Ề ƯƠ Đ C NG ÔN T P SINH H C 10 – HK II
Ậ ọ Ọ Năm h c: 20192020
Ế A/LÝ THUY T:
ươ Ch
ậ ệ ượ ng I: Phân bào ả ế ủ
ả
c các kì, k t qu và ý nghĩa c a quá trình nguyên phân ọ Hình nh minh h a
Câu 1: Nêu và nh n di n đ ủ Các kì c a nguyên phân Kì đ uầ
Kì gi aữ
Kì sau
.
Kì cu iố
ệ ượ ậ ế ả ủ ả Câu 2: Nêu và nh n di n đ c các kì , k t qu và ý nghĩac a quá trình gi m phân:
ả ả ọ Gi m phân 1 Hình minh h a Gi m phân 2 Hình minh h aọ
Ế
4 T BÀO CON
ươ ậ ấ ượ ở ng ậ vi sinh v t Ch
ng II: Chuy n hóa v t ch t và năng l ệ ậ ể ể ủ
ợ ợ ậ ậ ự ơ ơ ơ ể ơ
ề ể ưở ứ ả ớ ng nhanh và có kh năng thích ng cao v i
ườ ồ ấ ả
ạ
ấ ồ ướ ệ ị ị ơ ậ ậ ng nuôi c y vi sinh v t: ấ ự nhiên: g m các ch t t nhiên: d ch trái cây, n c th t, h tiêu
ố ượ ế ấ ầ ổ ọ t thành ph n hóa h c và s l ng: NaCl5.0,
ấ ự ườ ấ ồ ng bán t ng h p: g m các ch t t nhiên và các ch t hóa h c: ọ Glucozo 15g/l,
ổ ộ ạ
ưỡ ể ậ ng) c a vi sinh v t:
ể ồ ể ồ ưỡ ứ ng
ượ ị ưỡ ứ ị ưỡ ặ Câu 1: Nêu khái ni m, đ c đi m c a vi sinh v t: ậ ơ Là t p h p các sinh v t đ n bào nhân s ,đ n bào nhân th c hay t p h p các c th đ n bào. ặ ể Có đ c đi m ể ướ c hi n vi. + kích th ụ ấ +H p th nhi u, chuy n hoá nhanh, sinh tr ố ng s ng. môi tr ộ ẩ Bao g m: Vi khu n, đ ng v t nguyên sinh, t o đ n bào, vi n m. ườ Câu 2: Các lo i môi tr ấ ự ườ ng dùng ch t t + Môi tr ủ ườ ộ i,… hóa (ru t) c a con ng ồ ợ ườ + Môi tr ng t ng h p: g m các ch t đã bi CaCl20.1,…. ợ + Môi tr KH2PO4 1,0g/l, b t g o 10g Câu 3: Các ki u chuy n hoá (ki u dinh d Căn c vào ngu n cacbon và ngu n năng l ể thành 4 ki u: Quang t ng, quang d d i ta chia các hình th c dinh d ự ưỡ d ủ ườ ng, ng ng, hoá t ng và hoá d d ự ưỡ d ng
Ki uể Ví dụ
dinh d ngưỡ
Ngu nồ năng ngượ l Ngu nồ cacbon ủ ế ch y u
ả ự Ánh sáng CO2
Quang t ngưỡ d
Ánh sáng ẩ T o, vi khu n lam, vi ỳ ẩ ư khu n l u hu nh màu tía, màu l c.ụ ẩ ấ ữ ơ Vi khu n tía, vi khu n l c Ch t h u c
ẩ ụ ỳ
ẩ CO2
ư Quang d ị ngưỡ d ự Hoá t ngưỡ d
ẩ ẩ
ậ ạ ứ ư không ch a l u hu nh Vi khu n nitrat hoá, vi ỳ khu n oxi hoá l u hu nh, vi khu n hidro... ấ ữ ơ Vi sinh v t lên men, ho i Ch t h u c
Hoá d ị ngưỡ d ơ ấ Ch t vô c . +,NO2 (NH4 ..) ấ ữ Ch t h u cơ sinh...
ươ ả ở Ch ậ vi sinh v t
ưở ủ ưở c a VSV ng và sinh s n :
ủ ậ ượ ố ượ ể ế ng III: Sinh tr ệ ng ể ng c a qu n th vi sinh v t đ ự c hi u là s tăng s l ng t bào trong
ể
ờ ế khi sinh ra 1 t bào cho đ n khi TB đó phân chia
ặ ượ ế ệ c kí hi u là g )
ấ ể Câu 1: Khái ni m sinh tr ầ ưở ự S sinh tr qu n thầ ờ ế ệ: Là th i gian t 2. Th i gian th h ể ố ượ ờ ho c Th i gian đ s l ố ế 3. Công th c:ứ Tính s t ừ ể ng cá th tăng g p 2 (đ ầ trong qu n th
ế ủ ưở ưở ế ố ả nh h ậ ng c a vi sinh v t ng đ n sinh tr
ế ố
ưỡ
ố ặ ưỡ ậ ồ ng là nh ng ch t giúp cho vi sinh v t đ ng hoá và tăng sinh kh i ho c
ợ ơ ấ ấ ng ữ ợ ng. Bao g m h p ch t vô c ( C, N, S, P, Oxi) và h p ch t h u c
ấ ượ ợ ế t
ậ ưở ể ủ ấ ữ ơ ưỡ ố ầ ng c n thi ượ ng vi l
ư ấ ấ ơ ứ ạ ồ ấ ữ ơ ư ng, phát tri n c a sinh v t. Các ch t vô c ch a các nguyên t ẩ
ầ ự
ưở ấ ố ộ ậ t ng h p đ ưở sinh tr
ợ ượ ừ c t ườ ể ự ổ ấ ưỡ ậ ộ ố ấ ữ ơ ơ ọ các ch t vô c g i là nhân t ậ i ta chia vi sinh v t thành 2 nhóm: vi sinh v t nguyên d ng
ườ
ể
ưở ưở
ố ườ
ậ ậ
ượ
ng: là nh ng vi sinh v t có th sinh tr ng: là nh ng vi sinh v t không sinh tr
ng trong môi tr ng đ
ng t c trong môi tr
ể i thi u. ố ng t
ể i thi u.
ng. ữ ữ ưở
ưở ượ ấ ậ ặ c ho c ng đ
ấ ứ ậ
ng c a vi sinh v t. ườ ự ẩ
ể ứ ủ ợ ng. ữ ủ ộ ố ấ ng đ c s ch...đ c ch s sinh tr
ế ậ ồ ạ ượ ưở ấ ạ ặ ợ ậ ử ệ , thú y, công nghi p th c ph m, x lí c dùng trong y t ạ ấ ng c a vi sinh v t g m: các h p ch t phenol, các lo i ỷ t, clo, cloramin, các h p ch t kim lo i n ng ( b c, thu ngân...), các anđêhit, các
ấ Câu 2: Trình bày các y u t ọ hoá h c 1. Y u t ấ a. Các ch t dinh d ấ + Ch t dinh d thu năng l + Các h p ch t h u c nh cacbonhidrat, lipit, prôtêin...là các ch t dinh d ự cho s sinh tr nh Mn, Zn, Mo...có vai trò trong quá trình th m th u, ho t hoá enzim... ủ ộ ố ng c a mình mà chúng M t s vi sinh v t còn c n m t s ch t h u c cho s sinh tr ỳ không th t ng. Tu thu c vào ầ nhu c u các ch t này mà ng ế ưỡ ậ và vi sinh v t khuy t d ưỡ ậ Vi sinh v t nguyên d ế ưỡ ậ Vi sinh v t khuy t d ế ấ ứ b. Các ch t c ch sinh tr ưở ế Ch t c ch sinh tr ng là nh ng ch t làm vi sinh v t không sinh tr ưở ố ộ làm ch m t c đ sinh tr ọ M t s ch t hoá h c th ướ ạ ế ự n ố ồ c n, i ạ lo i khí êtilen oxit(10 – 20%), các ch t kháng sinh.
ế ố ậ
ả ứ
ị ế ậ ư ạ
ệ ậ ư ườ ệ t.
ấ ủ ướ ượ ướ ế ị ế ố ộ ủ ứ bào. Căn c i ta chia vi sinh v t làm 4 nhóm: vi sinh v t a l nh, vi sinh t và vi sinh v t a siêu nhi ộ ẩ c quy t đ nh đ m mà n c là dung môi c a các ch t khoáng,
ỷ ấ
ủ hoá h c tham gia vào các quá trình thu phân các ch t. ể Ả ế
ế ự ạ ộ ng đ n tính th m c a màng, ho t đ ng chuy n hoá v t ch t trong t ộ ấ ườ ườ ủ
ậ ng, ng ề ự ậ ư ậ
ợ ầ ẩ
ể ng ánh sáng đ quang h p. Ánh sáng ợ ắ ố ể ả ộ ộ ợ , chuy n đ ng ánh
ứ ạ ặ ứ ể ệ
ế t ho c c ch vi sinh v t. ệ ậ ộ ấ ế ấ ồ
ở 2 bên màng t ế ưở ứ c—gây co nguyên sinh c ch sinh tr bào. ủ ng c a vi ẩ bào vi kh n m t n
ế ự ủ ẩ 2. Y u t v t lí ớ ưở ệ ộ Ả ng l n đ n t c đ c a các ph n ng sinh hoá trong t + Nhi t đ : nh h ậ ệ ả t, ng vào kh năng ch u nhi ậ ư ấ ậ ư v t a m, vi sinh v t a nhi ộ ẩ + Đ m. Hàm l ng n ọ ế ố là y u t ấ ưở ộ + Đ pH: nh h ể ạ bào, ho t tính enzim, s hình thành ATP. D a vào đ pH c a môi tr i ta có th ậ ư ậ ư chia vi sinh v t thành 3 nhóm chính:vi sinh v t a axit, vi sinh v t a ki m, vi sinh v t a pH trung tính ượ + Ánh sáng : Vi khu n quang h p c n năng l ổ ử ế ự ườ sinh s n, t ng h p s c t ng có tác đ ng đ n s hình thành bào t th sáng... B c x ánh sáng có th tiêu di ấ ự ẩ + Áp su t th m th u(ASTT): Là s chênh l ch n ng đ ch t tan ấ ướ ế ớ ASTT l n – t sinh v tậ ưở Ả nh h ng đ n s phân chia c a vi khu n
ươ ề ễ Ch ệ ng IV: Virut và b nh truy n nhi m
ự ấ ạ ấ ơ ướ ỏ bào, có kích th c siêu nh và có c u t o r t đ n
ấ ạ ế ộ
:
ỉ ứ ệ ặ ồ ỏ ỏ
ở ơ ị
ấ ỏ ớ Câu 1.Virut là gì? ể ư Virut là th c th ch a có c u t o t ắ ộ gi n, kả í sinh n i bào b t bu c. ấ ạ ủ Câu 2: Nêu c u t o c a virut Virut g m 2 tp chính: H gen ( lõi) ch ch a ADN ho c ARN và v Protein ( v Capsit) ượ ấ ạ đ c c u t o b i các đ n v Capsome. ộ ố M t s virut còn có. ả + V ngoài: ( có b n ch t là l p photpholipit kép và protein)
+ Gai Glicoprotein: Giúp virut bám lên đ ượ ề ặ ế c b m t t ủ bào ch .
ấ ặ ể
ạ ấ ạ ủ ạ ọ ấ ạ ế . H t virut có 3 lo i c u trúc : xo n, ắ
ố ợ
ấ
ắ : Capsome s p x p theo chi u xo n c a axit nuclêic ợ ắ ủ ố ề ả
ế ệ ắ ặ ớ ề ố : Capsome s p x p theo hình kh i đa di n v i 20 m t tam giác đ u ố
t).
ỗ ầ ấ
ọ ố ấ ạ ẩ
ứ ố ủ ắ ợ : Đ u có c u trúc kh i ch a axit nuclêic, đuôi có c u trúc xo n ể ự ạ ụ ở ấ ủ ( L y ví d ở ế t ọ bào ch
Câu 3: Nêu đ c đi m hình thái, c u trúc c a virut? ư *Virut ch a có c u t o t bào nên g i là h t virut ỗ kh i và h n h p. ế ắ 1. C u trúc xo n ạ ệ > Hình que, s i (virut gây b nh d i, virut kh m thu c lá,…). ở ầ > hình c u (virut cúm, virut s i,…). ấ 2. C u trúc kh i ạ ệ (virut b i li ấ ấ 3. C u trúc h n h p (Phage hay g i là th th c khu n) và có c u t o gi ng con nòng n c. Câu 4: Nêu các giai đo n trong chu kì nhân lên c a virut phage)
ạ ủ ụ ạ ậ ạ : Giai đo n h p ph , giai đo n xâm nh p, giai
ợ ạ ắ ạ
ế ặ ữ ủ ự ệ ớ ụ ể
ố ớ ượ ầ ồ ỉ ỏ c tu n vào trong, còn v
ấ ồ Chu kì nhân lên c a virut g m 5 giai đo n ạ ổ đo n t ng h p, giai đo n l p ráp và giai đo n phóng thích L u ý:ư ụ : Có s liên k t đ c hi u gi a gai glicôprôtêin c a virut v i th th ấ ạ + Giai đo n h p ph ủ ề ặ ủ ế b m t c a t bào ch ậ : * Đ i v i phage thì ch có ph n lõi đ ạ + Giai đo n xâm nh p ở bên ngoài
ư ả ố ớ ậ ộ ớ ở ỏ * Đ i v i virut đ ng v t, đ a c nucleôcapsit vào sau đó m i c i b
ễ
ệ ệ ể ừ ề cá th này sang cá th khác
ậ ệ
ầ ả ễ ề ệ ộ ộ ự ộ ố ố ượ ng nhi m
ng th c lây truy n.
ể ườ ng khác nhau:
ấ ự ế ươ ườ ế ế ng tiêu hoá, qua ti p xúc tr c ti p, qua v t th ng,
ề ề
ệ ớ ễ ễ ệ ặ ị ị t mi n d ch không đ c hi u v i mi n d ch đăc
ễ ễ ệ ạ ị
i các tác nhân gây b nh. Mi n ặ ả ễ ệ ạ ị
ị
ễ ệ ị
ả ọ ụ ệ ặ
ậ ủ ượ ả
ơ ế ị ị ệ ể ễ ễ ễ ạ v .ỏ ề ệ Câu 5 Trình bày v b nh truy n nhi m ể + Khái ni m: Là b nh lây lan t ấ ẩ + Tác nhân gây b nh : vi khu n, vi n m, đ ng v t nguyên sinh, virut... ệ ủ ệ ể + Đ gây b nh ph i có đ 3 đi u ki n : đ c l c (m m b nh và đ c t ), s l ợ ậ ườ ủ ớ đ l n, con đ ng xâm nh p thích h p. ề ứ ươ + Ph ỳ ạ ậ Tu lo i vi sinh v t mà có th theo có các con đ ề * Truy n ngang: Qua hô h p, qua đ ụ ệ qua quan h tình d c... ọ ừ ẹ * Truy n d c : T m truy n sang con ị ễ Câu 6: Mi n d ch là gì? Phân bi hi u?ệ ệ ủ ơ ể ố Khái ni m: Mi n d ch là kh năng c a c th ch ng l ượ ệ ặ ị c chia làm 2 lo i mi n d ch đ c hi u và không đ c hi u d ch đ ẩ ễ ễ ặ ị ự ệ ỏ + Mi n d ch không đ c hi u là mi n d ch t nhiên mang tính b m sinh, không đòi h i ặ ướ ớ ự ế c v i kháng nguyên. Mi n d ch không đ c hi u có vai trò quan ph i có s ti p xúc tr ị ễ tr ng khi c ch mi n d ch đ c hi u ch a k p phát huy tác d ng. + Mi n d ch đ c hi u x y ra khi có s xâm nh p c a kháng nguyên . Đ c chia làm 2 lo i mi n d ch d ch th và mi n d ch t
ể
ặ
ặ ị ệ t
Đi m phân bi
ư ị ự ị ế bào. ể Đ c đi m
Tác d ngụ
ệ
ế
ấ ể
ể ằ ạ ị
ạ
ọ ắ
ễ
ị
ị
ể
Mi n d ch d ch th
ệ ế t ra
ủ
ế
ộ ố ạ
ế
ả S n xu t ra kháng th n m trong ữ ị d ch th (máu, s a, d ch h ch b ch huy t)ế ự Có s tham gia c a các t
ộ bào T đ c
t ra lo i prôtêin làm tan các t
ả ự
ễ
ộ
ễ
ị
ế
Mi n d ch t
bào
ụ ư Làm nhi m v ng ng k t, bao b c các ậ ạ lo i virut, vi sinh v t gây b nh, l ng ế k t các đ c t do chúng ti ế Ti bào ị b nhi m đ c và ngăn c n s nhân lên ủ c a virut
ạ ế ệ ặ ề t do nhi u lo i t
ấ ữ ị ễ ả
ả ơ ể ế bào cu c th ti t ế ố ố bào khi b nhi m virut. Intefêron có kh năng ch ng virut, ch ng t ả
ị ề ễ ệ Câu 7: Intefêron là gì? : Là nh ng prôtêin đ c bi ế ệ ra, xu t hi n trong t ễ ư bào ung th và tăng kh năng mi n d ch. Câu 8: Các cách phòng b nh truy n nhi m do vi rút gây nên
ậ ể ệ ệ ề ữ gìn v sinh cá
ồ
ậ ầ ậ ệ ể ủ ưở ng c a qu n th vi sinh v t đã luy n.
ướ ướ ắ ố c vào kì sau trong phân bào có ý i đa tr c khi b ế ậ ự ậ lu n ng NST co xo n t
ị ế
ủ ế ồ ớ ợ ươ ủ ầ ề ệ ượ ả ng đ ng ti p h p v i nhau trong kì đ u I c a gi m ẽ ả ư ặ ng các c p NST t
ạ ộ
ấ ậ ế ưỡ ể ể ng (Ví d E.coli triptôphan âm) đ ki m
ẩ ự
ấ ể ệ ệ ữ ườ ườ ọ ng h c và ẩ t khu n th ng dùng trong bênh vi n, tr
ố ố ố ử ướ c mu i hay thu c tím pha loãng 5 – 10
ợ ố ươ ệ ộ ủ ạ t đ nào thích h p cho l nh? Nhi
ể ữ ứ th c ăn t ậ
ạ ẩ ả ử ụ ễ ạ ạ ẩ ớ ố i ph i s d ng các lo i thu c ng đ i lâu trong t ậ ộ ng c a vi sinh v t ký sinh trong đ ng v t? ễ c r t d b nhi m vi khu n? ườ i ta l
ỏ ắ
ướ ậ
ọ ủ ề t cành i đây ? ả 4. Nhân b n vô tính
ơ ở ấ 3. C y truy n phôi C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4
ệ ề ả ấ 2. Nuôi c y mô B. 1, 2, 3 ậ ưở ườ ấ ng trong môi tr
ể ấ ữ ơ ơ
ượ ấ ộ ế ng thi u ấ D. Ch t vô c ậ B. Ch t h u c C. Khí CO2 u (Saccharomyces cereiate) thu c nhóm vi sinh v t nào sau
ậ
ng
ự ưỡ ng B. vi sinh v t hóa t d ị ưỡ ậ D. vi sinh v t hóa d d ể
ướ ấ ườ ậ ắ ỏ ể c r t nh bé mà m t th ng không th nhìn
c
ưỡ ự ưỡ d ng
ủ ả ậ ơ
ng c a t o đ n bào là quang t ấ ị ưỡ ng hóa d d ấ ể ấ ổ ưỡ ồ ườ ế ầ ọ ng
ố + Phòng ch ng: Tiêm vacxin, ki m soát v t trung gian truy n b nh, gi ộ nhân và c ng đ ng. B. Bài t p: Liên quan đ n sinh tr ỏ C. Câu h i ôn t p t ệ ượ Câu 1: Hi n t nghĩa gì? Câu 2: Đi u gì s x y ra n u nh trong nguyên phân, thoi phân bào b phá h y ? Câu 3: Hi n t phân có ý nghĩa gì ? ọ Câu 4: Ho t đ ng nào quan tr ng nh t trong phân chia nhân? ụ ể Câu 5: Vì sao có th dùng vi sinh v t khuy t d tra th c ph m có triptôphan hay không? Câu 6: Hãy k tên nh ng ch t di gia đình. Câu 7: Vì sao khi r a rau s ng nên ngâm trong n phút? Câu 8: Vì sao có th gi ủ ưở ự s sinh tr ứ ề ướ ấ ễ ị ứ Câu 9: Vì sao th c ăn ch a nhi u n ỗ ệ Câu 10: T i sao v i m i b nh nhi m khu n ng kháng sinh khác ề D. VD v câu h i tr c nghi m Câu 1: Nguyên phân là n n t ng, là c s khoa h c c a kĩ thu t nào d ế 1. Chi A. 1, 2, 3, 4 ộ Câu 2: N m và đ ng v t nguyên sinh không th sinh tr ặ ờ A. Ánh sáng m t tr i ấ ố Câu 3: N m m c, n m men r đây? ậ ự ưỡ d ng A. vi sinh v t quang t ị ưỡ ậ C. vi sinh v t quang d d ng ể Câu 4: Trong các phát bi u sau có bao nhiêu phát bi u đúng ậ ữ (1)Vi sinh v t là nh ng sinh v t có kích th ấ ượ th y đ ể ơ (2)Ki u dinh d ầ ớ ơ ể (3) Ph n l n vi sinh v t là c th đa bào, có c u trúc nhân s ậ ấ (4) N m là sinh v t có ki u dinh d (5) Môi tr A. 2 ng ợ ng nuôi c y t ng h p g m các ch t đã bi B. 3 t thành ph n hóa h c và s l C. 4 ố ượ D. 5
ấ ứ ề ợ
ượ ể ạ E.coli, khi nuôi c y trong đi u ki n thích h p thì c 20 phút chúng s phân chia m t nhóm cá th E.coli ban đ u đã t o ra ệ ờ ừ ộ , t
c nuôi c y trong 3 gi ỏ ể ầ ẽ ầ th h cu i cùng. H i nhóm ban đ u có bao nhiêu cá th ?
Ở Câu 5: ộ ầ m t l n. Sau khi đ ấ ả t c 3584 cá th t A. 8 ấ ể ở ế ệ ố B. 7
D. 6 ậ ủ ưở ng c a vi sinh v t?
C. 9 sinh tr ậ ủ ng c a vi sinh v t ố sinh tr ố ưở c nhân t
ậ ế ế ỏ ư ưở ể sinh tr ậ ậ
ợ ấ ể ự ưở ậ ẽ ổ ng ng, vi sinh v t s t ng h p đ cung c p cho s sinh tr
ố ậ ủ ượ ưở sinh tr ng c a vi sinh v t?
ậ ế ưỡ c xem là nhân t B. Hidro, bazo nito D. Vitamin, axit amin ng
ng ưở
ưỡ ng ơ ể t cho c th
ấ ế ấ ưỡ c các ch t dinh d ố c các nhân t ng sinh tr ấ ế c khi thi u các ch t dinh d ế ấ ầ c các ch t c n thi ớ ư ế ế ấ bào ch t, ch a có nhân b. T bào có màng, t bào ch t, có nhân
ứ ộ ế ấ ẩ ỏ bào ch t, có nhân chu n d. Có các v capsit ch a b gen bên
ữ ữ ữ ể
c vì:
ượ ấ ế ưỡ
ề
ể ủ ể ủ ẩ ẩ ồ
ế ự ế ự ệ ng ứ ứ ậ ư ị ữ ề ệ ạ ớ t nên c nh tranh v i
ố ẽ ả ể ả ế ố ị i ta có th b o qu n th t b ng cách xát mu i vào mi ng th t. Mu i s nh
ủ
ả ậ ng đ n s s ng c a vi sinh v t. Đi u nào sau đây là đúng? ố ế ị
ườ ệ
ế ậ t các vi sinh v t ệ ượ ế bào vi sinh v t b rút ra ngoài gây hi n t ng co nguyên sinh, do đó, vi
ượ ng tăng lên đã tiêu di ậ ị c
ệ ượ ậ ị ế ấ bào vi sinh v t b rút ra ngoài gây hi n t ng co nguyên sinh, do trong t
ượ ậ
ệ ề ễ ề
ấ ậ ộ
ồ ồ ẩ ẩ ấ ậ ề ề Câu 6: Đi u nào sau đây là đúng v nhân t ự ầ ưở ố ng c n cho s sinh tr A. Nhân t ợ ượ ự ổ ng t ng h p đ B. Vi sinh v t không t ế ộ ượ ỉ ầ C. Vi sinh v t ch c n m t l ng nh nh ng không th thi u. n u thi u thì vi sinh v t ượ ưở ể c ng đ không th sinh tr ưở ố ế D. Khi thi u nhân t sinh tr ủ c a chúng ấ ữ Câu 7: Nh ng ch t nào sau đây đ A. Oxi, nito, vitamin C. Vitamin, bazo, hidro Câu 8: Vi sinh v t khuy t d ợ ượ ự ổ A. Không t t ng h p đ ợ ượ ự ổ t ng h p đ B. Không t ượ ưở ng đ C. Không sinh tr ợ ượ ự ổ D. Không t t ng h p đ ấ ạ Câu 9. C u t o nào sau đây đúng v i virut? ế a. T bào có màng, t sơ ế c. T bào có màng, t trong ể Câu 10: Khi tiêm kháng sinh cho bò s a, sau đó dùng s a bò đ làm s a chua thì không th ữ lên men s a chua đ ấ ữ A. Khi đó s a bò m t h t ch t dinh d ữ ườ B. Khi đó s a bò có môi tr ng ki m tính c ch s phát tri n c a vi khu n lactic ọ ữ C. Trong s a bò còn t n đ ng kháng sinh c ch s phát tri n c a vi khu n lactic D. Khi đó trong s a bò còn nhi u vi sinh v t gây b nh ch a b tiêu di ẩ vi khu n lactic ị ằ ườ Câu 11: Ng ế ự ố ề ưở h ệ ộ ậ A. Nhi t đ tăng lên khi xát mu i vào mi ng th t đã làm ch t vi sinh v t ủ ộ B. Đ pH c a môi tr ướ C. N c trong t ậ sinh v t không phân chia đ D. Các ch t tan đó, vi sinh v t không phân chia đ c Câu 12: Đi u nào sau đây là đúng khi nói tác nhân gây b nh truy n nhi m? A. G m vi khu n, vi n m, đ ng v t nguyên sinh, virut ộ B. G m vi khu n, n m, đ ng v t nguyên sinh, virut
ứ ẩ ẩ ộ ộ ồ ồ ấ ấ
ề ệ ề i? ng
ả ế ữ ề ạ ễ ở ườ ệ
ấ ễ ề
ị ộ ạ ệ ữ ổ ườ ng hô h p ỡ
ườ ễ ng tiêu hóa
ơ ệ ệ cung, viêm gan B,
ệ
ệ ễ ữ ườ ề ạ ệ ầ ng th n ụ ư ổ ử ễ ụ ng tình d c ề t là nh ng b nh truy n nhi m lây lan qua đ
ị ặ
ể ị ặ ễ ọ ượ c ệ B. Là mi n d ch h c đ
ễ ẩ ậ
ị ễ ữ ả ậ ỉ
ộ ờ ư ị ệ
ệ ặ ị
ừ ẩ
c v i kháng nguyên
ạ ễ ặ ậ B. Có tính b m sinh ho c t p nhi m tùy t ng lo i ự ế ướ ớ D. Không đòi h i có s ti p xúc tr ể ị ị ỏ ủ
ặ ặ ễ ự
ề ế ế ễ ộ ị B. Có s hình thành kháng nguyên ụ bào b nhi m virut t ra protein đ c có tác d ng làm tan t
ể
ể ậ
ườ ườ ườ ườ ườ ườ ườ ườ ườ ầ ng nào sau đây? ườ ầ ng th n kinh ườ ụ ng tình d c ụ ườ ng tình d c, qua da ụ ườ ng tình d c, con đ ườ ệ ng tiêu hóa, con đ ng tiêu hóa, con đ ng tiêu hóa, con đ ng tiêu hóa, con đ ấ ng hô h p, con đ ấ ng hô h p, con đ ấ ng hô h p, con đ ấ ng hô h p, con đ ng th n kinh qua
ầ
ấ ờ ề ắ ự ậ ậ C. G m vi khu n, vi n m, đ ng v t, virut ậ D. G m vi khu n, vi n m, đ ng v t nguyên sinh, côn trùng ch a virut Câu 13: Đi u nào sau đây là đúng khi nói v các b nh truy n nhi m ệ ọ ả A. Cúm, viêm ph i, viêm ph qu n, viêm h ng, c m l nh, b nh SARS là nh ng b nh truy n nhi m đ ề ả B. Viêm gan, gan nhi m m , quai b , tiêu ch y, viêm d dày – ru t là nh ng b nh truy n ễ nhi m đ ụ C. B nh hecpet, b nh HIV/AIDS, m n c m sinh d c, ung th c t ườ ữ viêm gan A là nh ng b nh truy n nhi m lây lan qua đ D. Viêm não, viêm màng não, b i li kinh. Câu 14: Mi n d ch không đ c hi u có đ c đi m nào sau đây? A. Có tính b m sinh ễ C. Có tính t p nhi m ệ ề ậ ễ D. Là mi n d ch t p nhi m nh ng không b n v ng, sinh v t ch có kh năng kháng b nh ắ m t th i gian ng n sau khi b b nh ễ Câu 15: Mi n d ch đ c hi u ẩ A. Có tính b m sinh ễ ậ C. Có tính t p nhi m ể ề Câu 16: Đi u nào sau đây là đ c đi m riêng c a mi n d ch th d ch? ễ ệ ị A. Đ u là mi n d ch không đ c hi u ế ộ C. T bào T đ c ti ự D. Có s hình thành kháng th Câu 17: Vi sinh v t có th lây b nh theo con đ A. Con đ B. Con đ C. Con đ D. Con đ da ề E. C u trúc đ thi 1. Th i gian làm bài: 45 phút ồ 2. Đ thi g m 2 ph n ệ I. Tr c nghi m khách quan: 12 câu(6đ) II. T lu n: 2 câu( 4đ)