Đề cương ôn tập môn: Tin học đại cương ĐHXD
lượt xem 39
download
Mời các bạn cùng tham khảo đề cương ôn tập môn "Tin học đại cương" dưới đây để có thêm tài liệu học tập và ôn thi. Nội dung đề cương cung cấp cho các bạn 24 câu hỏi bài tập có đáp án thuộc môn Tin học đại cương. Hy vọng tài liệu giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập môn: Tin học đại cương ĐHXD
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD Phần A: Lý thuyết Câu 1: Các bộ phận chức năng của máy tính ? a) CPU Là khối xử lý trung tâm, là bộ chỉ huy của máy tính. Nó có nhiệm vụ thực hiện các phép tính số học và logic đồng thời điều khiển các quá trình thực hiện lệnh. Có 3 bộ phận chính : Khối tính toán số học ALU : Thực hiện hầu hết các thao tác, phép tính quan trọng của hệ thống. Khối điều khiển CU : quy định dãy thao tác cần làm đối với hệ thống bằng cách tạo ra tín hiệu điều khiển mọi việc. Các thanh ghi : lưu trữ thông tin tạm thời trong quá trình làm việc của CPU b) Bộ nhớ Chia ra làm 2 loại : Bộ nhớ trong : ROM, RAM Bộ nhớ ngoài : ổ cứng, USB, CD, VCD… c) Các thiết bị vào ra Các thiết bị vào : chuột, bàn phím… Thiết bị ra : màn hình, máy in… Câu 2 : So sánh ROM và RAM ROM RAM + Chỉ có thể đọc thông tin ra + Có thể ghi vào, đọc ra một các dễ + Do nhà sản xuất ghi vào, lưu trữ dàng. chương trình cố định. + Được dung để lưu trữ chương trình tạm thời khi chúng đang chạy và dữ liệu được chương trình sử dụng. + Dữ liệu không bị mất đi khi tắt + Khi tắt máy dữ liệu bị mất đi. 1https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD máy. Câu 3 : Nguyên tắc giải một bài toán bằng máy tính điện tử ? Gồm 5 bước : 1. Lập công thức cho bài toán 2. Chọn ra phương pháp giải tốt nhất 3. Lập sơ đồ thuật toán 4. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình 5. Thực hiện chương trình trên máy Câu 4 : Chuyển đổi giữa các hệ đếm và các phép tính ở hệ cơ số 2 Ví dụ : (571)8=5.82+7.81+1.80=(377)10 (F5)16=15.161+5.160=(245)10 (FA5C)16=15.163+10.162+5.161+12.160=(64092)10 + Ngoài ra còn có các dạng chuyển từ cơ số 10 sang cơ số 2, từ cơ số 10 sang cơ số 8… và các hệ đếm khác + Dạng thứ 2 là thực hiện các phép tính ở hệ cơ số 2 :cộng, trừ, nhân, chia. Câu 5 : Cấu trúc của một chương trình pascal ? cho ví dụ ? Gồm 3 phần 1. Tiêu đề của chương trình Program tenchuongtrinh; 2. Khai báo Uses Lable Const 2https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD Var Type Function Procedure 3. Thân chương trình Begin {….} End. Ví dụ : viết chương trình tính diện tích hình tròn bán kính R Program VD; Const PI=3.14; Var R,S :real; Begin Write(‘Nhap ban kinh : ‘);readln(R); S:=PI*R*R; Writeln(‘Dien tich hinh tron la : ‘,S:6:1); Readln; End. Câu 6 : Viết biểu thức bằng ngôn ngữ lập trình pascal Ví dụ : Y=sin(α)+arctg(β)+ Viết lại thành : Y:=sin(alpha)+arctan(beta)+1/sqrt(sqr(A)+sqrt(1+sqr(A)+sqrt(1+sqr(B)+sqr(A)))) 3https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD Câu 7 : Nêu các vòng lặp xác định mà em đã biết ? cho ví dụ ? Có 2 vòng lặp xác định : 1. For := to do 2. For := downto do Ví dụ 1 : Viết ra màn hình các số từ 50>24, mỗi số nằm trên 1 dòng Var i:integer; Begin For i:=50 downto 24 do Writeln(i); Readln; End. Ví dụ 2 : Viết ra màn hình các chữ cái từ ‘a’>’z’ mỗi chữ cái cách nhau một dấu cách. Var i:char; Begin For i:=’a’ to ‘z’ do Write(I,’ ‘); Readln; End. Câu 8 : So sánh repeat …until… và while…do…? Cho ví dụ Giống nhau : Đều là vòng lặp không xác định Khác nhau : 4https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD Repeat…until… While…do… Repeat While do ; Begin Until ; ; End; 5https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD + Thực hiện công việc cho đến khi + Chừng nào biểu thức boolean có biểu thức Boolean có giá trị TRUE. giá trị TRUE thì thực hiện công việc. + Thực hiện công việc trước và thử + Kiểm tra điều kiện Boolean trước điều kiện Boolean sau. sau đó mới thực hiện công việc. Ví dụ : tính tổng các số từ 1>N 6https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD Repeat…until… While…do… S:=0;i:=1; S:=0;i:=1; While (iN; end; Chú ý : + Ngoài ra còn có các câu so sánh giữa vòng lặp for và while, giữa for và repeat. + Nêu các vòng lặp không các định + Cho một đoạn chương trình viết bằng vòng lặp for,while,repeat sau đó viết lại đoạn chương trình trên bằng vòng lặp khác. Ví dụ từ repeat viết lại bằng while 7https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD + Dạng tiếp theo cho sơ đồ thuật toán và viết lại bằng vòng lặp Câu 9 : Cách khai báo một mảng ? cho ví dụ Mảng một chiều : có 2 cách khai báo 1. Gián tiếp Type KieumangT=array[Kiểu chỉ dẫn] of kieuphantu; Var A:KieumangT; Ví dụ : Type A=array[3..7] of integer; Var B:A; 2. Trực tiếp Var A:array[Kiểu chỉ dẫn] of kiểu phần tử; Ví dụ : Var B:array[3..7] of integer; Mảng nhiều chiều (ở đây chỉ xét đến mảng 2 chiều) : Cách khai báo tương tự mảng 1 chiều 1. Gián tiếp Type PT:array[1..5] of real; Var MPT:array[1..3] of PT; 2. Trực tiếp Var MPT:array[1..3,1..5] of real; Câu 10 : Cách khai báo bản ghi ? cho ví dụ Khai báo : 8https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD Type tenkieubanghi=record S1:T1; S2:T2; ….. Sn:Tn; End; Var bien:tenkieubanghi; Trong đó : T1,T2,...Tn là các mô tả kiểu tương ứng S1,S2,…Sn là danh sách các trường Ví dụ : Type sinhvien=record Ht:string[30]; Dt:array[1..20] of real; DTB:real; End; Var sv:array[1..50] of sinhvien; Câu 11 : Đưa ra các thủ tục để ghi dữ liệu cho tệp ? cho ví dụ 1. Mở tệp để ghi Assign(bientep,tentep); Rewrite(bientep); 2. Ghi các giá trị vào tệp Write(Bientep,item1,item2,…,itemN); 3. Đóng tệp 9https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD Close(bientep); Ví dụ : Tạo một tệp chứa các số nguyên từ 1>100 ghi dưới dạng nguyen.dat Var f:file of integer; i:integer; Begin Assign(f,’nguyen.dat’); Rewrite(f); For i:=1 to n do Write(f,i); Close(f); End. Câu 12 : Đưa ra các thủ tục để đọc dữ liệu cho tệp ? cho ví dụ 1. Mở tệp để đọc Assign(bientep,tentep); Reset(bientep); 2. Đọc dữ liệu từ tệp Read(bientep,var1,var2,…,varN); 3. Đóng tệp Close(bientep); Ví dụ : Cho tệp nguyen.dat chứa các số nguyên. Đọc phần tử thứ nhất và phần từ thứ 3 gán vào 2 biến a và b Var f:file of integer; a,b:integer; 10https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD Begin Assign(f,’nguyen.dat’); Reset(f); While not eof(f) do Begin Read(f,a,b,b); End; Close(f); End. Câu 13 : Đưa ra các thủ tục để ghi dữ liệu cho tệp văn bản ? 1. Mở tệp để ghi Assign(bientep,tentep); Rewrite(bientep); 2. Ghi các giá trị vào tệp Write(bientep,item1,item2,…,itemN); Writeln(bientep,item1,item2,…,itemN); Writeln(bientep); 3. Đóng tệp Close(bientep); Câu 14 : Đưa ra các thủ tục để đọc dữ liệu cho tệp văn bản ? 1. Mở tệp để đọc Assign(bientep,tentep); Reset(bientep); 11https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD 2. Đọc dữ liệu từ tệp Read(bientep,var1,var2,…,varN); Readln(bientep,var1,var2,…,varN); Readln(bientep); 3. Đóng tệp Close(bientep); Câu 15 : Nêu các phép toán trong tập hợp ? cho ví dụ Ví dụ : cho 2 tập A:=[1..10,15..25]; B:=[8..17,24..31]; Có 6 phép toán trong tập hợp 1. Phép gán 2. Phép giao C:=A*B=[8..10,15..17,24..25]; 3. Phép hợp C:=A+B=[1..31]; 4. Phép hiệu C:=AB=[1..7,18..23]; C:=BA=[11..14,26..31]; 5. Phép thử thuộc về 4 in A = TRUE 6. Phép so sánh : >,= hoặc
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD Ví dụ : A:=[3,4,5]; B:=[3,4,5] A=B Chú ý : Dạng đề bài cho 2 tập hợp A=[…] và B=[…] và bắt tìm tập C bằng các phép toán trên tập hợp thì chỉ có 3 phép toán : Hợp, giao, hiệu. Riêng đối với phép hiệu thì có hiệu của A cho B và hiệu của B cho A C:=A*B C:=A+B C:=AB C:=BA Câu 16 : Trình bày cấu trúc chung (hoặc so sánh) của chương trình con dạng hàm và thủ tục ? cho ví dụ Procedure Function 13https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD Procedure tenthutuc(Khai bao cac Function tenham(Khai bao cac tham tham so hinh thuc neu co); so hinh thuc neu co):kiểu giá trị hàm; {Khai báo các hằng, biến…} {Khai báo các hằng, biến…} Begin Begin {Thân chương trình con} {Thân chương trình con} End. End. + Không trả lại kết quả thông qua tên + Trả lại cho một giá trị kết quả vô của nó. hướng thông qua tên của nó. + Không thể viết trong các biểu thức. + Được sử dụng trong các biểu thức. Ví dụ : 14https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD Procedure Function Procedure dientich(r:real;var dt:real); Function dt(r:real):real; Begin Begin dt:=3.14*r*r; dt:=3.14*r*r; end; End; + Ngoài ra còn có các dạng bài tập như : viết chương trình tính chu vi và diện tích của một hình nào đó vd : hình chữ nhật, tam giác. Đối với bài tập dạng này nên viết chương trình con dạng hàm hoặc thủ tục có tham số. Câu 17 : Phân biệt giữa tham biến và tham trị ? cho ví dụ Ví dụ : Cho đoạn chương trình sau Var bk,S,P:real; Procedure dientich(r:real; var dt,cv:real); 15https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD Const PI=3.14; Begin dt:=PI*r*r; cv:=PI*r*2; End; Begin Write(‘Nhap ban kinh : ‘);readln(bk); Dientich(bk,S,P); Writeln(‘Dien tich la : ‘,S:6:1,’ Chu vi la : ‘,P:6:1); End. Trong đó : r là tham trị Dt,cv là các tham biến Cả r,dt,cv đều là các tham số hình thức Cả bk,S,P đều là các tham số thực Tham trị Tham biến 16https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD + là tham số hình thức trong phần tiêu + là tham số hình thức trong phần tiêu đề của chương trình con không đặt đề của chương trình con được đặt sau sau từ khóa var. từ khóa var. + Các tham số thực có thể là một biểu + Các tham số thực phải là các biến, thức. Chúng có thể thay đổi trong không được phép là giá trị. Chúng có chương trình con và khi ra khỏi thể thay đổi trong chương trình con và chương trình con đó chúng không thay khi ra khỏi chương trình con chúng đổi giá trị. giữ nguyên giá trị thay đổi đó. + Ngoài ra còn có dạng cho chương trình con xong sau đó đưa ra các trường hợp bỏ từ khóa var thì kết quả sẽ như thế nào Câu 18 : Phân biệt biến toàn cục và biến địa phương ? cho ví dụ Biến toàn cục Biến địa phương 17https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD + là các biến được khai báo trong + là các biến được khai báo trong chương trình chính, chúng có thể dung chương trình con và nó chỉ có tác ở mọi nơi trong chương trình. dụng trong phạm vi chương trình con đó. Khi chương trình con kết thúc thì biến này mất tác dụng. + Dạng tiếp theo là cho đoạn chương trình sau đó tìm kết quả khi chạy đoạn chương trình đó 18https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD Phần B: Bài tập Bài 1 : Cho dãy x1,x2…xn. Tính giá trị trung bình của dãy var i,n : integer; x:array[1..100] of real; tong : real; begin write('n = ');readln(n); for i:=1 to n do begin write('x[',i,']= '); readln(x[i]); end; for i:=1 to n do tong:=tong+x[i]; writeln('TB = ',tong/n); readln; end. Bài 2 : Cho dãy x1,x2…xn. Tác dãy trên thành 2 dãy : 1 dãy gồm các phần tử >=0, 1 dãy gồm các phần tử =0 then begin k:=k+1; y[k]:=x[i]; end else begin l:=l+1; z[l]:=x[i]; end; Writeln('Day ca phan tu >=0 la :'); for i:=1 to k do writeln('y[',i,'] = ',y[i]:4:1); 19https://www.facebook.com/groups/CNTT.NUCE/
- Góc học tập khoa CNTT - ĐHXD Writeln('Day ca phan tu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn môn tin học đại cương
3 p | 1602 | 352
-
Đề cương ôn thi Môn Toán Rời Rạc và Lập Trình Có Cấu Trúc
112 p | 621 | 201
-
Đề cương ôn tập môn học lập trình SQL Server
78 p | 725 | 197
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ MÔN THI: KỸ THUẬT LẬP TRÌNH
2 p | 666 | 169
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
4 p | 695 | 139
-
Đề cương môn Hệ thống thông tin quản lý
12 p | 731 | 103
-
Đề cương ôn tập môn hệ thống thông tin quản lý
2 p | 434 | 53
-
Đề cương ôn tập lý thuyết nghề Tin học năm học 2017-2018
13 p | 1018 | 53
-
Đề cương ôn tập môn học cấu trúc máy tính
50 p | 328 | 45
-
Đề cương Mạng thông tin quốc tế
12 p | 134 | 25
-
Đề cương môn học Xử lý ảnh
18 p | 233 | 22
-
Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp môn: Công nghệ phần mềm nâng cao
1 p | 194 | 20
-
Đề cương ôn tập Photoshop
5 p | 190 | 16
-
Đề cương thi tuyển sinh văn bằng 2 môn Tin Học Đại Cương
2 p | 195 | 13
-
Đề thi hết học phần môn Tin học đại cương (lần 1)
7 p | 254 | 13
-
MÔN HỌC TỰ ĐỘNG ĐO LƯỜNG - CHƯƠNG 1 :MẠCH TỔ HỢP VÀ MẠCH TRÌNH TỰ
0 p | 91 | 11
-
Đề cương ôn tập Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí giáo dục
4 p | 92 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn