T - HÓA- SINH - CN
ĐỀ CƢƠNG ÔN THI GIỮA KÌ I, MÔN SINH HC 11
I. Cấu trúc đề: 70% trc nghim 30%
II. Đ cƣơng ôn tập
Phn 1: Trc nghim
Câu 1: S xâm nhp ca nƣc vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. thm thu. B. cn tiêu tốn năng lƣợng.
C. nh các bơm ion. D. ch động.
Câu 2. S hp th ion khoáng th động ca tế bào ry ph thuc vào
A. hot động trao đổi cht. B. chênh lch nồng độ ion.
C. cung cấp năng lƣợng. D. hoạt động thm thu.
Câu 3. Điu không đúng vi s hp th th động các ion khoáng r các
ion khoáng
A. hòa tan trong nƣc và vào r theo dòng nƣớc.
B. hút bám trên b mt của keo đất trên b mt rễ, trao đổi vi nhau khi
s tiếp xúc gia r và dung dch đt (hút bám trao đi).
C. thm thu theo s chênh lch nồng độ t cao đến thp.
D, Khuếch tán theo s chênh lch nồng độ t cao đến thp
Câu 4: Áp sut r đƣợc th hin qua hiện tƣợng:
A. R nha và git B. R nha C. Thoát hơi nƣớc D. git
Câu 5: Khi nói v các nguyên t dinh dƣỡng khoáng thiết yếu, bao nhiêu
phát biểu sau đây là đúng?
1. Nếu thiếu các nguyên t này thì cây không hoàn thành đƣc chu trình sng
2. Các nguyên ty không th thay thế bi bt k nguyên t nào khác
3. Các nguyên t y phi tham gia trc tiếp vào quá trình chuyn hóa vt cht
trong cây
4. Các nguyên ty luôn có mặt trong các đi phân t hữu cơ
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 6: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vn chuyển nƣớc thân là
A. lc đy ca r
B. lc liên kết gia các phân t c
C. lc liên kết gia các phân t c vi thành mch g
D. lc hút do thoát hơi nƣc
Câu 7: Cây hp th nitơ chủ yếu dng nào?
A. NO3- và NH3. B. Nitơ nitrat (NO3-) và nitơ amôn (NH4+)
C. Nitơ nguyên tử và ni tơ phân tử. D. Đạm vô cơ.
Câu 8: H sc t quang hp phân b
A. cht nn strôma B. màng tilacôit. C. xoang tilacôit. D. ti th.
Câu 9: Thoát hơi nƣc có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ?
(1) To lực hút đầu trên.
(2) Giúp h nhit đ của lá cây vào nhƣng ngày nng nóng.
(3) Khí khng m cho CO2 khuếch tán o cung cp cho quá trình quang
hp.
(4) Gii phóng O2 giúp điều hòa không khí.
Phƣơng án trả lời đúng là :
A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4).
Câu 10: Khi tế bào khí khổng no nƣc thì
A. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khng m ra.
B. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng m ra.
C. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng co li, khí khng m ra.
D. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khng m ra
Câu 11: Khái nim quang hợp nào dƣới đây là đúng?
A. Quang hp quá trình thc vt s dụng năng ng ánh sáng mt tri
để tng hp cht hữu cơ (đƣờng glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nƣớc)
B. Quang hp quá trình thc vt hoa s dụng năng lƣợng ánh sáng
mt trời để tng hp cht hu (đƣờng glucôzơ) t cht (CO2
nƣớc).
C. Quang hp quá trình thc vt s dng năng lƣợng ánh sáng mt tri
để tng hp cht hữu cơ (đƣờng galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nƣc)
D. Quang hp quá trình thc vt s dụng năng lƣợng ánh sáng mt tri
để tng hp cht hữu cơ (đƣờng glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nƣc).
Câu 12: Pha sáng ca quang hp là pha chuyển hóa năng lƣợng ca ánh sáng
A. Đã đƣợc dip lc hp th thành năng lƣng trong các liên kết hóa hc trong
ATP.
B. Đã đƣợc dip lc hp th thành năngng trong các liên kết hóa hc trong
ATP và NADPH.
C. Đã đƣợc dip lc hp th thành năngng trong các liên kết hóa hc trong
NADPH.
D. Thành năng lƣợng trong các liên kết hó hc trong ATP.
Câu 13: Sn phm ca pha sáng gm:
A. ATP, NADPH VÀ O2. B. ATP, NADPH VÀ CO2.
C. ATP, NADP+ VÀ O2. D. ATP, NADPH.
Câu 14: Trong lc lp, pha ti din ra
A. Màng ngoài B. Màng trong. C. Cht nn (strôma). D. Tilacôit.
Câu 15: Nhng hp chất mang năng lƣợng ánh sáng o pha tối để đồng hóa
CO2 thành cacbonhidrat là
A. ATP và NADPH B. NADPH, O2
C. H2O; ATP D. ATP và ADP, ánh sáng mt tri
Câu 16: Nhng cây thuc nhóm thc vt C3 là
A. Rau dn, kê, các loi rau. B. Mía, ngô, c lng vc, c gu.
C. Dứa, xƣơng rồng, thuc bng. D. Lúa, khoai, sắn, đậu.
Câu 17: Nhóm thc vt C4 đƣc phân b nhƣ thế nào?
A. sng vùng sa mc.
B. sng vùng nhit đi.
C. ch sng vùng ôn đới và á nhit đi.
D. ch yếu vùng nhit đi và cn nhit đi
Câu 18: Nơi diễn ra s hô hp thc vt là:
A. r B. thân. C. lá. D. Tt c các cơ quan của cơ thể.
Câu 19: Vì sao dƣới bóng cây mát hơn mái che bng vt liu xây dng?
A. Mái che ít bóng mát hơn.
B. Lá cây thoát hơi nƣc làm h nhit đ môi trƣờng xung quanh.
C. Cây có kh năng hp th nhit.
D. Cây to bóng mát.
Câu 20: Khi thiếu Photpho, cây có nhng biu hiện nhƣ
A. Lá màu vàng nht, mép lá màu đ và có nhiu chấm đỏ trên mt lá.
B. Lá nhỏ, màu xanh đậm, màu của thân không bình thƣờng, sinh trƣởng r
b tiêu gim.
C. Lá mới có màu vàng, sinh trƣởng r b tiêu gim.
D. Sinh trƣởng còi cc, lá có màu vàng.
Câu 21: Nồng độ Ca2+ trong y 0,3%, trong đt 0,1%. Cây s nhn
Ca2+ bng cách nào?
A. Hp th ch động. B. Hp th th động
C. Thm thu. D. Khuếch tán
Câu 22: Vì sao sau khi bón phân, cây s khó hp th c?
A. Vì áp sut thm thu ca đất gim B. Vì áp sut thm thu ca r tăng.
C. Vì áp sut thm thu ca đất tăng D. Vì áp sut thm thu ca r gim.
Câu 23: Khi bón phân với ng lớn cho cây thì y thƣờng b héo. bao
nhiêu phát biếu sau đây không phù hp vi hiện tƣng này?
1. Khi bón nhiu phân cây s sinh trƣởng tốt, to làm tăng tốc độ thoát hơi
nƣớc nên cây b héo.
2. Bón phân vi lƣng ln làm cho áp sut thm thu ca dung dch đt tăng.
3. Khi bón nhiu phân làm cho tốc độ thoát hơi nƣc ca lá tăng dn ti cây b
mt nhiều nƣớc.
4. Nếu tiến hành i nhiều nƣớc cho y thì th s làm cho y ít b héo
hơn.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 24: Trong mt thí nghim chng minh dòng mch g dòng mch rây,
ngƣời ta tiến hành tiêm vào mch y thuc phn gia thân ca mt y đang
phát trin mnh mt dung dịch màu đỏ; đồng thi, mt dung dch màu vàng
đƣợc tiêm vào mch g ca thân cùng đ cao. Hiện ợng nào ới đây
xu hƣớng xy ra sau khong mt ngày?
A. Ngn cây (phn xa mt đt nht) ch có thuc nhuộm đ, còn chóp r (phn
sâu nht dƣới đất) ch có thuc nhum vàng.
B. Ngn cây ch có thuc nhum vàng; chóp r ch có thuc nhum đ.
C. Ngn cây có c thuc nhuộm đỏ và vàng; chóp r ch có thuc nhum đ.
D. Ngn cây ch có thuc nhuộm đỏ; chóp r có c thuc nhuộm đỏ và vàng.
Câu 25: Khi làm thí nghim trng y trong chậu đất nhƣng thiếu mt nguyên
t khoáng thì triu chng thiếu hụt khoáng thƣờng xy ra trƣớc tiên nhng lá
già. Nguyên t khoáng đó là
A. Nitơ. B. Canxi. C. St. D. Lƣu hunh.
Câu 26: Ý o dƣới đây không đúng với ƣu đim ca thc vt C4 so vi thc
vt C3?
A. ờng độ quang hợp cao hơn.
B. Nhu cầu nƣớc thấp hơn, thoát hơi nƣớc ít hơn.
C. Năng suất cao hơn.
D. Thích nghi vi nhng điều kin khí hu bình thƣng.
Câu 27: thc vt CAM, khí khng
A. Đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm. B. Ch m ra khi hoàng hôn.
C. Ch đóng vào giữa trƣa. D. Đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.
Câu 28: Đim bù ánh sáng là
A. ờng độ ánh sáng tại đó ờng độ quang hp lớn n cƣờng độ
hp.
B. ờng độ ánh sáng mà ti đó cƣng d quang hp và hô hp bng nhau.
C. ờng độ ánh sáng ti đó cƣờng độ quang hợp nhơn ờng độ
hp.
D. ờng độ ánh sáng tại ờng độ quang hp ln gp 2 ln cƣờng độ
hô hp.
Câu 29: Độ m đất liên quan cht ch đến quá trình hp th nƣớc ca r nhƣ
thế nào?
A. Độ ẩm đất càng thp, s hp th nƣớc càng ln.
B. Độ ẩm đất càng thp, s hp th nƣớc b ngng.
C. Độ ẩm đất càng cao, s hp th nƣớc càng ln
D. Độ m đất càng cao, s hp th nƣớc càng ít.
Câu 30: Ly 100g ht mi nhú mm và chia thành 2 phn bằng nhau. Đ nƣớc
sôi lên mt trong hai phần đó để giết chết ht. Tiếp theo cho mi phn ht vào
mi bình nút chặt để khong t 1,5 đến 2 gi. M nút bình cha ht sng
(bình a) nhanh chóng đƣa nến đang cháy vào bình, nến tắt ngay. Sau đó, mở
nút bình cha ht chết (bình b ) đƣa nến đang cháy vào bình, nến tiếp tc
cháy. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Bình b ht hô hp cung cp nhit cho nến cháy.
B. Bình a ht không xy ra hô hp không to O2 nến tt
C. Bình a ht hô hp hút O2 nên nến tt.
D. Bình b ht hô hp to O2 nên nến cháy.
Phn II. T lun:
Câu 1: Trình bày cơ chế hp th nƣớcIon khoáng r? Gii thích ti sao r
cây trên cn ngp úng lâu s chết?
Câu 2: Tại sao nói thoát hơi nƣớc là thm ha tt yếu ca cây?
Câu 3: Quang hp thc vt gì? K tên nêu vai trò các nhóm sc t
quang hp?
Câu 4: Da vào đặc điểm hp thc vật, y nêu sở khoa hc ca các
phƣơng pháp bảo qun nông sn: bo qun lnh, bo qun khô bo qun
nồng độ CO2 cao?