Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bách Thuận
lượt xem 12
download
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bách Thuận sau đây cung cấp các công thức cơ bản, các lý thuyết theo chương cần nhớ và các bài tập áp dụng theo chương. Mời các bạn cùng tham khảo và nắm nội dung kiến thức cần ôn tập trong đề cương này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bách Thuận
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁCH THUẬN A. Yêu cầu chung : Giúp học sinh Đếm, đọc, viết các số đến 100. So sánh, sắp xếp các số theo thứ tự xác định Sử dụng bảng cộng, bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 để tính cộng, trừ các số có đến 3 chữ số. tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, trừ. Thực hành nhân với 2, 3, 4, 5 trong trường hợp đơn giản. Đong bằng lít. Các đơn vị đo độ dài m, dm, cm. đo và ước lượng với đơn vị kg. Thực hành xem lịch, xem đồng hồ. .... Thực hành chuyển đổi các số đo đại lượng Các yếu tố hình học: hình tứ giác, hình chữ nhật, đường gấp khúc, đồ dài đường gấp khúc. Giải toán có lời văn B. Cụ thể 1. Số học: Phép cộng và phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Giới thiệu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng (số hạng, tổng), phép trừ (số bị trừ, số trừ, hiệu)
- Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 20 Phép cộng và phép trừ không nhớ hoặc có nhớ một lần trong phạm vi 100. Tính nhẩm và tính viết Bài tập a/ Tính nhẩm: 13 – 4 = ...... 14 – 8 = ...... 17 – 8 = ....... b/ Đặt tính rồi tính: 83 – 19 63 – 47 61 – 15 25 – 17 36 – 17 Tính giá trị biểu thức số có đến 2 dấu phép tính Bài tập: Tính: 33 9 4 = ..... 63 – 7 – 6 =........ 42 – 8 – 4 =....... Giải bài tập dạng: tìm x, biết: a + x = b ; x – a = b ; a – x = b (với a, b là các số đến 2 chữ số) Bài tập: Tìm X x+ 14 = 23 9 + x = 46 x – 17 = 48 72 – x = 29 Phép nhân : Lập bảng nhân 2; 3; 4; 5 có tích không quá 50 Nhân nhẩm trong phạm vi bảng tính
- Nhân số có đến hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) với số tròn chục. VD: 5 x 5 = … 3 x 20 = … 3 x 6 = … Tính giá trị biểu thức: VD: 5 x 2 x 2 = … 2 x 5 – 8 = … 5x 4 + 12 = … 5 x 9 + 45 =..... 2. Đại lượng và đo đại lượng Đơn vị đo độ dài: km, m, dm , cm, mm. + Đọc, viết các số đo độ dài theo đơn vị đo + Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài 1dm = 10 cm Bài tập: Điền số: 1 dm= ...........cm 10 cm = .......dm 2 dm = .........cm 20 cm = .......dm 8 dm = ........cm 80 cm = ........dm “Lít” – đọc, viết, làm tính với các số đo theo đơn vị lít Bài tập:+ Tính: 2l + 3l = ...... 16 l – 4 l + 15 l = ........ 44l– 5 l = ..... 3 l + 2 l – 1 l =........
- + Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Đơn vị đo khối lượng ki – lô gam. Đọc, viết, làm tính với các số đo với các số đo theo đơn vị ki – lô – gam. Bài tập: + Tính: 3kg + 6kg – 4kg= 8kg – 4kg + 9kg= 15kg – 10kg + 7kg= 16kg + 2kg – 5kg= + Mẹ mua về 26kg vừa gạo nếp vừa gạo tẻ, trong đó có 16kg gạo tẻ. hỏi mẹ mua về bao nhiêu kilôgam gạo nếp? Đơn vị đo thời gian: giờ, tháng + Biết điền tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch và biết xem lịch trên tờ lịch bất kỳ tháng nào trong năm. ? Tháng 5 có bao nhiêu ngày ? Ngày đầu tiên của tháng 5 là thứ mấy ? Tháng 5 có mấy ngày thứ bảy ? Đó là các ngày nào ? Ngày 19 tháng 5 là thứ mấy
- + Biết đọc giờ trên mặt đồng hồ (giờ đúng). Bài tập: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 3. Yếu tố hình học: Biết đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng VD: Đọc tên 3 điểm thẳng hàng A D O C B Tính độ dài đường gấp khúc VD: + Tính đố dài đường gấp khúc sau 3cm 3cm 3cm
- 4cm 4cm 4cm B D 3cm 3cm 3cm 3cm A C E + Tính độ dài đường gấp khúc biết các số đo lần lượt là: AB = 24cm; BC = 19 cm; CD = 18 cm 4. Giải toán: Giải các bài toàn đơn về phép cộng, phép trừ ( trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn) Giải các bài toán về phép nhân.
- Bài tập: 1. Hai đội công nhân sửa đường. đội 1 sửa được 325m đường, đội 2 sửa được nhiều hơn đội 1 là 72m. Hỏi đội 2 sửa được bao nhiêu mét đường? 2. Bao thứ nhất đựng 82kg ngô, bao thứ 2 đựng ít hơn bao thứ nhất 12kg. Hỏi bao thứ 2 đựng bao nhiêu ki – lô gam ngô? 3. Năm nay bố 41 tuổi, mẹ kém bố 5 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? 4. Anh 15 tuổi, anh hơn em 5 tuổi . Hỏi em bao nhieu tuổi? 5. Mỗi em được thưởng 5 quyển vở. Hỏi 10 em được thưởng bao nhiêu quyển vở? 6. Mỗi luống trồng 5 cây hoa. Hỏi 3 luống như thế trồng bao nhiêu cây hoa? 7. Mỗi nhóm có 3 học sinh, có 10 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh? D/ Một số đề cụ thể: Đề 1 C. 1.Tính nhẩm 5 x 3 =….. 4 x 7 =….. 12 9 =….. 8 + 6 =……. 2. Viết ( theo mẫu): Viết số Đọc số 25 Hai mươi lăm . …………….. Chín mươi mốt . 34 ………………………………………………………..
- 3.Viết tiếp vào chỗ chấm để: b/ 1 tuần có …………..ngày. a/ Một ngày có ……..giờ. 4. Đặt tính rồi tính: 36 + 15 71 13 78 29 75+25 ………………………….. .................................................................................... …………………………………………………………..................................... …………………………........................................................................................ 5 . Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a /Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 1 dm = … cm là: A. 10 B. 100 C. 1 b / Thùng nhỏ đựng 20l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng nhỏ 5l. Vậy số lít dầu ở thùng to là: A. 15 l B. 25 l C. 70 l 6 . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Giá trị của X trong phép tính là: a , X + 19 = 38. A. 19 B. 5 7 C. 29 b , X 15 = 31 A. 56 B. 46 C. 16 7. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 100 B. 99 C. 98
- 8. Lớp 2 A1 có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 3 bạn. Hỏi lớp 2A1 có bao nhiêu học sinh nam? Tóm tắt Bài giải ………………………….. .................................................................................... …………………………………………………………..................................... …………………………........................................................................................ …………………………………………............................................................. …………………………........................................................................................ 9. Hình bên có: a/............hình tứ giác. b/..........hình tam giác. 10. Tìm X: X + 16 = 26 +6 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- Đề 2 1.Tính nhẩm 8+ 3 =….. 15 – 7 =….. 4 x 5 =….. 2 x 9 =……. 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a/ Tich của 4 và 5 là: A. 20 B. 9 C. 10 b/ Hiệu của 34 và 16 là: A. 50 B. 18 C. 28 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 1 ngày có…………….giờ. b/ 10 cm + 20 cm = ………cm 4. Đặt tính rồi tính: 45 + 26 51 13 100 65 35+49 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 5 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a/ 1dm = … cm
- b / 10cm =…….dm 6 . Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Giá trị của X là: a / 37 + X = 62. A. 99 B. 25 C. 35 b / X 42 = 25 A. 67 B. 77 C. 17 7. Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là: A.9 B. 10 C. 11 8.Mỗi tổ có 5 bạn. Hỏi 9 tổ như thế có tất cả bao nhiêu bạn? Tóm tắt Bài giải …………………………............................................................................................. ......................................................................................................................... ......... …………………………………………………………. ........................................ 9. Hình bên có: ...........hình chữ nhật. ……..hình tam giác. 10. Lan có 10 nhãn vở. Số nhãn vở của Hoa là số lớn nhất có một chữ số. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở? Bài giải
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Đề 3 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số bé nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 9 C. 100 b/ Tổng của 29 + 5 là: A. 24 B. 44 C. 34 2. Tính nhẩm: 8 + 6 =…… 7 + 6 =……. 5 x 9 =….. 4 x 3 =……. 3.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a/ Đồng hồ chỉ 9 giờ đúng thì: Kim ngắn chỉ số 9, kim dài chỉ giữa số 12. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 9. Kim ngắn chỉ số 9, kim dài chỉ số 6. b/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 1 ngày = …….giờ 4. Đặt tính rồi tính: 53 + 19 72 15 …………. …….... …..
- ………….. …………… …………… ……………. 5 . Hùng có 25 viên bi, Cường có ít hơn Hùng 7 viên bi. Vậy Cường có bao nhiêu viên bi? Khoanh vào chữ cái trước số bi của Cường A. 32 viên B. 18 viên C. 18 6 . Cho phép tính: X – 9 = 17. a/ X trong phép tính trên đóng vai trò là: A. X là số hạng chưa biết. B. X là số bị trừ chưa biết. C. X là số trừ chưa biết. b/Giá trị của X trong phép tính là: A. 8 B. 26 C. 16 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 dm = ……cm 10 cm = ………..dm 8. Năm nay mẹ 35 tuổi, bố hơn mẹ 6 tuổi . Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ? Tóm tắt Bài giải …………………………............................................................................................. ........................................................................................................................... …………………………………………………………........................................ 9. Hình bên có ..........hình tam giác
- ...........hình tứ giác. 10. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 9 thì bằng 21. Bài giải: ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập môn Toán 8 Chương 1
2 p | 339 | 48
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 11 Năm học 2010 - 2011 (THPT Phú Riềng) - Lê Văn Trường
8 p | 234 | 41
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 11
148 p | 265 | 39
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 7 năm 2017-2018 - THCS Chánh Phú Hòa
11 p | 183 | 13
-
Đề cương ôn tập môn Toán khối 11 năm học 2005 - 2006
7 p | 156 | 12
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Phú Hòa 1
23 p | 58 | 8
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
30 p | 10 | 5
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Hai Bà Trưng
9 p | 8 | 5
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 21)
6 p | 42 | 5
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 23)
8 p | 43 | 4
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bá (Tuần 22)
16 p | 53 | 4
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
24 p | 12 | 4
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
6 p | 11 | 4
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 25)
9 p | 48 | 3
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 27)
8 p | 48 | 3
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 22)
7 p | 26 | 3
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 24)
8 p | 33 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn