Đề cương ôn tập chương 4 môn Đại số lớp 10 - Phùng Văn Hoàng Em
lượt xem 3
download
“Đề cương ôn tập chương 4 môn Đại số lớp 10 - Phùng Văn Hoàng Em” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chương 4 môn Đại số lớp 10, rèn luyện kỹ năng giải đề thi, nâng cao khả năng ghi nhớ để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Toán lớp 10. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập chương 4 môn Đại số lớp 10 - Phùng Văn Hoàng Em
- ĐẠI SỐ 10 Chương VI. LƯỢNG GIÁC GV: PHÙNG V. HOÀNG EM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG VI Môn: Toán – ĐẠI SỐ 10 ÔN GIỮA KỲ **************** A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 1. Công thức cơ bản. ○ sin2 x + cos2 x = 1, suy ra: sin2 x = 1 − cos2 x và cos2 x = 1 − sin2 x ; 1 1 ○ 1 + tan2 x = 2 , suy ra: cos2 x = cos x 1 + tan2 x 1 1 ○ 1 + cot2 x = 2 , suy ra: sin2 x = sin x 1 + cot2 x sin x cos x ○ tan x = ; cot x = ; tan x. cot x = 1. cos x sin x 2. Công thức cộng. (Dùng để tách góc, hoặc ghép góc) ○ sin(a + b) = sin a cos b + sin b cos a. ○ cos(a − b) = cos a cos b + sin a sin b. tan a + tan b ○ sin(a − b) = sin a cos b − sin b cos a. ○ tan(a + b) = . 1 − tan a tan b tan a − tan b ○ cos(a + b) = cos a cos b − sin a sin b. ○ tan(a − b) = . 1 + tan a tan b 3. Công thức góc nhân đôi. (Dùng để giảm góc) ○ sin 2α = 2 sin α cos α. ○ cos 2α = 2 cos2 α − 1 = 1 − 2 sin2 α 2 tan α ○ cos 2α = cos2 α − sin2 α. ○ tan 2α = . 1 − tan2 α 4. Công thức hạ bậc. (Dùng để làm mất bình phương) 1 − cos 2α ○ sin2 α = . 2 1 + cos 2α ○ cos2 α = . 2 1 − cos 2α π ○ tan2 α = , α 6= + kπ, k ∈ Z. 1 + cos 2α 2 5. Dấu của các tỉ số lương giác tương ứng trên các góc phần tư. Để xác định dấu của các giá trị lượng giác của một góc α ta y xác định vị trí điểm cuối của cung AM = α trên đường tròn y B lượng giác. Điểm M thuộc góc phần tư nào thì ta áp dụng II I bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác. Góc phần tư Giá trị lượng giác I II III IV A0 A x sin α + + − − α cos α + − − + M tan α + − + − III IV cot α + − + − B0 GV: Phùng Hoàng Em – St 1
- ĐẠI SỐ 10 Chương VI. LƯỢNG GIÁC B. CÁC DẠNG TOÁN TỰ LUẬN d Dạng 1. Cho trước 1 tỉ số lượng giác, tính các tỉ số lượng giác còn lại 1. Ta thực hiện theo các bước: ○ Sử dụng công thức thích hợp để tính tỉ số tiếp theo (chú ý nhóm công thức cơ bản); ○ Ứng với miền của α đề cho, xem Mục 5. để chọn kết quả đúng. ○ Tính toán các tỉ số còn lại. 2. Nếu đề cho trước 1 tỉ số lượng giác, yêu cầu tính giá trị biểu thức. Ta thường biến đổi biểu thức đó về giá trị đã cho. Sau đó, thay kết quả. VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1 1 ³π ´ Biết sin α = và α ∈ ; π . Tính giá trị của cos α; tan α và cot α. 3 2 Lời giải. p 2 2 2 1 8 2 2 2 Từ sin α + cos α = 1 nên cos α = 1 − sin α = 1 − = ⇒ cos α = ± . 9 9 3 ³π ´ p 2 2 ○ Do α ∈ ; π nên cos α < 0. Suy ra cos α = − . 2 3 sin α 1 1 p ○ tan α = = − p ; cot α = = − 2 2. cos α 2 2 tan α Ví dụ 2 3 3π µ ¶ Cho cos α = , với α ∈ ; 2π . Tính giá trị của sin 2α và tan 2α. 5 2 Lời giải. 16 4 Ta có sin2 α + cos2 α = 1 ⇒ sin2 α = 1 − cos2 α = ⇒ sin α = ± 25 5 3π 4 µ ¶ ○ Do α ∈ ; 2π nên sin α < 0 ⇒ sin α = − 2 5 3 −4 −24 ○ sin 2α = 2 sin α cos α = 2 · · = 5 5 25 sin α 3 2 tan α 24 ○ tan α = = − ⇒ tan 2α = =− cos α 4 2 1 − tan α 7 Ví dụ 3 3 π Cho tan α = − , với < α < π. Tính giá trị của sin α, sin 2α và cos 2α. 4 2 Lời giải. 1 9 25 16 Ta có = 1 + tan2 α = 1 + = ⇒ cos2 α = . cos α 2 16 16 25 GV: Phùng Hoàng Em – St 2
- ĐẠI SỐ 10 Chương VI. LƯỢNG GIÁC 9 3 ○ sin2 α = 1 − cos2 α = ⇒ sin α = ± . 25 5 π 3 ○ Do < α < π nên sin α > 0, do đó sin α = . 2 5 π 4 ○ Do < α < π nên cos α < 0, do đó cos α = − . 2 5 24 • sin 2α = 2 sin α cos α = − 25 7 • cos 2α = 2 cos2 α − 1 = 25 Ví dụ 4 3 π Cho sin α = với < α < π. Tính giá trị của biểu thức 5 2 9π 3π µ ¶ µ ¶ P = cos − α + 2 tan α + . 2 2 Lời giải. 9π 9π Áp dụng công thức cộng, ta có P = cos . cos α + sin . sin α = sin α − 2 cot α. 2 2 16 4 ○ cos2 α = 1 − sin2 α = ⇒ cos α = ± 25 5 π 4 cos α 4 ○ Do < α < π ⇒ cos α = − và cot α = =− 2 5 sin α 3 49 ○ Suy ra, P = sin α − 2 cot α = . 15 Ví dụ 5 sin α − cos α Cho tan α = 3. Tính giá trị biểu thức B = 3 . sin α + 3cos3 α + 2 sin α Lời giải. Ta biến đổi biểu thức B về tan α như sau: sin α cos α − tan α tan2 α + 1 − tan2 α + 1 ¡ ¢ ¡ ¢ cos 3 α cos3 α 3(9 + 1) − (9 + 1) 2 B= 3 = 3 2 ¢= = . sin α 3cos α 2 sin α tan α + 3 + 2 tan α tan α + 1 3 ¡ 27 + 3 + 2.3(9 + 1) 9 + + cos α cos α 3 3 cos α 3 LUYỆN TẬP 1 12 π Bài 1. Cho cos α = − và < α < π. Tính sin α và tan α. 13 2 Bài 2. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α, biết 1 2 3π a) sin α = và 900 < α < 1800 ; b) cos α = − và π < α < . 3 3 2 Bài 3. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α, biết a) tan α = 2 và π < α < 2π; b) cos α = 0, 8 và tan α + cot α > 0. GV: Phùng Hoàng Em – St 3
- ĐẠI SỐ 10 Chương VI. LƯỢNG GIÁC 12 π Bài 4. Cho sin α = và ≤ α ≤ π. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α. 13 2 3π µ ¶ Bài 5. Cho tan α = 3 và α ∈ π; . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α. 2 3 3π 19π µ ¶ Bài 6. Cho sin α = − và < α < 2π. Tính cos α, tan α; cos 2α và sin α + . 5 2 4 π 3π µ ¶ Bài 7. Cho tan α = −2 và < α < π. Tính cos α, cos α − ; cot α và tan 2α. 2 4 2 3π Bài 8. Cho cos α = và ≤ α ≤ 2π. 3 2 p 9sin2 α + 5. tan α a) Tính tan α, sin 2α, tan 2α. b) Tính A = 5 + 6 cos α ³ π´ ³π ´ c) Tính sin 2α, cos 2α, tan 2α, cot 2α. d) Tính sin α + và cos − α . 4 3 π Bài 9. Cho 0 ≤ α ≤ . Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau: 2 ³ π´ ³ π´ a) sin α + b) cos α − c) tan (−α). 4 2 Bài 10. Cho tan α = 2, tính giá trị biểu thức M = cos2 α − sin2 α. 2 sin α − 3 cos α Bài 11. Cho cot α = 3. Tính giá trị biểu thức M = . 5 sin3 α + cos3 α 2 tan α + 3 cot α Bài 12. Cho cos α = . Tính giá trị biểu thức A = . 3 tan α + cot α 1 π π Bài 13. Cho sin x + cos x = và ≤ x ≤ . Tính sin 2x và cos 2x. 2 4 2 GV: Phùng Hoàng Em – St 4
- ĐẠI SỐ 10 Chương VI. LƯỢNG GIÁC d Dạng 2. Rút gọn biểu thức hoặc chứng minh đẳng thức 1. Các phương pháp thường dùng: ○ Biến đổi vế phức tạp của đẳng thức về vế đơn giản; ○ Biến đổi tương đương để đẳng thức đi đến kết quả hiển nhiên đúng; ○ Phối hợp cả hai cách trên. 2. Chú ý: ○ Nếu trong đẳng thức, các góc đều giống nhau, ta ưu tiên nhóm công thức cơ bản (Nhóm 1); ○ Nếu trong đẳng thức, có xuất hiện góc gấp đôi và bình phương tỉ số lượng giác, ta ưu tiên nhóm nhân đôi và hạ bậc (Nhóm 3,4); ○ Nếu cần tách góc, ta ưu tiên nhóm công thức cộng (Nhóm 2). VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1 Rút gọn biểu thức: 2 sin2 x − 1 a) A = sin2 x + sin2 x tan2 x; c) A = cos2 α sin2 α + 1 + ¡ ¢ b) B = 2 . sin x − sin x cos x sin4 α Lời giải. 1 a) A = sin2 x + sin2 x tan2 x = sin2 x 1 + tan2 x = sin2 x · = tan2 x. ¡ ¢ cos2 x 2 sin2 x − 1 2 sin2 x − sin2 x + cos2 x ¡ ¢ sin x + cos x b) B = 2 = = = 1 + cot x; sin x − sin x cos x sin x (sin x − cos x) sin x c) A = sin2 α 1 − sin2 α + cos2 α + sin4 α = sin2 α − sin4 α + cos2 α + sin4 α = 1. ¡ ¢ Ví dụ 2 Rút gọn các biểu thức: p ³π ´ 2 cos a − 2 cos +a a) A = p ³4π ´. b) B = (tan a − tan b) cot(a − b) − tan a tan b. − 2 sin a + 2 sin +a 4 Lời giải. p ³ π π ´ p 2 cos a − 2 cos cos a − sin sin a 2 sin a a) Ta có A = p 4 4 ´=p = tan a. ³ π π − 2 sin a + 2 sin cos a + cos sin a 2 cos a 4 4 b) Ta có B = tan (a − b) (1 + tan a tan b) cot (a − b) − tan a tan b = 1. GV: Phùng Hoàng Em – St 5
- ĐẠI SỐ 10 Chương VI. LƯỢNG GIÁC Ví dụ 3 Chứng minh các đẳng thức sau trong điều kiện có nghĩa của biểu thức 3 1 1 − cos α + cos 2α a) sin4 α + cos4 α = + cos 4α; b) = cot α; 4 4 sin 2α − sin α 2 + sin2 α sin4 α − cos4 α + cos2 α α c) = 3 tan2 α + 2; d) = cos2 . 1 − sin2 α 2(1 − cos α) 2 Lời giải. 1 a) VT = (sin2 α + cos2 α)2 − 2 sin2 α cos2 α = 1 − sin2 2α 2 1 − cos 4α 3 1 = 1− = + cos 4α = VP. 4 4 4 1 − cos α + 2 cos2 α − 1 cos α(2 cos α − 1) cos α b) VT = = = = cot α = VP. 2 sin α cos α − sin α sin α(2 cos α − 1) sin α 2 + sin2 α 2 + sin2 α 2 c) VT = = = + tan2 α = 2 + 2 tan2 α + tan2 α = 3 tan2 α + 2 = VP. 1 − sin2 α cos2 α cos2 α sin4 α + cos2 α(1 − cos2 α) sin4 α + cos2 α sin2 α sin2 α(sin2 α + cos2 α) d) VT = = = 2(1 − cos α) 2(1 − cos α) 2(1 − cos α) 2α 1 − cos2 α 1 + cos α 2 cos 2 α = = = = cos2 = VP. 2(1 − cos α) 2 2 2 Ví dụ 4 Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x 1 − cos 2x + sin 2x P= · cot x. 1 + cos 2x + sin 2x Lời giải. 2 sin2 x + 2 sin x cos x cos x 2 sin x(sin x + cos x) cos x ○ P= · = · = 1. 2 cos2 x + 2 sin x cos x sin x 2 cos x(sin x + cos x) sin x ○ Vậy giá trị của biểu thức P không phụ thuộc vào giá trị của biến x. LUYỆN TẬP 2 Bài 1. Không sử dụng MTCT, hãy tính giá trị sin 15◦ , cos 15◦ , sin 75◦ và cos 75◦ . 4 cos2 x − 2 Bài 2. Rút gọn biểu thức M = . sin x + cos x q Bài 3. Rút gọn biểu thức N = sin2 x (4 + cot x) + cos2 x (1 + 3 tan x). Bài 4. Rút gọn biểu thức C = (tan x − cot x)2 − (tan x + cot x)2 . Bài 5. Đơn giản biểu thức 1 − cos α 1 1 − sin2 α.cos2 α a) A = − ; b) B = − cos2 α. sin2 α 1 + cos α cos2 α Bài 6. Chứng minh các đẳng thức sau: GV: Phùng Hoàng Em – St 6
- ĐẠI SỐ 10 Chương VI. LƯỢNG GIÁC 2 1 a) cos4 α − sin4 α = 2cos2 α − 1; b) 1 − cot4 α = 2 − ; sin α sin4 α 1 + sin2 α c) = 1 + 2tan2 α; d) 2(1 − sin α)(1 + cos α) = (1 − sin α + cos α)2 . 1 − sin2 α Bài 7. Đơn giản biểu thức 1 − cos α 1 1 − sin2 α.cos2 α a) A = − ; b) B = − cos2 α. sin2 α 1 + cos α cos2 α Bài 8. Chứng minh các hệ thức sau 1 + sin4 α − cos4 α 2 sin2 α(1 + cos α) sin α + tan α a) = ; b) = ; 1 − sin6 α − cos6 α 3cos2 α cos2 α (1 + sin α) cos α + cot α tan α − tan β cos2 α − sin2 α c) = tan α tan β; d) = sin2 αcos2 α. cot α − cot β cot2 α − tan2 α Bài 9. Rút gọn giá trị của biểu thức sau: 5π 3π µ ¶ µ ¶ a) A = cos (4π − α) . tan (7π + α) + cos − α + cos − α + sin (5π + α); 2 2 ³π ´ b) B = 2 sin (π + α) + cos − α + sin (π − α) + cos (π + α); 2 ³π ´ c) C = sin (π + α) − cos − α + tan (π − α) cot (−α); 2 ³π ´ µ 3π ¶ d) D = sin(5π + α) − cos − α + tan − α + cot(4π − α); 2 2 3π ³π 3π µ ¶ ´ µ ¶ e) E = cos(π − α) + sin α − − tan + α cot −α ; 2 2 2 3π µ ¶ f) F = cot(α − 4π) cos α − + cos(α + 6π) − 2 sin(α − π). 2 Bài 10. Chứng minh các đẳng thức sau: a) (1 − sin2 x).tan2 x + (1 − cos2 x)cot2 x = 1; b) 1 − sin2 x − sin2 x.cot2 x = 0; (sin x + cos x)2 − 1 c) cos4 x + sin2 x cos2 x + sin2 x = 1; d) = tan2 x; 2 cot x − sin 2x 1 1 + 3 cos2 x µ ¶ e) sin4 x + sin4 x cot2 x + cos4 x + cos4 x. tan2 x = 1; f) tan x − sin x = cos x; 4 sin x 2 sin2 x + 1 µ ¶ g) 2 cot x − cos x = 6 sin x; h) tan2 x − sin2 x tan2 x + 2 cos2 x + sin2 x = 2; cos x Bài 11. Chứng minh các đẳng thức sau: sin3 x + cos3 x sin2 x − cos2 x tan x − 1 a) = 1 − sin x cos x; b) = ; sin x + cos x 1 + 2 sin x cos x tan x + 1 (sin x + cos x)2 − 1 c) (1 + cot x)sin3 x + (1 + tan x)cos3 x = sin x + cos x; d) = 2tan2 x; cot x − sin x cos x sin2 x + 2cos2 x − 1 sin2 x − tan2 x e) = sin2 x; f) = tan6 x; cot2 x cos2 x − cot2 x g) cos4 x − sin4 x = cos 2x; h) cos4 x − 2cos2 x = sin4 x − 1; 1 − sin2 xcos2 x i) sin4 x + sin2 x.cos2 x + cos2 x = 1; j) − cos2 x = tan2 x. cos2 x GV: Phùng Hoàng Em – St 7
- ĐẠI SỐ 10 Chương VI. LƯỢNG GIÁC cot2 α 1 + tan2 α tan2 α + cot2 α Bài 12. Chứng minh rằng · = . 1 + cot2 α tan2 α 1 + tan4 α sin2 x − cos2 y Bài 13. Chứng minh rằng biểu thức B = + cot2 x cot2 y độc lập với x; y sin2 x sin2 y C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Góc có số đo 1080◦ thì có số đo là bao nhiêu rađian? A 6π . B 3π . C 12π. D 4π . Câu 2. Tính số đo bằng rad của góc 22◦ 300 . π 7π 9π 5π A . B . C . D . 8 12 12 12 π Câu 3. Tính số đo bằng độ của góc . 36 A 6◦ . B 8◦ . C 5◦ . D 10◦ . Câu 4. Đổi 2 rad ra độ. 360 ◦ µ ¶ ◦ A =2 . B . C 360◦ . D 180◦ . π 47π Câu 5. Giá trị của sin là p 6 p 3 1 1 2 A . B . C − . D . 2 2 2 2 Câu 6. Tìm số dương T nhỏ nhất thoả sin(x + T) = sin x với mọi x. π A T = π. B T = 2π . C T= . D T = 4π . 2 Câu 7. Cho x là số thực, hãy chọn mệnh đề sai. ¯ ¯ A −1 ≤ sin x ≤ 1. B cos 2x ≤ 1. C ¯ sin 3x¯ ≤ 1. D −1 ≤ tan x ≤ 1. Câu 8. Chọn mệnh đề sai (với k là số nguyên tuỳ ý)? A sin(x + k2π) = sin x. B cos(x + kπ) = cos x. C tan(x + k2π) = tan x. D cot(x + kπ) = cot x. Câu 9. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A sin (180◦ − a) = − cos a. B sin (180◦ − a) = − sin a. C sin (180◦ − a) = sin a. D sin (180◦ − a) = cos a. Câu 10. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? ³π ´ ³π ´ ³π ´ ³π ´ A sin − x = cos x. B sin + x = cos x. C tan − x = cot x. D tan + x = cot x. 2 2 2 2 Câu 11. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. ´ ³π ³π ´ A tan (π − a) = tan a. − a = − sin a. C cot B cos + a = − tan a. D sin (π + a) = sin a. 2 2 ³ π´ Câu 12. Đơn giản biểu thức M = cos a − + sin (a − π) ta được kết quả nào sau đây? 2 A M = cos a + sin a. B M = 2 sin a. C M = sin a − cos a. D M = 0. Câu 13. Cho góc lượng giác α = 2017◦ . Khẳng định nào sau đây đúng? A sin α > 0 và cos α < 0. B sin α > 0 và cos α > 0. C sin α < 0 và cos α < 0. D sin α < 0 và cos α > 0. 2017π Câu 14. Cho góc lượng giác α = . Khẳng định nào sau đây đúng? 4 A sin α > 0 và cos α < 0. B sin α > 0 và cos α > 0. C sin α < 0 và cos α < 0. D sin α < 0 và cos α > 0. GV: Phùng Hoàng Em – St 8
- ĐẠI SỐ 10 Chương VI. LƯỢNG GIÁC Câu 15. Trongpcác đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng? p ◦ 3 p ◦ ◦ 1 ◦ 3 A cos 150 = . B cot 150 = 3. C tan 150 = − p . D sin 150 = − . 2 3 2 Câu 16. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng? A cos2 α − sin2 α = 1. B sin2 α = 1 − cos2 α. C sin2 α − cos2 α = 1. D cos α + sin α = 1. Câu 17. Giá trị của biểu thức S = 3 − sin2 90◦ + 2 cos2 60◦ − 3 tan2 45◦ bằng 1 1 A S= . B S=− . C S = 1. D S = 3. 2 2 Câu 18. Đẳng thức nào sau đây là công thức sai? A cos 2x = 1 − sin2 2x. B cos 2x = 2 cos2 x − 1. C cos 2x = 1 − 2 sin2 x. D cos 2x = cos2 x − sin2 x. Câu 19. Đẳng thức nào sau đây là công thức đúng? A sin 2x = 2 sin2 x − 1. B sin 2x = 1 − 2 sin2 x. C sin 2x = 1 − cos2 x. D sin 2x = 2 sin x. cos x. Câu 20. Trong các giá trị sau đây, cos α có thể nhận giá trị nào? p 7 A 2. B . C −0, 7. D −1, 2. 4 ³ π´ Câu 21. Cho góc lượng giác α ∈ 0; . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A sin α > 0 và sin 2α > 0. B sin α > 0 và cos 2α < 0. C cos α < 0 và cos 2α < 0. D cos α < 0 và sin 2α > 0. 3 π Câu 22. Cho tan α = với 0 < α < . Tính sin α. 4 2 3 3 4 4 A − . B . C . D − . 5 5 5 5 Câu 23. Cho cos 1350◦ = a; sin 675◦ = b. Nhận xét nào sau đây sai? A a = 0. B a > b. C a 2 + b 2 = 1. D 2b2 − a2 = 1. 1 π Câu 24. Cho sin α = với < α < π. Giá trị của cot α là 2 2 p p p p 3 3 A 3. B − 3. C . D − . 3 3 1 Câu 25. Biết sin α = và cos α < 0. Tính giá trị của tan α. 3 1 1 p p A tan α = − p . B tan α = − p . C tan α = 2 2. D tan α = 3. 2 2 3 3 π Câu 26. Cho tan α = − ở đó < α < π. Tính giá trị của sin α. 4 2 3 4 3 4 A sin α = − . B sin α = . C sin α = . D sin α = − . 5 5 5 5 3π Câu 27. Cho cot α = 3 và π < α < . Tính giá trị của sin α. 2 3 3 1 1 A sin α = p . B sin α = − p . C sin α = p . D sin α = − p . 10 10 10 10 3 ³ π ´ Câu 28. Cho sin α = , ở đó α ∈ ; π . Tính giá trị biểu thức M = 2 sin α cos α. 5 2 24 24 12 12 A M= . B M=− . C M=− . D M= . 25 25 25 2 ³π π´ 4 Câu 29. Cho α ∈ ; và thỏa mãn điều kiện cos2 α − sin2 α = − . Tính giá trị của sin α. 4 2 5 3 2 3 1 A sin α = p . B sin α = p . C sin α = p . D sin α = p . 2 10 10 10 10 GV: Phùng Hoàng Em – St 9
- ĐẠI SỐ 10 Chương VI. LƯỢNG GIÁC 1 ³π ´ Câu 30. Cho cos α = − , ở đó α ∈ ; π . Tính giá trị của tan α. 3 2 p p 1 1 A tan α = −2 2. B tan α = 2 2. C tan α = − p . D tan α = − p . 2 2 2 2 12 π Câu 31. Cho cos α = − và < α < π. Tính giá trị của tan α. 13 2 2 5 5 5 A tan α = . B tan α = − . C tan α = . D tan α = − . 3 12 12 12 2 3π Câu 32. Cho sin α = − với π < α < . Tính giá trị của tan α. p 5 2p p p 2 21 2 21 2 15 2 15 A tan α = − . B tan α = . C tan α = − . D tan α = . 21 21 15 15 4 π Câu 33. Cho cos α = với 0 < α < . Tính giá trị của sin α. p 13 2p p p 3 13 3 17 3 17 3 13 A sin α = . B sin α = . C sin α = − . D sin α = − . 13 13 13 13 3π Câu 34. Cho cot α = −3 với < α < 2π. Tính giá trị của cos α. p 2 p p p 3 10 3 10 10 10 A cos α = . B cos α = − . C cos α = . D cos α = − . 10 10 10 10 p 3π Câu 35. Cho tan α = 4 + 15 và < α < 2π. Tính giá trị của cos α. p p 2 p p p p p p 2− 5 3− 5 5− 2 5− 5 A cos α = . B cos α = . C cos α = . D cos α = . 4 4 4 3 8 π Câu 36. Cho sin α = và < α < π. Tính giá trị của tan α. 17 2 8 8 8 8 A tan α = − . B tan α = − . C tan α = − . D tan α = − . 13 15 11 9 3 ³ π´ Câu 37. Cho cos α = với α ∈ 0; . Tính sin α. 5 2 4 4 16 16 A sin α = − . B sin α = . C sin α = − . D sin α = . 5 5 25 25 3 3π µ ¶ Câu 38. Cho sin α = − với α ∈ π; . Tính cos α. 5 2 4 4 16 16 A cos α = − . B cos α = . C cos α = − . D cos α = . 5 5 25 25 1 Câu 39. Cho cot α = . Tính giá trị của biểu thức P = tan α cot2 α. 3 1 1 1 A P= . B P= . C P= . D P = 3. 27 9 3 2 Câu 40. Cho tan α = . Tính cot α. 3 p 2 3 45 3 A cot α = − . B cot α = − . C cot α = . D cot α = . 3 2 9 2 4 ³π ´ Câu 41. Cho cos α = − với α ∈ ; π . Tính giá trị của biểu thức P = sin α + cos α. 5 2 1 1 7 7 A P= . B P =− . C P= . D P =− . 5 5 5 5 Câu 42. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A cos 45◦ = sin 30◦ cos 15◦ − cos 30◦ sin 15◦ . B cos 45◦ = cos 30◦ cos 15◦ + sin 30◦ sin 15◦ . C cos 45◦ = cos 30◦ cos 15◦ − sin 30◦ sin 15◦ . D cos 45◦ = sin 30◦ sin 15◦ − cos 15◦ cos 30◦ . 12 3π ³π ´ Câu 43. Cho sin θ = − và < θ < 2π. Tính cos −θ . 13 2 4 p p 5 19 7 2 3 2 A − . B − . C − . D − . 13 50 26 13 GV: Phùng Hoàng Em – St 10
- ĐẠI SỐ 10 Chương VI. LƯỢNG GIÁC 3 4 π π Câu 44. Cho sin x = , sin y = , với 0 < x < và < y < π. Tính giá trị sin(x − y). 5 5 2 2 7 7 A sin(x − y) = − . B sin(x − y) = −1. C sin(x − y) = 1. D sin(x − y) = . 25 25 Câu 45. Cho tan a + tan b = 2 và tan(a + b) = 4, giá trị của tan a. tan b bằng 1 1 A . B − . C 1. D −1. 2 2 ³ π´ Câu 46. Cho P = sin x + . Khẳng định nào sau đây đúng? p 3 p p A 2P = sin x + 3 cos x. 2P = sin x + 3 cos x. B p p 3 1 C P = sin x − 3 cos x. D P= sin x + cos x. 2 2 1 π ³ π´ Câu 47. Biết sin a = p , với 0 < a < . Tính giá trị biểu thức P = cos a + . p 3 p 2 p 3 p 6−3 3−3 6−3 6+3 A P= . B P= . C P= . D P= . 6 6 4 4 π 7π µ ¶ Câu 48. Cho cot α = 2 và 0 < α < . Tính sin α + . p p 2 6 p p 3+2 3+2 2+3 2+3 A − p . B p . C − p . D p . 2 5 2 5 2 5 2 5 α Câu 49. Cho cos x = . Tính cos 2x. 2 α2 α2 α2 α2 A −1 + . B − 1. C −1 + . D −1 − . 2 4 4 2 1 π Câu 50. Biết sin α = với 0 < α < , tính cos 2α. 2 2 1 1 1 3 A cos 2α = . B cos 2α = . C cos 2α = . D cos 2α = . 2 3 4 4 1 π Câu 51. Biết cos 2α = với − < α < 0, tính cos2 α. 4 4 2 5 1 3 7 A cos α = . B cos2 α = . C cos2 α = . D cos2 α = . 8 8 8 8 3 π Câu 52. Biết cos 2α = với 0 < α < , tính sin2 α. 8 4 2 9 2 5 3 11 A sin α = . B sin α = . C sin2 α = . D sin2 α = . 16 16 16 16 11π Câu 53. Cho góc α = + kπ (k ∈ Z), để α ∈ (−18; −12) thì giá trị của k bằng bao nhiêu? 5 A −8. B −7. C −6. D −5. Câu 54. Trên đường tròn bán kính R = 8 cm, lấy cung có số đo 54◦ . Tính độ dài ` của cung tròn. A ` = 7, 54 cm. B ` = 5, 74 cm. C ` = 4, 75 cm. D ` = 7, 47 cm. Câu 55. y Cung lượng giác α được biểu diễn bởi điểm nào trên đường tròn lượng giác thì B sin α = 0? A0 O A A Điểm B và điểm B0 . B Điểm O . x C Điểm A và điểm A 0 . D Các điểm A, A 0 , B, B0 . B0 Câu 56. Trong một ngày, kim giờ và kim phút gặp nhau bao nhiêu lần? A 24 lần. B 23 lần. C 22 lần. D 21 lần. Câu 57. Bánh xe máy có đường kính (kể cả lốp xe) 55 cm. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì trong một giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng? GV: Phùng Hoàng Em – St 11
- ĐẠI SỐ 10 Chương VI. LƯỢNG GIÁC A 8, 04 vòng. B 8, 03 vòng. C 8, 02 vòng. D 8, 01 vòng. sin2 x − 2 sin x. cos x Câu 58. Cho tan x = 2. Tính giá trị biểu thức A = . cos2 x + 3 sin2 x A A = 4. B A = 0. C A = 1. D A = 2. 2 sin α − 3 cos α Câu 59. Cho cot α = 3. Tính giá trị biểu thức M = . 5 sin3 α + cos3 α 35 35 3 3 A M=− . B M=− . C M=− . D M=− . 16 32 16 32 Câu 60. Cho sin x + cos x = m. Tính theo m giá trị của A = sin x. cos x. m2 − 1 1 A A = m2 − 1. B A= . C A= 2 . D A = m 2 + 1. 2 m −1 —HẾT— BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1. A 2. A 3. C 4. B 5. C 6. B 7. D 8. B 9. C 10. D 11. C 12. D 13. D 14. B 15. C 16. B 17. B 18. A 19. D 20. C 21. A 22. B 23. C 24. B 25. A 26. C 27. D 28. B 29. C 30. A 31. D 32. B 33. B 34. A 35. B 36. B 37. B 38. A 39. C 40. D 41. B 42. C 43. C 44. B 45. A 46. A 47. A 48. A 49. A 50. A 51. A 52. B 53. B 54. A 55. C 56. C 57. A 58. B 59. A 60. B GV: Phùng Hoàng Em – St 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thiết kế yếu tố hình học đường ô tô part 6
25 p | 691 | 133
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
22 p | 494 | 125
-
Ôn tập văn học 12 part 4
10 p | 265 | 83
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 CƠ BẢN
5 p | 315 | 62
-
Đề cương ôn tập chương 4 Vật lý 12
12 p | 1032 | 52
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9 dạng 4 chương I, II
10 p | 242 | 48
-
CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ K10 – BAN CƠ BẢN
15 p | 216 | 46
-
Đề thi KĐCL mũi nhọn năm học 2012-2013 môn Toán 7 - Phòng GD & ĐT Thanh Chương
8 p | 380 | 21
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 4 Vật lý 12
10 p | 163 | 11
-
Đề cương ôn tập chương 4 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
9 p | 69 | 9
-
Luyện thi ĐH môn Anh văn khối D - Chương trình mới Đề số 4
3 p | 83 | 7
-
Đề cương ôn tập chương 3,4 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
12 p | 78 | 6
-
toán đạo số tổ hợp chương 4
37 p | 74 | 6
-
ĐỀ ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Năm học: 2010-2011 - ĐỀ 4
6 p | 76 | 4
-
Đề cương ôn tập chương 4 môn Tin học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
8 p | 58 | 3
-
Tiết 25: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
7 p | 72 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 3 và 4 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
19 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn