1
S GD & ĐT Tha Thiên Huế
Trường THPT Thun An
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ II
NĂM HC 2012 – 2013
MÔN: VT LÍ 11
I. LÍ THUYT
1) T trường: định nghĩa, quy ước hướng ca t trường.
2) Lc t tác dng lên mt đon dây dn có dòng đin: đim đặt, phương, chiu, công thc tính độ ln.
3) T trường ca dòng đin chy trong các dây dn có hình dng đặc bit: hình dng và chiu ca đường
sc t, công thc tính cm ng t.
4) Các đặc đim ca lc Lorenxơ.
5) T thông: công thc, đơn v. Giá tr ca t thông ph thuc vào góc
như thế nào?
6) Phát biu định nghĩa hin tượng cm ng đin tđịnh lut Lenxơ v chiu dòng đin cm ng.
7) Sut đin động cm ng: định nghĩa, công thc. Phát biu định lut Faraday.
8) Thế nào là hin tượng khúc x ánh sáng? Phát biu định lut khúc x ánh sáng.
9) Thế nào là hin tượng phn x toàn phn? Nêu điu kin xy ra hin tượng phn x toàn phn.
10) Lăng kính: cu to, đường truyn ca tia sáng đơn sc qua lăng kính, các công thc lăng kính.
11) Thu kính là gì? Phân loi thu kính.
12) Nêu tính cht quang hc ca quang tâm, tiêu đim nh, tiêu đim vt ca thu kính. V hình minh
ha.
13) Tiêu c, độ t ca thu kính là gì? Đơn v ca tiêu c độ t? Các công thc v thu kính.
II. BÀI TP
A. PHN CHUNG:
Bài 1: Mt dây dn có chiu dài l = 5m, được đặt trong t trường đều có độ ln B = 3.10-2 T. Cường độ dòng
đin chy trong dây dn có giá tr 6A. Hãy xác đinh độ ln ca lc t tác dng lên dây dn trong các trường
hp sau đây:
a)Dây dn đặt vuông góc vi các đường sc t ?
b)Dây dn đặt song song vi các đường sc t ?
c)Dây dn hp vi các đường sc t mt góc 450.
Bài 2: Mt đon dây thng MN dài 6cm, có dòng đin 5A, đặt trong t trường đều có cm ng t B = 0,5T.
Lc t tác dng lên đon dây có độ ln F = 7,5.10-2 N. Góc hp bi dây MN và đường cm ng t là bao
nhiêu ?
Bài 3: Người ta cho dòng đin có cường độ I = 10 A chy trong mt dây dn, đặt dây dn vuông góc vi các
đường cm ng t có B = 5mT. Lc đin tác dng lên dây dn là 1N, hãy xác định chiu dài ca dây dn nói
trên ?
Bài 4: Mt dây dn thng dài vô hn có dòng đin 10 A chy qua nó đặt trong không khí.
a) Xác định cm ng t do dòng đin gây ra ti đim M cách dòng đin 20 cm.
b) Xác định v trí ti đó có cm ng t do dòng đin gây ra là 2,5.10-5 T.
Bài 5: Mt vòng dây tròn bán kính 5 cm đặt trong không khí.
a) Khi cho dòng đin 15A chy qua vòng dây. Tính cm ng t do vòng dây gây ra ti tâm vòng dây?
b) Khi cm ng t do vòng dây gây ra ti tâm là 5.10-4 T. Tính cường độ dòng đin chy qua vòng dây?
Bài 6: Mt ng dây dài 20 cm có 5000 vòng dây qun đều theo chiu dài ng đặt trong không khí.
a) Khi cho dòng đin 0,5 A chy qua thì cm ng t trong lòng ng dây là bao nhiêu ?
b) Để cm ng t trong lòng ng dây là 62,8 mT thì dòng đin chy qua ng dây là bao nhiêu ?
Bài 7 : Người ta dùng 1 dây đồng có ph 1 lp sơn cách đin mng, qun quanh 1 hình tr dài 50 cm, đường
kính d = 4cm để làm 1 ng dây. Hi nếu cho dòng đin cường độ I = 0,1 A vào ng dây thì cm ng t trong
ng dây là bao nhiêu? Biết si dây làm ng dây dài l = 95 m và các vòng qun sát nhau
Bài 8: Người ta dùng 1 dây đồng đường kính d = 0,8 mm có 1 lp sơn cách đin mng qun quanh 1 hình tr
đường kính D = 4 cm để làm 1 ng dây. Khi ni 2 đầu ng dây vi ngun đin có đin áp U = 3,3 V thì
cm ng t bên trong ng dây là 15,7.10-4 T. Tính chiu dài ca ng dây và cường độ dòng đin trong ng.
Biết đin tr sut ca đồng là 1,76.10-8 m.. Biết các vòng dây được qun sát nhau
Bài 9: Hai dây dn thng dài song song nhau cách nhau 16 cm đặt trong không khí. Dòng đin chy trong hai
dây dn có cùng cường độ 10A . Xác định cm ng t do hai dòng đin gây ra ti M nm trong mt phng
ca hai dòng đin cách đều hai dây dn khí:
a) Hai dòng đin cùng chiu? b) Hai dòng đin ngược chiu?
Bài 10: Haiy dn thng, rt dài, đặt song song, cách nhau 20cm trong không khí, có hai dòng đin cùng
chiu, cùng cường độ I1 = I2 = 15A chy qua. Xác định cm ng t tng hp do hai dòng đin này gây ra ti
đim M khi:
2
a) cách dây dn mang dòng I1 5 cm và cách dây dn mang dòng I2 25 cm.
b) cách dây dn mang dòng I1 16cm và cách dây dn mang dòng I2 12cm.
c) cách dây đều hai dn mt đon 20 cm.
Bài 11: Hai dây dn thng, rt dài, đặt song song, cách nhau 10cm trong không khí, có hai dòng đin ngược
chiu, có cường độ I1 = 20A, I2 = 10A chy qua. Xác định đim N mà ti đó cm ng t tng hp do hai
dòng đin này gây ra bng 0.
Bài 12: Đon dây dn CD dài 50 cm khi lượng 100 g treo bng 2 dây mm cách đin sao cho đon dây CD
nm ngang trong t trường đều có B = 2 mT và các đường sc t là các đường nm ngang vuông góc vi
đon CD có chiu đi vào. Khi cho dòng đin I = 15 A chy qua dây dn CD. Xem khi lượng dây treo rt
nh; ly g = 10 m/s2 . Xác định lc t tác dng lên đon dây CD và lc căng ca mi si dây treo khi
a) Dòng đin chy t C đến D ? b) Dòng đin chy t D đến C ?
Bài 13: Cho dây dn thng dài có dòng đin 15 A chy qua dây đặt trong không khí.
a) Xác định cm ng t do dòng đin gây ra ti đim M cách dòng đin 15 cm?
b) Xác định t tác dng lên 1 m dòng đin th hai có cường độ dòng đin 10 A chy qua dây dn song song
cùng chiu vi đin trên cách 5 cm?
Bài 14: Mt ht tích đin chuyn động trong t trường đều. Mt phng qu đạo ca ht vuông góc các đường
cm ng t. Nếu ht chuyn động vi vn tc v1 = 1,6.106 m/s thì lc Lorenxơ tác dng lên ht là f1 = 2.10-
6N. Nếu ht chuyn động vi vn tc v2 = 4.107 m/s thì lc Lorenxơ f2 tác dng lên ht là bao nhiêu?
Bài 15: Mt prôtôn bay vào trong t trường đều theo phương vuông góc vi đường sc t có vn tc
3.107m/s, t trường có cm ng t 50 mT. Biết m = 1,67.10-27 kg
a) Tính lc Lo-ren-xơ tác dng lên prôtôn? b) Tính bán kính qu đạo ca prôtôn?
Bài 16: Tính cm ng t ti tâm ca 2 vòng tròn dây dn đồng tâm; bán kính mi vòng là R = 8 cm, vòng kia
là 2R; trong mi vòng có dòng đin cường độ I = 10 A chy qua. Xét các trường hp sau:
a) Hai vòng nm trong cùng mt mt phng, 2 dòng đin cùng chiu ?
b) Hai vòng nm trong cùng mt mt phng, 2 dòng đin ngược chiu ?
c) Hai vòng nm trong 2 mt phng vuông góc vi nhau ?
Bài 17: Mt chùm electron hp được tăng tc bi đin áp 220 V sau đó đi vào vùng không gian có t trường
đều có B = 5 mT sao cho
B
vuông góc vi vn tc ca chùm electron.
a) Xác định tc độ ca electron khi bt đầu bay vào t trường đều ?
b) Xác định lorenxơ tác dng lên các electron ?
c) Tính bán kính qu đạo ca electron lúc đó ?
d) Tính thi gian electron bay được mt vòng ?
e) Để các electron không lch khi phương chuyn động khi bt đầu bay vào t trường đều thì ta phi đặt
thêm mt đin trường đều E có phương chiu và độ ln thếo ?
Bài 18: Ht electron chuyn động vi vn tc v= 106m/s trong vùng có đin
trường E

vuông góc vi t trường B

, B = 5.10-3 T đin tích Electron q = -1,6.10-
19C (hình v)
a) V và tính lc lorenxơ tác dng lên ht electron.
b) V và tính độ ln cường độ đin trường E
để electron chuyn động thng đều trong đin t trường.
Bài 19: Mt vòng dây dn phng gii hn hai din tích S = 5cm2 đặt trong t trường đều cm ng t B =
0,1T. Mt phng vòng dây làm thành vi vectơ B
mt góc
= 300. Tính t thông qua din tích S
Bài 20: Mt khung dây dn hình ch nht kích thước 10 cm x 20 cm đặt trong t trường đều có B=0,01 T.
Các đường sc t hp vi mt phng khung dây góc
. Tính t thông qua khung dây đó khi
a)
= 600 ? b)
= 300 ? c)
= 900 ?
Bài 21: Mt ng dây có chiu dài 31,4cm gm có 1000 vòng dây, din tích mi vòng dây 10cm2, dòng đin
chy qua cun dây có cường độ 2A đi qua.
a) Tính độ t cm ca cun dây.
b) Tính t thông qua mi vòng.
c) Tính sut đin động t cm trong ng dây khi ngt dòng đin trong thi gian 0,1s.
Bài 22: Mt khung dây dn có 1000 vòng được đặt trong t trường đều sao cho các đường cm ng t vuông
góc vi mt phng khung. Din tích mt phng b gii hn bi mi vòng dây là 2dm2. Cm ng t ca t
trường gim đều t giá tr t 0,5T đến 0,2 T trong thi gian 1
10 s. Tính sut đin động cm ng trong mi
vòng dây và trong toàn khung dây.
B

v
3
Bài 23: Mt cun dây dn phng có 100 vòng, bán kính cun dây là 0,1m. Cun dây được đặt trong t
trường đều và vuông góc vi các đường cm ng t. Lúc đầu cm ng t ca t trường có giá tr 0,2T. Hãy
tìm sut đin động cm ng trong cun dây nếu trong thi gian 0,1s
a) Cm ng t ca t trường tăng đều gp đôi.
b) Cm ng t ca t trường gim đều đến không.
Bài 24: Mt khung dây dn phng hình vuông ABCD có 500
vòng. Cnh ca khung dây dài 10cm. Hai đầu ca khung ni
li vi nhau. Khung chuyn động thng đều tiến li khong
không gian trong đó có t trường đều (hình v)Trong khi
chuyn động các cnh AB và CD luôn luôn nm trên hai
đường thng song song.
Tính cường độ dòng đin trong khong thi gian t khi cnh
BC ca khung bt đầu gp t trườngđến khi khung va vn
nm trong t trường. Ch rõ chiu ca dòng đin trong khung
cho biết đin tr ca khung là 3 , vn tc ca khung là
1,5m/s và cm ng t ca t trường 0,005T.
Bài 25: Trong mt mch đin độ t cm L = 0,6H có dòng đin gim đều t I
1 =0,2A đến I2 = 0 trong
khong thi gian 0,2 phút. Tính xut đin động t cm trong mch.
Bài 26: ng dây đin hình tr đặt trong không khí, chiu dài 20 cm, gm có 1000 vòng, din tích mi vòng S
= 1000 cm2.
a) Tính độ t cm L ca ng dây?
b) Dòng đin qua ng dây đó tăng đều t 0 đến 5A trong 0,1 s. Tính sut đin động t cm xut hin trong
ng dây?
c) Khi cường độ dòng đin qua ng dây đạt ti giá tr I = 5A thì năng lượng tích lu trong ng dây bng bao
nhiêu?
Bài 27: Cun dây có 1000 vòng dây, din tích mi vòng dây 25cm2. Hai đầu cun dây được ni vi đin kế.
Trong khong thi gian 0,5s đặt hai cun dây đó vào trong mt t trường đều có cm ng t B =10-2T, có
đường cm ng t song song vi trc cun dây
a) Tính độ biến thiên ca t thông.
b) Tính sut đin động cm ng xut hin trong cun dây.
c) Tính cường độ dòng đin qua đin kế. Biết rng đin tr cun dây 50
.
Bài 28: Mt khung dây phng din tích 20cm2, gm 10 vòng được đặt trong t trường đều. Véc tơ cm ng
t làm thành vi mt phng khung dây góc 300 và có độ ln bng 2.10-4T. Người ta làm cho t trường gim
đều đến 0 trong thi gian 0,01s. Tính sut đin động cm ng xut hin trong khung dây trong thi gian t
trường biến đổi?
Bài 29: Mt khung dây dn phng, din tích 50 cm2 gm 20 vòng đặt trong 1 t trường đều. Véc tơ cm ng
t hp vi mt phng khung dây góc 300 và có độ ln 4.10-4 T. Tính sut đin động cm ng xut hin trong
khung trong thi gian t trường biến đổi. Xét các trường hp sau:
a) Khung dây chuyn động tnh tiến trong t trường trong khong thi gian 0,1 s
b) T trường gim đều đặn đến không trong thi gian 0,01 s
c) Tăng t trường lên gp 2 ln trong 0,02 s
d) Quay đều khung quanh trc đối xng ca nó vi vn tc góc 1 rad/s ?
Bài 30: Mt ng dây có chiu dài 31,4 cm, N = 1000 vòng, din tích mi vòng S = 10cm2, có dòng đin I =
2A đi qua.
a) Tính t thông qua mi vòng?
b) Tính sut đin động cm ng trong mi dây khi ngt dòng đin trong thi gian t = 0,1s?
Bài 31: Mt ng dây dn hình trc dài gm N = 1000 vòng dây, mi vòng có đường kính 2R = 10cm; dây
dn có din tích tiết din S = 0,4mm2, đin tr sut
=1,75.10-8
m. ng dây đó đặt trong t trường đều,
vectơ B

song song vi trc chính hình tr, có độ ln tăng đều theo thi gian B
t
= 10-2T/s.
a) Nếu ni hai đầu ng dây vào 1 t đin C = 10-4 F, hãy tính năng lượng t đin?
b) Nếu ni đon mch hai đầu ng dây, hãy tính công sut to nhit trong ng dây?
Bài 32: Có ba môi trường trong sut (1), (2), (3) được b trí tiếp giáp nhau tng đôi mt. Chùm tia ti có góc
ti i=600 ( không đổi).
- nếu ánh sáng truyn t môi trường (1) vào môi trường (2) thì góc khúc x là r1 = 450.
- nếu ánh sáng truyn t môi trường (1) vào môi trường (3) thì góc khúc x là r2 = 300.
Nếu ánh sáng truyn t môi trường (2) vào môi trường (3) thì góc khúc x là bao nhiêu?
Bài 33: Có mt cht lng chiết sut n = 3 /3 . Mt tia sáng truyn t không khí vào cht lng. Tia phn x
D C
B
A
D’ C’
B’
A’
4
và tia khúc x vuông góc vi nhau.
a) Tính góc ti ca tia sáng? b)Tính góc khúc x?
Bài 34: Mt tia sáng SI truyn t bán tr thy tinh ra không khí như hình v. Biết chiết
sut ca không khí n2 1, ca thy tinh n1 =2, α = 600.
a/ Tìm góc khúc x ca tia sáng khi đi ra không khí.
b/ Gi nguyên góc ti đưa khi thy tinh vào trong nước tính góc khóc x, biết chiết sut
ca nước là 4/3.
c/ Tìm vn tc truyn ánh sáng trong thy tinh, biết vn tc truyn ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s
d/ Tìm góc gii hn phn x toàn phn
Bài 35: Cho mt lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết sut n = 2. Chiếu mt tia sáng đơn sc, nm
trong tiết din thng ca lăng kính, vào mt bên ca lăng kính vi góc ti 450.
a)Tính góc ló và v đường đi ca tia sáng qua lăng kính ? b)Tính góc lch D ca tia sáng ?
Bài 36: Mt lăng kính có tiết din là 1 tam giác đều ABC, chiếu ti mt bên AC mt tia sáng đơn sc, song
song vi cnh BC ca lăng kính. Chiết sut ca lăng kính là n =1,5. Em hãy :
a)Tính góc ló i2 ? b)V hình ? c)Góc lch D bng bao nhiêu ?
Bài 37: Mt thu kính hi t có tiêu c 20 cm. Mt vt sáng AB = 4 cm đặt vuông góc vi trc chính A nm
trên trc chính cách thu kính mt đon d. Xác định v trí nh, tính cht nh, chiu cao nh v hình đúng t l
khi: a) d = 60 cm? b) d = 40 cm? c) d = 30 cm? d) d = 10 cm?
Bài 38: Mt thu kính phân k có tiêu c 40 cm. Mt vt sáng AB = 4 cm đặt vuông góc vi trc chính A
nm trên trc chính cách thu kính mt đon 60cm. Xác định v trí nh, tính cht nh, chiu cao nh vnh
đúng t l?
Bài 39: Mt thu kính hôi t có tiêu c 40 cm Mt vt sáng AB = 4 cm đặt vuông góc vi trc chính A nm
trên trc chính qua thu kính cho nh A’B’ = 8 cm. Hãy xác định v trí vt và nh , v hình đúng t l?
Bài 40: H gm 2 TK hi t có cùng tiêu c f = 10 cm ghép đồng trc, sát nhau. Đặt vt sáng AB cao 2cm
trước TK L1, cách TK L1 20cm.
a)Hãy xác định tiêu c tương đương ca h 2 TK nói trên ?
b)Xác định tính cht,v trí và độ cao ca nh cui cùng to bi h trên ?
Bài 41 : Mt người cn th dùng 1 tkpk có độ t D1 = -4dp mi có th thy nhng vt rt xa mà mt không
phi điu tiết.
a)Hi khi không đeo kính thì người đó s thy vt nm cách xa mt mình nht là bao nhiêu ?
b)Nếu người y ch đeo kính độ t D = -2 dp thì người y s quan sát được vt xa nht cách mt 1 khong
bao nhiêu
Bài 42 : Mt người có đim cc vin Cv cách mt 100cm.
a)Mt người này b tt gì ?
b)Người đó mun quan sát vt vô cùng mà không phi điu tiết mt thì người y phi dùng kính có độ t
bng bao nhiêu ? (Coi kính đeo sát mt).
c)Đim Cc ca người này cách mt 15cm, khi đeo kính thì s quan sát được vt cách mt gn nht là bao
nhiêu ?
Bài 43 : Mt người cn th phi đeo kính cn 2 độ mi thy rõ các vt xa vô cùng, khi đeo kính sát mt
người đó ch đọc được nhng trang sách cách mt ít nht là 25cm. Xác định gii hn nhìn rõ ca người này
khi không đeo kính ?
Bài 44: Mt người dùng mt kính lúp có tiêu c 4 cm dùng để quan sát mt vt nh AB = 4 cm cách thu
kính mt đon 2cm, mt đặt sát kính.
a) Xác định v trí ca nh quakinhs lúp và chiu cao ca nh qua kín lúp?
b) Tính s bi giác ca kính lúp khi ngm chng vô cc?
Bài 45: Mt người có đim cc cn cách mt 12 cm đim cc vin cách mt 50 cm dùng mt kính lúp có
tiêu c 4 cm dùng để quan sát mt vt nh AB = 4 cm cách thu kính mt đon 2cm, mt đặt sát kính.
a)Hi phi đặt vt cách kinhhs mt đon bao nhiêu để quan sát được vt qua kính lúp?
b)Tính độ biến thiên s bi giác ca kính lúp khi người đó ngm chng ?
5
B. PHN DÀNH CHO NÂNG CAO
Bài 1: Hai dây dn thng dài vô hn d1và d2 đặt song song trong không khí cách nhau mt khong 10cm.
Dòng đin trong hai dây có cường độ I1 = I2 = 2,4A. Xét 2 trường hp 2 dòng đin cùng chiu và ngược
chiu, xác định cm ng t ti:
a/ Đim A là trung đim ca đon thng vuông góc vi hai dây
b/ Đim M nm trong mt phng cha hai dây và cách I2 10cm, cách
I1 20cm
c/ Đim N cách dòng đin I1 8cm và cách dòng đin I2 6cm
d/ Tìm qu tích các đim P có cm ng t tng hp bng 0.
Bài 2: Cho mt khung dây dn có dng tam giác vuông cân ACD như hình v.
Khung dây đặt vào t trường đều có B = 0,1T, B
vuông góc mt phng ACD.
Cho AC = AD = 20cm, dòng đin qua khung dây có cường độ 5 A và có chiu ACDA.
Xác định lc t tác dng lên các cnh ca khung dây.
Bài 3::Cho khung dây hình ch nht MNPQ kích thước 30cm x 20cm, có dòng đin 5A
theo chiu MNPQM. Khung đặt trong t trường đều có B = 0,2T và có hướng như hình
v.
a. Xác định các lc tác dng lên mi cnh ca khung dây.
b. H lc này làm khung dây chuyn động thế nào khi khung t do. B qua trng lc ca
khung dây.
Bài 4 : Hai dây dn thng, dài đặt song song cách nhau mt đon 10cm trong không khí ti hai đim MN
vuông góc vi mt phng hình v. Biết dòng đin qua dây th 1 có cường độ I1 = 10A và có chiu hướng ra
phía sau (hình v) và dòng đin qua dây th 2 ngược chiu vi dòng đin I1, có cường độ I2 = 5A
a/ V hình và tính cm ng t tng hp ti O, sao cho ba đim MON hp thành tam giác vuông
cân ti O.
b/ Nếu đặt thêm mt dây dn thng, dài th 3 song song và cùng chiu vi dòng đin I1, có cường
độ I3 = 10A ti A (vi A là trung đim ca MN). Tính lc tương tác tng hp do hai dòng đin I1
và I2 cùng tác dng lên mt mét ca dòng đin I3.
c/ Nếu không có dòng đin I3. Tìm v trí đim H (nm trong mt phng cha hai dòng đin I1 và I2)
sao cho cm ng t tng hp ti H có BH = 2.B2? (B2 là cm ng t do dòng đin I2 gây ra ti H).
Bài 5: Ba dòng đin thng dài đặt song song trong cùng mt mt phng thng đứng cách
nhau mt khong a = 5cm và có chiu như hình v. Dây 1 và dây 3 được gi c định và có
dòng đin I1 = 2I3 = 4A đi qua. Tìm chiu di chuyn ca dây hai và lc tác dng lên 1 mét
ca dây hai khi
a/ I2 có chiu hướng lên. b/ I2 có chiu hướng xung.
Bài 6: ng dây đin hình trn trong là không khí, chiu dài l = 20cm, có N = 1000vòng, din tích mi
vòng S = 1000cm2.
a/ Tính độ t cm L ca ng dây.
b/ Dòng đin qua ng dây tăng đều t 0 đến 5A trong thi gian 0,1s. Tính sut đin động cm ng xut hin
trong ng dây.
c/ Khi cường độ dòng đin qua ng dây đạt giá tr là 5A thì năng lượng tích lũy trong ng dây bng bao
nhiêu?
Bài 7: Cho mch đin như hình v, ngun đin (E = 2V, r = 0,5), và R = 1,
thanh kim loi MN = l = 20cm. Phương ca cm ng t B
vuông góc vi mt
phng khung dây, B = 0,4T. B qua đin tr thanh ray và ampe kế. Cho biết đin
tr RMN = 0,5
a/ Tính sut đin động cm ng, tìm s ch ca ampe kế biết thanh chuyn động
đều vi tc độ v = 8m/s. Hãy cho biết chiu dòng đin trong mch đin?
b/ Người ta kéo thanh chuyn động thng đều thì thy ampe kế ch độ ln 0,5A. Tìm chiu chuyn động ca
thanh và tc độ chuyn động ca thanh MN?
Bài 8: Cho h thng như hình v: thanh kim loi MN bng l = 20cm, khi
lượng m = 20g. Sut đin động ca ngun E = 1,5V, r = 0,1. Cm ng
tB
thng đứng hướng xung, B = 0,4T. Do lc t cân bng vi lc ma sát
nên thanh MN trượt đều vi vn tc v = 5m/s. Đin tr ca thanh là R = 0,9.
Ly g = 10m/s2.
a/ Tính độ ln và chiu dòng đin trong mch.
b/ Tính h s ma sát μ gia MN và 2 thanh ray.
c/ Để dòng đin chy t N đến M vi độ ln 0,5A thì phi kéo thanh MN v phía nào? Vn tc và lc kéo
bng bao nhiêu?
M N
Q P
B
A C
B
D