1
A. GII HẠN CHƯƠNG TRÌNH:
Các lớp cơ bản A: T bài 26: Cân bng ca vt rn dưới tác dng ca hai lc. Trng tâm đến hết bài 30: Quá
trình đẳng tích. Định lut Charles
Các lớp cơ bản D: T bài 17: Cân bng ca mt vt chu tác dng ca hai lc và ba lc không song song đến
hết bài 46: Định lut Charles. Nhiệt độ tuyệt đối.
Trc nghim khách quan 100% (40 câu hi TNKQ 4 la chn)
B. CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN:
1. Lý thuyết: các định nghĩa, định lut, thuyết, tính cht, công thc trong các bài nêu trên.
2. Các dng bài tp:
Chương 3: Cân bằng và chuyển động ca vt rn
Xác định trng tâm ca vt rắn. Điều kin cân bng ca vt rn
Xác định mômen lực, điều kin cân bng ca mt vt có trc quay.
Chương 4: Các định lut bo toàn
Bài toán áp dụng định lut bảo toàn động lượng: Xác định động lượng, vn tc, khối lượng ca các vt khi va
chm.
Da vào biu thc công, công sut tìm một trong các đại lượng: F, v, t, α, A, P,S khi biết các đại lượng còn li
Bài toán áp dụng định lý động năng, độ gim thế năng, độ biến thiên cơ năng, định lut bảo toàn cơ năng để xác
định các đại lượng liên quan đến chuyển động ca vt.
Bài tp con lắc đơn, con lắc lò xo, vt chuyển động thng trên mt nghiêng, mt ngang, chuyển động tròn.
Chương 5: Chất khí
Bài toán s dụng các định lut chất khí, xác định các thông s trng thái.
V đồ th biến đổi trng thái hoc chuyển độ th sang các h trc khác nhau.
Dựa vào đồ th tính toán các thông s ca các trng thái.
C. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
Câu 1: Một bàn đạp có trọn lượng không đáng kể, có chiều dài OA=20cm, quay dễ
dành quanh trục O nằm ngang. Một xo gắn vào điểm chính giữa C. Người ta tác
dụng lên bàn đạp tại điểm A một lực
F
vuông góc với bàn đạp độ lớn 20N.
Bàn đạp ở trạng thái cân bằng khi lò xo có phương vuông góc với OA. Biết rằng khi
lò xo bị ngắn đi một đoạn 8cm so với khi không bị nén. Độ cứng của lò xo là:
A. 200N/m. B. 300N/m C. 500N/m. D. 400N/m.
Câu 2: Chn câu sai.
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
T Vt lý Công ngh
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ II
Môn: Vt lý Khi 10
A
O
C
2
A. Đơn vị động năng là: kg.m/s2 B. Công thức tính động năng: Wđ = mv2/2
C. Đơn vị động năng là đơn vị công. D. Đơn vị động năng là: W.s.
Câu 3: Mt vật trượt trên mt nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất nó trượt xung v trí ban đầu.
Trong quá trình chuyển động trên.
A.công ca lc ma sát tác dng vào vt bng 0.
B. tng công ca trng lc và lc ma sát tác dng vào vt bng 0.
C. công ca trng lc tác dng vào vt bng 0.
Câu 4: Chn câu sai. Công sut là:
A. đại lượng có giá tr bng công thc hin trong một đợn v thi gian.
B. đại lượng có giá tr bằng thương số công A và thi gian t cn thiết để thc hin công y.
C. đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hin công của người, máy, công c...
D. cho biết công thc hiện được nhiu hay ít của người, máy, công c....
Câu 5: Chn câu sai
A. Công ca trng lc : A = Wt2 - Wt1 = mgz2 - mgz1 (bằng độ biến thiên thế năng).
B. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi : A12= Wđh1 Wđh2 ( bằng độ gim thế năng).
C. Công ca lc tác dng : A12 = Wđ2 Wđ1 =mv22/2 mv12/2 (bằng độ biến thiên động năng).
D. Cơ năng của h là đại ng bo toàn.
Câu 6: Đưng biu diễn nào sau đây không phi của đẳng quá trình
A. B. C. D.
Câu 7: Mt vt khối lượng 1kg có thế năng 1J đối vi mặt đất. Ly g = 9,8 m/s2. Khi đó vật độ cao bng bao
nhiêu?
A. 0,102m. B. 1m. C. 9,8m. D. 32m
Câu 8: Chn câu sai. Biu thức định lut bảo toàn cơ năng là:
A. Wt + Wđ = const B. kx2/2 + mv2/2= const
C. A = W2 - W1 = ΔW D. mgz+mv2/2=const
Câu 9: Mt vật đứng yên có th
A. thế năng. B. động năng. C. gia tc. D. động lượng.
Câu 10: Chn câu đúng. Mt vật được th RTD t độ cao h. B qua sc cản không khí, thì trong quá trình rơi
A. động năng và thế năng của vật không thay đổi. B. động năng của vt gim, thế năng không đổi.
C. thế năng của vật tăng, động năng giảm. D. thế năng của vt giảm, động năng tăng.
p
T
O
T
p
p
3
Câu 11.
o
7C
áp sut ca mt khi khí bng 0,897 atm. Khi áp sut khối khí này tăng đến 1,75 atm tnhit
độ ca khi khí này bng bao nhiêu? Coi th tích ca khối khí không đổi.
A. 273 K. B.
o
273 C
. C. 280 K. D.
o
280 C
.
Câu 12. Mt ni áp sut có van là mt l tròn din tích
2
1cm
luôn được áp cht bi một lò xo có độ cng 1300
N/m luôn b nén 1 cm. Hỏi khi đun khí ban đầu áp sut khí quyn
5
o
p 10 Pa=
, nhiệt độ
o
27 C
thì đến
nhiệt độ bao nhiêu van s m ra?
A.
o
117 C
. B.
o
351 C
. C.
o
35,1 C
. D.
o
390 C
.
Câu 13. Một viên đn khối lượng m = 10g bắn đi theo phương ngang với vn tc v0 va chm mm vi khi g
khối lượng M = 1kg treo đu si dây nh cân bng thẳng đứng. Sau va chm khi g chứa đạn nâng lên độ cao
cực đại h = 0,8m so vi v trí cân bằng ban đầu, ly g = 9,8m/s2. Vn tc v0 có giá tr:
A. 200m/s B. 300m/s C. 400m/s D. 500m/s
Câu 14. Mt vật trượt không vn tốc đầu xung mt phng nghiêng AB
ri tiếp tục đi thêm một đoạn BC trên mt phng ngang. Biết
AH 1 m=
,
BH 2 m=
, h s ma sát trên c hai đoạn đường là 0,2. Độ dài BC là
A. 3 m. B. 5 m C. 2 m. D. 10 m.
Câu 15. Mt vật trượt không vn tốc đầu xung theo mt mt phng
nm ngang AB hp vi mt phng ngang mt góc
o
30=
. Đến chân
dc B, vt chạm vào tường chn vuông góc với phương chuyển động,
vn tc ca vật đi chiu gi nguyên độ ln, vật đi lên mặt phng
nghiêng được nửa độ cao ban đầu. H s ma sát gia vt vi mt phng
nghiêng là
A. 0,05. B. 0,19. C.0,26.D.0,30.
Câu 16: Chọn đáp án đúng. Nếu khối lượng giảm đi một na, vn tốc tăng gấp đôi thì động năng ca vt thay
đổi như thế nào?
A. Tăng gấp 2. B. Tăng gấp 4. C. Không thay đổi. D. Tăng gấp 8.
Câu 17: Chọn đáp án đúng. Xe chuyển động thẳng đều trên đường ngang 72km/h. Lc ma sát 400N. Công sut
của động cơ là:A. 8 KW. B. 0 W C. 800W. D. 1600W.
Câu 18: Chọn đáp án sai
A. Động năng là một đại lượng vô hướng , luôn dương.
B. Động năng phụ thuc vào h qui chiếu.
C. Thế năng trọng trường ph thuc mc không ca thế năng.
D. Thế năng là một đại lượng vô hướng , luôn dương.
4
Câu 19: Mt qu bóng được ném lên thẳng đứng (b qua mi lc cn) vi vn tốc ban đầu xác định. Đại lượng
nào sau đây không đổi trong khi qu bóng chuyển động?
A. Động lượng. B. Thế năng. C. Động năng. D. Gia tc.
Câu 20: Mt vật lúc đầu nằm yên, sau đó bị v thành hai mnh, mnh 1 khối lượng băng một na mnh 2,
động năng tổng cng ca hai mnh là Wđ. Động năng của mnh 1 là Wđ1. Liên h nào sau đây là đúng?
A. 2Wđ1 = 3Wđ B. 3Wđ1 = 2Wđ C. 3Wđ1 = Wđ D. 4Wđ1 = 3Wđ
Câu 21: Chọn đáp án sai. Khi mt vt chuyển động ch dưới tác dng ca trng lc thì công ca trng lc bng:
A. Độ biến thiên động năng của vt: A =ΔWđ = Wđ2 Wđ1.
B. Độ biến thiên cơ năng của vt: A = ΔW .
C. Độ gim thế năng của vt: A = Wt1 Wt2 .
D. Tích ca trng lc và hiệu các độ cao ca vt: A = P(z1 z2).
Câu 22: Chọn đáp án đúng. Mt con lc đơn chiều dài l = 1 m. Kéo lch dây khỏi phương thẳng đứng mt
góc 600 ri th nh. Tính vn tc ca vt lực căng dây khi vt qua v trídây lch góc 300 so với phương
thẳng đứng, ly g = 10m/s2.
A. 1,9 m/s, 3N. B. 2,7 m/s, 3N. C. 1,7 m/s, 6N. D. Đáp án khác
Câu 23: Chọn đáp án đúng. Khi độ biến dạng tăng gấp đôi thì thế năng đàn hồi ca lò xo:
A. Không thay đổi. B. Tăng gấp 4. C. Tăng gấp 8. D. Tăng gấp 2.
Câu 24: Vt nng 100 g RTD t độ cao 20 m xuống đt, cho g = 10 m/s2. Công sut trung bình ca trng lc
trong quá trình đó là:
A. 20W. B. 100W. C. 15W. D.10W.
Câu 25: Chọn đáp án đúng. Mt vật đang đi với vn tc 10m/s thì lên dc nghiêng 300 so với phương ngang.
Tính đoạn đường dài nht mà vật lên được trên mt dc. B qua ma sát, ly g = 10m/s2.
A. 20 m. B. 10 m. C. 5 m. D. 7,5 m.
Câu 26: Chọn đáp án đúng. Mt vt chuyển động không nht thiết phi có:
A. Động năng. B. Thế năng. C. Vn tc. D. Động lượng.
Câu 27: Chọn đáp án không đúng. Khi vận tc ca mt vt giảm đi 2 lần thì:
A. Động lượng gim 2 ln. B. Gia tc gim 2 ln.
C. Động năng giảm 4 ln. D. C động lượng và động năng của vật đều gim.
Câu 28: Mt vật được ném thẳng đứng t mặt đất vi vn tc 36km/h. Ly g = 10m/s2. Độ cao cực đại vật đạt
được là bao nhiêu?
A. 36 m. B. 36 km C. 64,8 m. D. 5 m.
Câu 29: Chọn đáp án đúng. Tổng động lượng ca mt vt không bo toàn khi nào?
A. Tng ngoi lc tác dng lên h bng không.
B. H gần đúng cô lập (khi các ngoi lc nh không đáng kể so vi ni lc).
5
C. H chuyển động không có ma sát. D. H cô lp.
Câu 30: Chọn đáp án đúng. Trong quá trình nào sau đây động năng của ôtô không được bo toàn. Ôtô chuyn
động
A. cong đều. B. tròn đều.
C. thng biến đổi đều. D. thẳng đều trên đường có ma sát.
Câu 31: Chọn đáp án đúng. Trong quá trình nào sau đây động lượng ca ôtô được bo toàn. Ôtô chuyển động
A. thng biến đổi đều. B. cong đều.
C. tròn đều. D. thẳng đều trên đường có ma sát.
Câu 32: Chọn đáp án đúng. Mt vt rơi t do t độ cao 15 m. B qua lc cn, ly g = 10 m/s2. Độ cao vn
tc ca vt v trí mà thế ng bằng hai lần động năng của vt là bao nhiêu?
A. z = 5 m và v = 12 m/s. B. z = 5 m và v = 14,1 m/s.
C. z = 10 m và v = 14,1 m/s. D. z = 10 m và v = 10 m/s.
Câu 33: Cho một xo đàn hồi nằm ngang trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F =
3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính thế năng đàn hồi của lò xo.
A. 0,08J. B. 0,04J. C. 0,03J. D. 0,05J
Câu 34: Chọn đáp án đúng và tng quát nhất. Cơ năng của h vật và trái đất bo toàn khi:
A. Vn tc ca vật không đổi. B. Vt chuyển động theo phương ngang.
C. Không có các lc cn, lc ma sát. D. Lc tác dng duy nht là trng lc
Câu 35: Mt vật trượt không ma sát trên một rãnh phía dưới un li thành vòng tròn bán
kính R (như hình vẽ), t độ cao h so vi mt phng nm ngang và không có vn tốc ban đầu.
Hỏi độ cao h ít nht phi bng bao nhiêu để vt không ri khi qu đạo tại điểm cao nht ca
vòng tròn.
A. 2R/5. B. 2R. C. 5R/2. D. 16R/9.
Câu 36: Quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây là quá trình đẳng tích?
A. Đun nóng khí trong một bình không đậy kín. B. Bóp bp qu bóng bay.
C. Nén khí trong ống bơm xe đạp bng cách ép pittông. D. Phơi nắng qu bóng đá đã bơm căng.
Câu 37: Quá trình biến đổi trng thái ca một lượng khí lí tưởng trong đó áp sut t l thun vi th tích là gì?
A. Đẳng nhit. B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp. D. Mt quá trình khác A; B; C.
Câu 38: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một lực F = 3N
kéo lò xo cũng theo phương ngang, ta thấy nó dãn được 2cm. Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo được kéo
dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là
A. 0,04J B. 0,062J C. 0,09J D. 0,18J.
Câu 39: Vi một lượng khí lí tưởng nhất định, có th phát biểu như thế nào?
A. Áp suất khí tăng, thể tích khí tăng, nhiệt độ khí phải tăng.
C. Áp sut khí gim, th tích khí tăng, nhiệt độ khí không đổi.