Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Tân Lang
lượt xem 3
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 10 tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Tân Lang, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Tân Lang
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 2. Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 3. Tam thức nhận giá trị âm khi A. B. C. D. Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 5. Cho bất phương trình . Tìm giá trị của m đề bất phương trình có nghiệm đúng với mọi . ? A. B. C. D. Câu 6. Cho a, b là hai số dương thay đổi sao cho 3a + 4b = 5. Tích ab lớn nhất bằng A. B. C. D. Câu 7: Cho góc . Khi đó góc có số đo theo đơn vị rađian là A. B. C. D. Câu 8. Cho biết . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho là số thực. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. . B. với C. với D. Câu 10. Nếu và thì bằng A. B. C. D. Câu 11. Cho . Khi đó bằng A B. C. D. Câu 12. Cho Ta có A. M = 1 B. C. D. Câu 13. Cho 2 vectơ , tìm biểu thức sai? A. B. C. D. Câu 14. Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình đường tròn A. B. C. D. Câu 15. Tam giác ABC có a = 8; c = 3; góc B bằng 600. Độ dài cạnh b bằng A. 49 B. C. 7 D. Câu 16. Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác bằng A. B. 40 C. D. Câu 17. Đường thẳng (d) đi qua điểm A (3; 1) và nhận véc tơ làm véc tơ chỉ phương. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của (d)? A. B. C. D. Câu 18 . Cho đường tròn (C) có tâm I (1; 3) và đi qua điểm A(1;5) . Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn (C)? A. B. C. D. Câu 19. Cho elip (E) có các tiêu điểm là và độ dài trục lớn bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của (E)?
- A. B. C. D. Câu 20. Cho đường thẳng (d) có phương trình: và đường thẳng (d') có phương trình: . Điểm M có tung độ dương thuộc đường thẳng (d') và M cách đường thẳng (d) một khoảng bằng . Khi đó tọa độ của M là A. M (2; 5) B. M (1; 3) C. M (0; 1) D. M (1; 2) Câu 21: Nhị thức nhận giá trị dương trong khoảng: A. B. C. D. Câu 22: Tam thức nhận giá trị âm khi: A. B. C. D. Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Câu 24: thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A. B. C. D. Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. B. C. D. Câu 26: Với giá trị nào của m thì phương trình: có hai nghiệm trái dấu: A. B. C. D. Câu 27: Tam thức khi: A.m 1 C.m Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A. B. C. D. Câu 29: bằng: A.1 B. C. D. Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A. B. C. D. Câu 31 : Cho trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng : A. B. C. D. Câu 32 : Cho trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng: A. B. C. D. Câu 33: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 34: bằng A.1 B. C. D. Câu 35: Cho đường thẳng d có phương trình: đường thẳng này đi qua điểm nào sau đây: A. B. C. D. Câu 36: Khoảng cách từ điểm M(0;1) đến đường thẳng x + y + 1 = 0 bằng: A. 1 B.2 C.0 D. Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có phương trình: .Tọa độ tâm I và bán kính R là: A.I(4;1), R = 9 B. I(4;1), R = 9 C. I(4;1), R = 3 D. I(4;1), R = 3 Câu 38 :Đường tròn đi qua 3 điểm A(3 ;4),B(1 ;2), C(5 ;2) có phương trình là : A. B. C. D. Câu 39: Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 10, độ dài trục bé bằng 6 là: A. B. C. D. Câu 40: Elip có phương trình: có hai tiêu điểm có tọa độ là: A. B.
- C. D. Câu 41. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. C. D. Câu 42. Nhị thức nhận giá trị dương trong khoảng A. B. C. D. Câu 43. Tam thức nhận giá trị âm khi A. B. C. D. Câu 44. Tập nghiệm của bất phương trình: là A. B. C. D. Câu 45. Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu46. thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 47. Điểm A ( 1; 0 ) Thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. x + 2y + 3 0 B. x + y + 5 0 C. 5x + 2y – 7 0 D. x + y + 2 0 Câu 48. Với giá trị nào của m thì phương trình: có hai nghiệm trái dấu? A. B. C. D. Câu 49. Tam thức khi A.m 1 C.m Câu 50. Giá trị của là là A. B. C. D. Câu 51. Góc có số đo bằng độ là A. 50 B. 360 C. 100 D. 200 Câu 52. Đường tròn có bán kính R = 20cm. Độ dài (đơn vị cm) của cung tròn có số đo là A. 12,80 B. 12,85 C. 12,91 D. 12,92 Câu 53: Cung lượng giác có số đo có điểm cuối nằm cung phần tư nào : A. thứ nhất B. thứ hai C. thứ ba D. thứ tư Câu 54. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: A. và đồng thời xảy ra. B. và đồng thời xảy ra. C. và đồng thời xảy ra. D. và đồng thời xảy ra. Câu 55.Trong các giá trị sau, nhận giá trị nào? A. 1,5 B. C. D. Câu 56 Thu gọn biểu thức sin3x.cos5x – sin5x.cos3x ta được: A. – sin 8x B. sin 2x C. – sin 2x D. cos 8x Câu 57. Biết cos2a = 1/9. Giá trị của là: II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Giải các bất phương trình sau: a) b) Câu 2:
- a) Cho và . Tính b) Chứng minh rằng: c) Chứng minh rằng biểu thức sau không phục thuộc : Câu 3: Trong hệ tọa độ . Cho tam giác ABC biết a) Tính tích vô hướng b) Tính chu vi tam giác ABC. Câu 4: Trong hệ tọa độ . Cho và đường thẳng a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với đường thẳng b) Tìm tọa độ điểm P thuộc đường thẳng sao cho khoảng cách từ P đến đường thẳng bằng 2 Câu 5 : Giải bất phương trình 1) 2) Câu 6 : 1) Tính các giá trị lượng giác của cung biết và 2) Rút gọn biểu thức: Câu 7: Cho tam giác ABC. Biết A(2; 0) B(0; 1) C(3; 5) 1) Viết PTTQ của đường cao AH. 2) Viết PT đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AH. Câu 8: Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thỏa mãn điều kiện thì tam giác ABC là một tam giác vuông hoặc một tam giác cân. Câu 9: Chứng minh biểu thức A sau đây không phụ thuộc vào x: Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3; 0) và B(1;4). a. Tính tọa độ và độ dài đoạn thẳng AB. b. Viết phương trình tổng quát của AB. c. Viết phương trình đường tròn tâm AB làm đường kính. d. Viết phưng trình đường tròn tâm A, đi qua điểm B. e. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng x+2y9 = 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn