Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh
lượt xem 68
download
Tài liệu tham khảo đề cương ôn tập trắc nghiệm môn tiếng anh
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH I. TỪ VỰNG (10 câu) Ví dụ: Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau: 1. He completely ________ with what I said. A. accepted B. complained C. agreed D. argued Nội dung ôn tập: 1. Phrasal verb 2. Synonym 3. Collocation 4. Derivative 5. Prefix – Suffix 6. Commonly confused words 7. Words whose meanings are close 8. Appropriate words Tài liệu tham khảo: - Vince, M. Intermediate Language Practice. Macmillan Heinemann, 1998. II. NGỮ PHÁP (10 câu) Ví dụ: Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong các câu sau: 21. When her dog (A) died, she (B) cried very (C) hardly for (D) half an hour. Nội dung ôn tập: 1. Tenses Present Simple Present Continuous Past Simple 1
- Past Continuous Present Perfect Present Perfect Continuous Past Simple Past Perfect Past Perfect Continuous Future Simple Future Perfect Future Perfect Continuous Future Continuous Be going to … Non – Progressive Verbs 2. Modals Can / could & is / was able to Could do & could have done Must & Can’t May Vs Might (may/ might go /be going) Must Vs Have to Must / mustn’t / needn’t Must Vs have got to Should (= use of subjunctive) if… should 3. Gerunds Object of verbs V + O + gerund - used after prepositions Used of “for + Ving. / Expressions + ING form 4. Infinitives Object of verbs Different uses of to – infinitive WH + to infinitive V + Object + ing 2
- * Different meanings between V + Ob – infinitive / gerund (Ex remember to do / doing) 5. Nouns Count Nouns & Uncount Nouns Agreement Compound Nouns Possessive Case vs of + noun Noun vs Gerund (Education vs educating) The + adj (generic sense) 6. Pronouns Personal pronouns Reflexive pronouns Possessive pronouns Demonstrative pronouns Definite pronouns Indefinite pronouns Relative pronouns Agreement pronouns 7. Adjectives - Comparison - ING vs ED Adj - Positions - Used after linking verbs - Verbs + O + Adj 8. Adverb - Comparison - Positions - Commonly confused adverbs (hard vs hardy close vs closely …) 3
- Intensifying adverbs 9. Articles The indefinite articles a/an and the definite article the Use of the articles a / an with countable nouns Use of the with uncountable nouns The before names of places Zero article 10. Passive Passive verb forms Verbs not used in the passive (be died …) It is said / known … He is said / known + to infinitive Passive after NEED Causative: Have sth done Have sb do Get sth done Get sb to do … 11. Present Participle Present Participles vs Past Part. Uses of ING – clauses Participles after conjunctions and prepositions Participle clauses with their own subjects Misrelated participles 12. Past Participle ED – participles vs Simple Past ED – clauses Participle clauses with their own subjects Misrelated participles 13. Expressing wishes I wish I … It’s time … 4
- If only 14. Conditionals Type 1, 2, 3 Implied Conditionals If … not & Unless 15. Quantifiers & Determiners Some Vs Any No / none / any Much /many / little / few / a lot / plenty All / all of; most / most of; no / none of Both / both of; either / either of; neither / neither of Every / all / whole Each / every 16. Parallel Structure 17. Conjunctions Sentence punctuation Wrong use of conjunctions Conjunctions vs conjunctive adverbs 18. Prepositions At / on / in (time) For, during and while By and until By the time… In / at / on (position) Noun + preposition Preposition + noun Adjective + preposition Verb + preposition Verb + object + preposition 19. Commonly confused words and expressions 5
- as vs like used to vs be used to forms of OTHER most / almost / mostly … there is vs it is Tài liệu tham khảo: Azar, B.S. Understanding and Using English Grammar. Prentice Hall Regents, 1989. Murphy, R. English Grammar in Use. Cambridge University Press, 1985. III. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐIỀN TỪ (15 câu) Phần trắc nghiệm điền từ gồm 1 đoạn văn khoảng 150-200 từ, có 15 khoảng tr ống, mỗi khoảng trống có 4 từ đề nghị (A,B, C. D) để thí sinh lựa chọn. Đoạn văn có chủ đề thuộc kiến thức phổ thông trong các lãnh vực xã hội, kinh tế, gia đình, giải trí, giáo dục, văn hóa, các ngành khoa học…, có cấu trúc câu và từ vựng ở trình độ trung cấp (intermediate level). Phần này nhằm mục đích kiểm tra kỹ năng sử dụng từ vựng theo yêu cầu của văn c ảnh., chọn t ừ có nghĩa phù hợp với văn cảnh, lựa chọn từ kết nối văn bản cho phù hợp với cách phát triển ý tưởng của đoạn văn. Ví dụ: Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống từ câu 21 đến câu 35: Chess, often referred to as the Royal Game, is the oldest of all (21) ….. games which do not contain an element of (22) …… The origins of chess are uncertain, (23) ….. there are a number of legends regarding its invention. One story (24) …..that it was King Solomon who invented chess, another that it was the Greek god Hermes, and yet another that the Chinese mandarin Han-Sing was (25) …..for its creation. (26) …..….., chess almost certainly originated in India in the sixth or seventh century AD. The 6
- game’s (27) …..then spread quickly through Persia (now (28) …..as Iran) and from there came to Europe. The first documented (29) …..to chess in literature is in a Persian romance which was written about 600 AD. It is (30) …..the work ‘chess’ comes from ‘shah’, the Persian word for ‘king’ and that ‘checkmate’ , the game’s winning (31) ….., comes from phrase ‘shah mat’, (32) ….. ‘the king is dead’. The rules and pieces used in the game have (33) …..changes over the centuries. Modern chess (34) …..much to the Spaniard Ruy Lopez de Segura, who in 1561 wrote the first book on how to play the game. In it, he introduced the concept of ‘castling’, which had not been part of the game (35) ………. then. 21. A board B table C panel D top 22. A chance B opportunity C possibility D probability 23. A despite B nevertheless C although D however 24. A reads B tells C says D writes 25. A reliable B responsible C dependable D trustworthy 26. A In fact B Obviously C Moreover D In general 27. A celebrity B knowledge C popularity D movement 28. A called B known C referred D stated 29. A reference B mention C appeal D indication 30. A believed B imagined C held D taken 31. A place B stand C go D move 32. A representing B suggesting C intending D meaning 33. A underdone B undergone C overseen D overtaken 34. A borrows B lends C owes D pays 35. A before B until C after D since Tài liệu tham khảo: Vince, M. Intermediate Language Practice. Macmillan Heinemann, 1998. - IV. ĐỌC HIỂU (15 câu) 7
- Phần trắc nghiệm đọc hiểu gồm 3 đoạn văn, mỗi đoạn văn khoảng 150-200 từ. Cuối mỗi đoạn văn có 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án chọn lựa (A, B, C. D). Các đo ạn văn có chủ đề thuộc kiến thức phổ thông trong các lãnh vực xã hội, kinh tế, gia đình, giải trí, giáo dục, văn hóa, các ngành khoa học…, có cấu trúc câu và từ vựng ở trình độ trung cấp (intermediate level). Phần này nhằm mục đích kiểm tra các kỹ năng sau: xác định ý chính, tìm chi tiết, suy ý, nhận dạng cấu trúc văn bản. Ví dụ: Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 36 đến 40: Dragons This gigantic animal has the skin of a reptile, the body of an elephant, the head of a horse, and the tail of a lizard. Among its many other charms, it breathes fire. It's not your average household pet, but perhaps it should be. Some cultures think a dragon is a wise creature that brings good luck. Others think it is a dreadful monster that destroys things. Dragons are important in the myths of many Asian countries. They are wise and powerful creatures. They are associated with the gods and the emperors. They can give advice, and they represent good luck. However, they can also become angry when people don't respect them. Then, they can become destructive. Dragons might cause big storms or damage people's houses. It is important to treat dragons well to prevent their anger. In myths of western countries, dragons are powerful, magical creatures, but they aren't usually good. In many stories they are evil creatures, and people fear them. They are large animals that resemble scary snakes with legs. They breathe fire. People don't try to treat dragons well; they try to kill them. In some stories dragons are good and wise. In others they are evil monsters. Whether a dragon is good or evil, it is always a symbol of strength and magic. Long ago, some superstitious people believed myths that dragons' blood could protect them from wounds. Some also believed that if they drank dragons' blood, they would be able to understand the speech of animals. In the myths of Asia and the West, dragons are powerful and magical creatures. (MAIN IDEA) 36. What is this passage mainly about? 8
- A. A creature in myths B. An Asian legend C. Methods of magic D. Types of reptiles (DETAIL) 37. In Asia, what do dragons represent? A. Evil B. Luck C. Fear D. Pets 38. In western myths, how do people treat dragons? A. They give advice to dragons. B. They burn dragons with fire. C. They try to kill dragons. D. They damage dragons' houses. (INFERENCE) 39. What do some myths say about dragons' blood? A. It is magical. B. It is poisonous. C. It is destructive. D. It is delicious. (TEXT ORGANIZATION) 40. Which paragraph is about dragon myths in the West? A. The first paragraph B. The second paragraph C. The third paragraph D. The fourth paragraph Tài liệu tham khảo: Xem phần hướng dẫn luyện kỹ năng đọc hiểu trong các sách TOEFL 9
- V. CẤU TRÚC CÂU (20 câu) Phần này gồm 20 mục với các câu có cấu trúc và từ vựng ở trình đ ộ trung c ấp (intermediate level). Mỗi mục có 4 phương án (A, B, C. D) để thí sinh lựa chọn. Phần này chia làm hai nhóm câu: 1) theo dạng Sentence Transformation; 2) theo dạng Sentence Building. Nhóm 1 (Sentence Transformation) gồm 10 mục. Mỗi mục có 1 câu dẫn với cấu trúc và t ừ vựng ở trình độ trung cấp (intermediate level). Tiếp theo đó là 4 phương án dưới hình thức câu hoàn chỉnh đánh dấu A, B, C, và D. Trong 4 phương án này chỉ có 1 phương án ch ứa c ấu trúc câu được chuyển đổi mang nội dung ý nghĩa tương tự như câu dẫn. Nhóm 2 (Sentence Building) gồm 10 mục. Mỗi mục có 4 phương án là các câu hoàn chỉnh đánh dấu A, B, C, và D được tạo thành trên cơ sở một số từ gợi ý đ ơn lẻ. Thí sinh s ẽ chọn phương án hợp lý nhất về mặt ý nghĩa và hoàn chỉnh nhất về mặt ngữ pháp. Ví dụ: Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau đây: 51. The children couldn’t go swimming because the sea was too rough A. The children were not calm enough to swim in the sea. B. The sea was rough enough for the children to swim in. C. The sea was too rough for the children to go swimming. D. The sea was too rough to the children’s swimming. Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với câu tốt nhất được tạo ra bằng những từ cho sẵn sau: 61. opinion / election / fair A. My opinion was fair about the election B. In my opinion, I think the election was fair. C. According to my opinion, the election was fair. D. In my opinion, the election was fair. Nội dung ôn tập: SENTENCE TRANSFORMATION -ER…..THAN (NOT) AS/SO……AS 1. MORE…..THAN 10
- 2. a SO + ADJ + THAT ADJ + ENOUGH + ( FOR ..) + TO-INF SUCH + (AN/AN + Adj+N) + THAT SUCH + (A/AN + ADJ) + N + THAT TOO + ADJ + FOR ...+ TO-INF 2. b ADJ + ENOUGH + FOR ... + TO-INF SO + ADJ + THAT IT + BE + ADJ + TO INF... TO INF + BE + ADJ 3. ADVISE + TO V HAD BETTER +V ADVISE + NOT TO V HAD BETTER NOT + V 4. 5. Present Perfect + SINCE / FOR Simple Past Tense used with AGO 6. DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH PRESENT SITUATION PRESENT UNREAL CONDITION IF 7. SENTENCE IN PAST UNREAL CONDITION PAST SITUATION 8. UNLESS IF .... NOT - PAST(SUBJUNCTIVE) - PRESENT WISH + - PAST PERFECT SENTENCE - PAST - WOULD+V 9. IN SITUATION - ACTIVE PASSIVE 10. HAVE HAVE Bare-INF S+ + OBJ2 + Past participle 11. S+ + OBJ1 + + OBJ2 GET To-INF GET 11
- ALTHOUGH DESPITE THOUGH + CLAUSE + NOUN/GERUND 12. EVEN THOUGH IN SPITE OF BECAUSE BECAUSE OF AS + CLAUSE + NOUN/GERUND 13. SINCE DUE TO IT + TAKE (+ S.O) + HOW LONG + TO V 14. IT WAS NOT UNTIL ……….. THAT + S + V ……. 15. IT IS …… SINCE + S + V(Past) 16. DIRECT QUESTIONS INDIRECT 17. QUESTIONS THE + COMPARATIVE + S + V , THE + COMPARATIVE + S+V 18. S + SUGGESTED THAT + S + (SHOULD) Vbare + .... WHY DON’T YOU + V...? 19. Simple Past with OFTEN, USED TO + V 20. ALWAYS COMPOUND SENTENCES EITHER ... OR 21. NEITHER ... NOR BOTH ... AND 22. NOT ONLY ... BUT CAN / COULD + V BE ABLE TO + V 23. SHOULD / OUGHT TO + V HAD BETTER + V 12
- 24. 25. LET'S + V WHY DON'T WE + V....? SENTENCE BUILDING 1. Simple sentences 2. Compound sentences 3. Adjective clauses 4. Adv. Clause of Time 5. Adv. Clause of Reason 6. Adverb Clause of Purpose 7. Adverb Clause of Manner 8. Noun Clause with Wh-Words 9. Noun Clause with Whether /If 10. Sequence of Tenses PHỤ LỤC * Phần phụ lục kèm theo đây chỉ mang tính chất tham khảo. 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH HỌC KÌ II LỚP 10 Năm học: 2010-2011
10 p | 509 | 110
-
Đề cương ôn tập môn: Tiếng Anh 11 (Ngữ pháp + Bài tập)
39 p | 493 | 72
-
Đề cương ôn tập môn: Tiếng Anh lớp 6 - Học kỳ 1 (Năm học 2009-2010)
12 p | 276 | 51
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
9 p | 184 | 22
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015-2016 - THPT Hùng Vương
16 p | 121 | 11
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 8 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 153 | 9
-
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Hai Bà Trưng
11 p | 18 | 8
-
Đề cương ôn tập môn tiếng Anh lớp 8
6 p | 165 | 8
-
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bá (Revision 3)
27 p | 77 | 7
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 116 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hoàng Hoa Thám
18 p | 65 | 5
-
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 25)
7 p | 58 | 5
-
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 21)
4 p | 38 | 4
-
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 12 năm học 2018-2019 – Trường THPT Yên Hòa
22 p | 44 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 Tiếng Anh 12 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
21 p | 133 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Thuận Thành Số 1
2 p | 70 | 3
-
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 10
4 p | 61 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 11 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
13 p | 95 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn