HC VIN HÀNH CHÍNH QUC GIA
PHÂN HIU HC VIN HÀNH CHÍNH QUC GIA
TI TNH QUNG NAM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HC PHN: LÝ LUN VÀ PHÁP LUT V QUYN CON NGƯI
H và tên sinh viên: Nguyễn Đức Mnh
Mã s sinh viên: 2105QLNH-19
Lp khóa: 2105QLNH-K21
Qung Nam, 2024
LI NÓI ĐẦU
Kính chào mọi người!
Đề cương này mình soạn da trên đề cương chi tiết hc phn lun và
Pháp lut v Quyn con người ca Hc vin Hành chính Quc gia, ni dung
được ly t Giáo trình Lý lun Pháp lut v Quyn con người (Nguyn Đăng
Dung-Vũ Công Giao-Lã Khánh Tùng (2011), Giáo trình lun Pháp lut v
Quyn con người, NXB Đại hc Quc gia Hà Ni) ch yếu mt s ngun tài
liu khác vi mục đích ôn tập cho bn thân. Nếu mọi người thc s cn hãy c
s dng tài liu này làm tài liu tham kho nhé!
Do kiến thc ca mình còn hn chế, nên đôi khi đề cương không thể tránh
những sai sót, nên đ cương chỉ mang tính cht tham kho.
Mình rt mong mọi người có th đóng góp ý kiến, nhm giúp mình th
b sung kiến thc và hoàn thiện đề ơng hơn. (Zalo:0935498242)
Trân trng và cảm ơn mọi người rt nhiu!
“Khó khăn nhất là quyết định hành động; phn còn li ch đơn thuần là s kiên trì.”
- Amelia Earhart -
MC LC
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ QUYỀN CON NGƯỜI ................. 1
1 1. Khái niệm, nguồn gốc và đặc trưng cơ bản của quyền con người.................... 1
1.1.1. Khái niệm, nguồn gốc ......................................................................................... 1
1.1.2. Các đặc trưng cơ bản .......................................................................................... 5
1.2. Phân loại quyền con người. .................................................................................. 7
1.2.1. Theo lĩnh vực ....................................................................................................... 7
1.2.2. Theo chủ thể quyền ........................................................................................... 10
1.2.3. Theo một số tiêu chí khác ................................................................................. 12
1.3. Mối quan hệ giữa quyền con người và một số phạm trù khác. ...................... 15
1.3.1. Mối quan hệ giữa quyền con người và nhà nước pháp quyền ....................... 15
1.3.2. Mối quan hệ giữa quyền con người và toàn cầu hóa ...................................... 17
1.3.3. Mối quan hệ giữa quyền con người và quyền công dân ................................. 20
1.4. Lịch sử phát triển tư tưởng về quyền con người .............................................. 21
1.4.1. Những dấu mốc trong lịch sử phát triển của tư tưởng nhân loại về quyền con
người ............................................................................................................................ 21
1.4.2. Các “thế hệ” quyền con người ......................................................................... 30
CHƯƠNG 2: PHÁP LUẬT CƠ CHẾ PHÁP QUỐC TẾ VỀ BẢO VỆ
QUYỀN CON NGƯỜI ............................................................................................... 34
2.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của pháp luật quốc tế về quyền con người .. 34
2.1.1. Khái niệm ........................................................................................................... 34
2.1.2. Đặc điểm ............................................................................................................ 34
2.1.3. Vai trò ................................................................................................................ 36
2.2. Mối quan hệ giữa pháp luật quốc tế với pháp luật quốc gia về quyền con
người ............................................................................................................................ 36
2.3. Nội dung pháp luật quốc tế về quyền con người .............................................. 38
2.3.1. Quyền dân sự, chính trị .................................................................................... 38
2.3.1.1. Quyền không bị phân biệt đối xử, được thừa nhận và bình đẳng trước pháp
luật ................................................................................................................................ 41
2.3.1.2. Quyền sống (the right to life) ......................................................................... 45
2.3.1.3. Quyền được bảo vệ không bị tra tấn, đối xhoặc trừng phạt tàn bạo,
nhân đạo hoặc hạ nhục .............................................................................................. 48
2.3.1.4. Quyền được bảo vệ để khỏi bị bắt làm nô lệ hay nô dịch ............................. 50
2.3.1.5. Quyền được bảo vệ để khỏi bị bắt, giam giữ tùy tiện ................................... 52
2.3.1.6. Quyền được đối xử nhân đạo tôn trọng nhân phẩm của những người bị
tước tự do ..................................................................................................................... 54
2.3.1.7. Quyền về xét xử công bằng (the right to a fair trial) .................................... 56
2.3.1.8. Quyền tự do đi lại, cư t ............................................................................... 61
2.3.1.9. Quyền được bảo vệ đời tư (right to privacy) ................................................. 68
2.3.1.10. Quyền tự do chính kiến, niềm tin, tín ngưỡng, tôn giáo (freedom of
thought, conscience, religion) ..................................................................................... 71
2.3.1.11. Quyền tự do ý kiến và biểu đạt (freedom of opinion and expression) ....... 75
2.3.1.12. Quyền kết hôn, lập gia đình và bình đẳng trong hôn nhân ....................... 76
2.3.1.13. Quyền tự do lập hội (freedom of association) ............................................. 79
2.3.1.14. Quyền tự do hội họp một cách hòa bình (freedom of peaceful assembly) 80
2.3.1.15. Quyền được tham gia vào đời sống chính trị (the right to participation in
political life) ................................................................................................................. 80
2.3.2. Quyền kinh tế, xã hội, văn hóa ......................................................................... 84
2.3.2.1. Quyền được hưởng duy trì tiêu chuẩn sống thích đáng (the right to gain
and sustain an adequate standard of living) .............................................................. 86
2.3.2.2. Quyền làm việc và hưởng thù lao công bằng, hợp (right to work, right to
just and favourable remuneration) ............................................................................. 97
2.3.2.3. Quyền được hưởng an sinh xã hội (the right to social security) ................. 99
2.3.2.4. Quyền được hỗ trợ về gia đình .................................................................... 100
2.3.2.5. Quyền về sức khỏe ........................................................................................ 101
2.3.2.6. Quyền được giáo dục (the right to education) ............................................ 105
2.3.2.7. Quyền được tham gia vào đời sống văn hóa được hưởng các thành tựu
của khoa học (the right to take part in cultural life and the right to free scientific
progress) ..................................................................................................................... 116
2.3.3. Quyền của một số nhóm người dễ bị tổn thương .......................................... 117
2.3.3.1. Khái quát ....................................................................................................... 117
2.3.3.2. Quyền của phụ nữ theo luật quốc tế ........................................................... 120
2.3.3.3. Quyền của trẻ em theo luật quốc tế ............................................................. 142
2.3.3.4. Quyền của những người sống chung với HIV/AIDS theo luật quốc tế .... 170
2.3.3.5. Quyền của người khuyết tật theo luật quốc tế ............................................ 180
2.3.3.6. Quyền của người lao động di trú theo luật quốc tế .................................... 193
2.3.3.7. Quyền của người thiểu số theo luật quốc tế ............................................... 208
2.4. Cơ chế pháp lý quốc tế về bảo vệ quyền con người ....................................... 217
2.4.1. Cơ chế bảo vệ quyền con người của Liên Hợp quốc ..................................... 217
2.4.1.1. Cơ chế dựa trên Hiến chương ..................................................................... 217
2.4.1.2. Cơ chế dựa trên công ước ............................................................................ 248