ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC KÌ II - LỚP 11
(Chương trình chuẩn) THPT THANH KHÊ
A. THUYẾT:
I. LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
- Đặt CTTQ : CxHyOzNt
- Tính nC , nH , nO , nN Hay là %C, %H, %O, %N
- Lập tỉ lệ:
x : y : z : t = nC : nH : nO : nN = 14
%N
:
16,0
%O
:
0,1
%H
:
0,12
%C
- Biến đổi hệ thức, đưa về tỉ lệ các số nguyên đơn giản nhất CTĐG nhất
- Tìm M:
Da trên t khi hơi:
A
A/B
B
M
d =
M
MA = MB.dA/B
Nếu B là không khí thì MB = 29 M = 29.dA/KK
Dựa công thức tính: MA =
A
A
n
m
Dựa vào h quả của định luật Avogađro: ( cùng mt điều kiện về nhiệt
độ và áp suất, tỉ lệ về thể tích khí hay hơi cũng là tỉ lệ về số mol).
- Khi đề cho VA = k.VB
A B A B
A B A
A B B
m m m .M
n = k.n = k. M =
M M k.m
- Đơn giản nhất là khi k=1 (thch bằng nhau).VA = VB nA =
nB
- Đặt CTPT = (CTĐG)n ; dựa vào M tìm n CTPT
II. HIDROCACBON:
nh chất vật lí: Trạng thái: C1 C4 : tồn tại trạng thái khí. Tính tan: Hu hết không
tan trong nước, nhẹ hơn nước. Nhiệt độ sôi: tăng dần khi số C tăng.
1. Ankan
- Công thức chung: CnH2n + 2 (n≥1)
- Đặc điểm cấu tạo: Chỉ có liên kết , mạch hở
- S đồng phân của các chất ứng với CTPT: Đồng pn mạch cacbon. C4H10: 2
đp; C5H12: 3 đp
- Tính chất hóa học: - Phản ứng thế halogen
- Phản ứng tách hiđro
- Phn ứng cháy
2. Anken
- Công thức chung: C2H2n ( n≥ 2)
- Đặc điểm cấu tạo: đơnCó 1 liên đôi C = C, mạch hở
- S đồng phân của các chất ứng với CTPT: Đồng phân mạch cacbon; Đồng
phân v trí liên kết đôi; Đồng phân hình học. C4H8: 3 đp (kể cả đp hình học);
C5H8 : 6 ( kcả đp hình học) hoặc 5 đp cấu tạo
- Tính chất hóa học: - Phản ứng cộng: H2, dd brom, HX, H2O ( theo qui tắc
Maccopnhicop)
- Phản ứng làm mất màu dung dịch thuốc tím
- Phản ứng cháy
- Phản ứng trùng hợp.
Quy tắc Mac-côp-nhi-côp: Trong phản ứng cộng axit hoặc nước HX vào liên kết C = C , H
ưu tiên cộng vào C mang nhiu H hơn, n X ưu tiên cộng vào C mang ít H hơn tạo ra sản
phm chính.
Vd: H+ CH3 – CHOH – CH2CH3 ( sp chính)
CH2 = CH – CH2CH3 + H2O
CH2OH – CH2CH2 – CH3
3. Ankađien
- Công thức chung: C2H2n-2 ( n≥ 3)
- Đặc điểm cấu tạo: Có 2 liên đôi C = C, mch hở
- S đồng phân của các chất ứng với CTPT: Đồng phân mạch cacbon; Đồng
phân v trí liên kết đôi; Đồng phân hình học. C4H6: 2 đp cấu tạo
- Tính chất hóa học: - Phản ứng cộng: H2, dd brom, HX, H2O ( theo qui tắc
Maccopnhicop)
- Phản ứng làm mất màu dung dịch thuốc tím
- Phản ứng cháy
- Phản ứng trùng hợp.
4. Ankin
- Công thức chung: C2H2n-2 ( n≥ 2)
- Đặc điểm cấu tạo: Có 1 liên kết ba CC, mạch hở
- S đồng phân của các chất ứng với CTPT: Đồng phân mạch cacbon; Đồng
phân v trí liên kết đôi; C4H6: 2 đp; C5H8: 3 đp
- Tính chất hóa học: - Phản ứng cộng: H2, dd brom, HX, H2O ( theo qui tắc
Maccopnhicop)
- Phản ứng làm mất màu dung dịch thuốc tím
- Phản ứng cháy
- Phản ứng đime hoá, trime hoá.
- Ank – 1 – in có phản ứng thế bằng ion kim loại
5. Ankylbenzen
- Công thức chung: C2H2n - 6 ( n6)
- Đặc điểm cấu tạo: Có vòng benzen
- S đồng phân của các chất ứng với CTPT: Đồng phân vị trí tương đối nhánh
ankyl. C7H8 : 1 đp ; C8H10 : 4 đp
- Tính chất hóa học: - Phản ứng thế halogen ( vào vòng benzen, nhánh ankyl),
thế nitro.
- Phản ứng cộng vào vòng benzen (H2, Cl2)
- Phản ứng cháy
- Phản ứng làm mất màu dung dch thuốc tím khi đun
nóng
III. ANCOL, PHENOL, ANDEHYT:
6. Ancol
- Công thức chung: Ancol no, đơn chức: CnH2n+1OH hay CnH2n+2O; R - OH
- Tính chất vật lý: Trạng thái: Lỏng hoặc rắn. nh tan: tan nhiều trong nước,
do các phân tử ancol và nuớc tạo đựoc liên kết hydro, độ tan giảm khi sC
tăng. Nhiệt độ sôi: Các ancolnhiệt độ sôi cao hơn các hidrocacbon cùng M
do giữa các phân tử ancol tạo đựoc liên kết hydro . T0s tăng dn khi số C tăng.
- Tính chất hóa học: - Thế H của nhóm –OH: R-OH+NaRONa +1/2H2
- Thế -OH: R-OH+HX→R-X+H2O
H2SO4đ,140oC
ROH+R’OH R-O-R’ +H2O
- Tách H2O: H2SO4đ, ≥1700C
CnH2n+1OH CnH2n + H2O
- Phn ứng với Cu(OH)2: Chxẩy ra với các ancol có 2
nhóm OH knhau trlên. Tạo thành phức chất màu xanh lam đặc trưng
- Phn ứng cháy
- Phn ứng oxi hóa không hoàn toàn:
to
RCH2OH + CuO RCHO + Cu +H2O
to
RCH(OH)R’+CuO→RCOR’+ Cu+H2O
Ancol bậc 3 không bị oxi hóa bởi CuO,to hãy O2 ( xt
Cu,to)
- Điều chế: - Hiđrat hoá anken
- Thế X thành OH :
R–X
2
o
NaOH,H O
tROH
- xt,to
(C6H12O6)n + nH2O nC6H12O6
Tinh bột
enzim
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
7. Phenol
- Công thức pn t: C6H5OH
- Tính chất vật lý: Điều kiện thường là chất rắn không màu, để lâu trong kng
khí chuyển sang màu hng. Ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.
Rất độc
- Tính chất hóa học: - Tính axit yếu (<H2CO3) :
Không làm đổi màu q m
C6H5OH+Na→C6H5ONa+1/2H2
C6H5OH+NaOH→C6H5ONa+H2O
- Phản ứng thế H của vòng benzen:
OH OH
Br Br
+ 3Br2 +3HBr
Br ↓trắng
8. Andehyt
- Công thức chung: Anđehit no, đơn chức, mạch hở: CmH2mO hay CnH2n + 1CHO
- Tính chất vật lý: HCHO, CH3CHO là chất khí, tan tốt trong nước. Độ tan giảm
khi số C tăng.
- Tính chất hóa học: - Tính oxi hóa:
Ni,to
R – CHO + H2 → R CH2OH
- Tính khử: tác dụng với các chất oxi hóa
R – CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O RCOONH4
+ 2Ag + 2NH4NO3
- Điều chế: - Oxi hóa ancol bậc 1:
to