intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Phước Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Phước Hưng’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Phước Hưng

  1. 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 7 Mức độ đánh giá Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Nội dung/Đơn vị cao TT Chủ đề kiến thức điểm TN TN TN TN K TL TL K TL TL KQ KQ Q Q Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự 2 2 trong tập hợp các số 10% 10% 1 Số hữu tỉ hữu tỉ Các phép tính với số 1 3 1 5 hữu tỉ 5% 15% 5% 25% 1 1 Căn bậc hai số học. 5% 5% 2 Số thực 2 2 Số vô tỉ. Số thực. 10% 10% Thu thập Mô tả và biểu diễn dữ và tổ liệu trên các bảng, 1 1 3 chức dữ biểu đồ 10% 10% liệu Hình thành và giải Phân tích quyết vấn đề đơn giản 1 1 4 và xử lí xuất hiện từ các số dữ liệu liệu và biểu đồ thống 5% 5% kê đã có Hình hộp chữ nhật Các hình và hình lập phương. khối 2 2 5 trong Lăng trụ đứng tam 10% 10% thực tiễn giác, lăng trụ đứng tứ giác Góc ở vị trí đặc biệt. 1 1 2 Tia phân giác của một góc 5% 5% 10% Các hình Hai đường thẳng 6 hình học song song. Tiên đề 1 1 2 cơ bản Euclid về đường 5% 5% 10% thẳng song song. Khái niệm định lí, 1 1 chứng minh một định lí 5% 5%
  2. 2 Tổng 8 5 5 1 19 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Số hữu tỉ và Nhận biết: tập hợp các số – Nhận biết được số đối của một số 2 hữu tỉ. Thứ tự hữu tỉ. (TL) trong tập hợp – Nhận biết được thứ tự trong tập các số hữu tỉ hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa Số trong tập hợp số hữu tỉ. hữu tỉ Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao Các phép tính hoán, kết hợp, phân phối của phép 3 1 (TL) 1 (TL) 1 với số hữu tỉ nhân đối với phép cộng, quy tắc (TL) dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Căn bậc hai số Nhận biết: học. – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. 1 Số – Tính được giá trị (đúng hoặc gần (TL) 2 thực đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Số vô tỉ. Số Nhận biết: 2 thực. (TL)
  3. 3 – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Thu Mô tả và biểu Thông hiểu: thập diễn dữ liệu – Lựa chọn và biểu diễn được dữ và tổ trên các bảng, liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở 3 biểu đồ 1 (TL) chức dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho dữ sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn liệu thẳng (line graph). Hình thành và Vận dụng: Phân giải quyết vấn tích – Giải quyết được những vấn đề đơn đề đơn giản và giản liên quan đến các số liệu thu 4 xuất hiện từ 1 (TL) xử lí được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn các số liệu và dữ (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn biểu đồ thống liệu thẳng (line graph). kê đã có Vận dụng: Các Hình hộp chữ hình nhật và hình lập – Giải quyết được một số vấn đề khối phương. Lăng thực tiễn gắn với việc tính thể tích, 1 trong trụ đứng tam diện tích xung quanh của hình hộp (TL) thực giác, lăng trụ chữ nhật, hình lập phương, lăng trụ tiễn đứng tứ giác đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ 5 giá. Nhận biết: – Nhận biết được các góc ở vị trí Góc ở vị trí đặc đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối biệt. Tia phân đỉnh). 1 1 (TL) giác của một (TL) Các góc Thông hiểu: hình - Vẽ được tia phân giác của một 6 hình góc bằng dụng cụ học tập học cơ bản Hai đường thẳng song Nhận biết: song. Tiên đề – Nhận biết được tiên đề Euclid về 1 1 (TL) Euclid về đường thẳng song song. (TL) đường thẳng Thông hiểu: song song
  4. 4 – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định Nhận biết: 1 lí, chứng minh – Nhận biết được thế nào là một (TL) một định lí định lí, chứng minh một định lí. Tổng 8 5 5 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30% ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1 Bài 1 (3,5 điểm). a) Tìm số đối của các số sau: 7 ; -3,(5) b) Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 7,5 ;  3 c) Điền ký hiệu  ;  thích hợp vào ô trống: 5 -7 R; Q; -5,(2) Z; 11 I. 4 d) Trong các số thập phân: 5,21354… ; 17,(4); - 4,13; số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn, số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn? 11 e) Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 4,(53) ; 13 ; 5 g) Hãy làm tròn số 3,54871 với độ chính xác d = 0,001 Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 2 3 11 19 11 18 11 2 a)  16  b)      5 20 5 7 5 7 5 7 Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x, biết: 3 5 1 a) x   b) x + 3 2 4 2 Bài 4 (1,0 điểm). Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số vụ tai nạn giao thông cả nước tính từ năm 2016 đến năm 2020:
  5. 5 a) Hãy lập bảng thống kê về số vụ tai nạn giao thông. b) Số vụ tai nạn giao thông nhiều nhất vào năm nào và ít nhất vào năm nào? Bài 5 (2,0 điểm). y 0 5.1. Cho hình 1, biết xOy  40 (Học sinh vẽ hình vào bài làm) a) Tìm số đo góc kề bù với xOy b) Kẻ Ot là tia phân giác của xOy . z O x Hình 1 Tìm số đo của tOy . A n 1 0 5.2. Cho hình 2, biết A 1  B 1  50 a) Vì sao m // n ? 2 1 b) Tìm số đo của B 2 ; B 3 . 3 B m Hình 2 Bài 6 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có các kích thước như hình 3. a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lăng trụ trên. b) Tính thể tích của hình lăng trụ trên. 5cm Hình 3 Bài 7 (0,5 điểm).
  6. 6 Ông Ba gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8% trên 1 năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả gốc và lãi ông Ba thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo).
  7. 7 ĐỀ 2 Bài 1 (3,5 điểm). a) Tìm số đối của số sau: 0,(3) ; 1,25. b) Làm tròn số: 5, 27 đến hàng phần mười. c) Tìm căn bậc hai số học của 25. d) Trong các số thập phân: 9,(25);−1,35238... .; 6,15 số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn, số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn? 3 e) Tìm giá trị tuyệt đối của các số: − ; 3,15. 4 f) Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng d, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng d. g) Cho định lý: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lý đó. Bài 2 (2,0 điểm). 2.1.Thực hiện từng bước các phép tính (tính nhanh nếu có thể): 3 2 a) 64 + 0,6 b)  2,4  .   2,4  . 5 5 2.2.Tìm giá trị của x , biết: 2 −3 a) +x= b) 0,5 x  1, 2  1,8 3 5 Bài 3 (1,5 điểm). Cho bảng thống kê sau: Số học sinh đạt điểm tốt trong bốn lần kiểm tra môn Toán của lớp 7A Lần kiểm tra Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Số học sinh 7 8 12 9 a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên. b) Số học sinh đạt điểm tốt cao nhất ở lần kiểm tra nào? Số học sinh đạt điểm tốt ít nhất ở lần kiểm tra nào? Bài 4 (1,5 điểm).
  8. 8 4.1. Cho Hình vẽ, biết x xOy = 600 và Ot là tia phân giác của t xOy . Tính số đo xOt . O y 4.2. Cho Hình vẽ, biết p//q và pDC  700 .(Học sinh vẽ hình lại vào bài làm) a) Đường thẳng AB có vuông góc với đường thẳng q không? Vì sao? b) Tính D2 , B1 , C1 ? Bài 5 (1,0 điểm). 5.1. Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ (hình bên). Hãy nêu tên các mặt bên, các cạnh đáy của hình lăng trụ đứng tam giác đó. 5.2. Một hộp đựng khẩu trang y tế được làm bằng bìa cứng có dạng một hình hộp chữ nhật, kích thước như hình bên. Tính diện tích bìa cứng dùng để làm hộp (bỏ qua mép dán). Bài 7 (0,5 điểm). Bác Thu mua ba món hàng ở một siêu thị. Món thứ nhất giá 150.000 đồng và được giảm giá 30%; món hàng thứ hai giá 400.000 đồng và được giảm giá 15%; món hàng thứ ba giảm giá 40%. Tổng số tiền bác Thu phải thanh toán là 692500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? ĐỀ 3
  9. 9 Bài 1 (3,5 điểm). a) Tìm số đối của các số sau:  3 ; -32,1. b) Điền ký hiệu ; thích hợp vào ô trống: 3 3 N; Q; -5,(2) Z; 3 I. 7 c) Tìm căn bậc hai số học của số 16? 7 4 d) Trong các phân số:  ; . phân số nào viết được dưới dạng thập phân hữu hạn, 5 3 thập phân vô hạn tuần hoàn? 19 e) tính giá trị tuyệt đối của . 23 f) Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đã cho? g) Cho định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lí đó. Bài 2 (2,0 điểm). 2.1. Thực hiện các phép tính 4 2 14 5 11 5 4 a)  b) .  .  5 3 3 9 3 9 9 2.2.Tìm giá trị của , biết: 1 5 5 2 a) x   b) x 3 3 9 3 Bài 3 (1,5 điểm). Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số bước chân mỗi ngày của một học sinh trong tuần: a) Lập bảng thống kê về số bước chân mỗi ngày. b) Vào ngày nào học sinh đi nhiều bước nhất và ngày nào đi ít bước nhất? Số bước Số bước chân mỗi ngày trong một tuần của một học sinh 8000 6780 7000 6000 6000 4320 4500 5000 3600 4000 3200 2500 3000 2000 1000 0 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật Bài 4 (1,5 điểm).
  10. 10 Cho Hình 1 biết Ax là tia phân giác của góc mAn và mAn  700 . Tính mAx ? Hình 1 Cho Hình 2, C1  1200 . (Học sinh vẽ hình vào bài làm) a) Đường thẳng AC có song song với đường thẳng BD không? Vì sao? b) Tính số đo các góc: C2 ; D1 ? Hình 2 Bài 6 (1,0 điểm). 3.1. Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABCD.ABCD (hình bên). Hãy nêu tên một mặt đáy, một mặt bên, hai đường chéo của hình lăng trụ đứng tứ giác đó? 3.2. Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12,5m, chiều rộng 5m, chiều sâu 2,5m. Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh)? Bài 7 (0,5 điểm). Giá niêm yết của một chiếc tivi ở cửa hàng là 20 triệu đồng. Nhằm kích cầu mua sắm cuối năm, cửa hàng giảm giá 5% và giảm thêm 2% nếu khách hàng thanh toán bằng thẻ. Hỏi khách hàng phải thanh toán bao nhiêu tiền mặt cho chiếc tivi đó. ĐỀ 4 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề này gồm 02 trang) Bài 1 (3,5 điểm). c) Tìm số đối của các số sau:  17 ; 34,15. d) Điền ký hiệu ;  thích hợp vào ô trống: 3 13 Q;  R; -23 Z; 2,(45) I. 4 c) Tìm căn bậc hai số học của số 25?
  11. 11 d) Trong các số thập phân: -4,3; 3,(45); 3,141592… Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn, số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn? e) Giá trị tuyệt đối của số 2025 là? f) Làm tròn số 317,0995 đến hàng phần nghìn. g) Cho định lý: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lý đó. Bài 2 (2,0 điểm). 2.1. Thực hiện các phép tính: 1 3 3 7 3 2 a)  b)    2 5 5 9 5 9 2.2. Tìm giá trị của , biết: 5 3 1 1 a) x   b) x 8 8 4 6 Bài 3 (1,5 điểm). Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời các câu hỏi: a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất ? b) Tháng nào cửa hàng có doanh thu ít nhất ? c) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu ? Bài 4 (1,5 điểm). Cho Hình 1, biết zAt  380 . Tính z ' At ' . Hình 1
  12. 12 Cho Hình 2. (Học sinh vẽ hình vào bài làm) a) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao? b) Tính số đo các góc A1 ; B3 ? Hình 2 Bài 5 (1,0 điểm). 5.1. Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ ở hình bên. a) Hãy kể tên các đỉnh của hình lăng trụ đó. b) Hãy kể tên các cạnh bên của hình lăng trụ đó. 5.2. Bác Hai dùng chiếc xe rùa để vận chuyển vôi vữa trong các công trình. Biết thùng chứa có dạng lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình. Em hãy tính thể tích thùng chứa xe rùa trên. Bài 6 (0,5 điểm). Một cửa hàng nhập về 100 chiếc túi xách với giá gốc 150000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán 60 chiếc với giá mỗi chiếc lãi 30% so với giá gốc; 40 chiếc còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền ? ĐỀ 5 Bài 1 (4,0 điểm). a) Tìm số đối của các số sau: √3 ; - 3,2. b) Điền ký hiệu  thích hợp vào ô trống: ; Q; -2,(3) Z c) Tìm căn bậc hai số học của số 16?
  13. 13 d) Trong các số thập phân: 6,(37); - 2,0234; 4,12312345… Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn, số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn? e) Giá trị tuyệt đối của số -2025 là? f) Cho một điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng a đã cho? g) Cho định lý: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lý đó. h) Cho = 140 và Ay là tia phân giác của góc . Tính số đo góc mAy. Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính 3 3 5 2 5 9 a) + ; b) ∙ + ∙ . 4 8 7 11 7 11 Bài 3 (1,0 điểm). Tìm giá trị của , biết: 3 2 5 3 5 5 a) = ; b) ∙ = . 4 7 14 14 Bài 4 (1,5 điểm). Bảng thống kê sau đây cho biết thành tích của một vận động viên chạy cự li 1500m trong thời gian luyện tập từ tuần 1 đến tuần 7. Tuần 1 2 3 4 5 6 7 Thành tích (phút) 8 8 8 7 6,5 6,5 6 a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên. b) Thành tích cao nhất là bao nhiêu? Bài 5 (1,0 điểm). Cho hình bên, biết AC  AB, = = 60 . a) Đường thẳng AC có song song với đường thẳng BD không ? Vì sao ? b) Tính số đo các " ; ; #? Bài 6 (1,0 điểm).
  14. 14 a) Quan sát hình hộp chữ nhật B C ABCD.EFGH (hình bên). Hãy nêu tên các mặt đáy, các cạnh bên của hình hộp chữ nhật đó. A D F G E H b) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 1,4m. Hiện tại, lượng nước trong bể chiếm thể tích của bể. Hỏi cần phải đổ $ # thêm vào bể bao nhiêu lít nước để được đầy bể nước? (1 lít = 1% ) Bài 7 (0,5 điểm). Lan hưởng ứng phong trào “ Môi trường Xanh – Sạch – Đẹp” của phường mình bằng cách tham gia tích cực vào các hoạt động của phong trào này. Vào một buổi sáng chủ nhật, Lan đã dành 0,75 giờ đi nhặt rác, 1 giờ quét dọn vệ sinh và & một ít thời gian để trồng cây trong công viên của phường. Biết rằng tổng thời gian Lan đã dành cho ba hoạt động trên là 2 giở 15 phút. Nếu mỗi buổi sáng chủ nhật, Lan đều tham gia các hoạt động này với thời gian như trên thì sau 4 tuần, Lan đã dành bao nhiêu thời gian để trồng cây trong công viên của phường. ĐỀ 6 Bài 1 (3,5 điểm). 2 7 0 a) Tìm số hữu tỉ dương trong các số sau: ; ; 3; 5 12 5 b) Điền ký hiệu  thích hợp vào ô trống: ; 5 0,25 N; Z; 3,(12) Q; 9 I. 9 c) Tìm căn bậc hai số học của số 100. d) Trong các số thập phân: -5,(42); 9,13; 3,12436… Số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? e) Tính giá trị tuyệt đối của 2 . 0 f) Biết O1 , O2 là hai góc đối đỉnh và O1  30 . Số đo của O2 bằng bao nhiêu? g) Cho định lý: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lý đó.
  15. 15 Bài 2 (2,0 điểm). 2.1.Thực hiện từng bước các phép tính (tính hợp lý nếu có thể) 1 a) 1  0,25 b) 4 . 1   4 . 8      2 7  9  7  9  2.2.Tìm giá trị của , biết: 11 9 7 4 2 2 a) x   b)   : x    9 3 9 9 Bài 3 (1,5 điểm). Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số bàn thắng Messi ghi được cho câu lạc bộ Barcelona trong 5 mùa giải. a) Hãy lập bảng thống kê về số bàn thắng Messi ghi được trong 5 mùa giải. b) Mùa giải nào Messi ghi được nhiều bàn thắng nhất và ghi được nhiêu bàn? Bài 4 (1,5 điểm). Cho Hình 1 biết Am là tia phân giác của góc xAy và xAm = 80 0 . Tính số đo của góc xAy. Hình 1 Cho Hình 2, biết D1  600 . (Học sinh vẽ hình vào bài làm)
  16. 16 a) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không ? Vì sao ? b) Tính số đo các góc D2 ; E1 Hình 2 Bài 6 (1,0 điểm). 6.1. Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác MNPQ.HIKL (hình bên). Hãy nêu tên các đỉnh, các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác đó. 6.2. Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều rộng 8dm, chiều dài 15 dm và chiều cao của mực nước là 12 dm. Người ta thay nước bể cá và rút ra một lượng nước. Biết chiều cao mực nước còn lại 2dm. Tính thể tích nước đã được rút ra? Bài 7 (0,5 điểm). Trong quý II/2024, diện tích rừng trồng mới cả nước ước đạt 90,8 nghìn ha; tăng 5,1% so với quý II/2023. Tính diện tích rừng trồng mới trong quý II/2023. ĐỀ 7 Bài 1 (3,5 điểm). 7 a) Tìm số đối của các số sau:  ; 5 3 b) Điền ký hiệu  thích hợp vào ô trống: ; 2 4 ℤ ; 2,(3) ℚ ; 3  ; -5 ℕ; 5 c) Tìm căn bậc hai số học của số 16? d) Trong các số thập phân: 2,75; 2,6(12) ;  3,14159265... . Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn, số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn? e) Giá trị tuyệt đối của số -2,54 là? f) Em hãy so sánh hai góc so le trong được tao bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song?
  17. 17 g) Cho định lý: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lý đó. Bài 2 (2,0 điểm). 2.1.Thực hiện các phép tính 3 5 4 5 9 a)  0, 25 b)    4 7 13 7 13 2.2.Tìm giá trị của , biết: 3 2 2 1 4 a) x   b)  x 5 3 3 2 3 Bài 3 (1,5 điểm). Biểu đồ sau cho biết tỉ lệ phần trăm quà tặng các bạn nhỏ vùng cao của học sinh khối 7 tại một trường THCS. a) Từ biểu đồ em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ phần trăm quà tặng các bạn nhỏ vùng cao của học sinh khối 7. b) Dựa theo biểu đồ trên, em hãy cho biết vật phẩm nào được các bạn học sinh khối 7 gửi tặng nhiều nhất ? Bài 4 (1,5 điểm).
  18. 18 4.1. Cho Hình 1 biết xOy  450 Tính số đo xOy ' Hình 1 4.2. Cho Hình 2, biết AD  AB, BC  AB, D1  560 . (Học sinh vẽ hình vào bài làm) a) Chứng minh AD // BC. b) Tính số đo các góc D2 ; C1 ; C3 ? Hình 2 Bài 5 (1,0 điểm). 5.1. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.MNP. Biết AB = 5 cm, AC = 3 cm, BC = 2,5 cm, AM = 4 cm. Tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng tam giác. 5.2. Bác Ba muốn làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp với kích thước lần lượt là chiều dài 13 dm , chiều rộng 5 dm , chiều cao 7 dm . Biết đáy bể cũng làm bằng kính (tham khảo hình vẽ).Tính chi phí để bác
  19. 19 Ba làm bể cá đó. Biết giá 1m2 kính là 150 000 đồng. Bài 6 (0,5 điểm). Tại một cửa hàng, giá niêm yết của một cái áo là 250 000 đồng. Nếu bán 3 với giá bằng giá niêm yết thì cửa hàng lãi 20% so với giá gốc. Hỏi để lãi 30% 4 thì cửa hàng phải niêm yết giá một cái áo là bao nhiêu? ĐỀ 8 Bài 1 (3,5 điểm). a) Điền kí hiệu thích hợp (,  ) vào ô trống. 2 2,67 ℚ ;  ; 2 ℝ ; 4,  2  ℤ 7 3 b) Tìm số đối của số 0,5 ; 2 c) Tìm căn bậc hai số học của số 64 và 16. d) Trong các số sau: -2; '; 15,37; √3 số nào là số vô tỉ , số nào là số hữu tỉ. e) Tìm giá trị tuyệt đối của -5 và 0,4. f) Hãy phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba. g) Hãy vẽ hình, viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại”. Bài 2 (2,0 điểm). 2.1. Thực hiện từng bước các phép tính (tính bằng cách hợp lí nếu có thể): 5 26 3 20 3 a)  0, 25 b)    2 7 5 7 5 2.2.Tìm giá trị của , biết: 2 3 2 25 a) x   b)  3x  5 7 5 4 Bài 3 (1,5 điểm).Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học lực học kì 1 của học sinh lớp 7A Xếp loại học lực của học sinh lớp 7A
  20. 20 Học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 8 12 14 6 a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b) Lớp 7A có số học sinh xếp loại học lực khá ít hơn học lực đạt bao nhiêu học sinh? Bài 4 (1,5 điểm). 1.Cho hình vẽ bên a) Chỉ ra tia phân giác của góc xOy. b) Biết xOy  1200 . Tính xOz . 2.Cho hình vẽ bên (Học sinh vẽ hình lại vào bài làm) a) Chứng minh a//b? b) Biết = 75 . Tính số đo các góc ở đỉnh B. Bài 5 (1 điểm). Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước là: chiều dài 12,5m, chiều rộng 5m, chiều sâu 2,5m. 2,5m a) Tính thể tích của hồ bơi. b) Tính diện tích xung quanh của hồ bơi. 12,5 m 5m Bài 6 (0,5 điểm). Một cửa hàng nhập về 100 chiếc túi xách với giá gốc 150000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán 60 chiếc với giá mỗi chiếc lãi 30% so với giá gốc; 40 chiếc còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền ? ĐỀ 9 Bài 1 (3,5 điểm). a) Tìm số đối của các số sau:  10 ; 5, (3) . b) Điền ký hiệu ;  thích hợp vào ô trống:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
125=>2