intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Mạo Khê 2, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Mạo Khê 2, Đông Triều” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Mạo Khê 2, Đông Triều

  1. Trường THCS Mạo Khê 2 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II - TIẾNG ANH 8 (NĂM HỌC: 2023-2024) I. Vocabulary Từ vựng unit 7 + unit 8 II. Grammar 1. PAST SIMPLE (thì quá khứ đơn) a. Từ nhận biết của thì quá khứ đơn. - yesterday (hôm qua) - last night/week/month/... (Tối qua/tuần trước/tháng trước..) - ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày...) - in + thời gian trong quá khứ (e.g: in 1990) - when: khi (trong câu kể) b. Mẫu câu: * Đối với động từ thường + Khẳng định S + v +ed/ v ( bất quy tắc qk) - Động từ có qui tắc : V-ed Eg : - work worked - clean cleaned *Cách đọc đuôi ed : - Đuôi ed được đọc là /id/ khi đứng sau t và d : Eg : wanted needed - Đuôi ed được đọc là / t / khi đứng sau F, k, p, sh, ch, ss, x,ce Eg : - stopped, washed, watched, missed, fixed, cooked ... - Đuôi ed được đọc là d sau các trường hợp còn lại: lived, played… +.Phủ định : S + didn't + V I did not live in Ha Noi + Nghi vấn : Did + S + V ? + có từ để hỏi: wh + did + s + v…? * Đối với to be: thì/ là ở + Khẳng định S ( I/ He/she/it) + was…. S ( you/we/they) + were …. + phủ định S ( I/ He/she/it) + was + not S ( you/we/they) + were + not + nghi vấn: was / were + S +…….? + câu hỏi có từ để hỏi: wh + was / were + S……..? 2. PAST CONTINUOUS TENSE (Quá khứ tiếp diễn) A. Công thức a. Khẳng định: S( I/ he/ she/ it) + was + V-ing
  2. S ( you / we /they ) + were + V-ing Eg: - She was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Cô ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua) b. Phủ định: S + wasn’t/ weren’t + V-ing Eg:- He wasn’t working when his boss came yesterday. c. Câu nghi vấn? Was/ Were + S + V-ing ? Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t. Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t. Eg: Was your mother going to the market at 7 a.m yesterday? Yes, she was./ No, she wasn’t. d. Wh - questions Wh + Was/ Were + S + V-ing ? Eg: what were you doing at this time yesterday ? B. Cách dùng và từ nhật biết - Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. * Thường có các cụm từ thời gian sau: At + giờ + thời gian quá khứ ( yesterday/ last week/ 2 days ago .. ) (At) this time + thời gian quá khứ ( yesterday/ last week/ ..ago .. ) Vào lúc này …………. At 7 o 'clock last night: vào lúc 7 giờ tối hôm qua At this time yesterday: vào lúc này ngày hôm qua At that time = then vào lúc đó Eg:What were you doing at 8 o’clock last night? - Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động thứ hai xảy đến ( thì một hành động khác xen vào). Cách dùng này thường đi với when When + S + V ( quá khứ đơn )…, S + V ( chia quá khứ tiếp diễn - was / were + V-ing..) S + was / were + V-ing.. When S + V ( quá khứ đơn )……. 3. POSSESSIVE PRONOUNS (Đại từ sở hữu) Đại từ Tính từ sở Đại từ sở nhân Ví dụ hữu hữu xưng mine (của I my His house is big. Mine is small. tôi) yours (của you your His house is big. Yours is small. bạn) ours (của we our His house is big. Ours is small. chúng tôi) theirs (của they their His house is big. Theirs is small. họ) he his his (của anh My house is big. His is small.
  3. ấy) hers (của cô she her His house is big. Hers is small. ấy) it its its (của nó) I have a rabbit. This carrot is its. - Đại từ sở hữu được sử dụng thay thế cho danh từ đã nhắc ở trước và 1 tính từ sở hữu (Đại từ sở hữu = Tính từ sở hữu + Danh từ). Eg: Her cat is black. Mine is grey. 4. REPORTED SPEECH (Câu gián tiếp) - Tường thuật câu trực tiếp: Giữ nguyên văn câu của người nói/ câu của người nói được đặt trong ngoặc kép - Câu gián tiếp: Tường thuật lại câu của người nói giữ nội dung chính và có thể thay đổi từ ngữ * Cách đổi từ câu trực tiếp sang gián tiếp a. Đổi ngôi - Nếu trong câu trực tiếp là ngôi thứ nhất ( I, me, my, mine...), khi chuyển sang câu gián tiếp ta đổi về ngôi trùng với chủ ngữ trong mệnh đề chính Eg: She said, " I am a student." She said that she was a student - Nếu trong câu trực tiếp là ngôi thứ hai ( you, your, yourself, yours...), ta đổi về ngôi trùng với người đối thoại với chủ ngữ ở mệnh đề chính ( nếu không rõ người đối thoại với chủ ngữ là ai thì đổi về ngôi thứ nhât (I) Eg: She said to him, " you are good." She told him that he was good. - Nếu trong câu trực tiếp là ngôi thứ ba( he/she/they/him/her/their...), khi sang câu gián tiếp ta giữ nguyên Eg: She said, " He played football well." She said that he played football well - Nếu trong câu trực tiếp là ngôi we, ta đổi thành they b. Thay đổi về thì: ( Động từ chính lùi một thì) DIRECT ( trực tiếp) REPORTED ( gián tiếp) Will Would Simple present Simple past thì hiện tại đơn Thì quá khứ đơn Am/ is/ are + going to + V(inf) Was/ were + going to + V(inf) thì tương lai gần Present progressive Past progressive thì hiện tại tiếm diễn Thì quá khứ tiếp diễn Must Had to Can Could May Might c. Một số thay đổi trạng từ thời gian, nơi chốn today that day now then
  4. tonight that night tomorrow the next day/ the following day/ the day after next week the following week next Tuesday the following Tuesday the day after tomorrow 2 days after / in 2 days' time this that these those here there d. Cách đổi câu khẳng định, phủ định - Câu trực tiếp: S + said/ said to/ told sb, " S + V ( chia khẳng định, phủ định )..." - Câu gián tiếp: S + said/ said to/ told sb + (that) + S + V( chia lùi một thì)...... Eg: She said, " I am a student now." She said that she was a student then. e. Cách đổi câu hỏi nghi vấn - Câu trực tiếp: S + asked (sb)/ said..., " câu nghi vấn?" - câu gián tiếp: S + asked (sb) wanted to know + if + S + V( chia dạng khẳng định, lùi một thì) ...... wondered whether Eg: Bob asked "Are you happy, Carla?" Bob asked Carla if/whether she was happy. f. Cách đổi câu hỏi có từ để hỏi ( wh- questions) - Câu trực tiếp: S + asked (sb)/ said..., " câu hỏi có từ để hỏi?" - câu gián tiếp: S + asked (sb) wanted to know + wh ( what/where..) + S + V( chia dạng khẳng định, lùi một thì) ...... wondered Eg: "Where's your director ?", asked the customer. The customer asked me where my director was. She asked me. " what will you do tomorrow?" She asked me what I would do the next day. 5. ARTICLES (Mạo từ) - Mạo từ a/an/the luôn đứng trước một danh từ. 6. COMPARATIVE OF ADVERBS. (SO SÁNH CỦA TRẠNG TỪ) a. Cách thành lập trạng từ chỉ thể cách: Trạng từ chỉ thể cách được dùng để bổ nghĩa cho động từ. Khi thành lập trạng từ ta thêm đuôi “ly” vào sau tính từ: ADJ + LY = ADV b. So sánh hơn của trạng từ S1 + V + trạng từ ngắn + er + than + S2 + ….. S1 + V+ more + trạng từ dài + S2….
  5. Eg: He runs faster than me. ( Anh ấy chạy nhanh hơn tôi) He writes more carefully than me. ( Anh ấy viết nhanh hơn tôi.) III. EXERCISES *. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. 1. A. basket B. pattern C. language D. shape 2. A. product B. gong C. apron D. pottery 3. A. dentist B. engineer C. helicopter D. celebrity 4. A. flight B. director C. journalist D. smiles 5. A. talked B. hoped C. relaxed D. attended 6. A. finished B. reduced C. reported D. stressed *. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group. 1. A. basket B. ethnic C. pattern D. happy 2. A. headscarf B. silver C. design D. apron 3. A. product B. collect C. culture D. custom * Choose the best answer 1. My brother is a vlogger. He usually makes videos for viewers________ the internet. A. for B. to C. about D. on 2. If you work hard and save your money, you can become________ billionaire. A. the B. an C. a D. Ꝋ 3. I think that schools should have yoga classes________ it can help to reduce stress. A. so B. because C. and D. though 4. Jenny wants to become a flight attendant, so she________ to learn English right now. A. is trying B. tries C. will try D. has tried 5. My friend, Jenifer said that she________ she________ live without music. A. thought-couldn’t B. thought-can’t C. thought-could D. think- couldn’t 6. If you enjoy …….. or ……….. music, you should become a musician. A. to singing-to making B. singing-making C. to sing-to make D. sing-make 7. You need________ a lot of skills to become a vlogger. A. to learning B. to be learning C. to learn D. learning 8. ________, we had a good chance to meet a celebrity millionaire, TJ Rockwilder, a 14-year-old musician. A. Logically B. Normally C. Surely D. Luckily 9. My uncle is a ________. He writes the articles to the local newspaper. A. journalist B. designer C. flight attendance D. engineer 10. You can________ a good living if you have the right attitude and strategies. A. have B. make C. do D. take 11. H’Mong women wear headscarves and clothes________ beautiful embroidery.
  6. A. for B. in C. about D. with 12. The Khmer people celebrate their new year in April. It’s ________ important festival to them. A. a B. the C. an D. Ꝋ 13. I would like to learn about their festivals______ I want to take part in one when I travel in the future. A. so B. because C. and D. although 14. We meet________ to discuss the progress of the project. It is really necessary. A. seldom B. rarely C. regular D. regularly 15. Most ethnic groups in Vietnam have their own________ that reflect their unique culture identities. A. cosmetic B. costumes C. beauty D. product 16. She said that she…………..visit her parents the following day. A. will B. would C. can D. may * Supply the correct form the given words to complete the sentences. 1. We need to find an effective________ to help teenagers for their problems. (solve) 2. Nowadays, students may feel________because of pressure from school and family. (stress) 3. My brother is one of the country's top fashion________ (design) 4. Weaving mats has been a________profession in my village for a long time. (tradition 5. They enjoy singing and dancing and have a large________ of folk tales. (collect) * Change the sentences into indirect speech: 1. “ Can you sing this song?” he asked me.  He asked me………………………………………………………. 2. “ Are they cutting grass in this garden?” I asked him.  I asked…………………………………………………………….. 3. “ Does she take a taxi to school? I asked him  I asked………………………………………………………………. 4. “ Do they work for your company?” he asked me  He asked………………………………………………………………. 5. “ Will it be difficult for us to solve this problem?” I asked him.  I asked…………………………………………………………………. 6. “ Will you be free next month?” I asked her  I asked……………………………………………………………….. 7. “ Is she your form teacher?” he asked me.  He asked me………………………………………………………. 8. “ Is there some water in the fridge?” I asked her  I asked…………………………………………………………………………….. 9. “ Do you like visiting this place again?” she asked  She asked……………………………………………………. 10. “ Will the house be large if I move the chair to the place?”she asked
  7. She asked………………………………………………………. 11. My mother said to me “You have to clean the window by yourself.”  My mother told me…………………………………………………… 12. The teacher said to me “She always makes noise in this class.”  The teacher told me…………………………………………... 13. Minh said “ We can’t answer your question now, Nam.”  Minh told………………………………………………………… 14. He said “My parents are proud of my command of English.”  He said…………………………………………………………… 15. They said “ We can swim across this river.”  They said……………………………………………………… 16.They said “ We will try our best to success.”  They said……………………………………………………………… 17.She said “I hope you will be successful , Minh.”  She told……………………………………………………………… 18.He said to me “ Your room needs painting.”  He told me…………………………………………………… 19. How often do you visit her?” I asked me.  I asked John……………………………………………………….. 20. He asked me “ Where do you live?”  He asked…………………………………………………………… 21. “ How much are these hats?” he asked John.  He asked John………………………………………………………... 22. “ What time does your school begin?”they asked me.  They asked……………………………………………………… 23. “ What are you doing now?” he asked. He asked…………………………………………………… 24. “ Who are you speaking to?”he asked  He asked…………………………………………………………... 25. “ What kind of books does she like reading?” they asked me.  They asked me…………… 26. “ How do you speak this sentence in English?” he asked.  He asked……………………………………………………………... 27. “ What will you do tomorrow?” he asked.  He asked……………………………………………………………... * Make meaningful sentences using suggested words 1. She/ said/ she / do / house work / the following. 2. your mother / say / that / he / can / swim/ yesterday ? 3. He / tell /me /parents / talk / then. 4. My dream / become / veterinarian. 5. She / say / she / not / practise / speaking / English / the week after. 6. He / speak / French / good / than you. 7. She / have / dinner / this time / last night.
  8. * Read the following passage. and choose the correct answers (A, B, C or D) for the questions. The latest addiction to trap thousands of people is the Internet, which has been blamed for broken relationships, job losses, financial ruin, and even suicide. Psychologists now recognize Internet Addiction Syndrome (IAS) as a new illness that could cause serious problems and ruin many lives. IAS is similar to other problems like gambling, smoking and drinking: addicts have dreams about the Internet; they need to use it first thing in the morning; they lie to their parents and partners about how much time they spent online; they wish they could cut down, but are unable to do so. A recent study found that many users spend up to 40 hours a week on the Internet. Some of the addicts are teenagers who are already hooked on computer games and who find it very difficult to resist the games on the Internet. 1. According to the writer, internet addiction __________. A. is not the same as gambling B. is not an illness C. can lead to financial problems D. helps people kill time 2. Internet addicts find it hard ___________. A. to use the Internet in the morning B. to lie about the time they spent online C. to spend more time on the Internet D. to spend less time on the Internet 3. The word ‘it’ in paragraph 2 refers to ___________. A. the Internet B. IAS C. dream D. computer 4. Which of the followings is NOT true? A. IAS is recognized as a new illness. B. Internet addiction can cause suicide behaviours. C. Many internet addicts spend more than 40 hours a week online. D. Teenagers who are hooked on computer games can suffer from IAS. - The end -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2