Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9 dạng 4 chương I, II
lượt xem 48
download
Để ôn tập tốt môn Hóa học lớp 9 chuẩn bị cho các kỳ thi vào THPT mời các bạn cùng tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9 dạng 4 chương I, II”. Đề cương bao gồm các câu trắc nghiệm có đáp án về Các loại hợp chất vô cơ, Kim loại sẽ giúp các bạn làm nhanh bài tập trắc nghiệm phần này một cách chính xác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9 dạng 4 chương I, II
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HOÁ 9 DẠNG 4 CHƯƠNG I, II CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Câu 1 HH0901CSB Dãy các chất đều tác dụng với SO2 là A. H2O; Ca(OH)2; CaO; HCl B. H2O; H2SO4; CaO; Na2O C. H2O; Ca(OH)2; Na2O; CO2 D. H2O; Ca(OH)2; CaO; Na2O PA: D Câu 2 HH0901CSB Dãy các chất đều tác dụng với BaO là A. H2O; CO2; HCl; Na2O. B. CO2; H2O; HCl; SO2. C. CaO; H2O; H2SO4; Fe. D. NaOH; H2O; CO2; SO2. PA: B Câu 3 HH0901CSB Cho các oxit sau: K2O, CaO, SO2, CuO, N2O5, Fe2O3. Dãy oxit tác dụng với nước là A. K2O; CaO; CuO; Fe2O3. B. CaO; N2O5; SO2; CuO. C. K2O; N2O5; CaO; SO2. D. SO2; CuO; N2O5; CaO. PA: C Câu 4 HH0901CSH Tính chất chung của SO3 và CO2 là A. Tác dụng với nước. B. Tác dụng với oxit axit. C. Tác dụng với axit. D. Tác dụng với bazơ. PA: A Câu 5 HH0901CSH Có những chất sau: H2O, K2O, CuO, CO. Các cặp chất có thể tác dụng được với nhau là A. H2O và CuO. B. H2O và CO. C. K2O và CO. D. K2O và H2O PA: D Câu 6 HH0901CSH Dãy nào trong các dãy sau đây có công thức hóa học viết đúng A. CO; Ca2O; CuO; Hg2O; NO. B. N2O5; NO, P2O5; Fe2O3; AgO. C. MgO; PbO; FeO; SO2; SO4. D. ZnO; Fe3O4; NO2; SO3; H2O. PA: D Câu 7 HH0902CSB Dãy các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là A. Na; Cu; Mg. B. Zn; Mg; Al. C. Na; Fe; Cu. D. K; Na; Ag. PA: B Câu 8 HH0902CSB Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
- A. Na; Al2O3; NaOH. B. Cu(OH)2; Fe; SO2. C. CaO; Cu; Ba(OH)2. D. NaOH; Ag; CuO. PA: A Câu 9 HH0902CSB Cho những axit sau: H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4. Dãy các oxit axit nào sau đây tương ứng với các axit trên A. CO2; SO2; NO2; P2O5. B. CO2; SO3; N2O5; P2O3. C. CO2; SO3; N2O5; P2O5. D. CO2; SO3; NO2; P2O5. PA: C Câu 10 HH0902CSH Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo ra sản phẩm có chất khí? A. FeO; Fe; MgCO3. B. NaOH; Al; Mg C. CaCO3; Mg; Na. D. CaCO3; Al2O3; Na. PA: C Câu 11 HH0902CSH Cho hỗn hợp gồm Mg, Fe, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được chất rắn không tan là A. Mg. B. Cu. C. Zn D. Fe PA: B Câu 12 HH0902CSH Để điều chế một lượng đồng II sunfat, nếu dùng phương pháp sau đây sẽ tốn axit sunfuaric nhất A. H2SO4 tác dụng đủ với Cu(OH)2. B. H2SO4 đặc nóng tác dụng với Cu. C. H2SO4 loãng tác dụng với Cu. D. H2SO4 tác dụng với CuO. PA: B Câu 13 HH0903CSB Cho các bazơ sau: NaOH, Cu(OH)2, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2; Fe(OH)3. Những bazơ tan trong nước tạo dụng dịch kiềm là A. KOH; Ca(OH)2; NaOH. B. Ca(OH)2; Mg(OH)2; Cu(OH)2. C. KOH; Fe(OH)3; Mg(OH)2. D. Ca(OH)2; NaOH; Fe(OH)3. PA: A Câu 14 HH0903CSB Nhóm các oxit nào sau đây đều tác dụng với dung dịch bazơ A. K2O; SO2; CuO; CO2; N2O5. B. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3; SO3. C. SO2; SO3; N2O5; P2O5; CO2. D. K2O; Al2O3; Fe2O3; BaO; CaO. PA: C Câu 15 HH0903CSB Dãy các bazơ đều bị nhiệt phân thành oxit bazơ là A. NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2. B. Cu(OH)2; KOH; Fe(OH)2. C. Fe(OH)2; NaOH; Zn(OH)2. D. Zn(OH)2; Cu(OH)2; Fe(OH)2. PA: D Câu 16
- HH0903CSH Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch HCl, dung dịch có màu đỏ. Nhỏ từ từ dung dịch Ca(OH)2 cho tới dư vào dung dịch có màu đỏ trên thì A. Màu đỏ không thay đổi. B. Màu đỏ nhạt dần, mất hẳn thành không màu. C. Màu đỏ nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển thành màu xanh. D. Màu đỏ đậm lên. PA: C Câu 17 HH0903CSH Chất nào dưới đây tác dụng với oxi tạo thành oxit, oxit này tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7? A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. S PA: A Câu 18 HH0903CSH Công thức tổng quát của bazơ là A. MOH. B. MxOH. C. M(OH)x. D. Mx(OH)y. PA: C Câu 19 HH0904CSB Dãy chất gồm các muối đều tan trong nước là A. CaCO3; BaCO3; Na2CO3; MgCl2. B. Na2CO3; CaCl2; Mg(NO3)2; Na2SO4. C. BaCO3; Na2SO4; FeSO4; ZnCl2. D. CaCO3; MgCO3; ZnCl2;Ba(NO3)2. PA: B Câu 20 HH0904CSB Dãy chất gồm các muối đều phản ứng với dung dịch HCl là A. Na2CO3; CaCO3. B. Na2SO4; MgCO3. C. K2SO4; Na2CO3. D. NaNO3; KNO3. PA: A Câu 21 HH0904CSB Trộn hai dung dịch nào dưới đây sẽ tạo ra chất kết tủa? A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch Zn(NO3)2. B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3. C. Dung dịch NaCl và dung dịch Pb(NO3)2. D. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2. PA: C Câu 22 HH0904CSH Những cặp chất không cùng tồn tại trong một dung dịch là A. NaCl và KNO3. B. Na2SO4 và HCl. C. BaCl2 và HNO3. D. AgNO3 và BaCl2. PA: D Câu 23 HH0904CSH Dãy các muối nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. NaCl; BaCl2; Na2SO4. B. BaCl2; Cu(NO3)2; NaCl. C. NaCl; CuSO4; AgNO3. D. AgNO3; BaCl2; Cu(NO3)2.
- PA: B Câu 24 HH0904CSH Nhỏ dung dịch NaOH từ từ cho đến dư vào một ống nghiệm có chứa dung dịch FeCl3. Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng xảy ra là A. Có kết tủa màu xanh. B. Có kết tủa màu nâu đỏ. C. Có kết tủa, sau đó tan. D. Có kết tủa màu trắng. PA: B Câu 25 HH0905CSH Một dung dịch có các tính chất: - Tác dụng với nhiều kim loại như: Mg, Fe, Zn đều giải phóng khí hiđro. - Tác dụng với bazơ và oxit bazơ tạo thành muối. - Tác dụng với đá vôi giải phóng khí cacbonic. Dung dịch đó là A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. H2O. PA: C Câu 26 HH0905CSH Có các chất Na2O, SO3, H2SO4, NaOH, ZnCl2. Số các chất có thể phản ứng với nhau từng đôi một là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. PA: C Câu 27 HH0905CSH Trong dãy biến hóa sau: Cu(OH) 2 ¾¾ X ¾¾® Y ¾¾¾ Z ¾¾® Cu ® ® o t HCl AgNO3 Mg thì X, Y, Z lần lượt là A. CuO; CuCl2; Cu(NO3)2. B. CuCl2; CuO; Cu(OH)2. C. Cu, CuCl2; Cu(NO3)2. D. CuCl2; CuO; Cu(NO3)2 PA: A Câu 28 HH0905CSH Dung dịch X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 tạo ra chất không tan. Chất X là A. NaOH B. KOH. C. NaCl. D. Ba(OH)2. PA: D Câu 29 HH0905CSV Để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa trong các ống nghiệm không ghi nhãn: H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3, các thuốc thử cần dùng là A. Phenolphtalein và dung dịch CuSO4. B. Quỳ tím và dung dịch AgNO3. C. Quỳ tím và dung dịch BaCl2. D. Dung dịch CuSO4 và dung dịch BaCl2. PA: B Câu 30
- HH0905CSV Có 2 chất bột trắng CaO và Al2O3, để phân biệt 2 chất này bằng phương pháp hóa học cần dùng A. dung dịch HCl. B. nhiệt phân. C. nước. D. dung dịch NaCl. PA: C Câu 31 HH0905CSV Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 tới dư, nhận thấy: A. Xuất hiện kết tủa. B. Không xuất hiện kết tủa. C. Có khí bay lên. D. Xuất hiện kết tủa rồi tan. PA: D Câu 32 HH0905CSV Dung dịch NaOH có thể dùng để phân biệt hai muối trong cặp chất nào sau đây? A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl. B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch Fe2(SO4). C. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch BaCl2. D. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4. PA: B Câu 33 HH0905CSV Dung dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn trong hỗn hợp với Al, Fe, Cu ở dạng bột ? A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch FeCl3. D. Dung dịch H2SO4 loãng. PA: B Câu 34 HH0906CSB Khối lượng mol của sắt (III) oxit A.72 g/mol. B. 160 g/mol. C. 232 g/mol. D. 320 g/mol. PA: B Câu 35 HH0906CSB Khối lượng chất tan HCl có trong 200 g dung dịch HCl 36.5% là: A. 72 g. B. 73 g. C. 74 g. D. 72,4 g. PA: B Câu 36 HH0906CSB Số mol chất tan có trong 250ml dung dịch NaOH 1,2M là A. 0,32 mol. B. 0,28 mol. C. 0,3 mol. D. 0,25 mol. PA: C Câu 37 HH0906CSH Khối lượng của 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) là A. 12,3 gam. B. 13,2 gam. C. 12 gam. D. 12,4 gam. PA: B Câu 38
- HH0906CSH Nhận định nào đúng? A. Số nguyên tử sắt có trong 2,8 gam Fe nhiều hơn số nguyên tử magie có trong 1,4 gam Mg. B. 0,5 nguyên tử oxi có khối lượng 8 gam. C. 1 mol nguyên tử can xi có khối lượng 40 gam. D. 0,025 mol Mg có khối lượng là 12 gam. PA: C Câu 39 HH0906CSH Oxit của một nguyên tố X có hóa trị (II) chứa 40% oxi về khối lượng. Nguyên tố X là A. canxi. B. magie. C. photpho. D. nitơ. PA: B Câu 40 HH0906CSH Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hai oxit MgO và SO2 lần lượt là A. 40% và 50% B. 45% và 55%. C. 50% và 50%. D. 60% và 40%. PA: A Câu 41 HH0906CSV Trên hai đĩa cân, ở vị trí thăng bằng có hai cốc giống nhau đựng axit HCl. Thả vào cốc thứ nhất miếng kim loại Mg có khối lượng bằng khối lượng miếng kẽm thả vào cốc thứ hai. Sau khi kết thúc phản ứng, trạng thái của cân như sau: A. Cân vẫn thăng bằng. B. Cân lệnh về phía cốc thứ nhất. C. Cân lệch về phía cốc thứ hai. D. Cân lệch về phía cốc thứ nhất sau đó về vị trí thăng bằng. PA: C Câu 42 HH0906CSV Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ A. 0,5 mol H2SO4 tác dụng với 1,5 mol NaOH. B. 1 mol HCl tác dụng với 1 mol KOH. C. 1,5 mol Ca(OH)2 tác dụng với 1,5 mol HCl. D. 1 mol H2SO4 tác dụng với 1,7 mol NaOH. PA: D Câu 43 HH0906CSV Tính lượng H2SO4 điều chế khi cho 24 kg SO3 hợp nước. Biết rằng hiệu suất của phản ứng 90%. A. 26,46 kg. B. 23,27 kg. C. 46, 55 kg. D. 26 kg. PA: A Câu 44
- HH0906CSV Tính lượng Fe thu được khi cho một lượng khí CO dư khử 24 gam Fe2O3, biết rằng hiệu suất của phản ứng là 80% A. 8,96 gam. B. 17,92 gam. C. 26,88 gam. D. 13,44 gam. PA: D Câu 45 HH0906CSV Cho 1,25 gam muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl thoát ra 280 ml (đktc) khí CO2. Công thức phân tử của muối là A. CuCO3. B. BaCO3. C. CaCO3. D. MgCO3. PA: C CHƯƠNG II: KIM LOẠI Câu 1 HH0907CSB Tính chất nào sau đây không phải của của kim loại? A. Có tính dẻo. B. Có nhiệt độ nóng chảy thấp. C. Dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Có ánh kim. PA: B Câu 2 HH0908CSB Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về họat động hóa học: A. Al; Na; Fe; Cu; K; Zn. B. Fe; Cu; Al; K; Na; Zn. C. Fe; Al; Cu; Zn; K; Na. D. Cu; Fe; Zn; Al; Na; K. PA: D Câu 3 HH0908CSH Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, dùng kim loại nào để làm sạch dung dịch ZnSO4? A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg. PA: A Câu 4 HH0908CSH Cho 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết rằng: - X, Y tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H2. - Z, T không tác dụng với dung dịch HCl. - T không tác dụng với muối của Z, X không tác dụng với muối của Y. Thứ tự sắp xềp theo chiều hoạt động hóa học theo chiều tăng dần của 4 kim loại A. Y, T, Z, X B. X, Y, T, Z. C. Y, X, Z, T. D. Z, Y, T, X. PA: C Câu 5 HH0909CSB Tính chất vật lý nào sau đây không phải của nhôm ? A. Có ánh kim. B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- C. Nóng chảy ở 660oC. D. Là kim loại cứng, nặng. PA: D Câu 6 HH0909CSH Dụng cụ làm bằng kim loại nào sau đây không nên chứa dung dịch kiềm ? A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu. PA: B Câu 7 HH0909CSH Có các phương trình hóa học 2Al + 6X ¾¾ 2AlCl3 + 3H 2 ® AlCl3 + 3Y ¾¾ Al(OH)3 + 3NaCl ® 2Al(OH)3 ¾¾ Al 2O3 + 3Z ® o t thì X, Y, Z lần lượt là A. NaOH; HCl; H2. B. HCl; NaOH; H2. C. HCl; NaOH vừa đủ, H2O. D. NaOH vừa đủ; HCl; H2O PA: C Câu 8 HH0910CSB Có các dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, Al2(SO4)3 và khí Cl2. Sắt tác dụng được với A. HCl; Cl2; Al2(SO4)3. B. Cl2; CuSO4; Al2(SO4)3. C. HCl; NaOH; CuSO4. D. Cl2; HCl; CuSO4. PA: D Câu 9 HH0910CSH Trong dãy biến hóa sau: Fe2 O3 ¾¾ X ¾¾® Y ¾¾¾ Z C ® Cl2 NaOH ® thì X, Y, Z lần lượt là A. CO2; FeCl2; Fe(OH)2. B. Fe; FeCl3; Fe(OH)3. C. CO2; FeCl3; Fe(OH)2. D. Fe; FeCl2; Fe(OH)2. PA: B Câu 10 HH0910CSH Cho oxit Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Sản phẩm thu được gồm dung dịch A. FeCl3. B. FeCl2. C. FeCl3; HCl. D. FeCl2; FeCl3. PA: D Câu 11 HH0911CSB Kim loại sắt có thể tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây A. CuSO4. B. ZnSO4. C. Na2SO4. D. MgSO4. PA: A Câu 12 HH0912CSH Hỗn hợp A gồm Fe và FeO có thể hòa tan trong dung dịch nào? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH.
- C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch AgNO3. PA: A Câu 13 HH0912CSH Cho kim loại Fe, Ag tác dụng với dung dịch chứa Cu(NO3)2 dư, sau phản ứng lọc bỏ dung dịch thu được chất rắn X. Thành phần chất rắn X gồm A. Fe, Cu. B. Ag, Cu C. Fe, Ag. D. Fe, Ag, Cu. PA: B Câu 14 HH0912CSV Để tách kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp Cu và Fe ta có thể dùng cách sau A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl. B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. C. Hoà tan hỗn hợp vào nước. D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaCl. PA: A Câu 15 HH0912CSV Có hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe, có thể tách được bột Fe ra khỏi hỗn hợp bằng dung dịch A. HCl dư. B. NaCl dư. C. KOH dư. D. HNO3 dư. PA: C Câu 16 HH0913CSH Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra làm khô, cân lại thấy tăng a gam. a là A. khối lượng kim loại Cu bám vào. B. hiệu số giữa khối lượng kim loại Cu bám vào và khối lượng Fe tan ra. C. khối lượng CuSO4 bám vào. D. khối lượng gốc sunfat bám vào. PA: B Câu 17 HH0913CSH Khối lượng của 0,25 mol Fe và 0,5 mol Al, khối lượng nào lớn hơn A. 0,25 mol Fe lớn hơn. B. 0,5 mol Al lớn hơn. C. Bằng nhau. D. 0,5 mol Al bé hơn. PA: B. Câu 18 HH0913CSV Người ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm. Hàm lượng Al2O3 trong quặng là 40%. Để có được 5,4 tấn Al nguyên chất cần bao nhiêu tấn quặng? A. 20,8 tấn. B. 21,65 tấn. C. 25,5 tấn. D. 20, 75 tấn. PA: C Câu 19 HH0913CSV Cho 9 gam hợp kim Al và Mg vào dung dịch HCl có 10,08 lít H2 bay ra (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al và Mg trong hợp kim là
- A. 49% và 51%. B. 51% và 49%. C. 60% và 40%. D. 40% và 60%. PA: C Câu 20 HH0913CSV Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy thanh đồng ra làm khô thấy tăng thêm 2,28 gam. Khối lượng đồng tham gia phản ứng là A. 0,64 gam. B. 0,56 gam. C. 0,96 gam. D. 1,08 gam. PA: C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9 dạng 1 chương I, II
9 p | 2900 | 140
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 dạng 2 chương I, II
8 p | 561 | 92
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 dạng 2 chương III, IV, V
9 p | 438 | 80
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa học lớp 9
4 p | 406 | 72
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9 dạng 5 chương III, IV
8 p | 521 | 72
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 9 Hóa 12
7 p | 357 | 57
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Vật lý 9 năm 2014-2015 - THCS Đinh Trang Hoà 1
4 p | 294 | 55
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9 dạng 1 chương III, IV, V
8 p | 387 | 53
-
Ôn thi đại học môn Hóa học - Chuyên đề 9: Amin, Amino Axit, Protein
15 p | 227 | 31
-
Câu hỏi trắc nghiệm chương 9 – Hóa học 11
7 p | 293 | 23
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Hóa học - Đề 09
5 p | 111 | 21
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2014-2015 môn Hóa học 9 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Hoài Nhơn
6 p | 210 | 15
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 9 - Thầy Vũ Khắc Ngọc
0 p | 48 | 13
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Phân loại các bài tập trắc nghiệm Hoá học theo mức độ tư duy
15 p | 16 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 9
4 p | 42 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 9 - Thầy Phạm Ngọc Sơn
0 p | 60 | 3
-
TRẮC NGHIỆM MÔN SINH_CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG :ĐỀ 9
4 p | 74 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn