
MÔN: MÔ HỌC (LÝ THUYẾT)
————————————————
ĐỀ CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM
KHẢO VÀ ÔN TẬP
GROUP HỌC Y CÙNG DANH
——————————————
ĐỀ ÔN: CƠ QUAN TẠO HUYẾT VÀ
MIỄN DỊCH
MÔ HỌC - CƠ QUAN TẠO HUYẾT VÀ MIỄN DỊCH
Câu 1: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI]: Lách ở người trưởng thành tạo ra tất cả các loại tế bào
máu TRỪ hồng cầu:
A. Đúng B. Sai
Câu 2: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI]: Cũng giống như hạch bạch huyết, lách là cơ quan tạo
lympho nằm trên đường đi của tuần hoàn máu.*
A. Đúng B. Sai
Câu 3: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI]: Tuyến ức là cơ quan có khả năng thực bào mạnh.
A. Đúng B. Sai
Câu 4: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI]: Tủy tạo huyết có thể tạo ra tất cả các loại tế bào máu.
A. Đúng B. Sai
Câu 5: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI]: Một chức năng mà bất kỳ mô hoặc cơ quan lympho bào
cũng đảm nhiệm, đó là:
A. Lọc bạch huyết B. Tạo lympho bào
C. Lọc máu D. Tiêu hủy hồng cầu già
Câu 6: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI]: Đây là cơ quan lọc miễn dịch đối với bạch huyết:
A. Lách B. Hạch bạch huyết
C. Hạnh nhân D. Tuyến ức
Câu 7: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI]: Sự xuất hiện của nang bạch huyết chỉ là nhất thời.
A. Đúng B. Sai
Câu 8: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI]: Trong các cơ quan tạo lympho bao giờ cũng có các loại
tế bào sau, TRỪ MỘT:
A. Bạch cầu mono và bạch cầu lympho B. Tế bào nhân khổng lồ
C. Đại thực bào D. Tương bào
Câu 9: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI]: Sắp xếp theo thứ tự các giai đoạn trong quá trình trưởng
thành của dòng hồng cầu (1 - Tiền nguyên hồng cầu, 2 - Nguyên hồng cầu ưa acid, 3 - Nguyên hồng
cầu ưa base, 4 - Hồng cầu lưới, 5 - Nguyên hồng cầu đa sắc, 6 - Hồng cầu):
A. 1 → 3 → 2 → 5 → 4 → 6 B. 1 → 2 → 3 → 5 → 4 → 6
C. 1 → 3 → 5 → 2 → 4 → 6 D. 1 → 5 → 2 → 3 → 4 → 6
Câu 10: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI]: Tế bào đầu dòng của dòng bạch cầu hạt là:
A. Tủy bào B. Tế bào máu nguyên thủy
C. Tiền tủy bào D. Nguyên bào tủy
Câu 11: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI]: Erythropoietin là hormone điều hòa quá trình tạo hồng
cầu được tổng hợp ở:
A. Gan B. Tủy xương
C. Hạnh nhân D. Thận
Câu 12: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI]: Đây là cơ quan lọc miễn dịch đối với máu:
A. Hạnh nhân B. Hạch bạch huyết
C. Tuyến ức D. Lách
Câu 13: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI]:Trong điều kiện bình thường, hồng cầu lưới không lọt từ
tủy tạo huyết vào mạch máu được.

A. Đúng B. Sai
Câu 14: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI]:Quá trình trưởng thành của dòng hồng cầu có các đặc
điểm sau, TRỪ MỘT:*
A. Cần phải có hormone angiotensin điều hòa quá trình tạo hồng cầu
B. Nhân tế bào bị teo và bị tống ra khỏi tế bào
C. Kèm theo sự tổng hợp hemoglobin
D. Thay đổi hình dạng của tế bào theo hướng thể tích tế bào giảm dần
Câu 15: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI]:Nang bạch huyết có thể gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.
A. Đúng B. Sai
Câu 16: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI]:Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu là:
A. Nguyên hồng cầu ưa nhiều màu B. Tiền nguyên hồng cầu
C. Nguyên hồng cầu ưa acid D. Nguyên hồng cầu ưa base
Câu 17: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI] Điểm bạch huyết xuất hiện ở nhiều nơi trong cơ thể và
sự xuất hiện này chỉ là nhất thời.
A. Đúng B. Sai
Câu 18: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI] Hạch bạch huyết vừa là cơ quan tạo lympho bào, vừa là
cơ quan thực bào.
A. Đúng B. Sai
Câu 19: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI] Ngoài chức năng tạo lympho, hạch bạch huyết còn có
chức năng lọc đối với dòng máu.
A. Đúng B. Sai
Câu 20: [ĐỀ LƯỢNG GIÁ THẦY KHÔI] Tủy tạo huyết có đặc điểm sau:
A. Tạo ra tất cả các loại tế bào máu B. Bắt đầu hoạt động sau sinh
C. Có ở đầu các xương dài D. Mao mạch có lỗ thủng
Câu 21: Đặc điểm của dòng tế bào hồng cầu trong quá trình tạo máu:
A. Suy tuỷ gây tăng tiền nguyên hồng cầu B. Bệnh Thalassemia gây tăng hồng cầu lưới
C. Chuyển từ ái toan sang ái kiềm D. Mất máu cấp gây tăng hồng cầu ưa base
Câu 22: Quá trình hình thành hồng cầu:
A. Hồng cầu lưới có nhân
B. Biệt hoá thành hồng cầu trưởng thành khi đi qua tuyến ức
C. Cần nội tiết từ tuyến thượng thận trong quá trình biệt hoá
D. Tế bào phóng thích nhân sau khi ra máu ngoại biên
Câu 23: Quá trình hình thành bạch cầu hạt:
A. Quá trình tạo hạt xảy ra tại hạch bạch huyết
B. Có thể hiến bạch cầu hạt cho những người suy giảm miễn dịch
C. Có nguồn gốc từ tủy bào
D. Nguyên tủy bào chứa các hạt đặc hiệu
Câu 24: Tế bào dòng tuỷ tạo thành tế bào sau, TRỪ MỘT:
A. Lympho T B. Tiểu cầu
C. Mono bào D. Bạch cầu trung tính
Câu 25: Bạch cầu ưa base có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Các hạt chuyên biệt chứa heparin và histamin
B. Nhân chia thùy không đều, các hạt chuyên biệt thường che khuất hình phân thùy
của nhân
C. Hỗ trợ chức năng của masto bào trong đáp ứng phản ứng quá mẫn khi xâm nhập
được vào mô liên kết

D. Tính chất có màu khác với màu thuốc nhuộm là do có histamin
Câu 26: Cơ quan tạo máu trong bào thai:
A. Tủy xương tham gia quá trình tạo máu từ bào thai đến sau sinh
B. Túi noãn hoàng tạo máu trong thai kỳ từ tháng thứ 3 đến tháng 6
C. Lách tạo máu trong suốt thai kỳ
D. Thai bị bệnh lý gan có thể ảnh hưởng quá trình tạo máu những tuần đầu tiên của
thai kỳ
Câu 27: Vùng vỏ hạch bạch huyết chứa:
A. Nang bạch huyết B. Mô lưới
C. Lympho T và lympho B D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Vùng vỏ của tuyến ức có tất cả các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Chứa tiểu thể Hassall B. Chứa nhiều tế bào T
C. Các mạch đều là mao mạch D. Chứa tế bào biểu mô lưới
Câu 29: Mô chống đỡ vùng vỏ của hạch bạch huyết:
A. Dây xơ B. Bè xơ (vách xơ)
C. Dây nang (dây tủy) D. Dây vỏ
Câu 30: Cơ quan nào thoái hóa dần sau khi cơ thể đã trưởng thành?
A. Hạch bạch huyết B. Tuyến ức
C. Lách D. Tất cả đều đúng
Câu 31: Đặc điểm chung không đúng với cơ quan tạo huyết và miễn dịch:
A. Có tế bào máu thuộc các dòng và các thế hệ khác nhau
B. Hệ thống động mạch kiểu xoang
C. Có lympho bào
D. Có mô lưới (mô võng)
Câu 32: Cấu tạo tủy đỏ của lách gồm:
A. Nang bạch huyết và dây Billroth
B. Xoang tĩnh mạch và dây Billroth
C. Nang bạch huyết và tĩnh mạch trung tâm
D. Nang bạch huyết và xoang tĩnh mạch
Câu 33: Tuyến ức là nơi biệt hóa của:
A. Đại thực bào B. Tương bào
C. Lympho T D. Lympho B
Câu 34: Cơ quan đóng vai trò cơ quan miễn dịch trung tâm:
A. Lách B. Tuyến ức
C. Hạch bạch huyết D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Vòng tuần hoàn hở của lách:
A. Động mạch bút lông chia nhánh
B. Động mạch bút lông đổ vào động mạch trung tâm
C. Động mạch bút lông đổ vào xoang tĩnh mạch
D. Động mạch bút lông đổ vào dây Billroth
Câu 36: Có khả năng ăn vật lạ (vi khuẩn, ký sinh trùng,...) cao nhất:
A. Tất cả đều đúng B. Hạch bạch huyết
C. Lách D. Tuyến ức

Câu 37: Loại tế bào nào có nhiều nhất ở vùng cận vỏ của hạch bạch huyết?
A. Lympho T B. Tương bào
C. Tế bào lưới D. Lympho B
Câu 38: Hormon erythropoietin:
A. Có tác dụng điều hoà trên dòng lympho
B. Có thể tác dụng nên bất kỳ dòng tế bào nào
C. Có tác dụng lớn với số lượng rất lớn
D. Kích thích sinh hồng cầu
Câu 39: Sắp xếp đường đi của dòng bạch huyết:
A. Hạch bạch huyết quãng đến -> Xoang quanh nang -> Xoang dưới vỏ -> Xoang tuỷ ->
Hạch bạch huyết quãng đi
B. Hạch bạch huyết quãng đến -> Xoang tuỷ -> Xoang quanh nang -> Xoang dưới vỏ -> Hạch
bạch huyết quãng đi
C. Hạch bạch huyết quãng đến ->Xoang dưới vỏ -> Xoang quanh nang -> Xoang tuỷ -> Hạch
bạch huyết quãng đi
D. Hạch bạch huyết quãng đến ->Xoang dưới vỏ -> Xoang tuỷ -> Xoang quanh nang -> Hạch
bạch huyết quãng đi
Câu 40: Mao mạch máu kiểu xoang:
A. Có mặt ở trong tuyến ức và hạch bạch huyết
B. Có mặt ở tuyến ức
C. Là cấu phần của hạch bạch huyết
D. Có mặt ở tuỷ xương
ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.B
4. A
5.B
6.B
7.B
8.B
9.C
10.D
11.D
12.B
13.B
14.A
15.B
16.B
17.A
18.A
19.B
20.A
21.B
22.C
23.B
24.A
25.D
26.A
27.D
28.A
29.B
30.B
31.B
32.B
33.C
34.B
35.D
36.B
37.A
38.D
39.C
40.D