TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 – TOÁN 8
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II TOÁN 8 NĂM HỌC 2022-2023
ĐẠI S
1
)
Phương trình bc nht một n là phương trình dng ax + b = 0, vi ab hai s đã cho và a
0.
- Pơng trình bc nht mt n ax + b = 0 luôn có mt nghim duy nht 𝑥=−𝑏
𝑎
- Hai quy tc biến đổi phương trình: SGK trang 8.
2)c bước chủ yếu để gii phương trình đưa đưc v dng ax + b = 0
- Quy đồng mu thc hai vế khử mu (nếu có).
- Thực hin c phép tính. Chuyn hng t cha n sang một vế, hng s sang vế kia.
- Thu gọn gii phương trình nhn đưc.
3) Phương trình ch và cách gii A(x).B(x) = 0
[𝐴(𝑥)=0
𝐵(𝑥)=0
4)c bước gii phương trình chứa n mu: SGK trang 21
5) Phương trình cha du g tr tuyt đối ch gii
+ Trường hp 1: |A(x)| = 0
A(x) = 0
+ Trường hp 2: |A(x)| = m (m > 0)[𝐴(𝑥)=𝑚
𝐴(𝑥)=−𝑚
+ Trường hp 3: |A(x)| = B(x) {𝐵(𝑥)0
[𝐴(𝑥)=𝐵(𝑥)
𝐴(𝑥)=−𝐵(𝑥)
6)c bước gii bài toán bng cách lp phương trình: SGK trang 25.
Cần gii tnh tho các dng toán: thêm bt, chuyển động, hình học và năng sut.
7) Gii bt phương trình biu din tp nghim trên trục s
+ Áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân (chia)
+ Lưu ý: Khi nhân hay chia hai vế của một bt phương trình cho cùng mt s âm thì phi đổi
chiu bt phương trình đó.
HÌNH HỌC
1. Định lý Ta-lét thuận và đảo:
{𝛥𝐴𝐵𝐶
𝑎//𝐵𝐶
[
𝐴𝐵
𝐴𝐵=𝐴𝐶
𝐴𝐶
𝐴𝐵
𝐵𝐵=𝐴𝐶
𝐶𝐶
𝐵𝐵
𝐴𝐵=𝐶𝐶
𝐴𝐶
2. Hệ quả của định lý Ta-lét:
{𝜟𝑨𝑩𝑪
𝒂//𝑩𝑪𝑨𝑩
𝑨𝑩=𝑨𝑪
𝑨𝑪=𝑩′𝑪′
𝑩𝑪
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 – TOÁN 8
2
3. Tính chất đường phân giác trong tam giác:
AD là tia phân giác ca ABC thì 𝐵𝐷
𝐷𝐶 =𝐴𝐵
𝐴𝐶𝑎𝑦𝐵𝐷
𝐴𝐵 =𝐷𝐶
𝐴𝐶
4. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
A’B’C ABC {𝐴󰆹=𝐴′
; 𝐵
=𝐵′;
𝐶󰆹=𝐶′
𝐴′𝐵′
𝐴𝐵 =𝐵′𝐶′
𝐵𝐶 =𝐶′𝐴′
𝐶𝐴 =𝑘 (k là tỉ số đồng dạng)
b) Tính chất: Nếu A’B’C ABC theo tỉ số đồng dạng k thì ℎ′
=𝑘; 𝐶′
𝐶; 𝑆′
𝑆=𝑘2
(Với h, h’, C, C’, S, S’ lần lượt là chiều cao, chu vi và diện tích của
A’B’C’ và
ABC)
5. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác:
a) Xét ABC và A’B’C’ có:
𝐴′𝐵′
𝐴𝐵 =𝐵′𝐶′
𝐵𝐶 =𝐶′𝐴′
𝐶𝐴 A’B’C’ ABC (c.c.c)
b) Xét ABC và A’B’C’ có:
{𝐴′𝐵′
𝐴𝐵 =𝐵′𝐶′
𝐵𝐶
𝐵
=𝐵′
A’B’C’ ABC (c.g.c)
c) Xét ABC và A’B’C’ có:
{𝐴󰆹=𝐴′
𝐵
=𝐵′
A’B’C’ ABC (g.g)
d) Các trường hợp đồng dạng cạnh huyền- cạnh góc vuông của hai tam giác vuông:
Xét ABC và A’B’C’ (𝐴󰆹= 𝐴′
= 900) có: 𝐴′𝐵′
𝐴𝐵 =𝐵′𝐶′
𝐵𝐶 A’B’C’ ABC
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Bài 1 (3,5 điểm): Giải các phương trình:
a) Giải phương trình bc nht mt n.
b) Gii phương trình tích.
c) Giải phương trình cha n mu.
d) Giải phương trình cha du g tr tuyt đối.
Bài 2 (1,5 điểm): Gii các bất phương trình và biểu din tp nghim
a) Gii bất phương trình bậc nht mt n.
b) Gii bất phương trình bc nht mt n.
Bài 3 (1,0 điểm): Gii bài toán thc tế bng cách lập phương trình (gồm các dng: chuyển động, tăng-
gim, hình hc).
Bài 4 (1,0 điểm): Cho hình vẽ, áp dụng định lí Ta-lét, hệ quả định lí Ta-lét tính độ dài đoạn thẳng (x).
Bài 5 (2,5 điểm):
a) Chứng minh hai tam giác đồng dạng.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 – TOÁN 8
3
b) Vn dụng các trường hợp đồng dng của hai tam giác để chứng minh đẳng thc, hai góc
bng nhau.
c) Vn dng định lí Ta-lét, tính chất đường phân giác của tam giác, các trường hợp đồng dng
ca hai tam giác để gii toán.
Bài 6 (0,5 điểm): Chng minh bất đẳng thc.
CÁC ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1
Bài 1 (3,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a) 6𝑥18=0; b) (3𝑥+2)(2𝑥6)=0;
c) 1
𝑥+3+1
𝑥−3=5𝑥12
𝑥2−9; d) |x 9| = 2x + 5 .
Bài 2 (1,5 điểm): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3𝑥210; b) 2𝑥−3
3>5𝑥+1
4.
Bài 3 (1,5 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc đã định. Nhưng khi đi, bạn ấy lại đi với vận
tốc lớn hơn vận tốc dự định là 3km/h, do đó thời gian đi bằng 2
3 thi gian d định. Tính vn tc d định
ca bn Minh, biết đoạn đường từ nhà Minh đến trường dài 8km.
Bài 4 (1,0 điểm): Cho hình v, biết 𝐷𝐸𝐵𝐶. Tính độ dài 𝐸𝐶.
Bài 5 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, độ dài cạnh AC thay đổi. V AH là đường
cao ca tam giác ABC.
a) Chng minh ∆𝐴𝐵𝐶∆𝐻𝐵𝐴.
b) Qua B v đường thng song song vi AC ct tia AH ti D. Chng minh 𝐻𝐴.𝐻𝐵=𝐻𝐶.𝐻𝐷.
c) Chng minh 𝐴𝐶2+𝐵𝐷218.
Bài 6 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:
𝑥−2016
2014 +𝑥−2015
2013 +𝑥−2014
2012 <−3
ĐỀ 2
Bài 1 (3,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a)
4 8 0x
; b)
1 3 2 0xx
;
c)
2
3 5 2
11 1
xx x


; d)
2 5 1xx
.
Bài 2 (1,5 điểm): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a)
; b)
2 11 5
3
x
.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 – TOÁN 8
4
Bài 3 (1,0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 2m giảm chiều
rộng đi 3m thì diện tích giảm 90m2. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Bài 4 (1,0 điểm): Cho hình vẽ, biết DE // BC. Tính độ dài x.
Bài 5 (2,5 điểm): Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh
BEH
CDH.
b) Tính độ dài đoạn thẳng EH, biết BE = 5cm, CD = 8cm, DH = 3cm.
c) Gọi M là giao điểm của AH và BC. Chứng minh: MH.MA = MB.MC.
Bài 6 (0,5 điểm): Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng:
1 1 4
a b a b

.
ĐỀ 3
Bài 1 (3,5 điểm): Giải các phương trình:
a)
4 3 0x
; b)
6 2 5 0xx
;
c)
2
11
3 3 9
2x
x x x

; d)
1 2 4xx
.
Bài 2 (1,5 điểm): Gii các bất phương trình và biểu din tp nghim trên trc s:
a)
3 7 0x
; b)
2 5 3 1
32
xx

.
Bài 3 (1,0 điểm): Gii bài toán bng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc
chậm hơn lúc đi 10 km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 (1,0 điểm): Cho hình v, biết DE // BC. Tính độ dài
x
.
Bài 5 (2,5 điểm): Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 nhn, 𝐴𝐵<𝐴𝐶, BE và CD là hai đường cao.
a) Chng minh ∆𝐴𝐵𝐸∆ 𝐴𝐶𝐷.
b) Chng minh 𝐴𝐸.𝐴𝐶=𝐴𝐷.𝐴𝐵.
3
x
2
4
A
B
C
D
E
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 – TOÁN 8
5
c) Hai tia ED và CB ct nhau ti I. Chng minh 𝐼𝐸.𝐼𝐷=𝐼𝐵.𝐼𝐶.
Bài 6 (0,5 điểm): Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh:
2
2 2 2 2 2
a b c 4a b
ĐỀ 4
Bài 1 (3 điểm): Giải các phương trình sau:
a) 6x + 18 = 0; b) (x + 7)(3 5x) = 0;
c)
2
2 2 6
2 2 4
x
x x x

; d)
4 2 5xx
.
Bài 2 (1,5 điểm): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x 12 ≥ 0; b)
5 2 1
32
xx
x


.
Bài 3 (1,5 điểm): Trong giờ học thuật, bạn Quỳnh cần cắt một tấm bìa hình chữ nhật chiều dài
lớn hơn chiều rộng 8cm. Bạn Lan tính rằng, nếu bạn tăng chiều rộng 3cm và giảm chiều dài 4cm thì diện
tích của tấm bìa đó vẫn không thay đổi. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật bạn Quỳnh cần cắt.
Bài 4 (1,0 điểm): Tính độ dài x trong hình vẽ sau, biết MN // PR, PM = 2,5cm,
MQ = 7cm, NR = 3cm.
Bài 5 (2,5 điểm): Cho nh chữ nhật ABCD (AB > AD). Vẽ AH vuông góc vi BD tại H, tia AH cắt
CD tại I và cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh:
a) Hai tam giác AHB và DAB đồng dạng.
b) ID . IC = IH. IK.
c)
.BHC BKD
Bài 6 (0,5 điểm): Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
3.
2
a b c
b c c a a b
ĐỀ 5
Bài 1 (3,5 điểm): Giải các phương trình:
a)
10 0x
b)
1 3 7 0xx
c)
2
1 3 2
2 2 4x x x

d)
2 1 3xx
Bài 2 (1,5 điểm): Gii các bất phương trình và biểu din tp nghim trên trc s: