Tr ng THCS & THPT Võ Nguyên Giáp ườ
Đ C NG ÔN T P KIÊM TRA HKII – NĂM HOC 2018-2019 ƯƠ
MÔN: V T LÍ 11
A. LÝ THUY T
Ch ng IV: T TR NGươ ƯỜ
1. T tr ng ườ
- Các v t li u th ng đc dùng đ làm nam châm: ườ ượ s t, niken, côban, mangan, gađôlinium,
disprosium.
- T tính c a dây d n có dòng đi n:
+ dòng đi n có th tác d ng l c lên nam châm
+ nam châm có th tác d ng l c lên dòng đi n
+ hai dòng đi n có th t ng tác v i nhau. ươ
T ng tác gi a nam châm v i nam châm, nam châm v i dòng đi n và dòng đi n v i dòng đi n g i làươ
t ng tác tươ , ta cũng có th nói dòng đi n và nam châm có t tính.
- Đnh nghĩa t tr ng: ườ T tr ng là 1 d ng v t ch t t n t i trong không gian mà bi u hi n c th là ườ
s xu t hi n c a l c t tác d ng lên 1 dòng đi n hay 1 nam châm đt trong đó (xung quanh 1 nam châm
hay 1 dòng đi n t n t i t tr ng) ườ
T tr ng đu ườ là t tr ng mà ườ đc tính c a nó gi ng nhau t i m i đi m, các đng s c ườ t là nh ng
đng th ng ườ song song, cùng chi u và cách đu nhau.
- H ng c a t tr ng:ướ ườ Tuân theo quy t c “ vào nam (S) ra b c (N)” ho c quy t c “n m tay ph i”
Quy t c n m tay ph i: Đ bàn tay ph i sao cho ngón cái n m d c theo dây d n và ch theo chi u dòng
đi n, khi đó các ngón kia khum l i cho ta chi u c a các đng s c t . ườ
- Đng s c t :ướ
Đnh nghĩa: Đng s c t là nh ng đng v trong không gian có t tr ng sao cho ti p tuy n t iướ ườ ườ ế ế
m i đi m có ph ng trùng v i ph ng c a t tr ng t i đi m đó. ươ ươ ườ
4 tính ch t c a đng s c t : ườ
+ Qua m i đi m trong không gian ch v đc 1 đng s c t . ượ ườ
+ Các đng s c t là nh ng đng cong khép kín ho c vô h n 2 đu.ườ ườ
+ Chi u c a đng s c t tuân theo nh ng quy t c xác đnh ( vào nam ra b c, n m tay ph i). ườ
+ Ch có t tr ng m nh thì các đng s c t dày, ch có đng s c t y u thì t tr ng th a. ườ ườ ườ ế ườ ư
2. L c t . C m ng t
- C m ng t t i 1 đi m: Đc tr ng cho t tr ng v ph ng di n tác d ng l c ư ườ ươ
+ Đi m đt t i đi m đang xét.
+ H ng trùng v i h ng c a t tr ng t i đi m đó.ướ ướ ườ
+ Đn v Tesla (T).ơ
+ Đ l n:
Trong đó: F (N) : đ l n l c t
I (A) : c ng đ dòng đi n ch y qua dâyườ
l (m) : chi u dài đo n dây
1
=> C m ng t t l v i c ng đ dòng đi n, ph thu c vào hình d ng dây d n, v trí đi m đt ườ
và môi tr ng xug quanh. ườ
- L c t : L c t tác d ng lên ph n t dòng đi n Il đt trong t tr ng đu có ườ
+ Đi m đt t i trung đi m c a l
+ Ph ng vuông góc v i và ươ
+ Chi u tuân theo quy t c bàn tay trái
Quy t c bàn tay trái: Đ bàn tay trái sao cho h ng vào lòng bàn tay, chi u t c tay đn ngón gi a là ướ ế
chi u c a , khi đó ngón cãi choãi ra ch chi u c a
+ Đ l n: F = Ilsin v i là góc t o b i và
3. T tr ng c a dòng đi n ch y trong dây d n có hình d ng đc bi t ườ
Đc đi m đng ườ
s c t Chi uĐ l n
Dòng đi n
ch y trong dây
d n th ng dài
Là nh ng đng tròn ườ
đng tâm n m trong
m t ph ng vuông góc
v i dây d n và có tâm
là giao đi m c a m t
ph ng và dây d n.
Tuân theo quy t c n m tay
ph i: đt tay ph i sao cho
n m d c theo dây d n và
ch theo chi u dòng đi n,
khi đó, các ngón kia khum
l i cho ta chi u c a đng ườ
s c.
I: c ng đ dòng đi n.ườ
r: kho ng cách t dòng
đi n đn đi m đang xét. ế
Dòng đi n
ch y trong dây
dân d n hình
tròn
Là nh ng đng cong ườ
có chi u đi vào m t
nam, đi ra m t b c
c a dòng đi n tròn y.
Đng s c t đi quaườ
tâm O là đng th ngườ
vô h n hai đu.
N m tay ph i theo chi u
dòng đi n trong khung, khi
đó ngón cái ch h ng c a ướ
các đng c m ng t điườ
qua qua ph n m t ph ng
gi i b i vòng dây.
I: c ng đ dòng đi n.ườ
R: bán kính đng tròn.ườ
N: s vòng dây.
Dòng đi n
ch y trong ng
dây tròn
Phía trong lòng ng, là
nh ng đng th ng ườ
song song cách đu,
phía ngoài ng là
nh ng đng gi ng ườ
nh ng ph n ngoàiư
đng s c c a namườ
châm th ng.
N m tay ph i theo chi u
dòng đi n trong ng, khi
đó ngón cái ch h ng c a ướ
các đng c m ng tườ
n m trong lòng ng dây.
I: c ng đ dòng đi n.ườ
l: chi u dài ng dây.
N: s vòng dây.
- Nguyên lí ch ng ch t t tr ng ườ :
+ Khi cùng ph ng, cùng chi u : ươ B = B1 + B2
Tr ng THCS & THPT Võ Nguyên Giáp ườ
+ Khi cùng ph ng, ng c chi u : ươ ượ B =
+ Khi vuông góc : B =
+ Khi ( , ) = : B =
4. L c Lo-Ren-x ơ
- Đnh nghĩa: L c Lo-ren-x là l c t tác d ng lên h t mang đi n tích chuy n đng trong t tr ng. ơ ườ
- Cách xác đnh l c Lo-ren-x : ơ L c Lo-ren-x do t tr ng có c m ng t tác d ng lên m t h t đi n ơ ườ
tích q chuy n đng v i v n t c
+ Có ph ng vuông góc v i và .ươ
+ Có chi u tuân theo quy t c bàn tay trái: Đ bàn tay trái m r ng sao cho t tr ng h ng vào ườ ướ
lòng bàn tay, chi u t c tay đn ngón gi a là chi u c a khi q > 0 và ng c chi u c a khi q < 0. Ngón ế ượ
cái choãi ra ch chi u c a l c Lo-ren-x . ơ
+ Đ l n: f = vBsin v i là góc t o b i và .
CH NG V: C M NG ĐI N TƯƠ
1. T thông. C m ng đi n t
- T thông là s l u thông c a t tr ng qua b m t S c a khung dây d n. ư ườ
Bi u th c: = Bscos. Đn v :ơ Wb ho c T.m2
+ B (T): c m ng t
+ S (m2): di n tích m t ph ng gi i h n
+ : góc h p b i và vect pháp tuy n ơ ế
Khi < 90o => cos > 0 => > 0Φ
Khi > 90o => cos < 0 => < 0Φ
Khi t tr ng ườ vuông góc v i m t ph ng khung dây: = 0 o => cos = 1 => = BSΦ
Ý nghĩa: T thông b ng s đng s c t qua di n tích S đt vuông góc v i đng s c. ườ ườ
Khi t tr ng ườ song song v i m t ph ng khung dây: = 90 o => cos = 0 => = 0Φ
- Hi n t ng c m ng đi n t ượ là hi n t ng xu t hi n dòng đi n c m ng trong m ch kín ượ
Hi n t ng c m ng đi n t ch t n t i trong kho ng th i gian t thông qua m ch kín bi n thiên. ượ ế
- N i dung đnh lu t Lenx ơ:
Dòng đi n c m ng xu t hi n trong m ch kín có chi u sao cho t tr ng c m ng có tác d ng ườ
ch ng l i s bi n thiên c a t thông ban đu qua m ch kín. ế
+ Khi t thông tăng thì t tr ng c m ng ườ ng c chi uượ v i t tr ng ban đu . ườ
+ Khi t thông gi m thì t tr ng c m ng ườ cùng chi u v i t tr ng ban đu . ườ
Cách phát bi u khác c a đnh lu t Lenx : Khi t thông qua m ch kín biens thiên do k t qu c a 1 ơ ế
chuy n đng nào đó thì t tr ng c m ng có tác d ng ch ng l i chuy n đng nói trên. ườ
- Cách xác đnh chi u dòng đi n c m ng
+ Xác đnh chi u c a t tr ng gây ra b i nam châm ( vào S ra N ) ườ
+ D a vào đnh lu t Len x đ tìm chi u c a t tr ng c m ng ơ ườ
+ Áp d ng quy t c n m tay ph i ho c vào S ra N đ xác đnh chi u
3
- Dòng đi n Fu-cô là dòng đi n c m ng xu t hi n trong các kh i kim lo i khi nh ng kh i này chuy n
đng trong t tr ng ho c đc đt trong t tr ng bi n thiên theo th i gian. ườ ượ ườ ế
- ng d ng c a dòng đi n Fu-cô :
+ Ng i ta s d ng tác d ng hãm c a dòng đi n Fu-cô trong phanh đi n t các xe có t i tr ngườ
l n
+ Dòng đi n Fu-cô gây ra hi u ng t a nhi t Jun-Lenx đc ng d ng trong các lò c m ng đ ơ ượ
nung nóng kim lo i
2. Su t đi n đng c m ng
- Đnh nghĩa: Su t đi n đng c m ng là su t đi n đng sinh ra dòng đi n c m ng trong m ch kín.
- Đ l n c a su t đi n đng c m ng xu t hi n trong m ch kín t l v i t c đ t thông qua m ch kín
N u xét đn đnh lu t Len – x thì dòng đi n c m ng eế ế ơ c =
+ N u tăng thì eΦếc < 0 : Chi u c a su t đi n đng c m ng ng c v i chi u c a m ch. ượ
+ N u tăng thì eΦếc > 0 : Chi u c a su t đi n đng c m ng là chi u c a m ch.
- B n ch t c a hi n t ng c m ng đi n t ượ là quá trình chuy n hóa c năng thành đi n năng. ơ
3. T c m
- T thông riêng là t thông gây ra b i t tr ng do chính dòng đi n trong m ch sinh ra ườ
= Li
Trong đó: i (A) là c ng đ dòng đi n trong m chườ
L (H) : đ t c m c a m ch
- Đ t c m c a ng dây hình tr : L = 4.10-7 S = 410-7n2V
Trong đó: N (vòng) : S vòng dây
l (m) : chi u dài ng dây
S (m2) : di n tích ng dây
n là s vòng dây trên 1 đn v chi u dài ơ
V: th tích c a ng dây
- Đ t c m c a ng dây có lõi s t : L = 4.10-7 S = 410-7 n2V
là đ t th m đc tr ng cho t tính c a lõi s t ư
- Hi n t ng t c m ượ là hi n t ng c m ng đi n t x y ra trong m t m ch có dòng đi n mà s bi n ưở ế
thiên t thông qua m ch gây ra b i s bi n thiên c a c ng đ dòng đi n trong m ch. ế ườ
+ Su t đi n đng t c m có đ l n t l v i t c đ bi n thiên c a c ng đ dòng đi n trong ế ườ
m ch:
+ Hi n t ng t c m có nhi u ng d ng trong các m ch đi n xoay chi u. Cu n c m là 1 ph n t ượ
quan tr ng trong các m ch đi n xoay chi u có m ch dao đng và các máy bi n áp. ế
CH NG VI: KHÚC X ÁNH SÁNGƯƠ
1. Khúc x ánh sáng
- Khúc x ánh sáng là hi n t ng l ch ph ng c a các tia sáng khi truy n xiên góc qua m t phân cách ượ ươ
gi a 2 môi tr ng trong su t khác nhau. ườ
Tr ng THCS & THPT Võ Nguyên Giáp ườ
- Đnh lu t khúc x ánh sáng:
+ Tia khúc x n m trong m t ph ng t i và phía bên kia pháp tuy n so v i tia t i ế
+ Bi u th c: n1sini = n2sinr
V i n1, n2 là chi t su t tuy t đi c a môi tr ng 1 và 2ế ườ
i : góc t i ( góc t o b i tia t i và pháp tuy n) ế
r : góc khúc x ( góc t o b i tia khúc x và pháp tuy n) ế
- Chi t su t t đi c a môi tr ng 2 đi v i môi tr ng 1 : ế ườ ườ
+ N u nế2 > n1 thì r < i: Tia khúc x l i g n pháp tuy n h n. Môi tr ng chi t quang h n môi ế ơ ườ ế ơ
tr ng 1ườ
+ N u nế2 < n1 thì r > i: Tia khúc x l ch xa pháp tuy n h n. Môi tr ng chi t quang kém môi ế ơ ườ ế
tr ng 1ườ
- Chi t su t tuy t điế c a môi tr ng là chi t su t t đi c a môi tr ng đó v i chân không. ườ ế ườ
Chi t su t tuy t đi c a m i ch t trong su t luôn l n h n 1, chi t su t không khí b ng 1 ế ơ ế
- Ánh sáng có tính thu n ngh ch:
2. Ph n x toàn ph n
- Đnh nghĩa: Ph n x toàn ph n là hi n t ng ph n x toàn b tia sáng t i x y ra m t phân cách gi a ượ
2 môi tr ng trong su t. ườ
- Đi u ki n đ có ph n x toàn ph n:
+ Ánh sáng truy n t 1 môi tr ng t i môi tr ng chi t quang kém h n n ườ ườ ế ơ 2 < n1
+ Góc t i l n h n ho c b ng góc t i gi i h n : i i ơ gh ( sinigh = )
- Cáp quang là bó s i quang. M i s i quang là m t dây trong su t có tính d n sáng nh ph n x toàn
ph n. S i quang g m 2 b ph n chính:
+ Ph n lõi trong su t b ng th y tinh siêu s ch có chi t su t n ế 1.
+ Ph n v b c trong su t b ng th y tinh có chi t su t n ế 2 < n1
Cáp quang đc ng d ng đ truy n tín hi u trong thông tin và đ n i soi trong y h c ượ
CH NG VII: M T. CÁC D NG C QUANG H CƯƠ
1. Lăng kính
- Lăng kính là m t kh i ch t trong su t, đng ch t ( th y tinh, nh a…) th ng có d ng lăng tr tam giác ườ
- Lăng kính đc đc tr ng b i góc chi t quang A và chi t su t n ượ ư ế ế
- Tác d ng c a lăng kính:
+ Tán s c chùm ánh sáng tr ng
+ Làm l ch v phia đáy lăng kính m t chùm ánh sáng đn s c ơ
- Công d ng c a lăng kính:
+ Là b ph n chính c a máy quang ph
+ Lăng kính ph n x toàn ph n đc s d ng đ t o nh thu n chi u ( ng nhòm, máy nh…) ượ
2. Th u kính m ng
- Đnh nghĩa: Th u kính là m t kh i ch t trong su t (th y tinh, nh a,…) gi i h n b i 2 m t cong ho c
b i m t m t cong và m t m t ph ng.
- Phân lo i:
Theo hình d ng: Th u kính l i ( rìa m ng) và th u kính lõm (rìa dày)
Theo đng đi c a tia sáng: Th u kính h i t (TKHT) và th u kính phân kì ( TKPK) ườ
5