2.2. Mối quan hệ giữa pháp luật quốc tế với pháp luật quốc gia về quyền con
người ............................................................................................................................ 36
2.3. Nội dung pháp luật quốc tế về quyền con người .............................................. 38
2.3.1. Quyền dân sự, chính trị .................................................................................... 38
2.3.1.1. Quyền không bị phân biệt đối xử, được thừa nhận và bình đẳng trước pháp
luật ................................................................................................................................ 41
2.3.1.2. Quyền sống (the right to life) ......................................................................... 45
2.3.1.3. Quyền được bảo vệ không bị tra tấn, đối xử hoặc trừng phạt tàn bạo, vô
nhân đạo hoặc hạ nhục .............................................................................................. 48
2.3.1.4. Quyền được bảo vệ để khỏi bị bắt làm nô lệ hay nô dịch ............................. 50
2.3.1.5. Quyền được bảo vệ để khỏi bị bắt, giam giữ tùy tiện ................................... 52
2.3.1.6. Quyền được đối xử nhân đạo và tôn trọng nhân phẩm của những người bị
tước tự do ..................................................................................................................... 54
2.3.1.7. Quyền về xét xử công bằng (the right to a fair trial) .................................... 56
2.3.1.8. Quyền tự do đi lại, cư trú ............................................................................... 61
2.3.1.9. Quyền được bảo vệ đời tư (right to privacy) ................................................. 68
2.3.1.10. Quyền tự do chính kiến, niềm tin, tín ngưỡng, tôn giáo (freedom of
thought, conscience, religion) ..................................................................................... 71
2.3.1.11. Quyền tự do ý kiến và biểu đạt (freedom of opinion and expression) ....... 75
2.3.1.12. Quyền kết hôn, lập gia đình và bình đẳng trong hôn nhân ....................... 76
2.3.1.13. Quyền tự do lập hội (freedom of association) ............................................. 79
2.3.1.14. Quyền tự do hội họp một cách hòa bình (freedom of peaceful assembly) 80
2.3.1.15. Quyền được tham gia vào đời sống chính trị (the right to participation in
political life) ................................................................................................................. 80