Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2021-2022 - Trường THCS Độc Lập
lượt xem 2
download
"Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2021-2022 - Trường THCS Độc Lập" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Tiếng Anh. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2021-2022 - Trường THCS Độc Lập
- PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS ĐỘC LẬP ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HOC 20212022 ̣ Môn: Tiếng Anh 6 I – Theory Lơṕ Đâu bai ̀ ̀ Ghi chú 6 Unit 1. HOME Hướng dẫn học I. Từ vựng: Ôn tập từ vựng liên quan đến chủ đề bài học. sinh ôn tập từ II. Ngữ pháp 1. The simple present vựng ở cuối mỗi Khẳng định: S + V/V_s,es + O bài, phần phát âm Phủ định: S + don’t/ doesn’t + V + O Nghi vấn: Do/ Does + S + V + O? Yes, S + do/does. và các chủ điểm No, S + don’t/doesn’t. ngữ pháp. Whquestion: Whword + do/does + S + V + O? Hướng dẫn học *Một số dấu hiệu nhận biết: always, usually, often, sometimes, sinh áp dụng never, rarely, everyday, …. Eg: We often ride our bicycles to school. phần từ vựng và The movie starts at 8 o’clock. He goes home at 5 o’clock every day. ngữ pháp để làm She doesn’t like coffee. các dạng bài tập Do you know what he likes? – Yes, I do/ No, I don’t. Where do you usually go on holiday? trắc nghiệm, phát 2. There is/There isn’t (is not) âm, chia động từ, There are/There aren’t (are not) Eg: There is a sofa in the living room. dạng từ, viết câu, There isn’t (is not) a picture on the wall. … There are two cats in the kitchen. There aren’t (are not) two lamps in the room. Is there a cat on the table? Are there four people in your family? III. Pronunciation /i/ sound: swim, sing, city, sit, live, dish, kitchen, dinner,…. Unit 2. SCHOOL
- I. Từ vựng: Ôn tập từ vựng liên quan đến chủ đề bài học. II. Ngữ pháp 1. Using “and/or” for listing and: nối hai hoặc nhiều danh từ trong câu khẳng định Eg: I like math and english. My hobbies are playing soccer and listening to music. or: nối hai hoặc nhiều danh từ trong câu phủ định Eg: I don’t like math or english. She doesn’t like P.E, geography or physics. 2. Possessive pronouns Mine, yours. Eg: This is my bag. What’s yours? (yours = your bag) Do you have a ruler? Mine is at home. (mine = my ruler) 3. like + Ving I like eating pork. She likes studying English. Unit 3. FRIENDS I. Từ vựng: Ôn tập từ vựng liên quan đến chủ đề bài học. II. Ngữ pháp 1. The present continuous Khẳng định: S + am/is/are + Ving + O Phủ định: S + am/is/are + not + Ving + O Nghi vấn: Am/Is/Are + S + Ving + O? Yes, S + am/is/are. No, S+ am/is/are + not. Whquestion: Whword + am/is/are + S + Ving + O? * Một số dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, look, listen … Eg: They are having dinner now. Listen! Someone is singing. She isn’t studying English. She is studying Math. 2. The present continuous for future * Một số dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, tonight, this week, … Eg: She’s travelling to Da Nang tomorrow. Are you doing anything this Friday everning?
- They’re going to the Fine Arts Museum this Saturday. 3. Verbs “be” and “have” for descriptions S + am/is/are + adj (tính từ) S + have/has + (a/an) + N.p (c ụm danh t ừ = tính từ + danh từ) Eg: My best friend has a round face and short hair. He isn’t very tall but he is kind and funny. III. Pronunciation /bl/ sound: black, blue, blond, blind,…… Unit 4. FESTIVALS AND FREE TIME I. Từ vựng: Ôn tập từ vựng liên quan đến chủ đề bài học. II. Ngữ pháp * Adverbs of frequency Always, usually, often, sometimes, rarely/seldom, never…. Eg: I always water flowers in the morning. Sometimes I get up before the sun. Unit 5. AROUND TOWN I. Từ vựng: Ôn tập từ vựng liên quan đến chủ đề bài học. II. Ngữ pháp 1. Demonstrative and object pronouns * Demonstrative: This/that/these/those this/that: for singular nouns (danh từ số ít) these/those: for plural nouns (danh từ số nhiều) this/these: for things close to the speaker (near) (vật ở g ần người nói) that/those: for things further away (far from the speaker) (vật ở xa người nói) Eg: How much is this T – shirt? Do you have that shirt in blue? How much are those shoes over there? Do you have these socks in green? 2. Object pronouns: “it” / “them” đứng sau động từ hoặc giới từ it: use for singular nouns (dùng thay thế cho danh từ số ít) them: use for plural nouns (thay thế cho danh từ số nhiều) Eg: I like this jacket. Do you have it in blue?
- I like these pants. Can I try them on? 3. Asking for price (Hỏi giá tiền) How much + is/are + N? It is/They are + price (giá) How much + do/does/ + N + cost? It costs + giá tiền. They cost + giá tiền What is the price of + N? Eg: How much is this T – shirt? – It is 90.000 VND. How much are those shoes over there? – They are 180.000 VND. Eg: How much is that book? How much does that book cost? It is 5 dollars. It costs 5 dollars. How much are these shoes? How much do these shoes cost? 4. a/ an/ some/ any a: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm Eg: I have a car. an: đứng trước danh từ số ít bắt đầu nguyên âm Eg: Do you bring an umbrella? some: sử dụng với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều (trong câu khẳng định). Ngoại trừ cấu trúc: Would you like + some……….? Eg: I’d like some milk. Would you like some dessert? Eg: any: sử dụng với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều (trong câu hỏi và câu phủ định) Eg: Do you have any chocolate cake? I don’t have any meat. There isn’t any water left in the bottle. II – Practice exercise I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. post B. stop C. clock D. volleyball 2. A. bread B. great C. head D. ready 3. A. Monday B. some C. come D. homework 4. A. goes B. watches C. dishes D. classes
- 5. A. children B. much C. school D. chair 6. A. lunch B. funny C. sun D. computer 7. A. one B. mother C. doctor D. brother 8. A. name B. table C. eraser D. lamp 9. A. my B. city C. many D. country 10. A. brother B. think C. the D. they 11. A. works B. lives C. knows D. loves 12. A. funny B. lazy C. friendly D. why 13. A. sure B. sunny C. person D. spider 14. A. barbecue B. delicious C. because D. conversation 15. A. selfish B. helpful C. different D. endless 16. A. long B. movies C. short D. shopping 17. A. teacher B. beautiful C. sweater D. beach 18. A. Tshirts B. sneakers C. blanks D. sports 19. A. looks B. makes C. helps D. listens 20. A. glasses B. changes C. headlines D. beaches 21. . A. blond B. vegetable C. black D. blanket 22. A. light B. stripe C. slim D. fine 23. A. terrible B. cable C. syllable D. block II. Put the verbs in brackets in the correct tense form. 1. My mother (cook) ___________ a meal now. She cooks every day. 2. It (rain) ___________ very much in the summer. 3. There (be) ___________ twenty classrooms in my school. 4. Lan (speak) __________ on the phone at the moment. 5. Every morning I (have) ___________ breakfast at 6. 6. John likes sports very much. He usually (go) ______ to the sport center after work. 7. Look! A man is running after the train. He (want) ___________to catch it. 8. My brother (watch) __________ TV in the living room at present. He always watches TV in his free time. 9. We can’t go out now. It (rain) __________. 10. There (be) __________ a sofa in front of the window. 11. Listen! I think someone (knock) ______ at the door. 12. My brother usually (do) ______ his homework in the evening. 13. They (have) ______ a party in the garden next Sunday. 14. What ______ your new teacher (look) ______ like? 15. They (not/use) ______ this road very often. 16. Be careful! The car (go) ______ so fast. 17. Listen! Someone (cry) ______ in the next room. 18. Your brother (sit) ______. next to the beautiful girl over there at present? 19. Now they (try) ______ to pass the examination. 20. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ______ lunch in the kitchen.
- 21. Keep silent! You (talk) ______ so loudly. 22. I (not stay) ______ at home at the moment. 23. Now she (lie) ______ to her mother about her bad marks. 24. At present they (travel) ______ to New York. 25. He (not work) ______ in his office now. III. Give the correct form of the word in capitals. 1. This is my favorite chair. It’s so ______. COMFORT 2. People celebrate many ______ festivals each year in Vietnam. DIFFER 3. There is a ______ park near my house. BEAUTY 4. The people in my country are very friendly and ______. HELP 5. My uncle often takes a lot of ______photos. BEAUTY 6. We ______ the house before Tet. DECORATION 7. Lan sings very ______. GOOD 8. My mother goes ______ twice a week. SHOP 9. Hoa has a lot of friends as she is so ______. FRIEND 10. I like this website because it is ______for me. USE 11. I think dance performances are ______. FUN 12. We eat ______ food at Tet. TRADITION IV. Complete the sentences so its meaning doesn’t change. 1. The woman is tall and thin. → She’s …………………………………………………………………………………….. 2.The man is old. → He’s…………………………………………………………………………………….. 3. The pencil is short. → It’s…………………………………………………………………………………….. 4. Hip hop is my favourite kind of music. → I …………………………………………………………………………………….. 5. The house is small. → It’s …………………………………………………………………………………….. 6. Her hair is long. → She …………………………………………………………………………………….. 7. Her eyes are brown. →She …………………………………………………………………………………….. 8. Our school has 20 classrooms. → There …………………………………………………………………………………….. 9. The book is on the table. → There …………………………………………………………………………………….. 10. Is there a lake in the park? → Does……………………………………………………………………………………..
- 11. There is not a Math class today. => We don’t have …………………………………………………………………..…….. 12. There is a big library in Lan’s school. => Lan’s school …………………………………………………………………………..… 13. What subject do you like? What’s …………………………………………………………………………..……… 14. There are five rooms in my house. My house has …………………………………………………………………………... 15. His hair is short and black. He ................................................................................................................................... 16. This is my book. This ................................................................................................................................ 17. There are many flowers in our garden. => Our garden……………………………………………………………………………… 18. My house is behind the hotel. => The hotel…………………………………………………………………………………… 19. My house has four floors. => There……………………………………………………………………………………… 20. How many classes does your school have? => How many ………………………………………………………………………………?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn Lịch sử 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
17 p | 64 | 4
-
Đề cương ôn tập kiểm tra lần 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 63 | 4
-
Đề cương ôn tập kiểm tra lần 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Bài tập)
6 p | 51 | 4
-
Đề cương ôn tập kiểm tra lần 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 41 | 4
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
5 p | 62 | 4
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn Lịch sử 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 56 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra lần 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Lý thuyết)
1 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
3 p | 66 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 69 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 60 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn GDCD 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
3 p | 100 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 65 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn GDCD 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
7 p | 55 | 2
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
10 p | 61 | 2
-
Đề cương ôn tập kiểm tra lần 2 môn Tiếng Anh 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
8 p | 75 | 2
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
3 p | 64 | 2
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
49 p | 50 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn