu 12 Nêu hai s ki n cu c đ u tranh c a các t ng l p nhân dân sài Gòn ừ ữ trong nh ng năm t ự ệ em ch n hai s ki n đó ? ợ ớ 1956: h n 70% nhân dân Sài Gòn Ch L n bãi công, bãi th , khi n cho các ho t ộ đ ng trong thành ph b đình tr ư ể ơ 12/5/1963: h n 600 nhà s bi u tình ph n đ i kì th tôn giáo ạ . 30/5/1963: hàng ngàn s sãi tuy t th c đòi b c m đ o 6/1963:Hòa th tình 7/9/1963: N sinh Quách Th Trang hy sinh ườ ế ắ 18/3/1972: SVHS c t ngón tay, vi ọ 29/3/1972: Hàng ngàn sinh viên h c sinh Sài Gòn bi u tình tr Sài Gòn, ph n đ i Nguy n Văn Thi u đ a sinh viên ra x tr Ch 10/10/1974 “Ngày báo chí đi ăn mày” .