1
TRƯNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ II MÔN TOÁN 6
Năm học 2023 2024
A. PHẦN TRC NGHIM
Sdụng dữ kiện sau đây để làm câu 1; 2; 3; 4.
Biểu đồ ct kép hình bên biu din s tin Việt Nam thu được khi xut khu cà phê và xut khu go trong
ba năm 2019, 2020, 2021.
Câu 1: Năm 2021, số tin xut khu go là
A. 2,81 tỉ đô la Mỹ. B. 3 t đô la Mỹ. C. 3,07 tỉ đô la Mỹ. D. 3,27 tỉ đô la Mỹ.
Câu 2: Tng s tiền thu được khi xut khu cà phê trong ba năm 2019, 2020, 2021 là
A. 5,66 tỉ đô la Mỹ. B. 8,59 tỉ đô la Mỹ. C. 6,27 tỉ đô la Mỹ. D. 9,15 tỉ đô la Mỹ.
Câu 3: Tng s tiền thu được khi xut khu gạo trong ba năm 2019, 2020, 2021 là
A. 5,66 tỉ đô la Mỹ. B. 8,59 tỉ đô la Mỹ. C. 6,27 tỉ đô la Mỹ. D. 9,15 tỉ đô la Mỹ.
Câu 4: S tiền thu được khi xut khu gạo năm 2021 nhiều hơn số tiền thu được khi xut khu gạo năm 2020
là bao nhiêu?
A. 6,07 tỉ đô la Mỹ. B. 0,27 tỉ đô la Mỹ. C. 0,2 tỉ đô la Mỹ. D. 6,27 t đô la Mỹ.
Câu 5: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết qu có th xảy ra đối vi mt xut hin của đồng xu?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 6: Khi gieo mt đng xu
15
ln có
9
ln xut hin mt N. Xác sut thc nghim ca s kin xut hin
mt S là:
A.
B.
5
3
C.
5
2
D.
2
5
Sdụng dữ kiện sau đây để làm câu 7; 8; 9
Trong hộp có 1 viên bi vàng, 1 viên bi xanh lá, 1 viên bi đỏ và 1 viên bi màu xanh da trời. Dũng thực hin ly
1 viên bi trong hộp ri ghi li màu sc ri li b vào hp. Sau khi thc hin việc đó 12 lần, Dũng thu được kết
qu như sau:
Đ V XT V XL Đ XT XL XL V Đ XT
V: bi màu vàng; Đ: bi màu đỏ; XL: bi màu xanh lá; XT: bi màu xanh da trời.
Câu 7: Kết qu ca ln ly bóng th 4 là
A. Bi màu vàng.
B. Bi màu xanh lá.
C. Bi màu xanh da tri.
D. Bi màu đỏ.
2,85
2,74
3
2,81
3,07
3,27
2,4
2,5
2,6
2,7
2,8
2,9
3
3,1
3,2
3,3
3,4
2019 2020 2021
Số tiền
( tỉ số la Mỹ)
Cà phê
Gạo
2
Câu 8: Xác xuất ca s kiện Dũng lấy được bi màu vàng là
A.
. B.
1
4
. C.
5
12
. D.
1
3
.
Câu 9: Xác xuất ca s kiện Dũng lấy được bi màu xanh (xanh lá hoặc xanh da tri) là
A.
7
12
. B.
1
4
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Sdụng dữ kiện sau đây để làm câu 10; 11; 12; 13
Gieo mt con xúc sc 6 mt 50 lần, ta được kết qu như sau:
S chm xut hin
1
2
3
4
5
6
S ln
5
10
12
15
6
2
Câu 10: Xác sut thc nghim xut hin mặt 2 chấm là:
A.
1
10
. B.
. C.
1
5
. D. Đáp án khác.
Câu 11: Xác sut thc nghim xut hin mt 4 chm là:
A.
2
5
. B.
3
10
. C.
5
50
. D. Đáp án khác.
Câu 12: Xác sut thc nghim xut hin mt có s chm là s chn:
A.
27
50
. B.
21
25
. C.
24
25
. D. Đáp án khác.
Câu 13: Xác sut thc nghim xut hin mt có s chm là s không vượt quá 4:
A.
27
50
. B.
21
25
. C.
24
25
. D. Đáp án khác.
Câu 14: Phân số nào dưới đây là phân số tối giản ?
A.
20
15
. B.
2
7
. C.
19
57
. D.
13
39
.
Câu 15: Phân s
23
5
được viết dưới dng hn s
A.
2
45
. B.
8
35
. C.
4
35
. D.
3
45
.
Câu 16: Số nghịch đảo của
75%
A.
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Câu 17: Biết
3
4
ca
x
bằng 600 thì
x
bng
A.
200
. B.
450
. C.
400
. D.
800
.
Câu 18:
8
25
đổi ra phần trăm có kết qu
A.
32%
. B.
68%
. C.
320%
. D.
8%
.
Câu 19: Làm tròn số
53,226
đến hàng phần mười ta được kết qu là:
A.
53
. B.
54
. C.
53, 2
. D.
53,23
.
Câu 20: Làm tròn số 38 đến ch s hàng chục ta được
A. 100. B. 39. C. 40. D. 30.
Câu 21: Một qu dưa hấu nặng 2kg. Khi đó
1
4
qu dưa nặng s cân là
3
A. 8kg. B.
1
2
kg. C. 2kg. D.
1
8
kg.
Câu 22: Một mnh vưn hình ch nht có chiu dài là
60
m, chiu rng bng
2
3
chiều dài. Diện tích mnh
vườn là
A.
2400
m2. B.
1200
m2. C.
4800
m2. D.
3600
m2.
Câu 23: 40% số hc sinh ca lớp 6A là 20 bạn. Vậy lớp 6A có số hc sinh là:
A. 40 bạn. B. 50 bạn. C. 55 bạn. D. 60 bạn
Câu 24: Tìm mt s biết
2,5%
ca nó bng
12
.
A.
48
. B.
480
. C.
3
10
. D.
30
.
Câu 25: Cho hình vẽ. Số điểm nm trong ca góc
xOy
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 26: Chọn câu sai:
A. Góc vuông là góc có số đo bằng
90°
.
B. Góc có s đo lớn hơn
0°
và nh hơn
90°
là góc nhn.
C. Góc tù có s đo lớn hơn
90°
và nh hơn
180°
.
D. Góc có s đo nhỏ hơn
180°
là góc tù.
Câu 27: Trong hình v sau, khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai tia
;AO OB
trùng nhau. B. Hai tia
; BO By
đối nhau.
C. Hai tia
;AO AB
trùng nhau. D. Hai tia
;Ax AB
đối nhau.
Câu 28: Góc
xOt
dưới đây có số đo là
A.
150°
. B.
30°
. C.
40°
. D.
160°
.
Câu 29: Trong hình bên, có bao nhiêu tia phân bit gc P?
A. 4 tia. B. 3 tia. C. 2 tia. D. 6 tia.
y
x
O
B
C
A
E
D
y
x
A
O
B
x
t
O
x'
x
P
O
4
Câu 30: Cho đoạn thẳng
4AB cm
, M trung điểm của đoạn thẳng AB. Vẽ điểm N sao cho B trung
điểm của đoạn thẳng MN. Khi đó độ dài MN là
A. 2cm. B. 1cm. C. 8cm. D. 4cm.
Câu 31: Cho hình v biết độ dài
2AO cm=
. Độ dài đoạn thng
AB
A.
2
AB cm=
. B.
1AB cm=
. C.
4AB cm=
. D.
3AB cm=
Câu 32: Cho các tia
,,OA OB OC
như hình vẽ.
Có bao nhiêu góc được to bi các tia trên?
A. Có 2 góc. B. Có 1 góc. C. Có 3 góc. D. Có 4 góc.
Câu 33: Cho các góc sau:
20A= °
;
50B= °
;
125C= °
;
100D= °
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AC<
. B.
BD<
. C.
CD>
. D.
BC>
.
Câu 34: V đường thng
mn
. Lấy điểm
O
trên đường thng
mn
, trên tia
Om
ly đim
A
, trên tia
On
ly
điểm
B
. Có bao nhiêu cặp tia đối nhau trên hình v?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
B. TỰ LUN
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a)
753
9 12 4
+−
b)
3 5 11
4 6 12
+−
c)
41 4
13 2 3
99 9

+−


d)
52 833
13 5 13 5 7
−−
++ +−
e)
10 5 3 12 11
13 17 13 17 20
+−+−
3 7 5 10 15 14 8
)13 17 19 13 17 19 17
f+−−−−+
g)
3 17
.1
4 4 16

−+


h)
65 8
:5-
77 9
+
i)
6 1 12 2
.
7 4 3 14
+−
k)
7 11 7 8 4
..
11 19 11 19 11
−−−
++
m)
5756 5
. .2
9 13 9 13 9
−−
++
n)
7 14 7 9 7
. .1
8 23 8 23 8
−+
o)
11 1
2,4 :3 75% :1
3 10 2

−+ +


p)
15 5 2
1,25: 25% : 4
20 6 3

+−


q)
1 11
2,5 3 : 75%
2 26

−+


Câu 2: Thực hiện phép tính
a)
28, 52 75, 4 61, 48 25, 4
b)
25, 34 (6, 57 46, 34) 8, 43
c)
21, 35.6,74 16,74.21, 35 6, 5
d)
0,25.7.0,125.9.8
O
A
B
O
A
B
C
5
Dạng 2: Tìm x
Câu 3: Tìm
x
biết:
a)
15
442
x+=
; b)
44
1
57
x−=
; c)
4 13
:
5 4 10
x
+=
;
e)
41
30%. - 33
xx+=
f)
2
1
4 100
2
x

+=


g)
2 5 27
3 25
x
x
+−
=
−+
h)
2
11 1 1
63 2 6
x

−=


i)
( )
3
31
2
82
x−+ =
k)
1
(3 : 1). . 5 0
2
xx

+=


m)
3
(2 1).(3 375) 0xx +=
n)
( )
( )
2
4 25 2 3 0xx −=
0)
( )
71
: 3 x 0,75
24
−− =
Dạng 3: Toán đố
3.1. Toán đố liên quan đến các phép toán về số thập phân
Câu 4: Một mảnh vườn hình ch nht có chiều dài là 72,5m, chiều rng kém chiều dài 25,7m. Người ta
trng dâu tây trên mảnh vườn đó, trung bình c 9m2 thì thu được 3,5kg dâu tây. Vậy trên mnh
vườn đó người ta thu được tt c bao nhiêu dâu tây?
Câu 5: Một vườn cây hình ch nht có diện tích 789,25m2, chiều dài 38,5m. Người ta mun rào xung
quanh vườn và làm cửa vườn. Hỏi hàng rào xung quanh dài bao nhiêu mét, biết ca vưn rng
3,2m.
Câu 6: Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, biết 1 lít không
khí nặng 1,3g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1 giờ?
Câu 7: Một ô tô cứ đi
100
km thì tiêu th hết
12,5
lít xăng, giá tiền mỗi lít xăng hiện ti là
24,801
ngàn
đồng. Hỏi ô tô đi quãng đường dài
60
km thì s tiêu tn bao nhiêu tiền xăng?
Câu 8: Trường THCS Kim Đồng xây mt b bơi có dạng hình hp ch nhật trong khuôn viên nhà trường.
Biết rng b bơi có dạng hình hp ch nht vi chiều dài 25,5m, chiều rộng 16,8m và sâu 1,8m.
a) Biết rng xung quanh b và đáy được lát gạch. Tính diện tích gch cần lát. (Biết din tích
mch va không đáng kể)
b) Biết chi phí nhân công lát gạch là 120.000đ/1m2. Tính số tin phi tr cho nhân công lát gạch.
3.2. Toán đố liên quan đến hai bài toán về phân số
Câu 9: Trên đĩa có 24 quả táo. Bạn Hồng ăn 25% số táo. Sau đó, bạn Nam ăn
9
4
s táo còn lại. Hỏi trên
đĩa còn mấy qu táo?
Câu 10: Xếp loại học lực cuối năm lớp 6A có 50 học sinh xếp thành 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh
giỏi chiếm
1
5
số học sinh của cả lớp, số học sinh trung bình chiếm
2
5
số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình.
b) Số học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp?
Câu 11: Một khi có 50 hc sinh đi thi hc sinh gii và đu đt gii. Trong đó s hc sinh đt gii nht chiếm
1
2
tng s hc sinh; s hc sinh đt gii nhì bng 80% s hc sinh đt gii nht; còn li là hc sinh đt gii
ba. Tính s hc sinh đt gii ba ca khi.
Câu 12: Lớp 6A có 40 học sinh được xếp thành ba loi: hc sinh giỏi, học sinh tiên tiến và hc sinh trung
bình. Số hc sinh gii chiếm
1
4
s hc sinh c lớp.
a) Tính s hc sinh gii ca lớp 6A.
b) Biết
2
5
s hc sinh tiên tiến ca lớp 6A là 8 bạn. Tính số hc sinh tiên tiến.
c) Tính t s phần trăm của s hc sinh trung bình so vi tng s hc sinh ca lp 6A.