B CÂU HI ÔN TP TRIT HC MÁC-LÊNIN - 20203
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. 2 khái nim triết hc và thế gii quan là trùng nhau vì đều là h thống quan điểm ph quát v
thế gii
B. Không phi mi triết hc là ht nhân lý lun ca thế gii mà ch có triết hc Mác-Leenin mi là
ht nhân lý lun ca thế gii.
C. Triết hc không phi là toàn b thế gii quan mà ch là ht nhân lý lun chung nht ca thế gii
quan.
D. 2 khái nim triết hc và thế gii quan hoàn toàn khác nhau.
Khi nói vt chất là cái đưc cm giác ca chúng ta chép li, chp li phản ánh”, về mt nhn
thc lun, Lênin mun khng đnh điu gì?
A. Ý thức con người không có kh năng phn ánh đúng thế gii vt cht
B. Ý thức con người có kh năng phn ánh v thế gii hin thc khách quan
C. Ý thức con người ch là s phn ánh v thế gii hin thc khách quan và nó có ngun gc t vt
cht, do vt cht quyết định
Đâu không phải là quan đim ca ch nga duy vt bin chng v phn ánh?
A. Phn ánh là thuc tính chung, là cái vn có ca mi dng vt cht
B. Phn ánh là thuc tính ca 1 dng vt cht t chc cao nhtb óc người
C. Phn ánh không phi là vn có ca thế gii vt cht do ý thúc con người tưởng tượng ra
Khẳng định đúng về triết học là gì?
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người trong
thế giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế giới
đó
Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội
Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí…
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán tính.
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng
B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết gia ch nghĩa duy vật bin chng ch nghĩa duy vật lịch sử
Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin t triết học ra đời trong điều kiện nào?
A. Tư duy của con người đạt đến tnh đ thoái hóa cao và xut hin tầng lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống hóa tri thc ca con người
B. Xã hội phân chia thành giai cấp đi kháng và xut hin tầng lớp lao đng trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao đng trí óc có khng hệ thng hóa tri thc của con người
Những phát minh của khoa học tnhiên nửa đu thế k 19 là đã cung cấp cơ sở tri thức khoa
học cho sự phát triển về i gì?
A. Phát triển và làm cho phương pháp duy siêu hình bc l nhng hạn chế.
B. Phát triển phép biện chng t phát.
C. Phát triển tính thần bí ca phép bin chng duy tâm.
D. Phát triển tư duy biện chng, thoát khi tính t phát của thi c đại, thoát khỏi vỏ thần bí của
phép biện chứng duy tâm.
Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B. Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
A. CNTB chưa ra đời
B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh
Chọn câu trả lời đúng.
A. Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc
B. Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân lí luận trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chọn khẳng định đúng về phép biện chứng duy vật.
A. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát trienr của các sự vật hiện tượng trong xã hội và tư
duy
B. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của sự vật hiện tượng trong tự
nhiên xã hội và tư duy
C. Là kho học nghiên cứu về nhng quy luật ph biến của s vận đng và phát triển của tự nhiên,
xã hội loài người và tư duy
Chức năng của triết hc Mác-Lênin
A. Chức năng chú giải văn bn
B. Chức năng làm sáng tỏ cu trúc ngôn ng
C. Chức năng khoa học ca các khoa hc
D. Chức năng thế giới quan phương pháp lun
Vấn đề cơ bản ca triết hc là:
A. Vấn đề vt cht và ý thc.
B. Vấn đề mi quan h gia vt chtý thc
C. Vấn đề giữa con người và thế gii xung quanh
D. Vấn đề logic cú pháp ca ngôn ng
Trong lĩnh vực triết hc C.Mác và Ph.Ăngghen kế tha trc tiếp nhng lý luận nào sau đây:
A. Ch nghĩa duy vật c đi
B. Thuyết nguyên t
C. Phép bin chng trong triết hc ca Hêghen và quan nim duy vt trong triết hc của Phoiơbắc
D. Ch nghĩa duy vật thế k XVII-XVIII
Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế k XIX có ý nghĩa gì đối vi s ra đời triết hc
Mác-Lênin
A. Chng minh cho tính thng nht vt cht ca thế gii
B. Chng minh cho s vận động liên tc ca gii t nhiên
C. Chng minh tính thng nht ca toàn b s sng
Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã
hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
Xác định lập trường triết học sau đây
A.Vt cht là kết qu tng hp cm giác của con người => Duy tâm ch quan
B. Vt cht là sn phm ca ý nim tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vt cht là thc ti khác quan tn tại độc lp vi ý thức con người ->Duy vt bin chng
Xác định lập trường triết hc trong các câu hi sau
A. Ngun gc ca vn động bên ngoài s vt hiện tượng do s tương tác hay do sự tác động
=>duy vt siêu hình
B. Ngun gc ca s vận đng do ý thc tinh thn tư ng quyết đnh. => duy tâm
C. Ngun gc ca s vận đng là trong bn thân s vt hin tưng, do s tác động ca các mt
các yếu t trong s vt hin ngy ra =>duy vt bin chng
Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan đim siêu hình v s pt trin?
A. Cht ca s vật không thay đi gì trong quá trình tn ti và phát trin ca chúng.
B. Phát trin là s chuyn hóa t nhng thay đi v ng thành nhng thay đổi v cht.
C. Phát trin bao hàm s ny sinh cht mi và phá v cht cũ.
D. Phát trin có s kế tha i cũ lp li cái cũ.
………………………………..
Đin t tích hp vào ch trng:
Vt cht là mt phm trù triết học dùng để ch được đem lại cho con người trong cm giác,
đưc cm giác ca chúng ta chép li, chp li, phn ánh và tn ti … .
thc ti khách quan, không l thuc vào cm giác
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã được
-nin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
Trong quan điểm Triết hc ca mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?
A. Mt dng tn ti ca vt cht.
B. Mt dng vt chất đặc biệt mà con người không th dùng giác quan trc tiếp để nhn thc
C. S phn ánh tinh thn của con người vi thế gii vt cht.
D. Mt thế gii tinh thần không liên quan gì đến thế gii vt cht.
Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vt đng theo quan niệm duy vt biện chứng:
A. Vận động là tự thân vận đng
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vt
Những hình thức vận động bn nhất của vật cht là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh hc và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh hc xã hi
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh hc và toán hc
Chọn câu trả lời sai.
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tn tại là vật th
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau