TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN VẬT LÝ LỚP 10-KÌ 2

CHƢƠNG 4: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN 1. Động lƣợng, định luật bảo toàn động lƣợng.  Động lượng: + Biểu thức: + Đặc điểm: Cùng hướng chuyển động, phụ thuộc hệ qui chiếu. kgm/s.

 Định luật bảo toàn động lượng:

+ Năng lượng có do tương tác bởi lực thế. + Lực thế: Công không phụ thuộc dạng quí đạo, phụ thuộc vị trí đầu và cuối của quĩ đạo. + Hai loại thế năng: Trọng trường: (có thể âm, dương, bằng không; J) Đàn hồi:

(luôn dương; J) 5. Cơ năng.  Cơ năng:

 Định luật bảo toàn cơ năng:

Hệ kín: (Dùng cho va chạm) 2. Công và công suất.  Công: + Biểu thức: + Đặc điểm: Vô hướng, có thể âm dương hoặc bằng không, J=N.m.  Công suất: + Biểu thức:

Hệ kín, lực không thế không thực hiện công, cơ năng bảo toàn.

+ Đặc điểm: Vô hướng, w. 3. Động năng.  Động năng:

+ Năng lượng có được do chuyển động.

+ Biểu thức:

+ Đặc điểm: Vô hướng, không âm, J, phụ thuộc hệ qui chiếu.

 Định lí động năng:

4. Thế năng.  Thế năng:

CHƢƠNG 5: KHÍ LÍ TƢỞNG

PHƢƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KLT

hằng số =>

ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ-MARI ÔT

ĐỊNH LUẬT SAC LƠ

ĐỊNH LUẬT GAY LUY XẮC

* Khi T = hắng sô ( T1 = T2)

* Khi V = hắng sô ( V1 = V2)

* Khi p = hắng sô ( p1 = p2)

~

hay pV= hằng số

p ~ T hay

= hằng số

V ~ T hay

= hằng số

=>

=>

=> p1V1 = p2V2 * Đường đẳng nhiệt: p

* Đường đẳng tích: p

* Đường đẳng áp: V

p

T

V

T

p T O

T

O p

V

O T

O T O p O V

O V

O V O

* Nội dung thuyết cấu tạo chất: - Các chất được cấu tạo từ các phân tử riêng biệt - Các phân tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng. Vận tốc càng lớn thì nhiệt độ của vật càng cao. - Các phân tử tương tác với nhau bằng lực hút và lực đẩy phân tử. * Thuyết động học phân tử chất khí: (sgk) * Khí lí tưởng: là khí mà mỗi phân tử xem là chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm.

CHƢƠNG 6: NGUYÊN LÝ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

I – Nội năng 1. Nội năng . Nội năng của vật là dạng năng lượng bao gồm động năng phân tử (do các phân tử chuyển động nhiệt) và thế năng phân tử (do các phân tử tương tác với nhau)

U = Wđpt + Wtpt

Động năng phân tử phụ thuộc vào nhiệt độ: Wđpt  T Thế năng phân tử phụ thuộc và thể tích: Wtpt  V

U = U2 – U1

+ Nếu U2 > U1 => U > 0: Nội năng tăng

+ Nếu U2 < U1 => U < 0: Nội năng tăng

=> do vậy nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích: U = f(T;V) - Nội năng của khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ 2. Độ biến thiên nội năng: - Trong nhiệt động lực học người ta không quan tâm đến nội năng của vật mà quan tâm đến độ biến thiên nội năng U của vật, nghĩa là phần nội năng tăng thêm hay giảm bớt đi trong một quá trình. 3. Các cách làm thay đổi nội năng: - Thực hiện công: Trong quá trình thực hiện công có sự chuyển hóa từ một dạng năng lượng khác sang nội năng. - Truyền nhiệt: Trong quá trình truyền nhiệt chí có sự truyền nội năng từ vật này sang vật khác. II – Nhiệt lƣợng 1.Công thức tính nhiệt lượng: - Số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt gọi là nhiệt lượng (còn gọi tắt là nhiệt). Ta có :

∆U = Q hay Q = mc∆t;

: độ biến thiên nhiệt độ; t1: nhiệt độ ban đầu; t2: nhiệt độ sau; Q: nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra.(J)

trong đó: c: nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật (J/kg.K); m: khối lượng của vật. 2. Phương trình cân bằng nhiệt: Qthu + Qtỏa = 0 hay III – Công của chất khí khi giãn nở

(với p = const)

IV – Nguyên lý I của nhiệt động lực học 1. Biểu thức: Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được Ta có : U = Q + A

 Q là nhiệt lượng trao đổi giữa hệ và môi trường.

Q > 0: hệ nhận nhiệt. Q < 0: hệ tỏa nhiệt.

: độ biến thiên nội năng của hệ.

> 0: nội năng tăng. < 0: nội năng giảm.

A: công do hệ thực hiện.

A > 0: hệ nhận công. A < 0: hệ sinh công.

= Q

): Q = -A

= 0) = 0

2. Nguyên lí I nhiệt động lực học trong các quá trình biến đổi trạng thái: Quá trình đẳng tích: ( Quá trình đẳng nhiệt: ( Quá trình đẳng áp:  Biến đổi theo 1 chu trình: V. Nguyên lí II nhiệt động lực học : - Cách phát biểu của Clau-di-út : Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn - Cách phát biểu của Các-nô: Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học VI. Hiệu suất của động cơ nhiệt :

Ta có :

<1

Trong đó : Q1 là nhiệt lượng cung cấp cho bộ phận phát động (nhiệt lượng toàn phần) Q2 là nhiệt lượng tỏa ra (nhiệt lượng vô ích) A = Q1 – Q2 là phần nhiệt lượng chuyển hóa thành công

CHƢƠNG 7: CHẤT RẮN, LỎNG, CHUYỂN THỂ

CHẤT RẮN KẾT TINH. CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH

Có dạng hình học, có cấu trúc tinh thể.

I. Chất rắn kết tinh. 1. Cấu trúc tinh thể. Cấu trúc tinh thể là cấu trúc tạo bởi các hạt liên kết chặt chẻ với nhau bằng những lực tương tác và và sắp xếp theo một trật tự hình học không gian xác định gọi là mạng tinh thể, trong đó mỗi hạt luôn dao động nhiệt quanh vị trí cân bằng của nó. 2. Các đặc tính của chất rắn kết tinh. - Các chất rắn kết tinh được cấu tạo từ cùng một loại hạt, nhưng cấu trúc tinh thể không giống nhau thì những tính chất vật lí của chúng cũng rất khác nhau. - Mỗi chất rắn kết tinh ứng với mỗi cấu trúc tinh thể có một nhiệt độ nóng chảy xác định không dổi ở mỗi áp suất cho trước. - Chất rắn kết tinh có thể là chất đơn tinh thể hoặc chất đa tinh thể. + Chất rắn đơn tinh thể: được cấu tạo từ một tinh thể, có tính dị hướng Ví dụ: hạt muối ăn, viên kim cương… + Chất rắn đa tinh thể: cấu tạo từ nhiều tinh thể con gắn kết hỗn độn với nhau, có tính đẳng hướng. Ví dụ: thỏi kim loại… II. Chất rắn vô định hình. 1. Chất rắn vô định hình: không có cấu trúc tinh thể, không có dạng hình học xác định.

Ví dụ: nhựa thông, hắc ín,… 2. Tính chất của chất rắn vô định hình: + Có tính đẳng hướng + Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN

I. Sự nở dài. - Sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở dài vì nhiệt. - Độ nở dài l của vật rắn hình trụ đồng chất tỉ lệ với độ tăng nhiệt độ t và độ dài ban đầu lo của vật đó.

l = l – lo = lot

Trong đó: là độ nở dài của vật rắn (m) + l = l – lo + lo là chiều dài của vật rắn ở nhiệt độ to + l là chiều dài của vật rắn ở nhiệt độ t +  là hệ số nở dài của vật rắn, phụ thuộc vào chất liệu vật rắn (K-1) + t = t – to là độ tăng nhiệt độ của vật rắn (0C hay K) + to là nhiệt độ đầu + t là nhiệt độ sau II. Sự nở khối. Sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở khối. Độ nở khối của vật rắn đồng chất đẳng hướng được xác định theo công thức :

V = V – Vo = Vot

là độ nở khối của vật rắn (m3)

Trong đó: + V = V – Vo + Vo là thể tích của vật rắn ở nhiệt độ to + V là thể tích của vật rắn ở nhiệt độ t +  là hệ số nở khối,   3 và cũng có đơn vị là K-1. + t = t – to là độ tăng nhiệt độ của vật rắn (0C hay K) + to là nhiệt độ đầu + t là nhiệt độ sau III. Ứng dụng. Phải tính toán để khắc phục tác dụng có hại của sự nở vì nhiệt. Lợi dụng sự nở vì nhiệt để lồng ghép đai sắt vào các bánh xe, để chế tạo các băng kép dùng làm rơle đóng ngắt điện tự động, …

CÁC HIỆN TƢỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

I. Hiện tƣợng căng bề mặt của chất lỏng. 1. Thí nghiệm. Chọc thủng màng xà phòng bên trong vòng dây chỉ ta thấy vòng dây chỉ được căng tròn. Hiện tượng cho thấy trên bề mặt màng xà phòng đã có các lực nằm tiếp tuyến với bề mặt màng và kéo nó căng đều theo mọi phương vuông góc với vòng dây chỉ. Những lực kéo căng bề mặt chất lỏng gọi là lực căng bề mặt chất lỏng. 2. Lực căng bề mặt. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng luôn luôn có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt của chất lỏng và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ dài của đoạn đường đó : f = l. Với  là hệ số căng mặt ngoài, có đơn vị là N/m. Hệ số  phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của chất lỏng :  giảm khi nhiệt độ tăng. 3. Ứng dụng. Nhờ có lực căng mặt ngoài nên nước mưa không thể lọt qua các lổ nhỏ giữa các sợi vải căng trên ô dù hoặc trên các mui bạt ôtô. Hoà tan xà phòng vào nước sẽ làm giảm đáng kể lực căng mặt ngoài của nước, nên nước xà phòng dễ thấm vào các sợi vải khi giặt để làm sạch các sợi vải, … II. Hiện tƣợng dính ƣớt và không dính ƣớt. 1. Thí nghiệm. Giọt nước nhỏ lên bản thuỷ tinh sẽ bị lan rộng ra thành một hình dạng bất kỳ, vì nước dính ướt thuỷ tinh. Giọt nước nhỏ lên bản thuỷ tinh phủ một lớp nilon sẽ vo tròn lại và bị dẹt xuống do tác dụng của trọng lực, vì nước không dính ướt với nilon.

Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lỏm khi thành bình bị dính ướt và có dạng mặt khum lồi khi thành bình không bị dính ướt. 2. Ứng dụng. Hiện tượng mặt vật rắn bị dính ướt chất lỏng được ứng dụng để làm giàu quặng theo phương pháp “tuyển nổi”. III. Hiện tƣợng mao dẫn. 1. Thí nghiệm. Nhúng các ống thuỷ tinh có đường kính trong nhỏ vào trong chất lỏng ta thấy: + Nếu thành ống bị dính ướt, mức chất lỏng bên trong ống sẽ dâng cao hơn bề mặt chất lỏng ở ngoài ống và bề mặt chất lỏng trong ống có dạng mặt khum lỏm. + Nếu thành ống không bị dính ướt, mức chất lỏng bên trong ống sẽ hạ thấp hơn bề mặt chất lỏng ở ngoài ống và bề mặt chất lỏng trong ống có dạng mặt khum lồi. + Nếu có đường kính trong càng nhỏ, thì mức độ dâng cao hoặc hạ thấp của mức chất lỏng bên trong ống so với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống càng lớn. Hiện tượng mức chất lỏng ở bên trong các ống có đường kính nhỏ luôn dâng cao hơn, hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống gọi là hiện tượng mao dẫn. Các ống trong đó xảy ra hiện tượng mao dẫn gọi là ống mao dẫn. Hệ số căng mặt ngoài  càng lớn, đường kính trong của ống càng nhỏ mức chênh lệch chất lỏng trong ống và ngoài ống càng lớn. 2. Ứng dụng. Các ống mao dẫn trong bộ rễ và thân cây dẫn nước hoà tan khoáng chất lên nuôi cây. Dầu hoả có thể ngấm theo các sợi nhỏ trong bấc đèn đến ngọn bấc để cháy.

Hết

CÁC CHỦ ĐỀ HỌC KÌ 2-VẬT LÝ 10

B. Ôtô tăng tốc.

D. Ôtô chuyển động tròn đều.

B. thế năng. C. quãng đường đi được. D. công suất.

C. tăng gấp 4 lần. B. tăng gấp 2 lần. D. giảm 4 lần.

. Động lượng

Chủ đề 1: Động lượng, định luật bảo toàn đồng lượng Câu 1: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn? A. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát . C. Ôtô giảm tốc. Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với A. vận tốc. Câu 3: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp bốn thì động lượng của tên lửa A. không đổi. Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung của lực là một đại lượng vectơ. C. Động lượng của vật chuyển động thẳng đều là không đổi. D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. Câu 5: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực chất điểm ở thời điểm t là

A. . B. . C. . D. .

C. B. . . . .

D. vận tốc đạn lúc thoát khỏi nòng súng. Giả

Câu 6: Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Độ lớn động lượng chất điểm ở thời điểm t là A. Câu 7: Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, sử động lượng được bảo toàn. Vận tốc súng là

A. . B. . C. . D. .

va chạm vào quả cầu B khối

. . . C. . B. . Ta có D.

Câu 8: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc A. Câu 9: Chọn câu phát biểu sai? A. Động lượng là một đại lượng véctơ. B. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương. D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương. Câu 10: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến định luật bảo toàn động lượng? A. Vận động viên dậm đà để nhảy. B. Người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại. C. Súng giật lùi khi bắn. D. Chuyển động của tên lửa. Câu 11: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là A. 6m/s. C. 10m/s. D. 12m/s. B. 7m/s.

D. p = 100 J/s. B. p = 360 N.s. C. p = 100 kg.m/s

D. 20 kg.m/s. B. 10 kg. m/s. C. 100 kg.m/s.

B. 0 kg.m/s. C. 3 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s.

C. 16 m/s. D. 160 m/s. B. 0,16 m/s.

B. +15kgm/s. C. +30kgm/s. D. -30kgm/s.

B. 0 kg.m/s. kg.m/s. C. 10 D. 5

C. 3v/5. D. v/2. B. v/4.

C. . D. 0. B. . .

C. 0,43 m/s. B. 1,24 m/s. D. 1,4 m/s.

B. 2,5 m/s. D. 2 m/s. C. 3 m/s.

Câu 12: Một hòn đá có khối lượng 10 kg, bay với vận tốc 36 km/h. Động lượng của hòn đá là A. p = 360 kgm/s. Câu 13: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây (Lấy g = 10 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là A. 5,0 kg.m/s. Câu 14: Xe A có khối lượng 1000 kg, chuyển động với tốc độ 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg, chuyển động với tốc độ 30km/h. Động lượng B. hai xe có độ lớn bằng nhau. A. xe A bằng xe B. C. xe A lớn hơn xe B. D. xe B lớn hớn xe A. Câu 15: Hệ g m hai vật 1 và 2 có khối lượng và tốc độ lần lượt là 1 kg, 3 m/s và 1,5 kg, 2 m/s. Biết hai vật chuyển động theo hướng ngược nhau. Tổng động lượng của hệ này là A. 6 kg.m/s. Câu 16: Một chiếc xe khối lượng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn. Tác dụng lên xe một lực đẩy 80 N trong khoảng thời gian 2 s, thì độ biến thiên vận tốc của xe trong khoảng thời gian này có độ lớn bằng A. 1,6 m/s. Câu 17: Một quả bóng có khối lượng m = 3000g va chạm vào tường và nảy ngược trở lại với cùng tốc độ. Vận tốc bóng trước va chạm là 5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. -15kgm/s. Câu 18: Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau 1/4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng kg.m/s. A. 20 kg.m/s. Câu 19: Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va vào hòn bi thứ 2 khối lượng 3m đang nằm yên. Sau va chạm hai hòn bi dính vào nhau. Vận tốc hai viên bi sau va chạm là A. v/3. Câu 20: Một quả bóng đang bay với động lượng cùng chiều dương thì đập vuông góc vào bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. Câu 21: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Độ lớn vận tốc sau va chạm là A. 0,63 m/s. Câu 22: Hai viên bi có khối lượng m1 = 50g và m2 = 80g đang chuyển động ngược chiều nhau và va chạm nhau. Muốn sau va chạm m2 đứng yên còn m1 chuyển động theo chiều ngược lại với tốc độ như cũ thì tốc độ của m2 trước va chạm bằng bao nhiêu? Cho biết v1 = 2m/s. A. 1 m/s. Câu 23: Viên bi A có khối lượng m1= 60g chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s va chạm vào viên bi B có khối lượng m2 = 40g chuyển động ngược chiều với vận tốc v2. Sau va chạm, hai viên bi đứng yên. Vận tốc viên bi B là

A. . B. . C. . D. .

đến va vào vật

chuyển động với vận tốc là đang nằm yên. . Biết sau va chạm hai vật dính vào nhau. Vận

trước và chạm là B. C. D.

Câu 24: Vật Ngay sau va chạm vận tốc vật tốc vật A. Câu 25: Hai xe có khối lượng và

chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc . Tỉ số Sau va chạm 2 xe bị bật trở lại với cùng vận tốc

khối lượng của 2 xe là?

A. 0,6. B.0,2. C. . D. 5.

Câu 26: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Cho

. B. . Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là . C. 4,9kgm/s. D. .

C. 0,8kg.m/s. D.1,6kg.m/s.

A. Câu 27: Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h=20cm xuông mặt phẳng nằm . ngang. Sau va chạm hòn bi bật ngược trở lại với vận tốc có độ lớn như cũ.Lấy Độ biến thiên động lượng của hòn bi là A. 0 kg.m/s. B. 0,4kg.m/s . Câu 28: Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h=80cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm giữa hòn bi và mặt phẳng , hòn bi nằm yên trên mặt phẳng.. Lấy

. Độ biến thiên động lượng của hòn bi

D. 8kg.m/s. C. 0,8kg.m/s. B. 3,2kg.m/s .

B. - 2mv. D. 2mv. C. mv.

D. -1,2m/s. C. 1,2m/s B. 3m/s. . .

B. có giá trị đại số. D. luôn luôn dương. .

. Trường hợp nào sau đây chính là công của lực

A. 0 kg.m/s. Câu 29: Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào 1 bức tường và bật trở lại cùng với vận tốc. Biết chiều dương từ tường hướng ra. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. -mv. Câu 30: Một khẩu súng có khối lượng 4kg bắn ra viên đạn khối lượng 20g. Vận tốc đạn ra khỏi nòng súng là 600m/s. Súng giật lùi với vận tốc có độ lớn là? A. -3m/s Chủ đề 2: Công và công suất Câu 1: Chọn câu sai. Công của lực A. là đại lượng vô hướng. C. được tính bằng biểu thức Câu 2: Từ biểu thức của công cản?

A. . B. . C. . D. .

. Trường hợp nào sau đây chính là công của lực

Câu 3: Từ biểu thức của công kéo?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang

C. Lực kéo. D. Trọng lực. B. Lực phát động.

D. Công. B. Công suất. C. Động lượng.

D. Ns.

D. kgm/s.

C. 674W. D. 467W.

D. 72.103 J. B. 36.105 J. C. 72.105 J.

. B. D. . . .

C. 120 J. D. 60 J.

B. để lực kéo giảm.

D. 2500 N. C. 3200 N. B. 2800 N.

C. 250W D. 2,5kW B. 25W

và cùng đi

A. Lực ma sát. Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Đơn vị kwh là đơn vị của A. Hiệu suất. Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công? A. Nm. B. J. C. kwh. Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. J/s. B. W. C. HP. Câu 8: Đều nào sau đây là sai khi nói về công suất? A. Công suất được đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. Công suất là đại lượng véc tơ. C. Công suất cho biết tốc độ sinh công của vật đó. D. Công suất có đơn vị là oát(w). Câu 9: 1 mã lực ở nước Anh (HP) có giá trị bằng: A. 736W. B. 746W. Câu 10: 1kwh bằng A. 36.104 J . Câu 11: Công của trọng lực tác dụng lên một vật chuyển động từ chân mặt phẳng nghiêng lên đến đỉnh (với h là độ cao của đỉnh) là: B. A. Câu 12: Một vật có khối lượng 2kg rơi từ độ cao 8m xuống độ cao 3m so với Mặt Đất. Lấy g = 10 m/s2. Công của trọng lực sinh ra trong quá trình này là B. 160 J. A. 100 J. Câu 13: Một ô tô đang leo dốc, nếu công suất của dộng cơ không đổi thì vận tốc của ô tô sẽ giảm đi vì A. để lực kéo tăng. C. để lực kéo không đổi. D. để động cơ chạy êm. Câu 14: Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc v = 72 km/h. Công suất của động cơ là P = 60 kW. Lực phát động của động cơ là A. 3000 N. Câu 15: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s? A. 2,5W Câu 16: Đáp án nào sau đây là đúng? A. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ. B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật. C. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. D. Một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. Câu 17: Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau được quãng đường trên phương AB như hình vẽ.

Có thể kết luận gì về quan hệ giữa các công của các lực này?

B. A1

B. 30J. D. 30 C. 20 J. J.

A. A1>A2>A3 C. A1=A2=A3 Câu 18: Một vật được kéo đều trên mặt nghiêng với một lực theo phương mặt nghiêng là 10N. Mặt nghiêng tạo với mặt ngang một góc 450. Khi vật di chuyển 3m trên mặt nghiêng thì lực đó thực hiện một công là A. 60J. Câu 19: Một vật được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn thì lực thực hiện một công là A. 20J. B. 40J. D. 40 C. 20 J. J.

Câu 20: Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian có đ thị như hình vẽ.

B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.

C. N. m. D. N. s.

Đ thị nào đúng? A. Hình 4. Chủ đề 3: Động năng Câu 1: Động năng là đại lượng: A. Vô hướng, luôn dương. B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. C. Véc tơ, luôn dương. D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? B. Kg. m2/s2. A. J. Câu 3: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?

Câu 4: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là

B. . C. . D. . A. .

A.

B. C. . .

Câu 5: Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều.

D. .

Câu 6: Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp hai. C. động năng của vật tăng gấp hai. D. thế năng của vật tăng gấp hai. Câu 7: Vật có khối lượng m, tốc độ v thì động năng của vật là A. B. C.

. .

D. .

D. 100N. C. 10N. B. 1N.

D. 3600N. B. 6N.

C. 9kg. D. 12kg. B. 6kg.

D. 2000N.

Câu 8: Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều có ma sát. B. chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. chuyển động đều trên mặt nghiêng. D. chuyển động tròn đều. Câu 9: Khi khối lượng vật tăng gấp hai, tốc độ không đổi thì A. động năng không đổi. B. động năng tăng gấp hai. C. động năng giảm hai lần. D. động năng tăng gấp bốn. Câu 10: Động năng là đại lượng: A. Vô hướng, phụ thuộc vị trí vật trên trái đất. B. Vô hướng, đơn vị J. C. Véc tơ, cùng hướng vận tốc. D. Véc tơ, ngược hướng chuyển động. Câu 11: Một chất điểm đang đứng yên bắt đầu chuyển động thẳng biến đổi đều, động năng của chất điểm bằng 150J sau khi chuyển động được 1,5m. Lực tác dụng vào chất điểm có độ lớn A. 0,1N. Câu 12: Một cái búa có khối lượng 4kg đập thẳng vào một cái đinh với vận tốc 3m/s làm đinh lún vào gỗ một đoạn 0,5cm. Lực trung bình của búa tác dụng vào đinh có độ lớn C. 360N. A. 1,5N. Câu 13: Một người kéo xe chở hàng khối lượng m trong siêu thị với lực kéo 32N có phương hợp với phương ngang 250. Sau khi xe chạy được 1,5m thì có vận tốc 2,7m/s. Lấy g = 10m/s2; bỏ qua mọi ma sát, khối lượng m của xe gần bằng A. 3 kg. Câu 14: Một viên đạn khối lượng m = 10g bay theo phương ngang với vận tốc v1 = 300m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v2 = 100m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là: A. 8000N. C. 4000N. B. 6000N. Câu 15: Một vật ban đầu nằm yên sau đó vỡ thành hai mảnh khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh nhỏ là A. Wđ/3.

C. 2Wđ/3. D. 3Wđ/4. B. Wđ/2.

D. 5.107J. B. 3.107J.

D. 140J. C. 875J.

B. 1,1 m/s. D. 4,47 m/s. C. 1.4 m/s.

D. 1250N. C. -1250N. B. 16200N.

B. 3.107 N. C. 5.106 N. D. 5.107 N.

Câu 16: Một đầu tàu khối lượng 200 tấn đang chạy với tốc độ 72km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang thì hãm phanh đột ngột và bị trượt trên một đoạn đường dài 160m trong 2 phút trước khi dừng hẳn. Trong quá trình hãm động năng của tàu đã giảm đi bao nhiêu? A. 2.107J. C. 4.107J. Câu 17: Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giây. Động năng của vận động viên đó là B. 315J. A. 560J. Câu 18: Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,41m/s. Câu 19: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là A. -16200N. Câu 20: Một vật khối lượng m=3 kg ban đầu đứng yên. Muốn tăng vận tốc của vật lên 5m/s thì phải sử dụng một công là A. 20J. B. 37,5J. C. 25J. D. -37,5J. Câu 21: Một đầu tàu khối lượng 100 tấn đang chạy với tốc độ 36 km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang thì hãm phanh đột ngột và bị trượt trên một đoạn đường dài 100m trong 2 phút trước khi dừng hẳn. Lực hãm trung bình là? A. 2.107 N. Câu 22: Một vật có khối lượng 1000 g chuyển động không vận tốc đầu xuống một mặt phẳng nghiêng, cao 1m dài 10 m, lực ma sát trên toàn bộ quãng đường là 0,25N. lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật ở cuối mặt phẳng nghiêng là A. 6,25 J. B. 5,5 J. C. 10 J. D. 7,5 J. Câu 23: Một đầu tàu khối lượng 200 tấn đang chạy với vận tốc 72 km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. Tàu hãm phanh đột ngột và bị trượt trên quãng đường dài 160 m trước khi dừng hẳn. Lực hãm tàu (được coi như không đổi) có độ lớn là A. 2,5.105 N. B. 2,5.10-4 N. C. 1,5.105 N. D. 1,5.10-4 N. Câu 24: Một ôtô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h người lái thấy chướng ngại vật cách xe 25 m, hãm phanh ôtô dừng cách vật chướng ngại 5 m. Lực hãm phanh nhận giá trị A. 10 4 N. B. 8.103 N. C. 103 N. D. 8.102 N. Câu 25: Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h trên mặt phẳng ngang thì lái xe thấy có chướng ngại vật và hãm phanh với lực hãm là 2,5.104 N. Quãng đường xe đi được từ khi hãm phanh đến khi dừng hẳn là

B. 10000N. D. 1000N. C. 2000N.

D. 2497N. C. 4326N. B. 3375N.

C. 500N/m. B. 400N/m. D. 300N/m.

C. 0,03J. B. 0,04J. D. 0,05J.

D. 0,12J. C. 1,2J. B. 0,2J.

A. 8 m. B. 0,8 m. C. 1,6 m. D. 16 m. Câu 26: Một ô tô có khối lượng 3 tấn đang chạy với vận tốc 54 km/h trên mặt phẳng ngang thì lái xe thấy có chướng ngại vật và hãm phanh với lực hãm là 1,5.104 N. Quãng đường xe đi được từ khi hãm phanh đến khi dừng hẳn là A. 22,5 m. B. 5,4 m. C. 292 m. D. 1,5 m. Câu 27: Một chiếc xe có khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc v thì hãm phanh. Khi vận tốc của xe giảm còn một nửa thì lực hãm đã sinh ra một công bằng A. -3mv2/8. B. -mv2/2. C. -mv2/4. D. -3mv2/4. Câu 28: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 200 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 10 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là A. 500N. Câu 29: Một giọt nước rơi từ trên cao xuống. Gọi ∆W là độ biến thiên động năng của giọt nước trên đoạn đường s; A1, A2 lần lượt là công của trọng lực và công của lực ma sát trên đoạn đường đó. Chọn biểu thức sai? . A. ∆W = B. ∆W = A1 + A2 . C. ∆W = . + A2. D. ∆W = Câu 30: Một ô tô có khối lượng 1500kg đang chuyển động với vận tóc 54km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh, ô tô đi thêm 50m thì dừng lại. Lực ma sát có độ lớn? A. 1500N. Chủ đề 4: Thế năng Câu 1: Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn h i bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng A. 200N/m. Câu 2: Cho một lò xo đàn h i nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Thế năng đàn h i của lò xo. A. 0,08J. Câu 3: Một lò xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm. Người ta kéo giãn với độ dài l1 = 14cm. Hỏi thế năng lò xo là bao nhiêu? Cho biết k = 150N/m. A. 0,13J. Câu 4: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là A. 0,3125 J. B. 0,2565 J. C. 1565 J. D. 25 J

D. 588 J. B. 392 kJ. C. 980 kJ.

B. 150 kJ; -15 kJ. C. 1500 kJ; 15 kJ. D. 150 kJ; -150 kJ.

C. 40 kJ. D. 60 kJ. B. 75 kJ.

C. 60000J. B. 85800J. D. 11760J.

Câu 5: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s 2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là A. 588 kJ. Câu 6: Một tảng đá khối lượng 50 kg đang nằm trên sườn núi tại vị trí M có độ cao 300 m so với mặt đường thì bị lăn xuống đáy vực tại vị trí N có độ sâu 30 m. Lấy g ≈ 10 m/s 2. Chọn gốc thế năng là mặt đường, thế năng của tảng đá tại các vị trí M và N lần lượt là A. 15 kJ; -15 kJ. Câu 7: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 400 kg lên đến vị trí có độ cao 25 m so với mặt đất. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định công của trọng lực khi cần cẩu di chuyển vật này xuống phía dưới tới vị trí có độ cao 10 m. A. 100 kJ. Câu 8: Một cần cẩu nâng một contenơ khối lượng 3000kg từ mặt đất lên độ cao 2m (tính theo sự di chuyển của trọng tâm contenơ). Lấy g = 9,8m/s2, chọn mốc thế năng ở mặt đất. Thế năng trọng trường của contenơ khi nó ở độ cao 2m là A. 58800J. Câu 9: Một con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200 g. Chọn mốc thế năng khi lò xo có chiều dài tự nhiên. Lấy g = 10m/s2. Thế năng đàn h i của vật tại vị trí cân bằng là

A. 0,04 J. B. 0,2 J. C. 0,02 J. D. 0,05 J.

B. 100 mJ. D. 120 mJ. C. 80 mJ.

Câu 10: Người ta móc một vật nhỏ vào đầu một lò xo có độ cứng 250 N/m, đầu kia của lò xo gắn cố định với giá đỡ. Xác định thế năng đàn h i của lò xo khi lò xo bị nén lại một đoạn 2,0 cm. A. 50 mJ. Câu 11: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao A. 0,102 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m. Câu 12: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn h i của hệ bằng: A. 0,04 J. B. 400 J. C. 200J. D. 100 J Câu 13: Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Chọn gốc thế mặt đất. Thế năng ở vị trí cao nhất là A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J Câu 14: Một vật khối lượng 2,0 kg ở độ cao 10 m so mặt đất. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Thế năng của vật ở độ cao đó là

A. 100 J. B. 100 mJ. C. 200 J. D. 200 mJ. Câu 15: Lò xo có độ cứng k, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn h i của hệ là 0,02 J. Độ cứng của lò xo là A. 100 N/m. B. 400 N/m. C. 200 N/m. D. 50 N/m. Câu 16: Một vật được ném lên từ độ cao 3 m so với mặt đất với vận tốc đầu 4 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 5 kg (Lấy g = 10m/s2). Chọn gốc thế tại vị trí ném. Thế năng của vật ở mặt đất là A. -100 J. B. 50 J. C. -150 J. D. 15 J. Câu 17: Con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m, chiều dài tự nhiên 11 cm. Nén sao cho lò xo chiều dài 10 cm. Thế năng đàn h i khi đó là A. 2,5.10-3 J. B. 5.10-3 J. C. 7,5.10-3 J. D. 1,5.10-3 J. Câu 18: Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, chiều dài tự nhiên 20 cm. Kéo sao cho lò xo chiều dài 21 cm. Thế năng đàn h i khi đó là A. 20.10-3 J. B. 5.10-3 J. C. 7,5.10-4 J. D. 1,5.10-4 J. Câu 19: Một vật 2 kg ở đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 10 m so với mặt phẳng ngang. Lấy g=10m/s2. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Thế năng của vật khi ở đỉnh là A. 200 J. B. 100 J. C. 50 J. D. 1000 J. Câu 20: Giếng sâu 20 m so mặt đất. Một vật ở đáy giếng có khối lượng 3 kg. Lấy g=10m/s2. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Thế năng của vật ở đáy giếng là? A. - 600 J. B. 600 J. C. 300 J. D. - 300 J. Chủ đề 5: Cơ năng Câu 1: Cơ năng là một đại lượng A. luôn luôn dương hoặc bằng không. C. luôn luôn khác không. B. luôn luôn dương. D. có thể dương, âm hoặc bằng không.

B. Động năng. D. Động lượng. C. Cơ năng.

B. động năng tăng, thế năng giảm. D. động năng giảm, thế năng tăng.

B. Động năng giảm, thế năng giảm. D. Động năng tăng, thế năng tăng.

Câu 2: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình M đến N? A. thế năng giảm B. cơ năng cực đại tại N. C. cơ năng không đổi. D. động năng tăng. Câu 3: Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném theo phương nằm ngang? A. Thế năng. Câu 4: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì A. động năng tăng, thế năng tăng. C. động năng giảm, thế năng giảm. Câu 5: Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì A. Động năng giảm, thế năng tăng. C. Động năng tăng, thế năng giảm. Câu 6: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:

. B. . A.

. D. C.

Câu 7: Khi vật chịu tác dụng của lực đàn h i (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:

. B. . A.

. D. . C.

Câu 8: Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống, tốc độ trượt mỗi lúc một tăng. Như vậy đối với vận động viên A. động năng tăng, thế năng tăng. B. động năng tăng, thế năng giảm. C. động năng không đổi, thế năng giảm. D. động năng giảm, thế năng tăng. Câu 9: Ném một vật thẳng đứng lên trên. Đại lượng nào sau không đổi? A. Cơ năng. B. Động năng. C. Công trọng lực. D. Động lượng. Câu 10: Hai đại lượng cùng đơn vị đó là A. Cơ năng, công. B. Động năng, động lượng. C. Công, động lượng. D. Công suất, thế năng. Câu 11: Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Chọn gốc thế ở độ cao 1,6 m so với mặt đất. Cơ năng vật là

B. 0,32 J. C. 0,24 J. D. 0,18 J.

A. 0,16 J. Câu 12: Một vật khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 5 m/s từ độ cao 10m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Chọn gốc thế ở vị trí ném. Cơ năng vật là

B. 50 J. C. 100 J. D. 250 J.

A. 25 J. Câu 13: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Chọn gốc thế ở vị trí ném. Cơ năng vật là

A. 25 J. B. 50 J. C. 100 J. D. 250 J.

Câu 14: Một vật khối lượng 4 kg được thả rơi tự do từ độ cao 40 m so mặt đất. Cho g = 10 m/s2. Chọn gốc thế ở vị trí ném. Cơ năng vật là

B. 0 J. C. 800 J. D. 3200 J.

A. 1600 J. Câu 15: Một vật khối lượng 5 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so mặt đất. Cho g = 10 m/s2. Chọn gốc thế ở vị trí cao 5m so với mặt đất. Cơ năng vật là

B. 250 J. C. 1000 J. D. 100 J.

A. 500 J. Câu 16: Một vật khối lượng 2 kg ở độ cao 10 m so mặt đất, được ném thẳng xuống với vận tốc 10 m/s. Cho g = 10 m/s2. Chọn gốc thế ở mặt đất. Cơ năng vật là

A. 300 J. B. 250 J. C. 150 J. D. 100 J.

Câu 17: Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, vật có khối lượng 100 g đang chuyển động vận tốc 2 m/s, lò xo bị nén 1 cm. Cơ năng của vật khi đó là A. 0,205 J. B. 0,200 J. C. 0,350 J. D. 0,550 J. Câu 18: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng 200 N/m, vật có khối lượng 100 g đang chuyển động vận tốc 1 m/s, lò xo bị giãn 1 cm. Cơ năng của vật khi đó là A. 0,06 J. B. 0,04 J. C. 0,03 J. D. 0,5 J. Câu 19: Một vật có khối lượng 20 kg ở độ sâu so mặt đất 10m. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Lấy g=10 m/s2. Cơ năng của vật là A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 1000 J. D. – 1000 J. Câu 20: Một vật có khối lượng 10 kg ở đáy hố sâu so mặt đất 3 m. Chọn gốc thế năng ở đáy hố. Lấy g=10 m/s2. Cơ năng của vật là A. 300 J. B. 0 J. C. 1000 J. D. – 300 J. Câu 21: Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s2. Khi lên đến độ cao bằng 2/3 độ cao cực đại đối với điểm ném thì có vận tốc

A. 2m/s. B. 2,5m/s. C. 3m/s. D. 3,5m/s.

Câu 22: Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 20m/s. Lấy g = 10m/s2. Khi động năng bằng ba lần thế năng, m ở độ cao nào so với điểm ném? A. 10m. B. 5m. C. 8m. D. 15m.

B. 3,36m. C. 2,88m. D. 3,2m.

C. 2,76m/s. B. 1,58m/s. D. 2,4m/s.

Câu 23: Một hòn bi khối lượng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Độ cao cực đại mà hòn bi lên được là A. 2,42m. Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng thẳng đứng để dây lệch góc 450 r i thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc của vật nặng khi nó về qua vị trí cân bằng là A. 3,14m/s. Câu 25: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng thì vật ở độ cao nào so với mặt đất?

A. h/2. B. 2h/3. C. h/3. D. 3h/4.

Câu 26: Một vật khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2. Sau khi rơi được 12m, động năng của vật bằng C. 32J. A. 16J. B. 24J. D. 48J.

Câu 27: Từ mặt đất một vật được ném lên thẳng đứng lên với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng?

B. 5m. C. 2,5m. D. 2m.

B. 5m/s. C. 8m/s. D. 9m/s.

D. 20 m/s. C. 5 m/s. B. 10 m/s.

A. 10m. Câu 28: Một vận động viên có trọng lượng 650N thả mình rơi tự do từ cầu nhảy ở độ cao 10m xuống nước. Lấy g = 10m/s2, vận tốc của người đó ở độ cao 5m so với mặt nước? A. 10m/s. Câu 29: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là A. 10 m/s. Câu 30: Một viên bi khối lượng m chuyển động ngang không ma sát với vận tốc v0 r i đi lên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α so với phương ngang, bi đạt độ cao cực đại H sau khi đi được quãng đường s.

Phương trình nào sau đây diễn tả định luật bảo toàn cơ năng của hệ?

A. . B. .

C. . D. .

Chủ đề 6. Cấu tạo-thuyết động học Câu 1: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. Câu 2: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì A. áp suất khí không đổi. B. số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ. C. số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi. D. số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Chuyển động không ngừng. B. Giữa các phân tử có khoảng cách. C. Có lúc đứng yên có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Câu 4: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử A. chỉ có lực hút. B. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C. chỉ có lực đẩy. D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút. Câu 5: Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. Câu 6: Câu nào sau đây nói về chuyển động phân tử ở các thể khác nhau là không đúng ? A. Các phân tử chất rắn dao động xung quanh các vị trí cân bằng xác định. B. Các phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng có thể di chuyển được. C. Các phân tử chất khí không dao động xung quanh các vị trí cân bằng.

D. Các phân tử chất rắn, chất lỏng và chất khí đều chuyển động hỗn độn như nhau. Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 8: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất chất khí? A. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ. B. Do chất khí thường có thể tích lớn. C. Do khi chuyển động, các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình. D. Do chất khí thường được đựng trong bình kín. Câu 9: Khí nào sau đây không phải là khí lí tưởng ? A. Khí mà các phân tử được coi là chất điểm. B. Khí mà các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. C. Khí không tuân theo đúng định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt. D. Khí mà lực tương tác giữa các phân tử khi không va chạm là không đáng kể. Câu 10: Nội dung thuyết động học phân tử chất khí nói về những tính chất nào sau đây của chất khí?

A. Nội năng phân tử, năng lượng liên kết, va chạm của các phân tử với nhau và với thành bình. B. Năng lượng phân tử, chuyển động nhiệt của phân tử, áp suất của chất khí. C. Phân tử của chất khí, chuyển động nhiệt của phân tử chất khí, áp suất chất khí.

D. Thành phần cấu tạo phân tử, chuyển động nhiệt, năng lượng liên kết. Chủ đề 7. Đẳng nhiệt Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ?

A. p  . B. . C. V  . D. V T.

B. một đường Hypebol.

B. Khi áp suất tăng thì thể tích khối khí giảm.

Câu 2: Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ OPV là A. một đường thẳng song song với trục OV. C. một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. D. một đường thẳng song song với trục OP. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình đẳng nhiệt. A. Nhiệt độ của khối khí không đổi. C. Khi thể tích khối khí tăng thì áp suất giảm. D. Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng. Câu 4: Hệ thức nào sau đây không thỏa mãn định luật Boyle – Mariotte?

D. A. pv = const. B. p1V1 = p2V2. C.

B. tỷ lệ với nhiệt độ của khối khí. D. tỷ lệ nghịch với thể tích của khối khí.

Câu 5: Trong quá trình đẳng nhiệt của khối khí lý tưởng, áp suất của khối khí A. tỷ lệ với thể tích của khối khí. C. tỷ lệ nghịch với nhiệt độ của khối khí. Câu 6: Trong hệ tọa độ (p,T), đường đẳng nhiệt là A. đường thẳng vuông góc với trục T. C. đường hyperbol. B. đường thẳng vuông góc với trục p. D. đường thẳng có phương qua O.

B. đường thẳng vuông góc với trục T. D. đường thẳng có phương qua O.

Câu 7: Trong hệ tọa độ (V,T), đường đẳng nhiệt là A. đường thẳng vuông góc với trục V. C. đường hyperbol. Câu 8: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi- lơ-Ma-ri-ốt?

B. C. p  V. D. . A. p1V1 = p2V2.

p

1

2

C. đẳng áp. B. đẳng tích.

P0

0

V0

2V0

V

B. đẳng áp. D. bất kì không phải đẳng quá trình.

C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.

D. 5.105 Pa.

Câu 9: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. đẳng nhiệt. D. đoạn nhiệt. Câu 10: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình A. đẳng tích. C. đẳng nhiệt. Câu 11: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là A. V2 = 7 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít. Câu 12: Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là A. 2. 105 Pa. B. 3.105 Pa. C. 4. 105 Pa. D. 5.105 Pa. Câu 13: Trong quá trình đẳng nhiệt khi tăng áp suất của lượng khí xác định lên 4 lần thì thể tích của lượng khí A. tăng 4 lần. B. không thay đổi. Câu 14: Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở 2.105 Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm3. Nếu coi nhiệt độ không đổi thì áp suất trong xilanh bằng A. 2.105 Pa. B. 3.105 Pa. C. 4.105 Pa. Câu 15: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần A. 2,5 lần. B. 2 lần. C. 1,5 lần. D. 4 lần. Câu 16: Một khối khí lý tưởng có thể tích 10 l đang ở áp suất 1,6 atm thì được nén đẳng nhiệt cho đến khi áp suất bằng 4 atm. Thể tích của khối khí đã thay đổi A. 2,5 l. B. 6,25 l. C. 4 l. D. 6 l. Câu 17: Một khối khí lý tưởng có thể tích 10 l , đang ở áp suất 6 atm thì dãn nở đẳng nhiệt, áp suất giảm còn 1,5 atm. Thể tích của khối khí sau khi dãn bằng A. 10 l . B. 15 l . C. 40 l. D. 2,5 l . Câu 18: Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75 at. Áp suất ban đầu của khí là A. 1,75 at. B. 1,5 at. C. 2,5 at. D. 1,65 at. Câu 19: Cho một chất khí biến đổi đẳng nhiệt, biết ban đầu chất khí ở trạng thái p1=2 atm, V1=4 l. Hỏi trong các trạng thái sau trạng thái nào là của chất khí nói trên? A. p2=4 atm, V2=4 l. B. p2=8 atm, V2=2 l. C. p2=6 atm, V2=3 l. D. p2=6 atm, V2= l.

.Thì áp suất của khí tăng hay giảm bao nhiêu ? Pa. B. Tăng 106 Pa. Pa. D. Giảm 106 Pa.

C. p ~ T. D. P1 /T1 =P2 /T2 .

Câu 20: Cho một lượng khí được giãn đẳng nhiệt từ thể tích từ 2 lít đến 8 lít, ban đầu áp suất khí là A. Tăng C. Giảm Chủ đề 8. Đẳng tích Câu 1: Chỉ ra kết luận sai về định luật Sac-Lơ. A. P/T = hằng số. B. P ~ 1/T. Câu 2: Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một khối lượng khí xác định A. tỉ lệ thuận với bình phương của nhiệt độ tuyệt đối. B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. C. tỉ lệ thuận nghịch với của nhiệt độ. D. tỉ lệ thuận với căn bậc hai của nhiệt độ tuyệt đối. Câu 3: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0. Câu 4: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình A. đẳng nhiệt. B. đẳng tích. C. đẳng áp. D. đoạn nhiệt. Câu 5: Quá trình nào sau đây có thể xem là quá trình đẳng tích? A. Đun nóng khí trong 1 bình hở. B. không khí trong quả bóng bị phơi nắng, nóng lên làm bong bóng căng ra (to hơn). C. Đun nóng khí trong 1 xilanh, khí nở đẩy pit tông di chuyển lên trên. D. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín. Câu 6: Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích?

A. hằng số. B.

p

(2)

C. hằng số. D. hằng số.

(1)

0

T(K)

B. đẳng áp. D. bất kì không phải đẳng quá trình.

B. đường hyperbol.

D. đường thẳng vuông góc với trục T

Câu 7: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình A. đẳng tích. C. đẳng nhiệt. Câu 8: Trong quá trình đẳng tích thì đại lượng nào không đổi? A. Thể tích. B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Khối lượng. Câu 9: Trong quá trình đẳng tích thì đại lượng nào thay đổi? A. Thể tích. B. Khối lượng khí. C. Số phân tử khí. D. Nhiệt độ. Câu 10: Trên đ thị (V,T), đường đẳng tích là đường A. đường thẳng có phương qua gốc tọa độ. C. đường thẳng vuông góc với trục V. Câu 11: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300C. Nhiệt độ phải tăng đến bao nhiêu để áp suất tăng gấp đôi? A. 6660C. B. 3930C. D. 3330C. C. 600C.

D. 1,72atm. C. 2,81atm. B. 5,22atm.

. Pa.

D. 3atm. C. 3,82atm. B. 2,82atm.

B. 0,055atm D. 0,44atm C. 2,28atm

V0

p

(2)

2p0

(1)

(3)

p0

0

T

T0

Câu 12: Một khối khí lý tưởng đang ở nhiệt độ 270C, áp suất 3atm thì được nung nóng đẳng tích cho đến nhiệt độ 470C. Áp suất của khối khí sau khi nung nóng bằng A. 3,20atm. Câu 13: Một quả bóng cao su đang ở áp suất 4atm, nhiệt độ 270C thì nhiệt độ giảm đi hai lần. Áp suất của khối khí sau khi giảm nhiệt độ bằng A. 2atm. Câu 14: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là B.p2 = 2.105 Pa. C. p2 = 3.105 Pa. D. p2 = 4.105 Pa. A. p2 = 105 Câu 15: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ, khi đèn sáng nhiệt độ của bóng đèn là 4000C, áp suất trong bóng đèn bằng áp suất khí quyển 1atm. Tính áp suất khí trong bóng đèn khi đèn chưa sáng ở 220C A. 4,4atm Câu 16: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình như trên hình vẽ. Các thông số được cho trên đ thị, áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là A. 1,2atm. B. 4,8atm. C. 4,98atm. D. 9,96atm. Câu 17: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình như trên hình vẽ. Các thông số được cho trên đ thị, nhiệt độ của khối khí khi bắt đầu quá trình là 270C. Nhiệt độ khi kết thúc quá trình bằng: A. 67,50C. B. 7500C. C. 1200C. D. 4770C.

Câu 18: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình như trên hình vẽ. Các thông số được cho trên đ thị, áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là 4.105Pa. Áp suất của khối khí ở đầu quá trình là A. 1,6105 Pa. B. 10,13105 Pa. C. 10.105 Pa. D. 9,87105 Pa. Câu 19: Một khối khí thay đổi trạng thái như đ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào? A.Nung nóng đẳng tích r i nén đẳng nhiệt. B.Nung nóng đẳng tích r i dãn đẳng nhiệt. C.Nung nóng đẳng áp r i dãn đẳng nhiệt. D.Nung nóng đẳng áp r i nén đẳng nhiệt. Câu 20: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình được biểu diễn như hình vẽ. Đ thị nào sau đây cũng biểu diễn quá trình đó?

A. hình A. B. hình B. C. hình C. D. hình D. Câu 21: Bơm không khí vào một cái bình cứng, nhiệt độ của không khí trong bình là 200C. Nếu nung nóng bình để nhiệt độ của không khí trong bình là 470C thì áp suất trong bình tăng lên bao nhiêu phần trăm? Bình không dãn nở. A. 8,2%. B. 9%. C. 9,2%. D. 8%.

Câu 22: Một lượng khí ở nhiệt độ 1770C, áp suất 105 , thể tích 10 lít biến đổi qua hai giai

p

2

3

1

đoạn. Giai đoạn 1: Nén đẳng nhiệt đến áp suất 1,5.105 . Giai đoạn 2: Làm lạnh đẳng tích

o

V

3

2

1

T

o

V0

p

(2)

2p0

(1)

(3)

p0

để áp suất giảm đến bằng áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ cuối cùng? A. 300 K. B. 600 K. C. 900 K. D. 1200 K. Câu 23: Một khối khí lý tưởng được đựng trong bình kín. Khi nung nóng cho áp suất tăng thêm 1,4 atm thì nhiệt độ tuyệt đối của nó thay đổi 1,2 lần. Áp suất ban đầu của khối khí bằng: A. 1,4 atm. B. 1,68 atm. C. 7 atm. D. 14 atm. Câu 24: Một khối khí ở 270C có thể tích 10 lít và áp suất 3 at, được biến đổi qua hai quá trình liên tiếp. + Quá trình một: là quá trình đẳng tích, áp suất khí tăng thêm 1 at. + Quá trình hai: là quá trình đẳng nhiệt, thể tích khí tăng gấp đôi. Tính áp suất sau cùng của khối khí A. p = 1 at. B. p =2 at. C. p =3 at. D. p =4 at. Câu 25: Một khối khí lý tưởng thực hiện hai quá trình như trên hình vẽ. Ở trạng thái 1 có các thông số là 1 atm, 5 lít, 27 oC, sang trạng thái 2 có áp suất 2 atm, sang trạng thái 3 trở về áp suất ban đầu. Thể tích và nhiệt độ của khối khí khi kết thúc quá trình là A. 10 lít,600K. B. 2,5 lít,600K. C.15 lít, 300K. D.20 lít.300K. V Câu 26: Một khối khí lý tưởng được đựng trong bình kín. Khi khối khí được làm lạnh đi V 200C thì áp suất của nó thay đổi 1,2 lần. Nhiệt độ ban đầu của khối khí là A. 120 K. B. 78,6 0C. C. -28,3 0C. D. 120 0C. Câu 27: Một khối khí lý tưởng thực hiện hai quá trình như trên hình vẽ. Ở trạng thái 1 có các thông số là 2 atm, 4 lít, 300K, sang trạng thái 2 có áp suất 4 atm, sang trạng thái 3 có thể tích tăng gấp đôi. Áp suất và nhiệt độ của khối khí khi kết thúc quá trình là A. 1 atm, 300K. B. 2 atm, 600K. C. 4 atm, 600K. D. 3 atm, 450K. Câu 28: Một khối khí lý tưởng thực hiện hai quá trình như trên hình

1

V V

2

3

o

T

V(lít)

(2)

(1)

6,3

2,1

(3)

T(K)

O

600

250

B.5atm. D.36atm.

vẽ. Các thông số được cho trên đ thị. Thể tích và nhiệt độ của khối khí khi kết thúc quá trình là A. V0, T0. B. 2V0, 2T0. C. 3V0, T0. D. 0,5V0, 2T0. Câu 29: Một khối khí lý tưởng thực hiện hai quá trình như trên hình vẽ. Ở trạng thái 1 có các thông số là 2 atm, 15 lít, 27 oC, sang trạng thái 2 có áp suất 4 atm, sang trạng thái 3 có áp suất là 8 atm. Thể tích và nhiệt độ của khối khí khi kết thúc quá trình là A. 5 lít, 300K. B. 7,5 lít, 600K. C.15 lít, 600K. D.3,75 lít, 450K. Câu 30: Một khối khí lý tưởng thực hiện hai quá trình như trên hình vẽ. Các thông số được cho trên đ thị. Biết áp suất của chất khí khi bắt đầu quá trình là 12atm. Áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là A.15atm. C.1,88atm. CHỦ ĐỀ 9: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG Câu 1: Tìm phát biểu sai khi nói về nội năng của vật? A. Nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. Nội năng của khí lí tưởng phụ thuộc vào thể tích và nhiệt độ. C. Nội năng có đơn vị là J. D. Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng. Câu 2: Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng? A. Nội năng là nhiệt lượng. B. Nội năng của vật không thể thay đổi được. C. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công. D. Nội năng là một dạng năng lượng. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Nội năng của một vật là: A. Tổng động năng và thế năng của vật. B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 4: Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng? A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. C. Đơn vị nhiệt lượng cũng là đơn vị nội năng. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Câu 5: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng có thể chuyển hóa thành năng lượng khác. C. Nội năng là nhiệt lượng.

B. Nhiệt độ và áp suất. D. Nhiệt độ, áp suất và thể tích.

A. Không đổi. C. Giảm.

B. Chưa đủ điều kiện để kết luận. D. Tăng.

B. Đóng đinh .

D. Mài dao, kéo.

B. Chưa đủ điều kiện để kết luận. D. Giảm.

D. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi. Câu 6: Khi nói về nội năng, điều nào sau đây là sai? A. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật. B. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế. C. Đơn vị của nội năng là Jun (J). D. Nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 7: Chọn phát biểu sai: A. Nội năng của của vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật. B. Đơn vị đo nội năng là Jun (J). C. Nội năng của một vật bao g m tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Độ biến thiên nội năng là độ biến thiên nhiệt độ của vật đó. Câu 8: Nội năng khí lý tưởng bằng: A. thế năng tương tác giữa các phân tử. B. động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tử. C. tổng động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tử và thế năng tương tác giữa các phân tử. D. hiệu động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tử và thế năng tương tác giữa các phân tử. Câu 9: Chọn phát biểu sai: A. Nội năng có thể chuyển hóa thành năng lượng khác. B. Nội năng là một dạng năng lượng. C. Nội năng khí lý tưởng phụ thuộc vào thể tích khí. D. Đơn vị đo nội năng là Jun (J). Câu 10: Nội năng của một vật phụ thuộc vào A. Nhiệt độ, áp suất và khối lượng. C. Nhiệt độ và thể tích. Câu 11: Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ tỏa nhiệt và sinh công? B. Chưa đủ điều kiện để kết luận. D. Tăng. Câu 12: Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ nhận nhiệt và nhận công ? A. Không đổi. C. Giảm. Câu 13: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công? A. Khuấy nước. C. Nung sắt trong lò. Câu 14: Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ nhận nhiệt và thực hiện công ? A. Tăng. C. Không đổi. Câu 15: Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt và thực hiện công là không đúng ? A. Thực hiện công là quá trình có thể làm thay đổi nội năng của vật. B. Trong thực hiện công có sự chuyển hoá từ nội năng thành cơ năng và ngược lại. C. Trong truyền nhiệt có sự truyền động năng từ phân tử này sang phân tử khác. D. Trong truyền nhiệt có sự chuyển hoá từ cơ năng sang nội năng và ngược lại. Câu 16: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công?

B. Mài dao D. Nén khí trong xi lanh.

B. cùng nhiệt độ. D. cùng nhiệt lượng.

B. 170J. D. -30J. C. 85J .

A. Nhúng đ ng xu vào nước nóng. C. Cọ xát hai vật vào nhau. Câu 17: Chọn phát biểu đúng. A. Độ biến thiên nội năng là độ biến thiên nhiệt độ của vật đó. B. Nội năng gọi là nhiệt lượng. C. Nội năng là phần năng lượng vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. D. Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách truyền nhiệt. Câu 18: Các câu sau đây, câu nào đúng? A. Nội năng là nhiệt lượng. B. Một vật có nhiệt độ càng cao thì càng chứa nhiều nhiệt lượng. C. Trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công, nội năng của vật được bảo toàn. D. Trong sự truyền nhiệt không có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Câu 19: Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật? A. Cọ xát vật lên mặt bàn. B. Đốt nóng vật. C. Làm lạnh vật. D. Đưa vật lên cao. Câu 20: Người ta cho hai vật dẫn nhiệt tiếp xúc với nhau. Sau một thời gian, khi có trạng thái cân bằng nhiệt thì hai vật này có: A. cùng nội năng. C. cùng năng lượng. CHỦ ĐỀ 10: CÁC NGUYÊN LÝ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Câu 1: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. 30J. Câu 2: Người ta thực hiện một công 100 J để nén khí trong xilanh. Biết rằng nội năng của khí tăng thêm 20 J. Chọn kết luận đúng. A. Khí truyền nhiệt 80 J. C. Khí truyền nhiệt 120 J. B. Khí nhận nhiệt 80 J. D. Khí nhận nhiệt 120 J.

B. Q > 0 và A > 0. D. Q > 0 và A < 0.

C. lớn hơn 40%. D. 40% . A. 25%.

Câu 3: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì công thức ΔU = A + Q phải thỏa mãn A. Q < 0 và A > 0. C. Q < 0 và A < 0. Câu 4: Một động cơ nhiệt thực hiện một công 400J khi nhận từ ngu n nóng một nhiệt lượng 1kJ. Hiệu suất của động cơ nhiệt là B. 50% . Câu 5: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 20%. Nhiệt lượng ngu n nóng cung cấp là 400J, nhiệt lượng động cơ truyền cho ngu n lạnh là:

A. 80 J. B. 160 J. C. 400 J. D. 320 J.

Câu 6: Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400J? B. ΔU = 1400 J.

A. ΔU = - 600 J. C. ΔU = - 1400 J. D. ΔU = 600 J.

Câu 7: Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình nén khí đẳng nhiệt ?

B. ΔU = Q + A với ΔU > 0 ; Q < 0 ; A > 0. D. ΔU = A + Q với A > 0 ; Q < 0.

A. Q + A = 0 với A < 0. C. Q + A = 0 với A > 0. Câu 8: Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là :

A. 1J. B. 0,5J. C. 1,5J. D. 2J. Câu 9: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 80J. B. 100J. C. 120J. D. 20J. Câu 10: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 50J.

Câu 11: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý I nhiệt động lực học? A. U  AQ. B. U  Q. C. U  A. D. AQ  0. Câu 12: Nguyên lí I nhiệt động lực học là sự vận dụng định luật A. bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. B. bảo toàn cơ năng. C. bảo toàn động lượng D. bảo toàn chất khí. Câu 13: Độ biến thiên nội năng của vật bằng A. hiệu công và nhiệt lượng mà vật nhận được. B. tích công và nhiệt lượng mà vật nhận được. C. tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. D. tổng công và nhiệt độ mà vật nhận được Câu 14: Nội dung của nguyên lí II nhiệt động lực học là A. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. B. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công. C. Quá trình truyền nhiệt là quá trình đẳng tích. D. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng. Câu 15: Nội dung của nguyên lí II nhiệt động lực học là A. Nhiệt có thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn. B. Nhiệt không thể truyền từ một vật sang vật lạnh hơn. C. Nhiệt không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn. D. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn.

với quy ước

B. Chưa đủ điều kiện để kết luận.

D. Tăng.

với A > 0, Q < 0 diễn tả cho quá trình nào của chất khí?

D. Nhận công và nội năng giảm.

với A < 0, Q > 0 diễn tả cho quá trình nào của chất khí?

B. Chưa đủ điều kiện để kết luận. C. Giảm. D. Tăng.

Câu 16: Ngu n nóng của động cơ nhiệt để A. nhận nhiệt lượng. B. cung cấp nhiệt lượng. C. phát động. D. tỏa nhiệt ra môi trường. Câu 17: Một động cơ nhiệt thực hiện một công A khi nhận từ ngu n nóng một nhiệt lượng Q. Hiệu suất của động cơ nhiệt là A. H= A/Q. B. H= A.Q. C. H= Q/A. D. H= Q- A. Câu 18: Một động cơ nhiệt thực hiện một công A khi nhận từ ngu n nóng một nhiệt lượng Q1. Hiệu suất của động cơ nhiệt là A. H= A2/Q1. B. H= A/Q1. C. H= Q1/A. D. H= Q1.A. Câu 19: Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức với quy ước A. Q > 0 : hệ truyền nhiệt. B. A < 0 : hệ nhận công. C. Q < 0 : hệ nhận nhiệt. D. A > 0 : hệ nhận công. Câu 20: Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức A. Q > 0 : hệ truyền nhiệt. B. A < 0 : hệ nhận công. D. A = 0 : hệ nhận công C. Q > 0 : hệ nhận nhiệt. Câu 21: Trong quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công thì A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A> 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0. Câu 22: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A> 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0. Câu 23: Trong quá trình chất khí tỏa nhiệt và nhận công thì A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A> 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0. Câu 24: Phát biểu ng đ ng với nguyên lí I nhiệt động lực học là? A. Nhiệt lượng mà hệ nhận được sẽ chuyển hóa thành độ biến thiên nội năng của hệ và công mà hệ sinh ra. B. Công mà hệ nhận được bằng tổng đại số của độ biến thiên nội năng của hệ với nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh. C. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được. D. Nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh bằng tổng của công mà hệ sinh ra và độ biến thiên nội năng của hệ Câu 25: Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ tỏa nhiệt và sinh công? A. Không đổi. C. Giảm. Câu 26: Hệ thức A. Nhận công và tỏa nhiệt. B. Nhận nhiệt và sinh công. C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm. Câu 27: Hệ thức A. Nhận công và tỏa nhiệt. B. Nhận nhiệt và sinh công. C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm. D. Nhận công và nội năng. Câu 28: Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ nhận nhiệt và nhận công ? A. Không đổi. Câu 29: Khí thực hiện công trong quá trình nào sau đây?

A. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí. B. Nhiệt lượng khí nhận được nhỏ hơn độ tăng nội năng của khí. C. Nhiệt lượng khí nhận được bằng độ tăng nội năng của khí. D. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn hoặc bằng độ tăng nội năng của khí. Câu 30: Công A và nhiệt lượng Q trái dấu với nhau trong trường hợp hệ A. tỏa nhiệt và nhận công. B. tỏa nhiệt và sinh công. C. nhận nhiệt và nhận công. D. nhận công và biến đổi đoạn nhiệt.

B. có dạng hình học xác định.

D. có nhiệt độ nóng chảy xác định.

B. có cấu trúc tinh thể. D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định.

B. Thủy tinh. C. Kim loại. D. Hợp kim.

B. Có cấu trúc tinh thể. D. Có tính đẳng hướng.

CHỦ ĐỀ 11: CHẤT KẾT TINH, VÔ ĐỊNH HÌNH Câu 1: Chọn đáp án đúng. Chất rắn vô định hình có đặc điểm: A. có cấu trúc tinh thể. C. có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. có tính đẳng hướng. Câu 2: Chất rắn kết tinh không có đặc điểm nào? A. có nhiệt độ nóng chảy không xác định. B. có cấu trúc mạng tinh thể. C. có dạng hình học xác định. Câu 3: Chất rắn vô định hình có đặc điểm và tính chất là: A. có tính dị hướng. C. có dạng hình học xác định. Câu 4: Chọn đáp án đúng. Đặc tính của chất rắn vô định hình là : A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. Câu 5: Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình? A. Băng phiến. Câu 6: Chọn câu sai trong các câu sau đây? A. Chất rắn kết tinh có cấu trúc tinh thể. B. Chất rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể. C. Chất rắn vô định hình có nhiệt độ nóng chảy nhất định. D. Tốc độ kết tinh quyết định kích thước tinh thể. Câu 7: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ? A. Có dạng hình học xác định. C. Có tính dị hướng. Câu 8: Đặc tính nào sau đây là của chất đa tinh thể? A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 9: Tính chất nào sau đây là của chất đơn tinh thể? A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 10: Tính chất chung của chất rắn đa tinh thể và chất rắn đơn tinh thể là A. không có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. có tính đẳng hướng.

D. có tính dị hướng.

C. có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 11: Chọn phát biểu sai. Hạt ở nút mạng tinh thể có thể là A. ion dương. B. ion âm. C. phân tử. D. electron. Câu 12: Chọn phát biểu sai. Các hạt ở nút mạng tinh thể A. luôn dao động không ngừng. B. luôn tương tác với nhau. C. có một vị trí cân bằng thay đổi theo thời gian. D. dao động càng mạnh khi nhiệt độ càng tăng.

Câu 13: Chất rắn có tính dị hướng là chất rắn A. vô định hình. B. đơn tinh thể. C. chất rắn kết tinh. D. đa tinh thể.

Câu 14: Chọn câu sai? Chuyển động nhiệt ở chất rắn kết tinh có đặc điểm A. các hạt ở nút mạng chuyển động hỗn loạn, tự do. B. các hạt ở nút mạng luôn dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định. C. nhiệt độ càng cao các hạt dao động càng mạnh. D. ở 00C các hạt vẫn dao động. Câu 15: Chất nào sau đây có thể t n tại dạng tinh thể hoặc vô định hình ? A. Muối ăn. B. Kim loại. C. Lưu huỳnh. D. Cao su.

Câu 16: Chất rắn đơn tinh thể bao g m A. muối, thạch anh, kim cương. B. muối, thạch anh, cao su. C. kim loại, lưu huỳnh, nhựa đường. D. chì, kim cương, thủy tinh.

Câu 17: Chọn phát biểu sai. A. Chất rắn kết tinh có cấu trúc tinh thể. B. Chất rắn vô định hình không có cấu tạo tinh thể. C. Chất rắn vô định hình có nhịêt độ nóng chảy nhất định. D. Cùng một loại tinh thể, tuỳ theo điều kiện kết tinh có thể có kích thước lớn nhỏ khác nhau. Câu 18: Chọn phát biểu sai. Các chất rắn vô định hình như thủy tinh, cao su, nhựa được dùng trong nhiều ngành công nghệ do A. dễ tạo hình. B. dễ bị ăn mòn. C. giá thành rẻ. D. không bị gỉ.

0C,

Câu 19: Chất rắn vô định hình bao g m A. muối, thạch anh, kim cương. B. muối, thạch anh, cao su. C. cao su, nhựa, hắc ín. D. sắt, vàng, thủy tinh.

là độ biến thiên nhiệt độ, α là hệ

là:

Câu 20: Tính chất chung của chất rắn đa tinh thể và chất rắn đơn tinh thể là A. không có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. có tính đẳng hướng. C. có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. có tính dị hướng. Chủ đề 12. Sự nở vì nhiệt của vật rắn Câu 1: Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không dựa trên hiện tượng nở vì nhiệt là A. Rơle nhiệt. B. Nhiệt kế kim loại. C. Băng kép. D. Lực kế. Câu 2: Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng nở vì nhiệt là A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Lực kế. C. Quạt điện. D. Lò vi sóng. Câu 3: Với kí hiệu l0 là chiều dài vật rắn (hình trụ)ở t0 số nở dài. Công thức xác định độ nở dài A. B. C.

0C,

D.

là độ biến thiên nhiệt độ, là

là:

Câu 4: Với kí hiệu V0 là thể tích vật rắn đ ng chất ở t0 hệ số nở khối. Công thức xác định độ nở khối A. B. C.

0C, l là chiều dài vật rắn ở t0C, α là hệ

D.

Câu 5: Kết luận nào sau đây là đ ng khi nói về mối quan hệ giữa hệ số nở dài α và hệ số nở khối β của vật rắn đ ng chất và đẳng hướng? A. B. C. D. Câu 6: Với kí hiệu l0 là chiều dài vật rắn (hình trụ) ở t0 số nở dài. Công thức xác định chiều dài l của vật rắn ở t0C là

A. B. C.

0C, V là thể tích của vật rắn ở t0C,

D.

là hệ số

Câu 7: Với kí hiệu V0 là thể tích của vật rắn ở t0 nở khối. Công thức xác định thể tích của vật rắn ở t0C là A. B. C.

D.

Câu 8: Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Chiều dài ban đầu của vật rắn. B. Tiết diện của vật rắn. C. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn. D. Chất liệu vật rắn. Câu 9: Chọn câu sai khi nói về sự nở vì nhiệt của vật rắn. A. Giữa hai đầu thanh ray xe lửa bao giờ cũng có một khe hở. B. Ống dẫn khí hay chất lỏng, trên các ống dài phải tạo ra các vòng uốn. C. Tôn lợp nhà phải có hình lượn sóng. D. Sự nở vì nhiệt của vật rắn chỉ có hại. Câu 10: Băng kép được cấu tạo bởi A. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau. B. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau. C. hai thanh kim loại có bề dày khác nhau. D. hai thanh kim loại có chiều dài khác nhau. Câu 11: Một thước thép ở 100C có độ dài là 1m. Hệ số nở dài của thép là 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 500C, thước thép này dài thêm: A. 0,44 mm. B. 0,34 mm. C. 0,24 mm. D. 0,54 mm. Câu 12: Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài 10m khi ở nhiệt độ ngoài trời 100C. Độ dài của thanh dầm sẽ thăng thêm bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 300C? Cho biết hệ số nở dài của sắt là 11.10-6 K-1. A. 2,2 mm. B. 1,2 mm. C. 3,6 mm. D. 4,8 mm. Câu 13: Một thanh ray dài 10m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 200C. phải chừa một khe hở ở đầu thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra? (Biết hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là 11.10-6 K-1 ). A. 3,3.10-2 m.

D. 3,3.10-5 m.

. Khối lượng riêng của sắt ở 00C là

. . . .

B. 3,3.10-3 m. C. 3,3.10-4 m . Câu 14: Một dây tải điện ở 200C có độ dài 2000m. Biết hệ số nở dài của dây điện là 11,5.10-6 K-1. Chiều dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến 400C là A. 2000,46 m. B. 2000,54 m. C. 2000,12 m. D. 2000,32 m. Câu 15: Mỗi thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 200C có độ dài 12,5 m. Biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là 12.10-6 K-1. Nếu các đầu của thanh ray đó chỉ đặt cách nhau 6 mm thì thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất là A. 600C. B. 500C. C. 400C. D.700C. Câu 16: Khối lượng riêng của sắt ở 00C là 7,800.103 kg/m3. Biết hệ số dài của sắt α = 11.10-6 K-1 và hệ số nở khối . Khối lượng riêng của sắt ở 6000C là A. 7,649.103 kg/m3. B. 7,845.103 kg/m3. C. 7,545.103 kg/m3. D. 7,432.103 kg/m3. Câu 17: Khối lượng riêng của sắt ở 8000C là 7,6.103 kg/m3. Biết hệ số dài của sắt α = 11.10-6 K-1 và hệ số nở khối A. 7,8.103 kg/m3. B. 7,9.103 kg/m3. C. 7,5.103 kg/m3. D. 7,4.103 kg/m3. Câu 18: Tại tâm một đĩa tròn bằng đ ng có một lỗ thủng. Đường kính lỗ thủng ở 00C bằng 4,99 mm. Biết hệ số nở dài của đ ng là 17.10-6 K-1. Nhiệt độ cần phải nung nóng đĩa đ ng để có thể bỏ vừa lọt qua lỗ thủng của nó một viên bi thép có đường kính 5mm là A. B. C. D. Câu 19: Một vật rắn hình cầu bằng đ ng, đ ng chất và đẳng hướng. Tại 00C thể tích của vật ; hệ số nở dài của đ ng là 17.10-6 K-1. rắn là 8,000.10-3 m3. Biết hệ số nở khối của đ ng Thể tích của vật rắn trên ở 2000C là A. 8,0816.10-3 m3. B. 8,4531.10-3 m3. C. 8,1246.10-3 m3. D. 8,5341.10-3 m3. Câu 20: Một vật rắn hình cầu bằng đ ng, đ ng chất và đẳng hướng. Tại 00C thể tích của vật rắn là 8,000.10-3 m3. Biết hệ số nở khối của đ ng ; hệ số nở dài của đ ng là 17.10-6 K-1. Độ nở khối của vật rắn trên khi nhiệt độ của vật rắn tăng đến 4000C là

A. 1,632.10-4 m3. B. 1,532.10-4 m3. C. 1,232.10-4 m3. D. 1,432.10-4 m3. Chủ đề 13. Đặc điểm sự căng mặt ngoài cấp độ II Câu 1: Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề măt của chất lỏng không có đặc điểm nào sau đây ? A. Có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng. B. Vuông góc với đoạn đường đó. C. Có độ lớn tỉ lệ với độ dài đoạn đường. D. Có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng. Câu 2: Hệ số căng bề mặt chất lỏng không có đặc điểm A. tăng lên khi nhiệt độ tăng. B. phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. C. có đơn vị đo là N/m. D. giảm khi nhiệt độ tăng. Câu 3: Chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang vì A. chiếc kim không bị dính ướt nước. B. khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng của nước. C. trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đẩy Ác si mét. D. trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt của nước tác dụng lên nó. Câu 4: Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt vì A. vải bạt dính ướt nước. B. vải bạt không bị dinh ướt nước. C. lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua lỗ nhỏ của tấm bạt. D. hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt. Câu 5: Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường, tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức: A. .

B. .

C. .

.

D. Câu 6: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng A. làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng. B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng. C. giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định. D. giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang. Câu 7: Nhận xét nào sau đây là ng đ ng về lực căng bề mặt của chất lỏng? A. Lực căng bề mặt có chiều luôn hướng ra ngoài mặt thoáng. B. Lực căng bề mặt có phương vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng.

a

b

của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.

C. Độ lớn của lực căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng. D. Độ lớn của lực căng bề mặt tỉ lệ thuận với chiều dài của đường giới hạn của mặt thoáng. Câu 8: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng? A. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn một mặt thoáng của chất lỏng. B. Hệ số căng bề mặt C. Hệ số căng bề mặt không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng. D. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng. Câu 9: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng? A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí. B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nỗi trên mặt nước. C. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài. D. Giọt nước động trên lá sen. Câu 10: Đặt một que diêm nổi trên mặt nước nguyên chất. Nếu nhỏ nhẹ vài giọt nước xà phòng xuống mặt nước gần một cạnh của que diêm thì que diêm sẽ đứng yên hay chuyển động ? Giả thiết xà phòng chỉ lan về một phía của que diêm A. Đứng yên. B. Chuyển động quay tròn. C. Chuyển động về phía nước xà phòng. D. Chuyển động về phía nước nguyên chất. Câu 11: Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng nhẫn kim loại, vát mỏng có chu vi 40 mm được nhúng chạm vào nước xà phòng là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt σ = 0,025 N/m. A. f = 0,003 N. B. f = 0,004 N. C. f = 0,001 N. D. f = 0,002 N. Câu 12: Một màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đ ng hình chữ nhật được treo thẳng đứng như hình vẽ. Đoạn dây ab dài 60 mm (tính độ dài phần trong khung) và có thể trượt dễ dàng trên khung. Tính trọng lượng P của đoạn dây ab để nó cân bằng. Biết màng xà phòng có hệ số căng mặt ngoài σ = 0,025 N/m. A. 4.10-3 N. B. 3.10-3 N. C. 2.10-3 N. D. 5.10-3 N.

Câu 13: Một màng xà phòng được căng trên một khung dây đ ng hình vuông có chu vi là 320 mm. Cho hệ số căng mặt ngoài của nước xà phòng là σ = 0,025 N/m. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên mỗi cạnh khung dây có độ lớn là A. 3 mN. B. 3,5 mN. C. 4 mN. D. 4,5 mN. Câu 14: Thả một cọng rơm dài 6 cm nổi trên mặt nước. Nhỏ dung dịch xà phòng xuống một bên mặt nước của cọng rơm và giả sử nước xà phòng chỉ lan ra bên này mà thôi. Hệ số căng mặt ngoài của nước là 0,072 N/m, dung dịch xà phòng là 0,025 N/m. Lực căng mặt ngoài do nước tác dụng vào cọng rơm là A. 4,32 N. B. 4,32 mN. C. 43,2 mN. D. 0,432 N. Câu 15: Thả một cọng rơm dài 6 cm nổi trên mặt nước. Nhỏ dung dịch xà phòng xuống một bên mặt nước của cọng rơm và giả sử nước xà phòng chỉ lan ra bên này mà thôi. Hệ số căng mặt ngoài của nước là 0,072 N/m, dung dịch xà phòng là 0,025 N/m. Lực căng mặt ngoài do xà phòng tác dụng vào cọng rơm là A. 1,5 N. B. 1,6 mN. C. 1,5 mN. D. 1,6 N. Câu 16: Thả một cọng rơm dài 8 cm nổi trên mặt nước. Nhỏ dung dịch xà phòng xuống một bên mặt nước của cọng rơm và giả sử nước xà phòng chỉ lan ra bên này mà thôi. Hệ số căng mặt ngoài của nước là 0,072 N/m, dung dịch xà phòng là 0,025 N/m. Lực tác dụng vào cọng rơm là A. 3,76 N. B. 3,76 mN. C. 3,2 mN. D. 3,2 N. Câu 17: Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng nhẫn kim loại, vát mỏng có chu vi 50 mm được nhúng vào nước là 7,2 mN. Hệ số căng bề mặt của nước là A. 0,072 N/m. B. 0,042 N/m. C. 0,072 N. D. 0,042 N. Câu 18: Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng nhẫn kim loại, vát mỏng được nhúng vào nước là 7,2 mN. Biết hệ số căng bề mặt của nước là 0,072 N/m. Lấy π = 3,14. Đường kính của vòng nhẫn là A. 15,92 cm. B. 15,92 mm.

C. 1,59 m. D. 1,59 mm. Câu 19: Một ống nhỏ giọt nước xuống theo phương thẳng đứng xuống. Nước dính ướt hoàn toàn miệng ống. Đường kính miệng dưới của ống là 0,43 mm. Trọng lượng mỗi giọt nước rơi khỏi miệng ống là 9,72.10-5 N. Lấy π = 3,14. Hệ số căng bề mặt của nước là A. 72.10-3 N/m. B. 36.10-5 N/m. C. 36.10-3 N/m. D. 72.10-5 N/m. Câu 20: Một quả cầu mặt ngoài không bị nước dính ướt. Biết bán kính của quả cầu 1cm. Hệ số căng mặt ngoài của nước là 0,072 N/m. Lấy π = 3,14. Khi quả cầu đặt lên mặt nước, lực căng bề mặt lớn nhất đặt lên quả cầu là A. 4,5.10-3 N. B. 3,5.10-3 N. C. 45.10-3 N. D. 35.10-3 N.

PHẦN ĐÁP ÁN

CĐ1

CĐ2

CĐ3

CĐ4

CĐ5

CĐ6

CĐ7

CĐ8

CĐ9

1 A 11 C 21 C 1 D 11 B 1 B 11 D 21 C 1 B 11 C 1 D 11 A 21 D 1 C 1 D 11 B 1 B 11 D 21 C 1 B 11

2 A 12 C 22 B 2 C 12 A 2 D 12 D 22 D 2 C 12 A 2 C 12 A 22 B 2 C 2 B 12 C 2 B 12 A 22 A 2 D 12

3 B 13 B 23 B 3 D 13 A 3 A 13 D 23 A 3 D 13 C 3 C 13 B 23 A 3 C 3 D 13 C 3 B 13 C 23 A 3 B 13

4 D 14 B 24 A 4 A 14 A 4 D 14 A 24 A 4 A 14 C 4 B 14 B 24 D 4 B 4 D 14 B 4 B 14 C 24 B 4 B 14

5 B 15 B 25 A 5 D 15 C 5 B 15 C 25 A 5 A 15 A 5 A 15 B 25 B 5 D 5 D 15 A 5 D 15 D 25 B 5 C 15

6 A 16 C 26 C 6 D 16 C 6 B 16 C 26 A 6 B 16 C 6 B 16 A 26 D 6 D 6 A 16 D 6 A 16 B 26 A 6 B 16

7 B 17 D 27 C 7 D 17 C 7 D 17 A 27 A 7 D 17 A 7 C 17 A 27 C 7 D 7 B 17 C 7 A 17 D 27 B 7 D 17

8 A 18 C 28 C 8 B 18 C 8 B 18 D 28 D 8 A 18 B 8 B 18 A 28 A 8 C 8 A 18 B 8 A 18 A 28 B 8 B 18

9 C 19 B 29 D 9 B 19 C 9 B 19 D 29 A 9 B 19 A 9 A 19 B 29 B 9 C 9 A 19 D 9 D 19 B 29 B 9 C 19

10 A 20 B 30 B 10 B 20 D 10 B 20 B 30 B 10 A 20 A 10 A 20 B 30 A 10 C 10 C 20 C 10 C 20 B 30 A 10 C 20

CĐ10

CĐ11

CĐ12

CĐ13

C 1 A 11 A 21 B 1 D 11 D 1 D 11 A 1 D 11 D

D 2 A 12 A 22 C 2 A 12 C 2 A 12 A 2 D 12 B

C 3 D 13 C 23 A 3 D 13 B 3 B 13 B 3 D 13 C

B 4 D 14 A 24 D 4 B 14 A 4 B 14 A 4 C 14 B

A 6 D 16 B 26 A 6 C 16 A 6 B 16 A 6 B 16 B

D 5 D 15 D 25 C 5 B 15 C 5 B 15 A 5 A 15 C

D 7 C 17 A 27 B 7 D 17 C 7 B 17 A 7 A 17 A

D 8 A 18 B 28 D 8 B 18 B 8 B 18 A 8 C 18 B

D 9 A 19 D 29 A 9 A 19 C 9 D 19 A 9 C 19 A

B 10 B 20 C 30 A 10 C 20 C 10 B 20 A 10 C 20 A