Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2023 – 2024
A. ĐẠI SỐ
I. LÍ THUYẾT
II. BÀI TẬP
II.1. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?
A. B. C. D.
Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số.
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là biểu thức đại số?
A. B. C. D.
1
Câu 4: Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là:
A. B. C. D.
Câu 5. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến ?
A. B. C. D.
Câu 6: Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến :
A. B. C. D.
Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức một biến :
A. B. C. 0 D.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. là nghiệm của đa thức
B. là nghiệm của đa thức
C. là nghiệm của đa thức
D. là nghiệm của đa thức
Câu 9: Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức :
A. B. C. D.
Câu 10: Đa thức có nghiệm là
A. B. C. D.
II.2. Tự luận
Dạng 1: Tính giá trị của một biểu thức đại số khi biết giá trị của biến.
Phương pháp:
-Bước 1: Thay chữ bởi giá trị các số đã cho (chú ý các trường hợp phải đặt số
trong dấu ngoặc)
-Bước 2: Thực hiện các phép tính
-Bước 3: Kết luận.
Ví dụ: Tính giá trị biểu thức tại
Giải
Thay x = 4 vào biểu thức B ta được:
Bài tập luyện
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức tại ,
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: lần lượt tại ; .
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức sau: tại ; .
Bài 4. Cho ; . So sánh khi .
Dạng 2. Một số dạng toán cơ bản (thu gọn, sắp xếp, tìm bậc, tính giá trị của đa thức
khi biết giá trị của biển) của đa thức một biến
2
Phương pháp giải:
- Vận dụng cách cộng (trừ) các đơn thức có cùng số mũ của biến để thu gọn đa thức;
- Bậc của đa thức một biến là số mũ lớn nhất cách tìm bậc; sắp xếp đa thức (theo chiều
tăng hoặc theo chiều giảm lũy thừa của biến);
Ví dụ: Cho đa thức:
a) Sắp xếp và thu gọn mỗi đa thức theo số mũ giảm dần của biến
b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức
c) Tính H(x) = P(x) + Q(x); T(x) = P(x) – Q(x)
d) Tính P(2) ; Q(-1)
Lời giải
a) Sắp xếp và thu gọn
b) Đa thức
+ Bậc :
+ Hệ số cao nhất:
+ Hệ số tự do:
Đa thức
+ Bậc:
+ Hệ số cao nhất:
+ Hệ số tự do:
c)
Bài tập luyện
Bài 1. Xác định bậc của các đa thức một biến sau.
a) b) c)
Bài 2. Sắp xếp và thu gọn các đa thức sau theo số mũ giảm dần của biến:
a)
b)
Bài 3. Sắp xếp và thu gọn các đa thức sau theo số mũ tăng dần của biến:
a)
b)
Bài 4. Tính giá trị của đa thức sau:
a) tại
b) tại
Bài 5. Cho các đa thức sau
3
a) Sắp xếp và thu gọn mỗi đa thức theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức đó.
c) Tính
Bài 6. Cho hai đa thức
a) Sắp xếp và thu gọn hai đa thức theo lũy thừa giảm của biến
b) Tính và
c) Tính các giá trị ; ;
Bài 7. Cho các đa thức
F x 3x
4
3x
2
12 3x
4
x
3
2x 3x 15
G x x
3
5x
4
2x 3x
2
2 5x
4
12x 3 x
2
a) Sắp xếp và thu gọn các hạng tử của hai đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến.
b) Cho biết bậc của các đa thức F(x), G(x)
c) Tính M(x) = F(x) + G(x) ; N(x) = G(x) – F(x)
Dạng 3. Nhân, Chia đơn thức - đa thức một biến
Phương pháp giải:
Nhân (chia) hai đơn thức: ta nhân (chia) phần hệ số với nhau, nhân (chia) luỹ thừa
của biến với nhau.
Nhân đa thức với đa thức: ta nhân mỗi đơn thức của đa thức này với từng đơn thức
của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Nhân đơn thức với đa thức: ta nhân đơn thức đó với từng đơn thức của đa thức rồi
cộng các tích với nhau.
Chia đa thức cho đơn thức: Muốn chia một đa thức cho đơn thức khi số mũ của biến ở
mỗi đơn thức của đa thức cho đơn thức rồi cộng các thương với nhau.
Chia hai đa thức một biến đã sắp xếp
B1: Chia đơn thức bậc cao nhất của đa thức bị chia cho đơn thức bậc cao nhất của của
đa thức chia
B2: Nhân kết quả trên với đa thức chia và đặt tích dưới đa thức bị chia sao cho hai
đơn thức cùng số mũ của biến ở cùng cột.
B3: Lấy đa thức bị chia trừ tích đặt dưới để được đa thức mới
B4: Tiếp tục quá trình trên cho đến khi nhận được đa thức không hoặc đa thức có bậc
nhỏ hơn bậc của đa thức chia.
Công thức cần nhớ:
Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
c) d)
Lời giải
a)
b)
c)
4
d)
Ví dụ 2. Tính:
a) b)
Giải
a)
b)
0
Vậy
Bài tập luyện
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) d)
b) e)
c) g)
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau
a) e)
b) g)
c) h)
d) k)
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau
a) b)
c) d)
B. HÌNH HỌC
I. LÍ THUYẾT
A. Lí thuyết
Kiến thức cần nhớ:
- Định lí tổng ba góc trong một tam giác
- Mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác, bất đẳng thức tam giác.
- Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
- Các tam giác đặc biệt: tam giác vuông, tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều
+ định nghĩa
+ Tính chất
+ Dấu hiệu nhận biết
+ Cách vẽ
- Mối quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên
5