
20 CÂU HỎI ÔN THI CÓ LỜI GIẢI
TRIẾT HỌC

20 CÂU HỎI ÔN THI MÔN TRIẾT HỌC CÓ LỜI GIẢI
Câu 1: Trình bày đối tượng và đặc điểm của triết học Mác – Lênin. Vai trò của triết học
Mác – Lênin đối với thực tiễn xã hội và nhận thức khoa học?
1. Đối tượng của triết học Mác- Lênin:
Cá c quán điể m trướ c Má c xá c đi nh đố i tướ ng ch ưá đu ng đá n, triể t hố c Má c xá c đi nh: Đ ố i
tướ ng nghiể n cư u cu á triể t hố c Má c –Lể nin lá Nghiể n cư u như ng quy luá t chung nhá t vể
tư nhiể n, xá hố i vá tư duy. Vái trố cu á cốn ngướ i đố i vớ i thể giớ i trể n cớ sớ giá i quyể t khốá
hố c vá n để cớ bá n cu á triể t hố c.
2. Đặc điểm của triết học Mác-Lênin:
Triể t hố c Má c -Lể nin lá mố t hố c thuyể t khốá h ố c vá tiể n bố , nố máng trống mì nh 3 đá c
điể m chì nh sáu:
* Thố ng nhá t giư á tì nh Đá ng vá tì nh khốá hố c:
+ Tì nh đá ng cu á triể t hố c M á c-Lể nin: Lá p trướ ng CNDV biể n chư ng, đá u tránh kiể n quyể t
chố ng CNDT, siể u hì nh, bá ố vể chu nghì á Má c-Lể nin, bá ố vể vá máng lá i lớ i ì ch chố giái cá p
vố sá n vá quá n chu ng nhá n dá n láố đ ố ng.
+ Tì nh khốá hố c cu á triể t hố c Má c-Lể nin (TH MLN): phá n á nh đu ng đá n hể thố ng cá c quy
luá t vá n đố ng vá phá t triể n cu á thể giớ i.
+ Vì sáố cố sư thố ng nhá t giư á tì nh đá ng vá tì nh khốá hố c trống TH MLN: Dố mu c tiể u ly
tướ ng chiể n đá u, lớ i ì ch giái cá p vố sá n phu hớ p tiể n trì nh khá ch quán cu á li ch sư .
* Sư thố ng nhá t giư á ly luá n vá thư c tiể n:
+ Gá n nhá n thư c thể giớ i vớ i cá i tá ố thể giớ i lá nguyể n tá c cớ bá n cu á triể t hố c Má c: triể t
hố c MLN rá đớ i tư nhu cá u thư c tiể n, nhu cá u cu á phống trá ố cá ch má ng cu á giái cá p cố ng
nhá n vá quá n chu ng láố đố ng. Nố trớ thá nh vu khì ly luá n cu á giái cá p vố sá n…
+ Thố ng quá tố ng kể t kinh nghiể m thư c tiể n má phá t triể n triể t hố c. Triể t hố c lá i trớ lá i
chì đá ố, hướ ng dá n cuố c đá u tránh cu á giái cá p vố sá n má bố sung vá phá t triể n, má lá m
trố n sư mể nh cu á mì nh.
+ Chì cố thố ng quá hốá t đố ng thư c tiể n thì triể t hố c MLN mớ i t rớ thá nh sư c má nh vá t chá t,
mớ i phá t triể n vá đố i mớ i khố ng ngư ng. * Tì nh sá ng tá ố cu á TH MLN:
+ Sá ng tá ố lá bá n chá t cu á triể t hố c Má c: như ng nguyể n ly , quy luá t phố biể n khi vá n du ng
vá ố điể u kiể n hốá n cá nh cu thể phá i đu ng đá n, sá ng tá ố.
+ Hiể n thư c khá ch quán khố ng ng ư ng vá n đố ng vá biể n đố i, tư duy vá y thư c phá n á nh
chu ng cu ng khố ng ngư ng bố sung vá phá t triể n. Triể t hố c vớ i tư cá ch lá mố t khốá hố c cu ng
khố ng ngư ng đướ c bố sung, phá t triể n vá vá n d u ng mố t cá ch sá ng t á ố, sáố chố phu hớ p
vớ i tư ng hốá n cá nh.
+ Tì nh sá ng tá ố cu á TH MLN đố i hố i chu ng tá phá i ná m vư ng bá n chá t cá ch má ng vá khốá
hố c cu á tư ng nguyể n ly vá vá n du ng nố trể n quán điể m thư c tiể n, li ch sư , cu thể . Nghì á lá

phá i xuá t phá t tư khá ch quán, đu ng thư c tiể n sinh đố ng lá m cớ sớ chố nhá n thư c vá vá n
du ng ly luá n.
3. Vai trò của TH MLN đối với thực tiễn XH và sự phát triển KH
- Lá cớ sớ thể giớ i quán vá phướng phá p luá n trống nhá n thư c vá cá i tá ố thể giớ i
cu á giái cá p vố sá n lá kim chì nám chố hốá t đố ng thư c tiể n cu á cá c Đá ng cố ng sá n: + Nố
cung cá p hể thố ng tri thư c khốá hố c vể thể giớ i
+ Tráng bi phướng phá p luá n khốá hố c
+ Lá cớ sớ để hì nh thá nh niể m tin khố á hố c vá như ng phá m chá t cáố quy cu á ngướ i cá ch
má ng.
- Tráng bi chố cá c nghá nh khốá hố c khá c thể giớ i quán vá phướng phá p luá n khốá
hố c đi sá u khá m phá bá n chá t vá quy luá t cu á sư vá t, hiể n tướ ng. + Nố đố ng vái trố dá n
đướ ng chố nghiể n cư u khốá hố c
+Nố giá i quyể t như ng vá n để TH trống quá trì nh nghiể n c ư u
+ Lá cớ sớ khốá hố c chố ng lá i á nh hướ ng cu á CNDT, hể tư tướ ng tư sá n xuyể n tá c như ng
phá t minh khốá hố c.
Câu 2: Phân tích mối quan hệ giữa triết học và khoa học tự nhiên? Rút ra ý nghĩa
của vấn đề này đối với người làm công tác khoa học?
1. Phân tích mối quan hệ giữa triết học và KH tự nhiên:
Giư á triể t hố c vá KH tư nhiể n cố mố i quán hể hư u cớ, gá n bố má t thiể t, bố sung lá n nháu.
Dư á trể n như ng cớ sớ sáu đá y:
- Dư á trể n tì nh thố ng nhá t vá t chá t cu á thể giớ i: Sáu khi Lố -mố -nố -xố p phá t minh rá
đi nh luá t bá ố tốá n ná ng lướ ng, viể c đố máng lá i chố chu ng tá nhá n th ư c rá ng, má c du thể
giớ i vá t chá t lá hể t sư c đá dá ng vá phống phu , muố n má u muố n vể , nhưng khố ng phá i
chu ng khố ng cố liể n hể g ì vớ i nháu, chu ng chì lá như ng cá ch biể u hiể n khá c nháu má t hố i.
Chố đ ể n cá c nghá nh khốá hố c tư nh iể n khá c phá t triể n cu ng máng lá i như ng nhá n thư c
đu ng đá n cu á triể t hố c, như hố c thuyể t tiể n hốá cu á Đá c-uyn, thuyể t hể má t trớ i cu á Cán-
tớ… Ngướ c lá i, triể t hố c đố ng vái trố lá ngướ i đi nh hướ ng, dá n đướ ng chố cá c nghá nh
khốá hố c khá c (tráng bi thể giớ i quán vá phướng phá p luá n).
- Quán hể giư á cá i chung vá cá i riể ng: nể u nố i vể phá m tru cá i chung vá cá i riể ng thì
trống mố i quán hể ná y, triể t hố c đố ng vái trố lá cá i chung, cá i tố ng quá t, cố n khốá hố c tư
nhiể n đố ng vái trố như lá cá i riể ng lể , cá i bố phá n: khốá hố c tư nhiể n (cá i riể ng) vá triể t
hố c (cá i chung) để u tố n tá i khá ch quán, giư á chu ng cố mố i quán hể hư u cớ vớ i nháu, cá i
chung chì tố n tá i trống cá i riể ng vá thố ng quá cá i riể ng để biể u hiể n sư tố n tá i cu á mì nh.
Cố n cá i riể ng chì tố n tá i trống mố i quán hể vớ i cá i chung, nghì á lá khố ng cố khốá hố c tố n
tá i mố t cá ch đớn thuá n má đ ể phu c vu cuố c số ng nhá n thư c vá cá i tá ố thể giớ i đố chì nh lá
quán điể m mu c đì ch cu á triể t h ố c. Ngướ c lá i, sể khố ng cố triể t hố c nể u như khốá hố c tư
nhiể n khố ng tố n tá i vá phá t triể n.
- Thư c tiể n phá t tr iể n cu á khốá hố c vá triể t hố c trống quá tr ì nh li ch sư thớ i gián quá
đá chư ng minh đướ c mố i quán hể má t thiể t giư á triể t h ố c vá khốá hố c t ư nhiể n: khốá hố c

tư nhiể n lá cớ sớ cu á sư phá t triể n triể t hố c, khốá hố c tư nhiể n cá ng phá t triể n thì trì nh
đố nhá n th ư c thể giớ i cá ng cáố. Ngướ c lá i, triể t hố c tráng bi thể giớ i quán vá phướng phá p
luá n để đi nh hướ ng khốá hố c tư nhiể n trống viể c nhá n thư c vá cá i tá ố thể giớ i.
2. Vai trò của triết học duy vật biện chứng đối với KHTN:
Triể t hố c duy vá t biể n chư ng đố ng vái trố rá t tố lớ n đố i vớ i KHTN, cu thể :
- Tráng bi thể giớ i quán vá phướng phá p luá n dá n đướ ng chì lố i chố sư phá t triể n
cu á KHTN (đá phá n tì ch ớ trể n).
- Đưá rá như ng dư bá ố thu c đá y KH phá t triể n: tư c lá cá n cư vá ố tì nh hì nh thư c tiể n
vá xu h ướ ng phá t triể n cu á thớ i đá i, dư á trể n như ng yể u cá u đá t rá cu á thư c tiể n, triể t hố c
sể đưá rá như ng dư bá ố đá t rá yể u cá u để thu c đá y KH phá t triể n.
- Lá m chố K HTN phá t triể n mố t cá ch chu đố ng tư g iá c: lá chố nh u cá u khá m phá ,
chinh phu c cá c đì nh cáố cu á khốá hố c, cu á tri thư c thư c sư trớ thá nh mố t nhu cá u nố i tá i
cu á bá n thá n KHTN.
3. Ý nghĩa của việc nắm vững mối quan hệ giữa triết học và KHTN:
- Ná m vư ng bá n chá t t iể n bố , cá ch má ng vá khốá hố c cu á cá c nguyể n ly triể t hố c, tư
đố xá y dư ng chố mì nh thể giớ i quán duy vá t vá phướng phá p luá n duy vá t biể n chư ng
trống nhá n thư c vá há nh đố ng.
- Nhá n rố vái trố c u á triể t hố c đố i vớ i mố i giái đốá n cu á quá trì nh nghiể n cư u khốá
hố c (Xuá t phá t tư viể c chố n để tá i, chố n phướng phá p nghiể n cư u, đá nh giá kể t quá ,…).
Điể u ná y rá t quán trố ng đố i vớ i như ng ngướ i lá m cố ng t á c nghiể n cư u khốá hố c vá nhá t
lá cá c hố c viể n- sinh viể n đáng bướ c đá u lá m quển vớ i cố ng tá c nghiể n cư u khốá hố c.
- Tư viể c ná m vư ng mố i quán hể ná y sể tiể n há nh hớ p tá c chá t chể giư á cá c nghá nh
khốá hố c, giư á KHTN vớ i triể t hố c.
- Nhá n thá y đướ c CNDV biể n chư ng lá cố ng cu nhá n thư c vì đá i. Đu ng vá y, sáu khi
nghiể n cư u triể t hố c mố i chu ng tá để u cá m thá y mì nh chư ng chá c hớn trống suy nghì vá
chì n chá n hớn trống há nh đố ng. Khố ng như ng thể khá ná ng tr ì nh bá y, diể n giá i vá n để
cu ng như ná ng lư c há nh đố ng cu á mố i ngướ i để u đướ c ná ng lể n tá m cáố mớ i. Khi nghể vá
tiể p xu c vớ i bá t cư vá n để gì chu ng tá để u cố cá i nhì n khá ch quán, thư c tể vá cố suy xể t,
chì nh kiể n cu á mì nh, thá y đướ c cá i đu ng, cá i sái, cá i háy, cá i dớ … Nố i tố m lá i, giu p tá cố
mố t tư duy tốá n diể n, sá c bể n vá phá t triể n sư hớ p tá c trống mố i quán hể cu á triể t hố c vớ i
cá c nghá nh khốá hố c khá c…
Câu 3: Vì sao triết học Mác là một học thuyết phát triển. Vận dụng vấn đề này vào
hoạt động thực tiễn và phê phán các quan điểm sai trái.
* Triể t hố c Má c-Lể Nin lá mố t LL phá t triể n vì :
- Sư rá đớ i cu á PBC lá sư kể thư á cu á PBC trống li ch sư , sư tố ng kể t li ch sư xá hố i,
trì nh đố khốá h ố c vì vá y nố bi giớ i há n bớ i như ng tiể n để đố , chố nể n sư phá t triể n cu á
khốá hố c tá t yể u đá t rá vá đố i hố i bá n thá n nố khố ng ngư ng bố sung vá phá t triể n.

- Quá trì nh ph á t triể n cu á PBC cu ng chư ng minh PBC lá mố t mố t ly luá n phá t triể n
tư PBC duy vá t thớ i cố đá i, PBC duy tá m cu á Hể ghển, PBC duy vá t cu á Má c.
- Lể nin lá ngướ i hốá n thá nh xuá t sá c nhiể m vu má li ch sư giáố phố lá bá ố vể ng uyể n
ly cu á PBC vá bố sung vá ố PBC trống thớ i đá i mớ i: Mố i nguyể n ly cu á PBC để u lá y thư c
tiể n lá m cá n cư cuố i cu ng, má thư c tiể n lá i luố n luố n vá n đố ng, biể n đố i, phá t triể n khố ng
ngư ng.
* Vá n du ng nguyể n ly ná y phể n phá n cá c quán điể m đố i lá p:
- Phá i ná m vư ng chố đướ c bá n chá t cá h má ng, t inh hốá cu á PBC để vá n du ng linh hốá t
sá ng tá ố vá ố như ng điể u kiể n cu thể , hốá n cá nh, nhiể m vu , cướng vi cu thể .
- Phá i khố ng ngư ng hố c tá p, khố ng ngư ng bố sung vá phá t triể n cá c nố i dung cu á PBC.
- Vá n du ng PBC phá i vá n du ng trống mố t ch ì nh thể hể thố ng qu án điể m chá t chể vớ i nháu,
chố ng phướng phá p siể u hì nh bá ố thu , sớ cư ng, giá ố điể u, xểm PBC như lá mố t chì á khố á
vá n ná ng, như ng nguyể n ly tuyể t đố i bá t biể n, chố ng như ng nguyể n ly phu nhá n, cá t xể n,
xuyể n tá c cá c nguyể n ly cu á PBC.
- Chố ng quán điể m phu nhá n tì nh phố biể n cu á triể tn hố c Má c, phu nhá n tì nh khốá hố c
cu á triể t hố c Má c chố rá ng triể t hố c Má c lá sá n phá m cá nhá n, khố ng phá n á nh đu ng hiể n
thư c KQ, triể t hố c Má c chì đu ng chố thớ i ky tư dố cá nh tránh, cố n ngá y náy khi má nể n
kinh tể tri thư c rá đớ i thì khố ng cố n phu hớ p vá khố ng đu ng nư á.
Câu 4: Phân tích định nghĩa vật chất của Lênin. Ý nghĩa khoa học của định nghĩa?
1. Định nghĩa vật chất của Lênin:
Phá m tru vá t chá t lá mố t trống như ng phá m tru cớ bá n, nể n tá ng cu á CNDV, nố chư á đư ng
nố i dung thể giớ i quán vá phướng phá p luá n rá t khá i quá t vá sá u sá c.
Trống cá c hố c thuyể t hố c trướ c Má c cố nhiể u quán điể m khá c nháu vể phá m tru ná y… Cá c
nhá duy vá t cố đá i quán niể m vá t chá t máng tì nh trư c quán cá m tì nh vá vì thể hố đá đố ng
nhá t vá t chá t vớ i như ng vá t thể cu thể , cố i đố lá cớ sớ đá u tiể n c u á sư tố n tá i. Hốá c cá c nhá
triể t hố c vá khốá hố c tư nhiể n dố khố ng hiể u phể p biể n chư ng duy vá t đá đố ng nhá t vá t
chá t vớ i nguyể n tư hốá c vá t chá t vớ i khố i lướ ng - mố t thuố c tì nh phố biể n cu á cá c vá t thể .
Nhưng đ ể n cuố i thể ky XIX, đá u thể ky XX, vá t ly hố c đá cố như ng phá t minh rá t quán trố ng
đểm lá i chố cốn ngướ i như ng hiể u biể t mớ i vá sá u sá c vể cá u tru c cu á thể giớ i vá t chá t,
(như phá t hi ể n rá tiá Rớn-ghển, hiể n tướ ng phố ng xá , tì m rá điể n tư ,…). Chì nh cá c phá t
minh quán trố ng ná y bi cá c nh á triể t hố c duy tá m lớ i du ng để chố rá ng “Vá t chá t tiể u tán
má t” vá như thể tốá n bố nể n tá ng cu á CNDV su p đố hốá n tốá n.
Trể n cớ sớ phá n tì ch mố t cá ch sá u sá c cuố c cá ch má ng trống khốá hố c tư nhiể n vá phể
phá n CNDT, Lể -nin đá đưá rá mố t đi nh nghì á tốá n diể n, sá u sá c vá khốá hố c vể phá m tru
vá t chá t: “Vá t chá t lá mố t phá m tr u t riể t hố c du ng để chì thư c tá i khá ch quán đướ c đểm
lá i chố cốn ngư ớ i trống cá m giá c, đướ c cá m giá c c u á chu ng tá sáố chể p lá i, chu p lá i, phá n
á nh vá tố n tá i khố ng lể thuố c vá ố cá m giá c”.
2. Phân tích định nghĩa vật chất của Lê-nin: