
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội
lượt xem 1
download

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội
- TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I- MÔN CÔNG NGHỆ 10 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Thời gian diễn ra cuộc cách mạng lần thứ tư là: A. Những năm đầu thế kỉ XXI B. Nửa cuối thế kỉ XVIII C. Nửa cuối thế kỉ XIX D. Những năm 70 của thế kỉ XX Câu 2. Có mấy loại khổ giấy chính? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 3. Hiện nay, người lao động được đào tạo có sự thay đổi về mặt nào? A. Tăng về số lượng và chất lượng B. Tăng về số lượng C. Không có sự thay đổi D. Tăng về chất lượng Câu 4. Cho biết: Công nghệ vật liệu nano được ứng dụng trong một số lĩnh vực nào? A. dệt may, nuôi trồng hải sản, công nghệ thông tin B. Cả 3 đáp án trên C. năng lượng, quân sự D. Y học, công nghiệp điện tử Câu 5. Hình chiếu từ trước gọi là hình chiếu gì? A. Hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu bằng. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6. Khái niệm hình cắt cục bộ: A. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi vật thể đối xứng. B. Đáp án khác. C. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể. D. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần còn lại bằng nét lượn sóng mảnh. Câu 7. Trong sản xuất, bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin có vai trò: A. Là cơ sở để kiểm tra, đánh giá sản phẩm. B. Cả 3 ý trên C. Thể hiện ý tưởng của nhà thiết kế. D. Là tài liệu kĩ thuật để tiến hành chế tạo, thi công. Câu 8. Bản chất của công nghệ đúc là:
- A. Bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước chính xác theo yêu cầu. B. Sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. C. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và kết tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn. D. Tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một khối Câu 9. Khái niệm mặt cắt rời: A. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi vật thể đối xứng. B. Là mặt cắt vẽ ở ngoài hình chiếu. C. Là mặt cắt được vẽ ngay trên hình chiếu. D. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể. Câu 10. Công nghệ nào sau đây không phải là công nghệ mới A. Công nghệ năng lượng tái tạo B. Công nghệ in 3D C. Công nghệ lắp đặt điện tử- điện dân dụng D. Công nghệ vật liệu nano Câu 11. Hiện nay có mấy công nghệ sản xuất điện năng phổ biến? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 12. Nét lượn sóng thể hiện: A. Đường gióng B. Đường bao khuất, cạnh khuất. C. Đường tâm, đường trục. D. Đường giới hạn hình. Câu 13. Có bao nhiêu phương pháp chiếu? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 14. Em quan sát hình vẽ và cho biết: Đây là loại hình chiếu phối cảnh nào?
- A. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ. B. Hình chiếu phối cảnh ba điểm tụ. C. Đáp án khác. D. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ. Câu 15. Trong các công nghệ mới, theo em công nghệ nào có tầm quan trọng đối với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 A. Công nghệ CAD/ CAM - CNC B. công nghệ điện tử C. Công nghệ in 3D D. Công nghệ năng lượng tái tạo Câu 16. Hình chiếu vuông góc thể hiện: A. Đáp án khác. B. Trên bản vẽ kĩ thuật thường phải sử dụng nhiều hình chiếu. C. Cả A và B. D. Đầy đủ hình dạng của vật thể. Câu 17. Người lao động thuộc ngành cơ khí là: A. Cả 3 ý trên. B. Người có khả năng thiết kế, xây dựng, vận hành, sử dụng, bảo trì hệ thống điện, điện tử và thiết bị viễn thông. C. Người trực tiếp tham gia thiết kế, lắp ráp, phân tích, đánh giá, vận hành, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng, đề xuất sáng kiến, ý tưởng giải pháp cải tiến công nghệ, trang thiết bị máy móc,… thuộc cơ khí. D. Họ có thể tiếp cận, khai thác các sản phẩm, giải pháp kĩ thuật, công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực điện, điện tử và viễn thông. Câu 18. Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là: A. Cuộc cách mạng về sản xuất thông minh dựa trên những thành tựu trong các lĩnh vực công nghệ thông tin, công nghệ sinh học,… với nền tảng là sự đột phá của công nghệ số. B. Sự thay đổi từ sản xuất đơn lẻ sang sản xuất hàng loạt bằng máy móc chạy bằng năng lượng điện. C. Gắn liền với ứng dụng các thành tựu khoa học, kĩ thuật vào sản xuất và đời sống.
- D. Sự xuất hiện của máy tính, công nghệ thông tin và mạng truyền thông Internet Câu 19. Những thành tựu của khoa học tự nhiên nhằm mục đích gì? A. Cả A và B đều sai. B. Cả A và B đều đúng. C. Nâng cao hiểu biết của con người về sự vật, hiện tượng và các quy luật củ tự nhiên. D. Ứng dụng để giải quyết các vấn đề trong thực tiễn, tạo dựng môi trường sống cho con người, định hìn cho sự phát triển của kinh tế, xã hội,… Câu 20. Động cơ điện có bộ phận chính nào sau đây? A. Stato B. Cả A và B đều sai C. Roto D. Cả A và B đều đúng Câu 21. Công nghệ CAD/ CAM - CNC được ứng dụng ở đâu ? A. Lập trình B. Đáp án khác C. sản xuất cơ khí D. May mặc Câu 22. Khái niệm hệ thống kĩ thuật? A. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ B. Có các phần tử đầu ra C. Có bộ phận xử lí D. Có các phần tử đầu vào Câu 23. Vẽ hình chiếu vuông góc gồm mấy bước? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 24. Kích thước trên bản vẽ là: A. Đáp án khác. B. Kích thước thực. C. Cả A và B. D. Không phụ thuộc tỉ lệ. Câu 25. Hình chiếu từ trên được gọi là: A. Hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu đứng. C. Đáp án khác. D. Hình chiếu bằng. Câu 26. Khái niệm hình cắt bán phần: A. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi vật thể đối xứng. B. Đáp án khác. C. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể. D. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần còn lại bằng nét lượn sóng mảnh.
- Câu 27. Công nghệ luyện gang, thép tạo ra: A. Tiếng ồn B. Bụi C. Khí CO2 D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. Có bao nhiêu bước vẽ hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ: A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 29. Nét liền đậm thể hiện: A. Đường gióng. B. Đường gạch trên mặt cắt C. Đường kích thước. D. Đường bao thấy, cạnh thấy. Câu 30. Em hãy quan sát Hình 12.8a và cho biết: Vị trí đặt điểm tụ F’ ở bên trái đường chân trời ảnh hưởng như thế nào tới việc quan sát vật thể? A. Quan sát được 2 chiều của vật thể, quan sát rõ mặt bên trái. B. Chỉ quan sát được 1 mặt của vật thể. C. Quan sát được 2 chiều của vật thể, quan sát rõ mặt bên phải. D. Không thay đổi. Câu 31. Quan sát hình vẽ và cho biết: Đây là loại hình chiếu nào? A. Hình chiếu trục đo xiên góc cân. B. Hình chiếu cục bộ. C. Hình chiếu trục đo vuông góc đều. D. Hình chiếu toàn bộ. Câu 32. Gang được sản xuất từ: A. Gang bằng lò oxi B. Gang bằng lò hồ quang C. Cả B và C đều đúng D. Quặng sắt bằng lò cao luyện gang Câu 33. Khái niệm bản vẽ kĩ thuật: A. Cả 3 ý trên. B. Là tài liệu kĩ thuật được trình bày dưới dạng hình vẽ, diễn tả hình dạng, kết cấu, các thông tin về kích thước, vật liệu, yêu cầu kĩ thuật,… của sản phẩm. C. Là tài liệu cần thiết khi bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm. D. Là ngành nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp.
- Câu 34. Điều gì làm thị trường lao động thay đổi? A. Cả 3 đáp án trên B. Quá trình hiện đại hóa C. Quá trình công nghiệp hóa D. Quá trình hội nhập quốc tế Câu 35. Máy điện xoay chiều phát minh vào năm nào? A. 1875 B. 1880 C. đáp án khác D. 1887 Câu 36. Khái niệm hình chiếu phối cảnh một điểm tụ: A. Hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu xuyên tâm. B. Nhận được khi mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể. C. Đáp án khác. D. Nhận được khi mặt tranh song song với một mặt của vật thể. Câu 37. Điểm F’ trong hình dưới đây được gọi là gì? A. Điểm tụ. B. Điểm nhìn. C. Đáp án khác. D. Mặt tranh. Câu 38. Cấu trúc hệ thống kĩ thuật mạch kín và mạch hở khác nhau ở điểm nào? A. Bộ phận xử lí B. Tín hiệu phản hồi C. Đầu vào D. Đầu ra Câu 39. Hệ thống kĩ thuật có loại nào sau đây? A. Đáp án khác B. Mạch kín và mạch hở C. Mạch kín D. Mạch hở Câu 40. Bước 1 của vẽ hình chiếu là: A. Vẽ các bộ phận của vật thể bằng nét liền mảnh. B. Hoàn thiện các nét vẽ theo đúng tiêu chuẩn. Ghi kích thước của bản vẽ. C. Phân tích vật thể thành các hình đơn giản và chọn các hướng chiếu. D. Vẽ ba hình chiếu của hình hộp chữ nhật bao ngoài vật thể bằng nét liền mảnh. Câu 41. Thời gian diễn ra cuộc cách mạng lần thứ hai là:
- A. Những năm đầu thế kỉ XXI B. Nửa cuối thế kỉ XVIII C. Những năm 70 của thế kỉ XX D. Nửa cuối thế kỉ XIX Câu 42. Cho biết: Công nghệ vật liệu nano được ứng dụng trong một số lĩnh vực nào? A. dệt may, nuôi trồng hải sản, công nghệ thông tin B. Cả 3 đáp án trên C. năng lượng, quân sự D. Y học, công nghiệp điện tử Câu 43. : Nét đứt mảnh thể hiện: A. Đường bao khuất, cạnh khuất. B. Đường giới hạn hìnhs. C. Đường tâm, đường trục. D. Cả 3 đáp án trên Câu 44. Chọn ý đúng: Nhu cầu vị trí việc làm trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ ngày càng .. (1).. nhưng yêu cầu đối với người lao động cũng ngày càng ....(2)... A. lớn, nhỏ B. nhỏ, nhỏ C. lớn, cao D. nhỏ, cao Câu 45. Khái niệm về kĩ thuật: A. Là các giải pháp để ứng dụng các phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc biệt trong công nghiệp B. Là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy. C. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. D. Cả 3 đáp án trên Câu 46. Đâu là phát minh nổi bật cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai? A. Cả 3 đáp án trên B. Điện thoại C. Đèn sợi đốt D. Máy điện xoay chiều Câu 47. Khoa học là hệ thống tri thức liên quan tới yếu tố nào? A. Xã hội B. Tư duy C. Cả 3 đáp án trên. D. Tự nhiên Câu 48. Ngành công nghệ nào tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ? A. Công nghệ internet vạn vật B. Công nghệ CAD/ CAM- CNC C. Công nghệ vật liệu Nano D. Công nghệ trí tuệ nhân tạo Câu 49. Điền từ: “ Mỗi sản phẩm công nghệ sẽ có những tiêu chí đánh giá khác nhau phục thuộc vào............ của từng loại sản phẩm công nghệ và mức độ quan trọng của các tiêu chí đối với các loại sản phẩm công nghệ khác nhau cũng khác nhau” A. Giá thành B. Độ bền C. Đặc thù D. Tính năng
- Câu 50. Quan sát hình vẽ và mô tả: Đưa độ rộng vào hình chiếu phối cảnh. A. Lấy một điểm I’ trên A’F’ để xác định chiều rộng của vật thể A’I’ = 30. B. Đáp án khác. C. Cả A và B. D. Từ điểm I’, vẽ các đường thẳng lần lượt song song với các cạnh của hình chiếu đứng của vật thể. Câu 51. Góc giữa các trục đo gọi là: A. Hệ trục tọa độ. B. Góc trục đo. C. Trục đo. D. Đáp án khác. Câu 52. Kí hiệu của tiêu chuẩn quốc tế: A. TCVN. B. TCQT. C. ISO. D. Không có kí hiệu cụ thể. Câu 53. Truyền thông không dây gồm mấy loại? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 54. Công nghệ nào sau đây được phân loại theo đối tượng áp dụng? A. Cả 3 đáp án trên B. Công nghệ trồng cây trong nhà kính C. Công nghệ vận tải D. Công nghệ thông tin Câu 55. Cho biết: Hệ thống kĩ thuật là một tập hợp các phần tử nào? A. Các bộ phận máy B. Cả 3 đáp án trên C. Các thiết bị D. Các chi tiết máy Câu 56. Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực kĩ thuật? A. Công nghệ trồng cây trong nhà kính B. Công nghệ vận tải C. Cả 3 đáp án trên D. Công nghệ thông tin Câu 57. p = là hệ số nào? A. Hệ số biến dạng theo trục O’y’. B. Hệ số biến dạng theo trục Ox. C. Hệ số biến dạng theo trục Oy. D. Hệ số biến dạng theo trục O’x’. Câu 58. Công nghệ điện gió sử dụng
- A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng gió C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 59. Khái niệm ngành nghề kĩ thuật, công nghệ: A. Là ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. B. Cả 3 ý trên. C. Là ngành nghề thuộc lĩnh vực nghiên cứu khoa học. D. Là ngành nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp. Câu 60. Khái niệm chung về hình cắt, mặt cắt: A. Đáp án khác. B. Dùng để thể hiện các cấu tạo bên ngoài của vật thể. C. Dùng để thể hiện các cấu tạo bên trong của vật thể. D. Dùng để thể hiện các cấu tạo bên trong và bên ngoài của vật thể. Câu 61. Phương pháp chiếu bao gồm: A. Cả A và B. B. Phương pháp góc chiếu thứ ba. C. Phương pháp góc chiếu thứ nhất. D. Đáp án khác. Câu 62. Thời gian diễn ra cuộc cách mạng lần thứ nhất là: A. Những năm đầu thế kỉ XXI B. Những năm 70 của thế kỉ XX C. Nửa cuối thế kỉ XVIII D. Nửa cuối thế kỉ XIX Câu 63. Khoa học có mối quan hệ như thế nào đối với kĩ thuật? A. Khoa học giúp kĩ thuật tiến bộ B. Kĩ thuật tạo cơ sở cho khoa học phát triển C. Khoa học và kĩ thuật không có sự tác động qua lại D. Khoa học tạo cơ sở cho sự phát triển của kĩ thuật Câu 64. Ngành công nghệ nào biển đổi điện năng thành cơ năng dựa trên nguyên lí cảm ứng điện tử? A. Công nghệ điện – cơ B. Công nghệ điện – điện tử C. Công nghệ điều khiển và tự động hóa D. Công nghệ điện – quang Câu 65. Xác định: Hình chiếu trục đo vuông góc đều: A. Các trục tọa độ Ox, Oy, Oz làm với mặt phẳng hình chiếu P các góc bằng nhau. B. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu P. C. Cả A và B.
- D. Đáp án khác. Câu 66. : Liên kết truyền thông tin: A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực B. Dùng để truyền năng lượng và thông tin C. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng,… D. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí Câu 67. Bản vẽ kĩ thuật phải được theo các quy tắc thống nhất quy định trong: A. Hợp đồng giữa người mua và bán. B. Các tiêu chuẩn về bản vẽ của quốc gia hoặc quốc tế. C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 68. Em hãy quan sát Hình 12.8a và cho biết: Vị trí đặt điểm tụ F’ ở bên phải đường chân trời ảnh hưởng như thế nào tới việc quan sát vật thể? A. Quan sát được 2 chiều của vật thể, quan sát rõ mặt bên trái. B. Không thay đổi C. Quan sát được 2 chiều của vật thể, quan sát rõ mặt bên phải. D. Cả A và B. Câu 69. Khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ, cần xem xét khả năng và kết quả học tập ở môn học nào? A. Công nghệ B. Vật lý C. Cả 3 đáp án trên D. Toán Câu 70. Khái niệm hình chiếu trục đo: A. Là hình biểu diễn đồng thời cả ba chiều của vật thể và được xây dựng bằng phép chiếu song song. B. Là hình được xây dựng bẳng phép chiếu song song. C. Đáp án khác. D. Là hình biểu diễn hai chiều của vật thể và được xây dựng bằng phép chiếu song song.
- Câu 71. Điền từ: “Mỗi sản phẩm công nghệ sẽ có những tiêu chí đánh giá khác nhau phục thuộc vào............ của từng loại sản phẩm công nghệ và mức độ quan trọng của các tiêu chí đối với các loại sản phẩm công nghệ khác nhau cũng khác nhau” A. Độ bền B. Giá thành C. Đặc thù D. Tính năng Câu 72. Quy định về đường gióng: A. Cả 3 đáp án trên. B. Vẽ bằng nét liền mảnh. C. Đường gióng thường vuông góc với đường kích thước. D. Vượt quá đường kích thước từ 2 mm đến 4 mm. Câu 73. Kĩ sư là người làm việc gì? A. Là người làm công tác nghiên cứu khoa học với các phương pháp nghiên cứu khác nhau trong các lĩnh vực, ngành nghề khác nhau, phục vụ cho mọi mặt đời sống của con người. B. Cả 3 ý trên. C. Là người làm việc trong lĩnh vực công nghệ; có năng lực chuyên môn, sớm được tiếp cận với những công nghệ mới. D. Là người làm việc trong lĩnh vực kĩ thuật; có kiến thực về toán học, khoa học tự nhiên, có tư duy thiết kế, năng lực giải quyết vấn đề một cách sáng tạo. Câu 74. Đơn vị đo kích thước dài và sai lệch giới hạn: A. Deximet. B. Mét. C. Centimet. D. Milimet. Câu 75. Ưu điểm của công nghệ năng lượng tái tạo là gì ? A. Tất cả các đáp án trên B. Ứng dụng được trong nhiều lĩnh vực C. giảm ô nhiễm, tiết kiệm chi phí sinh hoạt D. Nguồn năng lượng tạo ra là rất lớn Câu 76. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Phương pháp hình chiếu vuông góc (HCVG) là phương pháp ………… các hình chiếu vuông góc trên cùng một …......…Các HCVG là hình biểu diễn …………, do vậy để thể hiện được đầy đủ hình dạng của vật thể, trên bản vẽ kĩ thuật thường sử dụng nhiều hình chiếu. A. Biểu diễn / hai chiều / mặt phẳng. B. Mặt phẳng / hai chiều / biểu diễn. C. Mặt phẳng / biểu diễn / hai chiều. D. Biểu diễn / mặt phẳng / hai chiều. Câu 77. Có mấy công nghệ phổ biến trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí? A. 1 B. 4 C. 2 D. 5
- Câu 78. Điền từ: “ Mỗi sản phẩm công nghệ sẽ có những tiêu chí đánh giá khác nhau phục thuộc vào............ của từng loại sản phẩm công nghệ và mức độ quan trọng của các tiêu chí đối với các loại sản phẩm công nghệ khác nhau cũng khác nhau” A. Tính năng B. Đặc thù C. Độ bền D. Giá thành Câu 79. Khái niệm phương pháp hình chiếu vuông góc: A. Cả 3 ý trên. B. Là tài liệu kĩ thuật được trình bày dưới dạng hình vẽ, diễn tả hình dạng, kết cấu, các thông tin về kích thước, vật liệu, yêu cầu kĩ thuật,… của sản phẩm. C. Là tài liệu cần thiết khi bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm. D. Là phương pháp biểu diễn các hình chiếu vuông góc trên cùng một mặt phẳng (bản vẽ). Câu 80. Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có phần tử cơ bản nào sau đây? A. Phần tử đầu vào B. Cả 3 đáp án trên C. Phần tử đầu ra D. Phần tử xử lí và điều khiển Câu 81. Em hãy nêu bản chất của công nghệ năng lượng tái tạo A. Điện năng biến đổi thành cơ năng B. Cơ năng biến đổi thành điện năng C. Điện năng biến đổi thành nhiệt năng D. Nhiệt năng biến đổi thành điện năng Câu 82. Vai trò của ngành nghề kĩ thuật, công nghệ: A. Cả 3 ý trên. B. Tạo ra các dịch vụ phục vụ, nâng cao chất lượng cuộc sống. C. Phục vụ nghiên cứu, liên tục cải tiến sản phẩm, đem lại cho con người một cuộc sống ngày càng văn minh, hiện đại. D. Trực tiếp tạo ra của cải, phát triển kinh tế. Câu 83. Điền từ: “ Mỗi sản phẩm công nghệ sẽ có những tiêu chí đánh giá khác nhau phục thuộc vào............ của từng loại sản phẩm công nghệ và mức độ quan trọng của các tiêu chí đối với các loại sản phẩm công nghệ khác nhau cũng khác nhau” A. Độ bền B. Tính năng C. Đặc thù D. Giá thành Câu 84. Công nghệ Robot có bộ não sử dụng trí tuệ nhân tạo được cải thiện về khả năng nhận thức, ra quyết định và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn diện hơn so với robot truyền thống. Đó là công nghệ gì? A. Công nghệ Robot thông minh B. Cả 3 đáp án trên C. Công nghệ trí tuệ nhân tạo D. Công nghệ Internet vạn vật Câu 85. Ưu điểm của công nghệ in 3D so với các công nghệ chế tạo truyền thống khác là gì? A. Không có gì khác biệt
- B. Tạo ra được sản phẩm không bị rỗng bên trong C. Tạo ra được các sản phẩm có cấu tạo phức tạp D. Đáp án khác Câu 86. Phần tử xử lí và điều khiển: A. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật. B. Cả 3 đáp án trên. C. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật D. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra. Câu 87. Đâu là yêu cầu kĩ sư cần đáp ứng trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Buộc phải có khả năng làm việc độc lập không yêu cầu về làm việc nhóm B. Thông thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công nghệ C. Cả 3 đáp án trên D. Có kĩ năng thực hành nghề vững vàng Câu 88. Hình chiếu phối cảnh có mấy loại? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 89. Công nghệ gia công áp lực là gì? A. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. B. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. C. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu D. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. Câu 90. Thời gian diễn ra cuộc cách mạng lần thứ ba là: A. Nửa cuối thế kỉ XIX B. Nửa cuối thế kỉ XVIII C. Những năm 70 của thế kỉ XX D. Những năm đầu thế kỉ XXI Câu 91. Bước 3 của vẽ hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ là: A. Vẽ các cạnh của vật thể. B. Vẽ đường chân trời và điểm tụ. C. Đưa chiều cao vào hình chiếu phối cảnh.
- D. Đưa chiều dài, chiều rộng vào hình chiếu phối cảnh. Câu 92. Công nghệ thứ hai trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến là: A. Công nghệ điện – quang B. Công nghệ sản xuất điện năng C. Công nghệ điện – cơ D. Công nghệ điều khiển và tự động hóa Câu 93. p = là hệ số biến dạng nào? A. Hệ số biến dạng theo trục Oy. B. Hệ số biến dạng theo trục Ox. C. Hệ số biến dạng theo trục O’y’. D. Hệ số biến dạng theo trục O’x’. Câu 94. Bước 1 của vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ: A. Vẽ hình chiếu đứng của vật thể. B. Đưa độ rộng vào hình chiếu phối cảnh. C. Chọn điểm tụ. D. Vẽ đường chân trời. Câu 95. Theo lĩnh vực khoa học có công nghệ nào? A. Công nghệ sinh học B. Công nghệ hóa học C. Công nghệ thông tin D. Cả 3 đáp án trên Câu 96. Việt Nam thường sử dụng phương pháp góc chiếu nào? A. Phương pháp góc chiếu thứ ba. B. Phương pháp góc chiếu thứ nhất. C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 97. Trong phương pháp góc chiếu thứ nhất, ta phải xoay mặt phẳng hình chiếu bằng xuống dưới một góc bao nhiêu độ? A. . B. . C. . D. . Câu 98. Xác định: Công nghệ trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí có bao nhiêu ngành? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 99. Kí hiệu mặt cắt và hình cắt bao gồm: A. Cả 3 ý trên. B. Vị trí mặt phẳng cắt vẽ bằng nét gạch dài chấm đậm (nét cắt). C. Tên hình cắt, mặt cắt viết bằng chữ hoa ở bên cạnh nét cắt và ở phía trên hình cắt, mặt cắt. D. Hướng chiếu là hai mũi tên vẽ vuông góc với nét cắt. Câu 100. Các loại mặt cắt: A. Đáp án khác. B. Cả A và B. C. Mặt cắt chập. D. Mặt cắt rời.
- ------ HẾT ------ II. TỰ LUẬN Câu 1: Công nghệ CAD/CAM/CNC và ứng dụng của công nghệ CAD/CAM/CNC là gì? Câu 2: Công nghệ trí tuệ nhân tạo và ứng dụng của công nghệ trí tuệ nhân tạo là gì? Câu 3: Công nghệ in 3D và ứng dụng của công nghệ in 3D là gì? Câu 4: Công nghệ trí tuệ nhân tạo và ứng dụng của công nghệ trí tuệ nhân tạo là gì? Câu 5: Công nghệ Robot thông minh và ứng dụng của công nghệ Robot thông minh là gì? Câu 6: Em hãy vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ của các vật thể cho bởi hình chiếu vuông góc sau?

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p |
186 |
8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p |
122 |
7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Ninh
9 p |
159 |
5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p |
234 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
4 p |
159 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p |
189 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p |
218 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p |
168 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
2 p |
174 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p |
156 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p |
200 |
3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
45 p |
150 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
156 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p |
82 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p |
244 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
29 p |
156 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p |
109 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p |
98 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
