Đề Cương Ôn Tp Lý 11 Năm 2013- 2014
Ôn tp VL 11-HK1- trang 1
TRƯỜNG THPTBC TRÀ MY
T : VT LÍ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA HC K I
MÔN : Vt Lí – k11 ( CB & NC)
NĂM HC 2013-2014
Câu 1: Cách nào sau đây có th làm nhim đin cho mt vt?
A. C chiếc v bút lên tóc;
B. Đặt mt thanh nha gn mt vt đã nhim đin.
C. Đặt mt vt gn ngun đin.
D. Cho mt vt tiếp xúc vi mt cc pin.
Câu 2: Trong các hin tượng sau, hin tượng nào không liên quan đến nhim đin?
A. V mùa đông lược dính rt nhiu vào tóc khi chi đầu.
B. Chim thường xù lông vào mùa rét.
C. Ôtô ch nhiên liu thường th mt si dây xích kéo lê trên mt đường.
D. Sét gia các đám mây.
Câu 3: Đin tích đim là:
A. vt có kích thước rt nh. B. đin tích coi như tp trung ti mt đim.
C. vt cha rt ít đin tích. D. đim phát ra đin tích.
Câu 4: Khi khong cách gia hai đin tích đim trong chân không gim xung 2 ln thì độ ln lc Culông:
A. tăng 4 ln. B. tăng 2 ln. C. gim 4 ln. D. gim 2 ln.
Câu 5: Có th áp dng định lut Culông để tính lc tương tác trong trường hp
A. tương tác gia hai thanh thy tinh nhim đin đặt gn nhau.
B. tương tác gia mt thanh thy tinh và mt thanh nha nhim đin đặt gn nhau.
C. tương tác gia hai qu cu nh tích đin đặt xa nhau.
D. tương tác đin gia mt thanh thy tinh và mt qu cu ln.
Câu 6: Cho hai đin tích có độ ln không đổi, đặt cách nhau mt khong không đổi. Lc tương tác gia chúng s ln nht
khi đặt trong môi trường:
A. Chân không. B. nước nguyên cht.
C. không khí điu kin chun. D. du ha.
Câu 7: Xét tương tác ca hai đin tích đim trong mt môi trường xác định. Khi lc đẩy Culông tăng 2 ln thì hng s:
A. tăng 2 ln. B. vn không đổi. C. gim 2 ln. D. gim 4 ln.
Câu 8: S không có ý nghĩa khi ta nói v hng s đin môi ca
A. hc ín (nha đường) B. nha trong. C. thy tính. D. Nhôm.
Câu 9: Hai đin tích đim trái du có cùng độ ln 10 -4 C đặt cách nhau 1m trong parafin có đin môi bng 2 thì chúng:
A. hút nhau mt lc 45N B. hút nhau mt lc 5N.
C. đẩy nhau mt lc 5N. D. đẩy nhau mt lc 45N.
Câu 10: Hai đin tích đim cùng độ ln 10 - 4C đặt trong chân không, để tương tác nhau bng mt lc có độ ln 10 -3N thì
chúng phi đặt cách nhau:
A. 30000m B. 300m C. 90000m D. 900m.
Câu 11: Hai đin tích đim được đặt c định và cách đin trong mt bình không khí thì hút nhau mt lc là 21N. Nếu đổ đầy
du ha có hng s đin môi 2,1 vào bình thì hai đin tích đó s:
A. hút nhau bng mt lc 10N. B. hút nhau bng mt lc 44,1N.
C. đẩy nhau bng mt lc 10N. D. đẩy nhau bng mt lc 44,1N.
Câu 12: Hai đin tích đim được đặt c định và cách đin trong mt bình không khí thì lc tương tác Culông gia chúng là
12N. Khi đổ đầy mt cht lng cách đin vào bình thì lc tương tác gia chúng là 4N. Hng s đin môi ca cht lng này
là:
A. 3 B. 1/3 C. 9 D. 1/9
Câu 13: Hai đin tích đim đặt cách nhau 100cm trong parafin có hng s đin môi bng 2 thì lc tương tác là 1N. Nếu
chúng được đặt cách nhau 50cm trong chân không thì lc tương tác có độ ln là:
A. 1N. B. 2N. C. 8N. D. 48N.
Câu 14: Xét cu to nguyên t v phương din đin. Phát biu nào sau đây là không đúng?
A. Prôtôn mang đin tích là + 1,6.10 -19 C.
B. Khi lượng ca nơtron xp x bng khi lượng ca prôtôn.
C. Tng s ht prôtôn và nơtron trong ht nhân luôn bng s êlectron quay quanh nguyên t.
Đề Cương Ôn Tp Lý 11 Năm 2013- 2014
Ôn tp VL 11-HK1- trang 2
D. Đin tích ca prôtôn và đin tích ca êlectron gi là đin tích nguyên t.
Câu 15: Ht nhân ca nguyên t oxi có 9 prôtôn và 9 nơtron, s êlectron ca nguyên t oxi là:
A. 9 B. 16 C. 17 D. 8.
Câu 16: Tng s prôtôn và electron ca mt nguyên t có th là s nào dưới đây?
A. 11 B. 13 C. 15 D. 16
Câu 17: Nguyên t đang có đin tích là – 1,6.10 -19C, khi nhn thêm 2 êlectron thì nó
A. là iôn dương. B. vn là mt iôn âm
C. trong hòa v đin D. đin tích không xác định được.
Câu 18: Nếu nguyên t oxi b mt hết êlectron thì nó tr thành mt iôn đin tích là:
A. + 1,6.10 -19C. B. - 1,6.10 -19C C. + 12,8.10 -19C D. - 12,8.10 -19C.
Câu 19: Điu kin để mt vt dn đin là:
A. vt phi nhit độ phòng. B. có cha các đin tích t do.
C. vt nht thiết phi bng kim loi. D. vt phi mang đin tích.
Câu 20: Vt b nhim đin do c xát vì khi c xát
A. êlectron chuyn t vt này sang vt khác. B. vt b nóng lên.
C. các đin tích t do được to lên trong vt D. các
đin tích b mt đi.
Câu 21: Ba qu cu kim loi tích đin ln lượt là + 3 C, - 7 C, - 4 C. Khi cho chúng tiếp xúc vi nhau thì đin tích ca h là:
A. – 8C. B. – 11C. C. + 14 C. D. + 3 C.
Câu 22: Đin trường là:
A. môi trường không khí bao quanh đin tích.
B. môi trường cha các đin tích.
C. môi trường bao quanh các đin tích, gn vi đin tích và tác dng lc đin lên các đin tích khác đặt trong đó.
D. môi trường dn đin.
Câu 23: Cường độ đin trường ti mt đim đặc trưng cho
A. th tích vùng có đin trường là ln hay nh.
B. đin trường ti đim đó v phương din d tr năng lượng.
C. tác dng lc ca đin trường lên đin tích ti đim đó
D. tc độ dch chuyn ca đin tích ti đim đó.
Câu 24: Ti mt đim xác định trong đin trường tĩnh, nếu độ ln ca đin tích th tăng 2 ln thì độ ln ca cường độ đin
trường:
A. tăng 2 ln B. gim 2 ln C. không đổi D. gim 4 ln.
Câu 25: Vectơ cường độ đin trường ti mi đim có chiu
A. cùng chiu vi lc đin tác dng lên đin tích th dương ti đim đó
B. cùng chiu vi lc đin tác dng lên đin tích âm ti đim đó.
C. ph thuc độ ln đin tích th
D. ph thuc vào nhit độ môi trường.
Câu 26: Trong các đơn v sau, đơn v ca cường độ đin trường là
A. V/m2 B. V.m C. V/m D. V.m2.
Câu 27: Mt đin tích đim mang đin âm, đin trường ti mt đim mà nó gây ra có chiu
A. hướng v phía nó B. hướng ra xa nó
C. ph thuc vào độ ln ca nó D. ph thuc vào đin môi xung quanh.
Câu 28: Độ ln cường độ đin trường ti mt đim gây bi mt đin tích đim không ph thuc vào
A. độ ln đin tích th B. độ ln đin tích đó
C. khong các t đim đang xét đến đin tích đó D. hng s đin môi ca môi trường.
Câu 29: Nếu khong cách t đin tích ti đim đang xét tăng 2 ln thì cường độ đin trưng
A. gim 2 ln B. gim 4 ln C. tăng 2 ln D. tăng 4 ln
Câu 30: Đường sc đin cho biết:
A. độ ln lc tác dng lên đin tích đặt trên đường sc y.
B. độ ln ca đin tích sinh ra đin trường được biu din bng đường sc y
C. độ ln đin tích th đặt trên đường y
D. hướng ca lc đin tác dng lên đin tích đim đặt trên đường sc y.
Câu 31: Phát biu nào sau đây v đường sc đin là không đúng?
A. Các đường sc ca cùng mt đin trường có th ct nhau
B. Các đường sc ca đin trường là nhng đường không khép kín
C. Hướng ca đường sc ti mi đim là hướng ca véc tơ cường độ đin trường ti đim đó.
D. Các đường sc là các đường có hướng.
Câu 32: Đin trường đều là đin trường mà có cường độ đin trường ca nó:
Đề Cương Ôn Tp Lý 11 Năm 2013- 2014
Ôn tp VL 11-HK1- trang 3
A. có hướng như nhau ti mi đim. B. có hướng và độ ln như nhau ti mi đim
C. độ ln như nhau ti mi đim. D. độ ln gim dn theo thi gian.
Câu 33: Đặt mt đin tích q = - 1
μ
C ti mt đim, nó chu mt lc đin 1mN có hướng t trái sang phi. Cường độ đin
trường có độ ln và hướng là:
A. 1000V/m, t trái sang phi B. 1000V/m, t phi sang trái
C. 1V/m, t trái sang phi D. 1V/m, t phi sang trái.
Câu 34: Mt đin tích q = - 1
μ
C đặt trong chân không sinh ra đin trường ti mt đim cách nó 1m có độ ln và hướng là:
A. 9000V/m, hướng v phía nó. B. 9000V/m, hướng ra xa nó.
C. 9.109V/m, hướng v phía nó. D. 9.109V/m, hướng ra xa nó.
Câu 35: Mt đim cách mt đin tích mt khong c định trong không khí, có cường độ đin trường 4000V/m theo chiu t
trái sang phi. Khi đổ mt cht đin môi có hng s đin môi 2 bao chùm đin tích đim và đim đang xét thì cường độ đin
trường ti đim đó có hướng và độ ln:
A. 8000V/m, t trái sang phi B. 8000V/m, t phi sang trái
C. 2000V/m, t trái sang phi D. 2000V/m, t phi sang trái.
Câu 36: Ti mt đim có 2 cường độ đin trường thành phn vuông góc vi nhau và có độ ln 3000V/m và 4000V/m. Độ
ln cường độ đin trường tng hp là:
A. 1000V/m B. 7000V/m C. 5000V/m D. 6000V/m.
Câu 37: Công ca lc đin trường không ph thuc vào
A. v trí đim đầu và đim cui đường đi.
B. cường độ ca đin trường.
C. hình dng ca đường đi.
D. độ ln đin tích dch chuyn.
Câu 38: Thế năng ca đin tích trong đin trường đặc trưng cho
A. kh năng tác dng lc ca đin trường.
B. phương chiu ca cường độ đin trường.
C. kh năng sinh công ca đin trường.
D. độ ln nh ca vùng không gian có đin trường.
Câu 39: Nếu chiu dài đường đi ca đin tích trong đin trường tăng 2 ln thì công ca lc đin trường.
A. Chưa đủ d kin để xác định. B. tăng 2 ln.
C. gim 2 ln. D. không thay đổi.
Câu 40: Công ca lc đin trường khác 0 trong khi đin tích
A. dch chuyn gia hai đim khác nhau ct các đường sc.
B. dch chuyn vuông góc vi các đường sc trong đin trường đều.
C. dch chuyn hết qu đạo là đường cong kín trong đin trường.
D. dch chuyn hết mt qu đạo tròn trong đin trường.
Câu 41: Nếu đin tích di chuyn trong đin trường sao cho thế năng ca nó tăng thì công ca lc đin trường
A. âm. B. dương.
C. bng không. D. chưa đủ điu kin để xác định được.
Câu 42: Công ca lc đin trường di chuyn mt đin tích 1 C
μ
dc theo chiu mt đường sc trong mt đin trường đều
1000V/m trên quãng đường dài 1m là:
A. 1000J B. 1J C. 1mJ D. 1 J
μ
Câu 43: Công ca lc đin trường dch chuyn mt đin tích - 2 C
μ
ngược chiu mt đường sc trong mt đin trường đều
1000V/m trên quãng đường dài 1m là:
A. 2000J B. – 2000J. C. 2mJ D. - 2mJ.
Câu 44: Công ca lc đin trường di chuyn quãng đường 1m mt đin tích 10 C
μ
vuông góc vi các đường sc đin trong
mt đin trường đều cường độ 106V/m là:
A. 1J B. 1000J C. 1mJ D. 0.
Câu 45: Công ca lc đin trường dch chuyn mt đin tích 10mC song song vi các đường sc trong mt đin trường đều
vi quãng đường 10cm là 1J. Độ ln cường độ đin trường khi đó là:
A. 10000V/m B. 1V/m C. 100V/m D. 1000V/m.
Câu 46: Khi đin tích dch chuyn trong đin trường đều theo chiu đường sc thì nó nhn được mt công 10J. Khi dch
chuyn to vi đường sc 600 trên cùng độ dài quãng đưng thì nó nhn được mt công là:
A. 5J B.
2
35 J C.
25 J D. 7,5J.
Câu 47: Đin thếđại lượng đặc trưng cho đin trường v
Đề Cương Ôn Tp Lý 11 Năm 2013- 2014
Ôn tp VL 11-HK1- trang 4
A. kh năng sinh công ca vùng không gian có đin trường.
B. kh năng sinh công ti mt đim.
C. kh năng tác dng lc ti mt đim.
D. kh năng tác dng lc ti tt c các đim trong không gian có đin trường.
Câu 48: Khi độ ln đin tích th đặt ti mt đim tăng lên gp đôi thì đin thế ti đim đó
A. không đổi B. tăng gp đôi C. gim mt na D. tăng gp 4 ln.
Câu 49: Đơn v ca đin thế là vôn (V). 1 V bng
A. 1J.C B. 1J/C C. 1N/C D. 1J/N
Câu 50: Trong các nhn định dưới đây v hiu đin thế, nhn định không đúng là:
A. Hiu đin thế đặc trưng cho kh năng sinh công khi dch chuyn đin tích gia hai đim trong đin trường.
B. Đơn v ca hiu đin thế là V/C.
C. Hiu đin thế gia hai đim không ph thuc đin tích dch chuyn gia hai đim đó.
D. Hiu đin thế gia hai đim ph thuc v trí ca hai đim đó.
Câu 51: Hai đim trên mt đường sc trong mt đin trường đều cách nhau 2m. Độ ln cường độ đin trường là 1000V/m.
Hiu đin thế gia hai đim đó là:
A. 500V B. 1000V C. 1500V D. 2000V.
Câu 52: Trong mt đin trường đều, đim A cách đim B 1m, cách đim C 2m. Nếu UAB = 10V thì UAC là:
A. 20V B. 40V
C. 5V D. chưa đủ d kin để xác định.
Câu 53: Công ca lc đin trường dch chuyn mt đin tích - 2 C
μ
t A đến B là 4mJ. Hiu đin thế gia hai đim A và B
là:
A. 2V B. 2000V C. – 8V D. – 2000V.
Câu 54: Trong mt đin trường đều, nếu trên mt đường sc, gia hai đim cách nhau 4cm có hiu đin thế 10V thì gia hai
đim cách nhau 6cm có hiu đin thế
A. 8V B. 10V C. 15V D. 22,5V.
Câu 55: Gia hai bn kim loi phng song song cách nhau 4cm có mt hiu đin thế không đổi 200V. Cường độ đin trường
khong gia hai bn kim loi là
A. 5000V/m B. 50V/m C. 800V/m D. 80V/m.
T ĐIN
Câu 56: T đin là:
A. h thng gm hai vt đặt gn nhau và ngăn cách nhau bng mt lp cách đin.
B. h thng gm hai vt dn đặt gn nhau và ngăn cách nhau bng mt lp cách đin.
C. h thng gm hai vt dn đặt tiếp xúc vi nhau và được bao bc bng đin môi.
D. h thng gm hai vt dn đặt cách nhau mt khong rt xa.
Câu 57: Trường hp nào sau đây to thành mt t đin?
A. hai tm g khô đặt cách nhau mt khong trong không khí.
B. hai tm nhôm đặt cách nhau mt khong trong nước nguyên cht.
C. hai tm km ngâm trong dung dch axit.
D. hai tm nha ph ngoài mt lá nhôm.
Câu 58: Để tích đin cho t đin ta phi:
A. mc vào hai đầu t đin mt hiu đin thế.
B. c xát các bn t đin vi nhau.
C. đặt t đin gn vt nhim đin.
D. đặt t đin gn ngun đin.
Câu 59: Phát biu nào dưới đây v t đin là không đúng?
A. Đin dung đặc trưng cho kh năng tích đin ca t đin.
B. Đin dung ca t đin càng ln thì tích được đin lượng càng ln.
C. Đin dung ca t đin có đơn v là Fara (F).
D. Hiu đin thế càng ln thì đin dung ca t càng ln.
Câu 60: Fara là đin dung ca mt t đin mà:
A. gia hai bn t có hiu đin thế 1V thì nó tích được đin tích 1C.
B. gia hai bn t có mt hiu đin thế không đổi thì nó được tích đin 1C.
C. gia hai bn tđin môi vi hng s đin môi bng 1.
D. khong cách gia hai bn t là 1mm.
Câu 61: Giá tr đin dung 1nF có giá tr bng:
A. 10 -9 F B. 10 -12 F C. 10 -6 F D. 10 -3 F.
Câu 62: Nếu hiu đin thế gia hai bn t tăng 2 ln thì đin dung ca t
Đề Cương Ôn Tp Lý 11 Năm 2013- 2014
Ôn tp VL 11-HK1- trang 5
A. tăng 2 ln B. gim 2 ln C. tăng 4 ln D. không đổi.
Câu 63: Công thc nào sau đây không phi là công thc tính năng lượng đin trường ca t đin?
A. C
Q
W2
2
= B.
2
QU
W= C.
2
2
CU
W= D.
Q
C
W2
2
=
Câu 64: Vi mt t đin xác định, nếu hiu đin thế hai đầu t đin gim 2 ln thì năng lượng đin trường ca t đin
A. tăng 2 ln B. tăng 4 ln C. không đổi D. gim 4 ln.
Câu 65: Vi mt t đin xác định, nếu mun năng lượng đin trường ca t đin tăng 4 ln thì đin tích ca t đin phi
A. tăng 16 ln B. tăng 4 ln C. tăng 2 ln D. không đổi.
Câu 66: Trường hp nào sau đây không to thành t mt đin?
A. Gia hai bn kim loi là s.
B. Gia hai bn kim loi là không khí.
C. Gia hai bn kim loi là nước vôi.
D. Gia hai bn kim loi là nước tinh khiết.
Bài tp phn Tĩnh đin(Nâng cao)
1/ Đin tích - Định lut Coulomb
1/ Có hai đin tích q1 = 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt ti hai đim A, B trong chân không và cách nhau mt khong 6
(cm). Mt đin tích q3 = 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trc ca AB, cách AB mt khong 4 (cm). Độ ln ca lc đin do
hai đin tích q1 và q2 tác dng lên đin tích q3 là:
A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N).
2/ Hai đin tích đim bng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lc đẩy gia chúng bng 0,2.10-5 (N). Hai
đin tích đó
A. trái du, độ ln là 4,472.10-2 (μC). B. cùng du, độ ln là 4,472.10-10 (μC).
C. trái du, độ ln là 4,025.10-9 (μC). D. cùng du, độ ln là 4,025.10-3 (μC).
3/Hai qu cu nhđin tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác vi nhau mt lc 0,1 (N) trong chân không. Khong cách
gia chúng là:
A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).
4/ Có bn vt A, B, C, D kích thước nh, nhim đin. Biết rng vt A hút vt B nhưng li đẩy C. Vt C hút vt D. Khng
định nào sau đây là không đúng?
A. Đin tích ca vt A và D trái du. B. Đin tích ca vt A và D cùng du.
C. Đin tích ca vt B và D cùng du. D. Đin tích ca vt A và C cùng du.
5/ Ti 3 đỉnh ca 1 tam giác đều cnh a = 6cm, đặt 3 đin tích đim q1 = 6.10-9C , q2 = q3 = -8.10-9C. Độ ln lc tác dng
ca h đin tích lên 1 đin tích đim q0 = 6,67.10-9C đặt ti tâm ca tam giác đó là :
A. 7.104N B. -7.104N C. 7.10-4N D. -7.10-4N
6/ Ba đin tích dương bng nhau q = 6.10-7C được đặt 3 đỉnh ca 1 tam giác đều. Phi đặt đin tích th tư q0 có giá tr bao
nhiêu để h thng đứng yên cân bng (gn đúng):
A. 6,34.10-7C B. -6,34.10-7C C. -3,46.10-7C D. 3,46.10-7C
7/ Hai vt nh mang đin tích trong không khí cách nhau đon 1m, đẩy nhau bng lc 1,8N. Đin tích tng cng ca 2 vt là
3.10-5C. Tính đin tích mi vt:
A. q1 = -10-5C , q2 = 4.10-5C B. q1 = -10-5C , q2 = - 2.10-5C
C. q1 = 2.10-5C , q2 = 10-5C D. q1 = 1,5.10-5C , q2 = 1,5.10-5C
8/ Có 6 đin tích q bng nhau đặt trong không khí ti 6 đỉnh lc giác đều cnh a. Tìm lc tác dng lên mi đin tích:
A. 2
2
.
12
)3410(
a
kq+ B. 2
2
.
12
)3210(
a
kq+
C. 2
2
.
12
)3420(
a
kq+ D. 2
2
.
12
)3415(
a
kq+
9/ Hai đin tích q1 = 2.10-8C , q2 = - 8.10-8C đặt ti A,B trong không khí, AB = 8cm. Mt đin tích q3 đặt ti C. hi C đâu
để q3 nm cân bng:
A. CA = 8cm , CB = 16cm B. CA = 16cm , CB = 8cm
C. CA = 4cm , CB = 12cm D. CA = 12cm , CB = 4cm