
Soạn bởi Tô Su (Tô Thị Ngọc Tr}m) Page 1
Đề cương Mác - Lênin 201
1. Chủ nghĩa duy vật và các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật
Chủ nghĩa duy vật cho rằng vật chất, giới tự nhiên l{ c|i có trước v{ quyết đị nh ý th ức
của con người, giải thích mọi hiện tượng của thế giới bằng nguyên nh}n vật chất. Chủ ngh ĩa
duy vật có 3 hình thức cơ bản:
Chủ nghĩa duy vật chất phát: l{ kết quả nhận thức của c|c triết gia duy vật thời Cổ đại
thừa nhận tính thứ nhất của vật chất nhưng đồng nhất vật chất với một hay một số chất cụ
thể của vật chất v{ đưa ra những kết luận còn mang nặng tính trực quan, ng}y thơ, chất
ph|t.
VD: Quan niệm của Talét, Hêraclit, Đêmôcrit, thuyết ngũ h{nh,…
Chủ nghĩa duy vật siêu hình: l{ hình thức cơ bản thứ hai trong lịch sử của chủ nghĩa duy
vật, thể hiện kh| rõ ở c|c nh{ triết học thế kỉ XV đến thế kỉ XVIII, m{ đi ển h ình l{ thế kỉ XVII,
XVIII. Chủ nghĩa duy vật chịu sự t|c động mạnh mẽ của phương ph|p tư duy siêu hình, cơ
giới, nhìn thế giới như một bộ m|y khổng lồ m{ mỗ i bộ phận tạo nên nó ở trạng th|i biệt
lập v{ tĩnh lại. Tuy không phản |nh đúng hiện thực trong to{n cục, nhưng đ~ góp phần đẩy
lùi thế giới quan duy t}m, tôn gi|o.
VD: C|c quan niệm củ a Niutơn, Bêcơn v{ c|c nh{ duy vật Ph|p thế kỉ XVIII
Chủ nghĩa duy vật biện chứng: do C.M|c v{ Ph.Ăngghen x}y dựng v{o những năm 40
của thế kỉ XIX, sau đó được V.I.Lênin ph|t triển. Kế thừa tinh hoa từ c|c học thuyết triết học
trước đó v{ sử dụng triệt để th{nh tựu khoa học, chủ nghĩa duy vật biện chứng l{ đỉnh cao
trong p h|t triển chủ nghĩa duy vật, đ~ ph ản |nh hiện thực đúng như chính bản th }n nó tồn
tại, l{ học thuyết về mối liên hệ phổ biến v{ về sự phát triển dưới hình thức ho{n bị nhất.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng l{ công cụ nhận thức v{ cải tạo thế giới.
Câu hỏi có thể:
ě So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa 3 hình thức của chủ nghĩa duy vật.
Giống nhau: Đều l{ chủ nghĩa duy vật v{ cho rằng bản nguyên của thế giới l{ vật
chất, vật chất l{ c|i có trước v{ vật chất quyết định ý thức.

Soạn bởi Tô Su (Tô Thị Ngọc Tr}m) Page 2
Kh|c nhau:
Chất phát
Siêu hình
Biện chứng
Thời gian
Cổ đại
XV-XVIII
~40 XIX
Quan điểm
Lý giải to{n bộ sự hình
th{nh của thế giới từ một
hoặc một số dạng vật
chất cụ thể, cảm tính, coi
đó l{ thực thể đầu tiên, l {
bản nguyên của thế giới
Thế giới giống như
một cỗ m|y cơ gi ớ i
khổng lồ m{ mỗi bộ
phận tạo nên nó luôn
ở trạng th|i biệt lập,
tĩnh tại
Coi một sự vật hay một
hiện tượng trong trạng
th|i luôn ph|t triển v{
xem xét nó trong mối
quan hệ với c|c sự vật v{
hiện tượng kh|c
Ưu điểm
(tiến bộ)
Lấy bản th}n giới tự
nhiên để giải thích thế
giới, kh ông viện đến thần
linh, Thượng Đế hay c|c
lực lượng siêu nhiên
Góp phần không nhỏ
v{o việc chống lại thế
giới quan duy t}m v{
tôn gi|o trong giai
đoạn lịch sử chuyển
tiếp từ thời Trung cổ
sang thời Phục Hưng
ở c|c nước T}y Âu
Phản |nh hiện thực đ úng
như chính bản th}n nó
tồn tại, l{ công cụ hữu
hiệu giúp những lực
lượng tiến bộ trong x~
hội cải tạo hiện thực ấy
Nhược
điểm
(hạn chế)
Những kết luận về thế
giới cơ bản còn mang
tính ng}y thơ, chất ph|c,
trình độ nhận thức còn
thấp, chưa mang
tính nghiên cứu khoa
học cao.
Chưa phản |nh đúng
hiện thực trong mối
liên hệ phổ biến v{
sự ph|t triển
Không (vì đ}y l{ hình
thức ho{n hảo nhất)
ě Tại sao có thể nói chủ nghĩa duy vật biện chứng là hoàn hảo nhất?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng l{ hình thức ph|t triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật
trong lịch sử. Với sự kế thừa tinh hoa của c|c học thuyết triết học trước đó v{ sử dụng
th{nh tựu khoa học kĩ thuật đương thời. Cũng như CNDVBC khắc phục được hạn chế của 2
CNDV trước đó, phản |nh đúng đắn hiện thực kh|ch quan trong mối liên hệ phổ biến v{ sự
ph|t triển. To{n bộ hệ thống quan điểm của chủ ngh ĩa duy vật biện chứng được x}y dựng
trên cơ sở lý gi ải một c|ch khoa học về vật chất, ý thức v{ mối quan hệ biện chứng giữa vật
chất v{ ý thức.

Soạn bởi Tô Su (Tô Thị Ngọc Tr}m) Page 3
2. Chủ nghĩa duy tâm và các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy tâm
Chủ nghĩa duy t}m cho rằng ý thức, tinh thần, ý niệm, cảm gi|c l { c|i có trước giới tự
nhiên, chủ trương giải thích to{n bộ thế giới n{y bằng c|c nguyên nh}n tư tưởng, tinh thần.
Thừa nhận bản nguyên của thế giới l{ ý thức, tinh thần. Ý thức l{ c|i có trước v{ quy ết định
vật chất. Chủ nghĩa duy t}m có 2 hình thức chính:
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan: thừa nhận tính thứ nhất của ý thức con người, khẳng
định mọi sự vật, hiện tượng chỉ l{ phức hợp của những cảm gi|c.
VD: ho c thuye t qua anh đa o cu a Berkeley,…
Chủ nghĩa duy tâm khách quan: cùng thừa nhận tính thứ nhất củ a ý thức nhưng coi đó
l{ thứ tinh thần khách quan có trước v{ tồn tại độc lập với con người. Thư c the tinh thần
kha ch quan na y thươ ng đươ c go i ba ng như ng ca i te n kha c nhau như ý niệm tinh thần
tuyệt đối, lý tính thế giơ i,…
VD: ho c thuye t y niệm cu a Platon…
Câu hỏi có thể :
ě So sánh hai hình thức của chủ nghĩa duy tâm.
Giống nhau: Đều thừa nhận bản nguyên của thế giới l{ ý thức, tinh thần. Ý thức l{
c|i quyết định vật chất.
Khác nhau:
Chủ nghĩa duy t}m chủ quan: Ý thức l{ cảm gi|c suy nghĩ c ủa con người
Chủ nghĩa duy t}m kh|ch quan: Ý thức l{ thứ tinh thần khách quan có trước v{ tồ n tại
độc lập với con người. VD: " đấng siêu nhiên", ông trời, thượng đế…
ě Nhận định đánh giá một quan niệm duy tâm.
VD: Nhận định của bạn về c}u nói :”Mẹ sinh con, trời sinh t|nh”
TL: Đứng trên lập trường của chủ nghĩa..., em thấy quan điểm đó là (đúng/sai). Lí do…
3. Khái niệm, đối tượng và chức năng của Triết học Mác-Lênin
a. Khái niệm
Trie t ho c Ma c - Lênin l{ hệ thống quan đie m duy vật biện chứng ve tư nhie n, xa
hội va tư duy - the giơ i quan va phương pha p luận khoa ho c, ca ch ma ng cu a giai ca p co ng
nh}n, nh}n d}n lao động va ca c lư c lươ ng xa hội tie n bộ trong nhận thức va ca i ta o the giơ i.
b. Đối tượng của triết học Mác - Lênin
Trie t ho c Ma c - Le nin xa c đi nh đối tươ ng nghie n cứu l{ giải quyết mối quan hệ
giữa vật chất và thức trên lập trươ ng duy vật biện chứng v{ nghiên cứu những quy uật
vận động, pha t trie n chung nha t cu a tư nhie n, xa hội v{ tư duy.
c. Chức năng của triết học Mác - Lênin
Cu ng như mo i khoa ho c, tr ie t ho c Ma c - Lênin cùng một lu c thư c hiện nhie u chức
năng kh|c nhau, song chức na ng the giơ i quan va chức năng ph ương ph|p luận l{ hai chức
na ng cơ ba n cu a trie t ho c Ma c - Lênin.
ě hức n ng thế gi i quan
The giơ i quan la toa n bộ như ng quan đie m ve the giơ i va ve vi tr cu a con n gươ i

Soạn bởi Tô Su (Tô Thị Ngọc Tr}m) Page 4
trong the giơ i đo . Trie t ho c la ha t nha n ly luận cu a the giơ i quan. Trie t ho c Ma c - Le nin đem
la i thế giơ i quan duy vật biện ch ư ng, la hạt nh}n thế giơ i quan cộng sa n.
Thế gi i quan duy vật biện chứng có vai trò đặc biệt quan tro ng đi nh hươ ng cho
con ngươ i nhận thức đúng đắn the giơ i h iện thư c, xe t đoa n mo i sư vật, hiện tươ ng va xem
xe t ch nh m nh. No giu p cho con ngươ i co cơ sở khoa ho c đi sa u nhận thức ba n cha t cu a tư
nhiên, x~ hội v{ nhận thức đươ c mục đ ch y ngh a cu a cuộc sống.
Thế giơ i quan duy vật biện chư ng co n giu p con ngươ i h nh tha nh quan đie m khoa
ho c đi nh hươ ng mo i hoa t động, giu p con ngươ i xa c đi nh tha i đ ộ va ca ca ch thức hoa t
động cu a m nh. Tre n mộ t y ngh a nha t đi nh, the giơ i quan cu ng đo ng một vai tro cu a
phương ph|p luận.
Thế giơ i quan duy vật biện chư ng na ng cao vai tro t ch cư c, sa ng ta o cu a con ngươ i, la
tie n đe đe xa c lập nha n sinh quan t ch cư c.
Thế giơ i quan duy vật biện chư ng co vai tro la cơ sở khoa ho c đe đa u tr anh vơ i
ca c l oa i the giơ i quan d uy ta m, to n gia o, p ha n kh oa ho c. Vơ i ba n cha t khoa ho c va ca ch
ma ng, the giơ i quan d uy vật biện chứng la ha t nha n cu a hệ tư tưởng cu a g iai ca p co ng nha n
va ca c lư c lươ ng tie n b ộ, ca ch ma ng, l{ cơ sở lý luận trong cuộc đa u tranh vơ i ca c tư tưởng
pha n ca ch ma ng, pha n khoa ho c.
ě hức n ng phư ng pháp luận
Phương pháp uận l{ hệ thống như ng quan đie m, như ng nguye n tắc xua t pha t co
vai trò chỉ đa o việc sử dụng c|c p hương ph|p trong hoa t động nhận thức va hoa t động th ư c
tiễn nha m đa t ke t qua tối ưu. Phương ph|p luận cu ng co ngh a la ly luận ve hệ thống,
phương pha p. Trie t ho c Ma c - Le nin thư c hiện chức năng phương ph|p luận chung nha t,
phổ bie n nha t cho nhận thức va hoa t động thư c tiễn.
Vai trò phương pháp uận duy vật biện chứng đươ c the hiện trươ c he t la phương
pha p chung cu a toa n bộ nhận thức khoa ho c. Phương pha p luận duy vật biện chứng trang,
bi cho con ngươ i hệ thống như ng nguye n tắc phương ph|p luận chung nha t cho hoa t, động
nhận thức va thư c tiễn.
Trie t ho c Ma c - Le nin trang bi cho con ngươ i hệ thống c|c kh|i niệm, pha m tru ,
quy luật l{m công cụ nhận thức khoa ho c giu p con ngươ i pha t trie n tư duy khoa ho c, đo la
tư duy ở ca p độ pha m tru , quy luật.
Câu hỏi: Trong các phư ng pháp nguyên tắc triết học mà bạn đã học, bạn tâm đắt
nhất v i điều nào?

Soạn bởi Tô Su (Tô Thị Ngọc Tr}m) Page 5
4. Định nghĩa vật chất của Leenin, phương thức – hình thức tồn tại của vật chất. Ý
nghĩa của định nghĩa vật chất đối với khoa học hiện nay.
Định nghĩa: “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan đem lại cho
con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác”
ě Định nghĩa vật chất của Lênin bao h{m c|c nội dung cơ bản sau:
Thứ nhất, vật chất l{ tồn tại kh|ch quan – c|i tồn tại hiện thực bên ngo{i ý thức v{
không phụ thuộc v{o ý thức.
Thứ hai, vật chất l{ c|i m{ khi t|c động v{o c|c gi|c quan con người thì đem lại cho
con người cảm gi|c
Thứ ba, vật chất l{ c|i m{ ý thức chẳng qua chỉ l{ sự phản |nh của nó
Vận động là phư ng thức tồn tại của vật chất
Vận động l{ thu ộc tính cố hữu của vật chất, bao gồm tất cả mọi sự thay đổi v{ mọi
qu| trìn h diễn ra trong vũ trụ kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy, l{ sự tự th}n
vận động v{ mang tính phổ biến. Vận động l{ c|ch duy nhất để vật chất có thể tồn tại, do đó
nó tồn tại vĩnh viễn, không thể tạo ra v{ không thể bị tiêu diệt
ě Vận động có 5 hình thức cơ bản có mối liên hệ không thể t|ch rời nhau:
Vận động cơ học l{ hình thức vận động đơn giản nhất, bao gồm những sự biến đổi
về vị trí của c|c vật thể trong không gian.
VD: b|nh răng đang quay, di chuyển 1 c|i b{n từ đầu phòng xuống cuối phòng , l| rơi…
Vận động vật l{ những sự biến đổi của nhiệt, điện, từ trường, c|c hạt cơ bản..
VD: đun sôi nước, d}y đang dẫn điện…
Vận động hoá l{ những sự biến đổi của c|c chất vô cơ, hữu cơ trong c|c qu| trình
phản ứng ho| hợp v{ ph}n giải của chúng.
VD:Axit v{ bazo khi trộn v{o nhau sẽ trung hòa muối, đ ường khi bỏ v{o nước sẽ tan dần
đi…
Vận động sinh vật l{ c|c qu| trình biến đổi của c|c chất đặc trưng cho sự sống: sự
lớn lên của c|c cơ thể sống nhờ qu| trình không ngừng trao đổi chất của cơ thể sống v{ môi
trường, sự biến đổi của cấu trúc gen, sự ph|t sinh c|c giống lo{i mới trong qu| trình ph|t
triển của chúng...
VD: C}y quang hợp, thu lấy oxi v{o s|ng sớm, hấp thụ nước qua rễ, l| để nuôi c|c bộ phận
trong c}y, c|c lo{i động vật cần phải ăn để ph|t triển, nếu không sẽ yếu sức, gầy còm…
Vận động xã hội, đó l{ tất thảy c|c qu| trình biến đổi của c|c lĩnh vực kinh tế, chính
trị, đạo đức... của đời sống x~ hội lo{i ngườ i.
VD: qu| trình ph|t triển của x~ hội từ công x~ nguyên thủy -> chiếm hữu nô lệ -> phong
kiến -> tư bản -> x~ hội chủ nghĩa. Vận động xã hội là hình thức vận động cao nhất.
Đứng im cũng l{ 1 dạng của vận động. Đứng im l{ tương đối, còn vận động l{ tuyệt đối.
Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất