intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng ôn tập với "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường", các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường

  1. Trường THCS Lê Quang Cường Đề Cương ôn tập HK1 – lớp 9 năm học 2022 -2023 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ BÀ RỊA . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022 – 2013. MÔN: TOÁN - KHỐI 9  I. Mục tiêu kiểm tra, nội dung kiểm tra: Bao gồm các chủ đề (theo các chương trong SGK khối 9 hiện hành) và các kiến thức, kỹ năng cần đạt kèm theo từng chủ đề như sau: 1. Chủ đề 1 (Đại số chương I): CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA a) Kiến thức cần đạt: - Hiểu được khái niệm về căn bậc hai, căn bậc ba của 1 số. - Hiểu các tính chất, điều kiện xác định của căn bậc hai, căn bậc ba - Nắm vững các phép tính, các phép biến đổi đơn giản liên quan đến căn bậc hai, căn bậc ba. b) Kĩ năng cần đạt: - Thực hiện được các phép tính, các phép biến đổi đơn giản liên quan đến căn bậc hai - Vận dụng thành thạo các kiến thức về căn bậc hai để thực hiện được các dạng bài tập tính toán, rút gọn biểu thức (chứng minh đẳng thức), tìm x, giải phương trình, bất phương trình, so sánh các số... có chứa căn thức bậc hai. 2. Chủ đề 2 (Đại số chương II): HÀM SỐ BẬC NHẤT. a) Kiến thức cần đạt: - Hiểu khái niệm (định nghĩa) và các tính chất của hàm số bậc nhất - Nhận biết được vị trí tương đối của 2 đường thẳng y = ax + b ; y = a’x + b’ khi biết các hệ số cụ thể và ngược lại. - Hiểu được các tính chất của đồ thị hàm số bậc nhất, hệ số góc của 1 đường thẳng. b) Kĩ năng cần đạt: - Biết cách xác định các hệ số a, b của hàm số bậc nhất (hay xác định hs, lập phương trình đường thẳng) trong từng trường hợp cụ thể - Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) - Biết cách chứng minh các điểm thẳng hàng; chứng minh đường thẳng luôn đi qua 1 điểm,… - Tính được chu vi, diện tích các hình trên Mặt phẳng tọa độ,… 3. Chủ đề 3 (Hình học chương I): HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. a) Kiến thức cần đạt: - Hiểu được các hệ thức lượng trong tam giác vuông ( hệ thức về cạnh, đường cao, hình chiếu; định nghĩa các tỷ số lượng giác (TSLG) sin  , cos  , tan  , cot  ; mối liên hệ về TSLG của 2 góc phụ nhau; các hệ thức cạnh góc) - Hiểu được bài toán giải tam giác vuông b) Kĩ năng cần đạt: - Vận dụng được các hệ thức lượng trong tam giác vuông vào việc chứng minh, tính toán độ dài các cạnh, độ lớn các góc nhọn trong tam giác vuông. - Giải thành thạo dạng toán “giải tam giác vuông”. - Biết sử dụng máy tính cầm tay để hổ trợ cho việc tính kết quả cạnh, góc. - Có kỹ năng vẽ hình theo nội dung (gt) của bài toán 4. Chủ đề 4 (Hình học chương II): ĐƯỜNG TRÒN. a) Kiến thức cần đạt: - Hiểu khái niệm (định nghĩa) và các tính chất của đường tròn; khái niệm cung, dây, tâm đối xứng, trục đối xứng của một đường tròn.
  2. Trường THCS Lê Quang Cường Đề Cương ôn tập HK1 – lớp 9 năm học 2022 -2023 - Hiểu được quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây, quan hê song song giữa 2 dây trong 1 đường tròn,… - Nắm vững các kiến thức về vị trí tương đối (VTTĐ) của đường thẳng với đường tròn, của 2 đường tròn; đặc biệt là các kiến thức liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn). - Hiểu thế nào là đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác b) Kĩ năng cần đạt: - Áp dụng tốt các định lý, tính chất, các quan hệ về dây, cung của đường tròn vào việc giải bài tập liên quan - Vận dụng tốt các kiến thức về các VTTĐ, đặc biệt là các kiến thức liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn vào việc giải bài tập chứng minh hay các bài tập liên quan. - Có kỹ năng vẽ hình theo nội dung (gt) của bài toán. II. Hình thức, thời gian, số câu kiểm tra: Đề tự luận 100% ; Thời gian làm bài: 90 phút ; Số câu: 10 (10 điểm) III. ĐỀ THAM KHẢO. PHÒNGGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ BÀ RỊA Năm học 2022 – 2023 -------------------------------- --------------------------- ĐỀ MINH HỌA Môn TOÁN – LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (3,0 điểm) 28  7 1) Thực hiện từng bước các phép tính: a) b) 48  3 75  108 7   2 x y  4 xy xy 2) Rút gọn biểu thức sau: Q    x  0; y  0;x  y  x y x y 3) Giải phương trình: x 2  1  x 2  1  0 Bài 2 (1,0 điểm) Cho hàm số y   m  1 x  m  2 (1) 1) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến. 2) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y  3x  1. 1 Bài 3 (2,0 điểm) Cho hàm y   x  3 có đồ thị là (D) và y  2 x  2 có đồ thị là (D’) 2 1) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ. 2) Xác định tọa độ giao điểm của (D) và (D’). Bài 4 (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH = 6cm. Hãy tính các cạnh của tam giác ABC, biết CH = 8cm. Bài 5 (2,5 điểm) Cho đường tròn (O ; R) đường kính AB và dây AC không qua tâm. Gọi H là trung điểm AC. Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt OH tại M. 1) Chứng minh OH song song với BC. 2) Chứng minh MA là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O). 3) Gọi N là giao điểm của AM và BC, kẻ CK ⊥ AB ( K  AB ), CK cắt BM tại I. Chứng minh I là trung điểm CK. - HẾT –
  3. Trường THCS Lê Quang Cường Đề Cương ôn tập HK1 – lớp 9 năm học 2022 -2023 ĐỀ 2 Bài 1 (3,0 điểm).   2 x  3  12 x 1) Rút gọn các biểu thức sau: a) 5 8  9 2 b) 48 : 3 c) (x  0) 3 x x 5 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biều thức: A  x2  3 Bài 2 (1,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất y = (4 – m)x +m – 2. a) Với những giá trị nào của m thì hàm số đồng biến ? b) Tìm m để đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y   x + 1 tại một điểm trên trục tung. Bài 3 (2,0 điểm). 4 a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y  x  4 . 3 b) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d) (ở câu a). Bài 4 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại B, ACB  300 và cạnh AC = 8cm. Tính số đo góc A và độ dài cạnh AB. Bài 5 (2,5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm ( O; R ) đường kính AB vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn (O) (hai tiếp tuyến Ax, By nằm trên cùng nửa mp bờ AB có chứa nửa đường tròn (O)). Lấy điểm M tùy ý thuộc nửa tròn (O). tiếp tuyến tại M cắt Ax, By lần lượt tại C, D. 1) Chứng minh: a) AC + BD = CD. b) OC vuông góc với OD và tích AC.BD không đổi. 2) Gọi N là giao điểm của AD và BD. Chứng minh MN song song với AC. --------HẾT--------- ĐỀ 3 Bài 1 (3,0 điểm). 1) Thực hiện phép tính:     2 2 1 1 a) 50  18  2 b) 3 1  3 1 c)  3 2 3 2 2) Tìm x, biết: a) 2 x  5  3  0 b) 9 x2  6 x  1  5 Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số y  2 x  4 có đồ thị là (d) a) Vẽ (d) . b) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox ( làm tròn đến phút). c) Xác định các hệ số a’ và b’ của hàm số y  a ' x  b '  d ' , biết rằng đồ thị (d’) của hàm số này song song với (d) và đi qua điểm A  0; 3 . Bài 3 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính AC, BH, cosB. Bài 4 (2,5 điểm). Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và tiếp tuyến Ax . Từ điểm C thuộc Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai CD với đường tròn (O) (D là tiếp điểm). Gọi giao điểm của CO và AD là I. a) Chứng minh: CO  AD . b) Gọi giao điểm của CB và đường tròn (O) là E  E  B  . Chứng minh CE.CB  CI .CO c) Gọi H là trực tâm của tam giác CAD. Chứng minh AH có độ dài không đổi khi điểm C di chuyển trên Ax .
  4. Trường THCS Lê Quang Cường Đề Cương ôn tập HK1 – lớp 9 năm học 2022 -2023 Bài 5 (1,0 điểm). Cho a  3  5  2 3  3  5  2 3 . Chứng minh rằng a2  2a  2  0 ------------- HẾT ---------- ĐỀ 4 Bài 1 (3,0 điểm). 1 1 2 2  10    2  75  3  .2  5 2 5 2 1)Tính: a/ 3 b/ c/ 0,5 3 5 2 3 2 3  2 a a   3a  a  2)Rút gọn biều thức:  2     2   với a  0 ; a  4  2 a   3 a  1  3)Giải phương trình: 16x  16  9x  9  4x  4  x  1  18 Bài 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y  (m  3) x  m  1 và y   2  m  x  m a) Với những giá trị nào của m thì hai hàm số trên là hai hàm số bậc nhất ? b) Tìm m để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song. 1 Bài 3 (2,0 điểm). Cho hàm số y   x  2 (d) và hàm số y  x  1 (d’) . 2 a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ (d) và (d’). b) Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép tính. Bài 4 (1,5 điểm). Giải tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 20cm , B  350 Bài 5 (2,5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB
  5. Trường THCS Lê Quang Cường Đề Cương ôn tập HK1 – lớp 9 năm học 2022 -2023 Bài 3 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH=6cn. Tính AB, AC, BC ? biết CH = 8cm.(làm tròn lấy một chữ số thập phân) Bài 4 (2,5 điểm). Cho đường tròn tâm O và một điểm A nằm ngoài đường tròn này. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B và C là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. 1)Chứng minh OA vuông góc với BC tại H. 2)Từ B vẽ đường kính BD của (O), đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại E (E khác D). Chứng minh: AE.AD = AC2. 3)Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AD tại K và cắt đường BC tại F. Chứng minh rằng FD là tiếp tuyến của đường tròn (O). 1 1 1 1 Bài 5 (0,5 điểm). Cho A     ...  Chứng minh rằng 2 2 2 3 3 2 3 4 4 3 99 100  100 99 A là một số hữu tỉ. ------------- HẾT ---------- ĐỀ CÁC NĂM HỌC TRƯỚC PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM HỌC 2019-2020 Ngày kiểm tra: 18/12/2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (3,0 điểm). 1. Thực hiện phép tính:   3   50 3 3  2 2 a) 3. 27  b) 15  4  15 c) 2 7 2 7 2 2. Tìm x, biết: a) 4 x  7  3 7  2x 5 2 b) Bài 2 (2,0 điểm). a) Vẽ đường thẳng (d): y  x  3 trên mặt phẳng tọa độ. b) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d) (đơn vị độ dài trên các trục tọa độ là cm). c) Xác định a và b biết đường thẳng (d’): y  ax  b biết song song với đường thẳng (d) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. Bài 3 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Biết HB = 9cm, HC = 16cm. Tính AH, AC và HAC (độ dài làm tròn 0,01; góc làm tròn đến độ). Bài 4 (2,5 điểm). Từ điểm C nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến CA và CB (A, B là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OC cắt AB ở D và cắt đường tròn (O) ở E. Vẽ đường kính EF. Chứng minh: a)OC  AB. b) AFE  CAE c) CE.CF  CD.CO x  5  4 x 1  x  2  2 x 1 Bài 5 (1,0 điểm). Cho biểu thức P  với x > 1 x 1 a) Rút gọn P; b)Tìm x sao cho P  2 P  3 ------------- HẾT ----------
  6. Trường THCS Lê Quang Cường Đề Cương ôn tập HK1 – lớp 9 năm học 2022 -2023 PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM HỌC 2020-2021 _____________________________ Ngày kiểm tra: 30/12/2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (3,0 điểm). 1. Thực hiện phép tính: 1 6 3 3 a) 3 200  0,5 8 ; b) (3  2)2  2 ; c)  2 2 1 3 2. Tìm x, biết: a) 3x  2  4 ; b) (3  5 x)2  2 Bài 2 (2,0 điểm). 1 a) Vẽ đồ thị hàm số y  x2 2 1 b) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đồ thị của hàm số y  x  2 (đơn vị trên các trục tọa độ là 2 centimet, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). c) Xác định hệ số a và b của đường thẳng (d): y  ax  b . Biết (d) song song với đường thẳng 𝑦=3𝑥+2 và đi qua điểm M(-1;2). Bài 3 (1,5 điểm). a) Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Biết HB = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH. b) Một chiếc thang có chiều dài 3,5m, người ta đặt chân thang cách chân tường một khoảng 1,5m. Hỏi đặt thang như vậy có an toàn không? (Biết góc an toàn khi sử dụng thang là góc tạo bởi thang và mặt đất có số đo gần bằng 650) Bài 4 (2,5 điểm). Vẽ đường tròn (O; R) có AB là đường kính. Từ điểm D thuộc đường tròn (O; R) (D khác A, B), vẽ tiếp tuyến cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở E và cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn ở F. Tia AD cắt tia BF ở C. Chứng minh: a) ADE  DAE . b) FB = FC c) AE.BC = 2R2 Bài 5 (1,0 điểm). Giải phương trình: x  1  4  x  ( x  1)(4  x)  1 ------------- HẾT ---------- ĐỀ 2021-2022. Do dịch bệnh học online nên kiểm tra trực tuyến do dó không có đề chung cho toàn TP và đề trắc nghiệm (không phù hợpcho năm học này) CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT VÀ ĐẠT KẾT QUẢ CAO!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2