
1
T
T 9
K ỂM TRA T T S Ọ KÌ ( ĂM Ọ 20 9 - 2020)
ài : Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- Vai trò của nước đối với thực vật.
- Đặc điểm các con đường vận chuyển nước và ion khoáng vào rễ
- Cơ chế hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ cây.
ài 2: Vận chuyển các chất trong cây
- Phân biệt dòng mạch gỗ và dòng mạch rây về: thành phần, động lực.
ài 3: Thoát hơi nước
- Ý nghĩa của thoát hơi nước đối với đời sống thực vật
- Phân biệt thoát hơi nước qua khí khổng và qua cutin.
- Trình bày được sự trao đổi nước ở thực vật phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
ài 4: Vai trò của các nguyên tố khoáng
- Thế nào là nguyên tố khoáng dinh dưỡng thiết yếu?
- Khái niệm và vai trò của nguyên tố đại lượng và vi lượng
- Bảng 4 sgk/22. Học vai trò các nguyên tố khoáng trong cơ thể thực vật: N, P, K, Mg, Fe, Cl.
ài 5,6: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật
- Vai trò của nitơ (vai trò cấu trúc và vai trò điều tiết)
- Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ.
- Phân bón với năng suất cây trồng và môi trường, tác hại của việc bón phân quá mức.
ài 7. Thực hành: thí nghiệm thoát hơi nước và thí nghiệm về vai trò của phân bón
ài 8: Quang hợp ở thực vật
- Quang hợp là gì?; PTTQ của quang hợp; đặc điểm hình thái giải phẫu của lá thích nghi với chức năng quang hợp; hệ sắc tố
quang hợp.
ài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật 3, C4 & CAM
- Pha sáng, pha tối của quá trình quang hợp ((nơi xảy ra, nguyên liệu, sản phẩm).
- Đặc điểm thực vật C3, C4 & CAM
- Phân biệt thực vật C3, C4 & CAM ( điều kiện sống, có tế bào bao bó mạch hay không, hiệu suất quang hợp).
M T S U TR ỆM T AM K
BÀI 1. SỰ HẤP THỤ MU I KHOÁNG Ở RỄ
Câu 1. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua
A. miền lông hút. B. miền chóp rễ. C. miền sinh trưởng. D. miền trưởng thành.
Câu 2. Lông hút rất dễ gẫy và sẽ tiêu biến ở môi trường
A. quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi. B. quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi.
C. quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi. D. quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi.
Câu 3. Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. thẩm thấu. B. cần tiêu tốn năng lượng. C. nhờ các bơm ion. D. chủ động.
Câu 4. Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào
A. hoạt động trao đổi chất. B. chênh lệch nồng độ ion. C. cung cấp năng lượng. D. hoạt động thẩm thấu.
Câu 5. Trong các đặc điểm sau:
(1) Thành phần tế bào mỏng, không có lớp cutin bề mặt. (2) Thành tế bào dày.
(3) Chỉ có một không bào trung tâm lớn. (4) Áp suất thẩm thấu lớn.
Tế bào lông hút ở rễ cây có bao nhiêu đặc điểm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Cơ quan nào sau đây của cây bàng thực hiện chức năng hút nước từ đất?
A. Thân. B. Hoa. C. Rễ. D. Lá.
Câu 7. Lông hút của rễ cây được phát triển từ loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào mạch cây của rễ. B. Tế bào biểu bì của rễ. C. Tế bào nội bì của rễ. D. Tế bào mạch gỗ của rễ.
Câu 8. Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hập thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?
A. Thân. B. Rễ. C. Lá. D. Hoa.
Câu 9. Rễ cây phát triển thế nào để hấp thụ nước và ion khoáng đạt hiệu quả cao?
A. Phát triển đâm sâu, lan rộng, tăng số lượng lông hút. B. Theo hướng tăng nhanh về số lượng lông hút.
C. Phát triển nhanh về chiều sâu để tìm nguồn nước. D. Phát triển mạnh trong môi trường có nhiều nước.
Câu 10. Rễ cây hấp thụ nh ng chất nào?
A. Nước c ng các ion khoáng. B. Nước c ng các chất dinh dưỡng.
C. Nước và các chất khí. D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.