
ĐỀ CƯƠNG MÔN: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THỰC HÀNH
Câu 1: Theo Anne Molyneux, chuyn gia t vn cao cp Cng ty Ti chnh
Quc t (IFC) nhận định “M(t cng ty qu*n trị ti chnh tt khng ch- c. kh*
n/ng tip cận vn d1 dng h2n, chi ph vn thp h2n, đ3t kt qu* kinh doanh kh*
quan h2n, m c5n n6ng cao vị th doanh nghi7p, t/ng gi8 trị c9 phiu, đ3t hi7u
qu* trong quyt định, gi*m r:i ro kh:ng ho*ng”. Hãy lm rõ nhận định ny bằng
luận điểm v v dụ minh ho3.
Câu 2: Trình by c8ch đ8nh gi8 hi7u qu* ti chnh c:a dự 8n cho doanh nghi7p
c. sử dụng nợ vay để ti trợ cho dự 8n. C. thể sử dụng cùng m(t mức tỷ sut
chit khu cho d5ng tiền t9ng đầu t v d5ng tiền ch: sở hữu khi doanh nghi7p
c. sử dụng nợ vay trong c2 cu ti trợ cho dự 8n đầu t di h3n khng? Vì sao?
Câu 3: Trình by c8ch khRc phục nhợc điểm do gi* định về tỷ sut t8i đầu t
d5ng tiền tS dự 8n c:a ph2ng ph8p tỷ sut doanh lợi n(i b( (IRR). Cho v dụ
minh ho3.
(MIRR)
Câu 4: Trình by c8ch ớc định chi ph sử dụng vn ch: sở hữu theo m hình
định gi8 ti s*n vn (CAPM). Cho v dụ minh ho3.
Câu 5: Nu c8c ph2ng ph8p (kỹ thuật) thờng đợc sử dụng để đ8nh gi8 r:i ro
c:a dự 8n đầu t? Ph6n tch quy trình chung khi đ8nh gi8 r:i ro c:a dự 8n đầu
t? Cho 1 v dụ minh ho3.(ch2ng 8- gt), CĐ 2
Câu 6: Trình by những lu ý khi sử dụng c8c h7 s ti chnh để đ8nh gi8 tình
hình ti chnh c:a doanh nghi7p? Hãy lm rõ c8c lu ý bằng c8ch ph6n tch v v
dụ minh ho3.
Câu 7. X8c định nhu cầu vlđ theo ph2ng ph8p gi8n tip (ch2ng 16-GT)
Câu 8. Bi7n ph8p xử lý d5ng tiền thSa, thiu?
Câu 9. Chi ph sử dụng vn bình qu6n khi DN c. sử dụng vn vay?