intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập chương 3,4 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

81
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề cương ôn tập chương 3,4 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng tổng hợp kiến thức môn học trong học kì này, hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em ôn tập thật tốt chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập chương 3,4 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG 3 AMIN ­ AMINO AXIT­ PEPTIT­ PROTEIN PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH Câu 1. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là   A. 5.  B. 7.                 C. 6.  D. 8. Câu 2. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4.  B. 3.  C. 2.  D. 5. Câu 3. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N­[CH2]6–NH2    B. CH3–CH(CH3)–NH2 C.  CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 4. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?  A. Metyletylamin.       B. Etylmetylamin.   C. Isopropanamin.   D. Isopropylamin.   Câu 5. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?         A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p­CH3­C6H4­NH2. D. C6H5­CH2­NH2 Câu 6. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri   hiđroxit; (5) amoniac. A. (1) 
  2. Câu 20. Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là A Do amin tan nhiều trong H2O            B.Do phân tử amin bị phân cực mạnh C Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N      D  Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton  Câu 21. Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của anilin? A. Sản xuất polime     B. Sản xuất phẩm nhuộm   C. Làm nước hoa  D. Sản xuất thuốc chữa bệnh  Câu 22. Cho dung dịch của các chất : CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C6H5NH2. Có bao nhiêu dung dịch làm xanh giấy  quỳ tím? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1  Câu 23. Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần? A. C2H5NH2, CH3NH2, NH3, H2O B. NH3, H2O, CH3NH2, C6H5NH2 C. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, H2O D. H2O, NH3, CH3NH2, C6H5NH2  Câu 24. Có thể phân biệt dung dịch amoniac và dung dịch anilin bằng: A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. A hoặc B hoặc C Câu 25. Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào? A. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N B. Nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N C. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3 D. Nhóm ­ NH2  có một cặp electron chưa liên kết Câu 26. Chất nào sau đâycó tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2               B. NH3 C. CH3NH2 D. CH3NHCH3  Câu 27. Tên gọi chính xác của C6H5NH2 là phương án nào sau đây? A. Anilin B. Benzil amoni C. Benzyl amoni D. Hexyl amoni  Câu 28. Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N? A. 3 đồng phân B. 5 đồng phân C. 4 đồng phân D. 1đồng phân  Câu 29. Công thức chung của dãy đồng đẳng của amin thơm (chứa một vòng benzen), đơn chức, bậc 1?     A. CnH2n­3NHCnH2n­4    B. CnH2n­7NH2 C. CnH2n+1NH2       D. C6H5NHCnH2n+1 Câu 30: Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng? A. CH3­NH­CH3 đimetylamin                B. CH3­CH2­CH2NH2 propylamin C. CH3CH(CH3)­NH2 isopropylamin D. C6H5NH2 alanin Câu 31. Các hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác? A. Nhỏ vài giọt dung dịch Brôm vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa màu trắng B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidro clorua làm xuất hiện khói trắng C. Thêm vài giọt dung dịch phenolptalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh D. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển thành màu xanh  Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin C. Tùy thuộc vào gốc H­C, có thể phân biệt amin thành amin mạch hở và amin thơm D. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc H­C  Câu 33. Amin nào dưới đây là amin bậc 2? A. CH3­N(CH3)­CH2­CH3       B. CH3­NH­CH3 C. CH3­CH2NH2 D. CH3­CHNH2­CH3  Câu 34. Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau? A. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính     B. Các amin đều có tính bazơ C. Amin tác dụng với axit cho ra muối      D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3  Câu 35. Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng? A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.               B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen. C. Metyl­, etyl­, đimetyl­, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước. D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.  Câu 36. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất? A. Amoniac B. Metylamin C. Anilin D. Đimetylamin  Câu 37. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
  3. A. Phenol là axit còn anilin là bazơ B. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđro C. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ còn dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh D. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom   Câu 38. Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần? (1) C6H5NH2      (2) C2H5NH2  (3) (C6H5)2NH        (4) (C2H5)2NH         (5) NaOH   (6) NH3 A. 6 > 4 > 3 > 5 > 1 > 2 B. 5 > 4 > 2 > 1 > 3 > 6 C. 1 > 3 > 5 > 4 > 2 > 6 D. 5 > 4 > 2 > 6 > 1 > 3 Câu 39. Có bao nhiêu amin bậc III có cùng công thức phân tử C4H11N?  A. 3 B. 4 C. 2     D. 1 Câu 40. Chất nào sau đây rất độc và có mùi khó chịu? A. Anilin    B. Benzen C. Naphtalen. D. Phenol  Câu 41. Phát biểu nào sai? A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2. B. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dd Brom. C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5­ kị nước.         D. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím.  Câu 42. Dùng nước brom không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây? A. Anilin và phenol   B. Anilin và xiclohexylamin  C. dd anilin và dd NH3 D. Anilin và benzen. Câu 43.  Để lâu trong không khí, anilin bị chuyển dần sang màu: A.  Đen B. Hồng C. Cam. D. Vàng  Câu 44. Cho amin CH3­NH­CH2CH3, tên gốc chức của amin này là A. N­metyl etanamin B. Propan­ 2­amino C. Etyl metylamin D. Metyl etylamin Câu 45. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.  B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.  D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 46. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?  A. Axit 2­aminopropanoic.       B. Axit ­aminopropionic.    C. Anilin.   D.  Alanin.   Câu 47. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glyxin (CH2NH2­COOH)                 B. Lysin (H2NCH2­[CH2]3CH(NH2)­COOH)   C. Axit glutamic HOOCCH2CHNH2COOH D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 48. Phân biệt 3 dung dịch H2N­ CH2­COOH, CH3COOH, C2H5NH2 có thể dùng A. NaOH B. HCl C. quỳ tím D. CH3OH/ HCl Câu 49. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH.  B. H2NCH2COOH.  C. CH3CHO.  D. CH3NH2. Câu 50. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol).  Số  chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là   A. 4.  B. 2.  C. 3.  D. 5. Câu 51. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.  B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .  D. dung dịch KOH và CuO. Câu 52. Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ? A. H2N­ CH2­COOH   B. CH3­CH(NH2)­COOH C. CH3­CH2­CO­NH2    D. HOOC­ CH(NH2)­CH2­COOH Câu 53. Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. axit cacboxylic B. amin C. aminoaxit D. α­ aminoaxit Câu 54. Peptit X có công thức cấu tạo như sau :  H2N­CH­CO­NH­CH2­CO­NH­CH­COOH                                                             CH3 CH(CH3)2 Tên gọi của X là     A. Ala­ Ala­ Gly B. Ala­ Gly­ Val C. Gly­ Ala­ Gly D. Gly­ Val­ Ala Câu 55. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 2.  B. 3.  C. 5.  D. 4. Câu 56. Đặc điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là A. protein có phân tử khối lớn B. protein luôn có chứa nguyên tử nitơ
  4. C. protein luôn có chứa nhóm OH D. protein luôn là chất hữu cơ no Câu 57. Amin có công thức C6H5NH2. Phát biểu nào sau đây không đúng về chất trên ? A. Tên là anilin B. Tên là phenyl amin C. Tên là benzyl amin  D. Thuộc amin thơm Câu 58. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N­CH2­CO­NH­CH2­CH2­COOH.           B. H2N­CH2­CO­NH­CH(CH3)­COOH. C. H2N­CH2­CO­NH­CH(CH3)­CO­NH­CH2­COOH.   D. H2N­CH(CH3)­CO­NH­CH2­CO­NH­CH(CH3)­COOH Câu 59: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng? A. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit. B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất. C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO­). D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl. Câu 60: Trong các chất sau, chất nào làm quì tím chuyển sang màu đỏ: A. H2N­CH2­CH2­CH(NH2)­COOH. B. H2N­CH2­COOH. C. CH3­CH2­NH2. D. HOOC­CH2­CH2­CH(NH2)­COOH. Câu 61: Glixin phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây (điều kiện phản ứng xem như có đủ): A. CO2, HCl, C2H5OH, Na. B. Na, NaOH, Br2, C2H5OH. C. HCl, NaOH, C2H5OH, H2N­CH2­COOH. D. Br2, HCl, NH3, C2H5OH. Câu 62: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là: A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. CH3CHO. Câu 63: Thành phần chính của bột ngọt là chất nào sau đây? A. axit glutamic.   B. muối mononatri glutamat.     C. glixin. D. muối natri valeric. Câu 64: Công thức tổng quát của aminoaxit là: A. R(NH2) (COOH) B. (NH2)x(COOH)y C. R(NH2)x(COOH)y D. H2N­CxHy­COOH Câu 65: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là : A. CH3NH2 B. C6H5ONa C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH D. H2NCH2 COOH Câu 66: Chất X có CT là C3H7O2N . X có thể tác dụng với NaOH , HCl và làm mất màu dd Brom. CT của X là: A. CH2 = CH COONH4        B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH2NO2 Câu 67. Axit glutamic (HCOO(CH2)2CH(NH2)COOH) là chất A. Chỉ có tính axit B. Chỉ có tính bazơ C. Lưỡng tính D. Trung tính. Câu 68.  Chỉ ra nội dung sai:   A. Amino axit có vị hơi ngọt.                             B. Amino axit có tính chất lưỡng tính. C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh.         D. Amino axit ít tan trong nước, tan tốt trong các dung môi hữu cơ.  Câu 69. Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng A. Xuất hiện màu vàng B. Xuất hiện màu tím đặc trưng C. Xuất hiện màu đỏ D. Xuất hiện màu nâu Câu 70. Tên gọi của hợp chất C6H5­CH2­CH(NH2)­COOH như thế nào? A. Axitaminophenyl propionic B. Phenylalanin C. Axit 2­amino­3­phenyl propanoic D. Axit ­amino­3­phenyl propionic  Câu 71. Cho quỳ  tím vào 2 dung dịch sau: (X) H 2N­CH2­COOH; (Y) HOOC­CH(NH2)­CH2­COOH. Hiện tượng xảy   ra? A. X, Y làm quỳ hóa đỏ B. X không làm quỳ đổi màu, Y làm quỳ hóa đỏ C. X làm quỳ chuyển xanh, Y hóa đỏ D. X và Y không đổi màu quỳ tím  Câu 72.  Phản ứng giữa alanin với axit HCl tạo ra chất nào sau đây? A. HOOC­CH(CH3)NH3Cl    B. H3C­CH(NH2)­COCl  C. H2N­CH(CH3)­COCl D. HOOC­CH(CH2Cl)NH2   Câu 73. Chất nào sau đây cho phản ứng màu biure? A. Đipeptit B. Glucozơ C. Lòng trắng trứng D. Glixerol Câu 74. Một chất khi thủy phân trong mội trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là: A. Xenlulozơ B. Protit. C. Tinh bột D. Saccarozơ Câu 75.  ─Aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở vị trí cacbon thứ mấy? A. 3  B. 2 C. 4 D. 1
  5.  Câu 76. Ứng dụng nào của aminoaxit dưới đây được phát biểu không đúng? A. Các aminoaxit (nhóm amin ở vị trí số 6, 7….) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon B. Axit glutamic làm thuốc bổ thần kinh, methipnin là thuốc bổ gan C. Aminoaxit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo protein cho cơ thể sống D. Muối đinatri glutamat làm gia vị cho thức ăn (bột ngọt) Câu 77. Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là đúng? A. CH3­CH(NH2)­COOH (anilin)          B. CH3­CH(CH3)­CH(NH2)­COOH (valin) C. H2N­CH2­COOH (glixerin)               D. HOOC­(CH2)2­CH(NH2)­COOH (axit glutaric)  Câu 78. C3H7O2N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc 1)? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4  Câu 79. Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của aminoaxit? A. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao B. Tất cả đều tan tốt trong nước C. Tất cả đều chất rắn D. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng  Câu 80. Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH? A. Gly­ala­gly B. Ala­gly­ala C. Gly­gly­ala D. Ala­gly­gly   Câu 81. Câu nào sau đây không đúng? A. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên B. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng D. Khi cho Cu(OH)2 và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh  Câu 82. Tripeptit là hợp chất: A. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau B. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc ­amino axit C. Có liên kết peptit mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit D. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau Câu 83. ­ aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 84. C4H9O2N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5  Câu 85. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây, dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là? A. H2NCH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. CH3COOH              D. HOOC­CH2­CH2­CH(NH2)­COOH Câu 86. Axit α­aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy: A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2NCH2COOH B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, Cu C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, NaCl  Câu 87. Cho các phản ứng :                                                      Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. Có tính chất lưỡng tính B. Có tính oxi hóa và khử C. Chỉ có tính bazơ D. Chỉ có tính axit Câu 88. Amino axit A có CTPT là: C3H7NO2. Số đồng phân của A là         A. 2 B. 3  C. 4      D. 1  Câu 89. Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit A. H2N­CH2CH2CONH­CH2­COOH B. H2N­CH2CH2CONH­CH2CH2COOH C. H2N­CH2CONH­CH(CH3)­COOH D. H2N­CH2CONH­CH2CONH­CH2COOH    Câu 90.  Có các dung dịch riêng biệt sau: Phenylamoni clorua, H 2N­CH2­CH2­CH(NH2)­COOH, ClH3N­CH2­COOH,  HOOC­CH2­CH2­CH(NH2)­COOH, H2N­CH2­COONa. Số lượng các dd có pH 
  6. D. Có thể là rắn, lỏng hay khí tùy thuộc vào từng amino axit cụ thể.  Câu 93. Khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong ddịch NaOH nóng, dư được sản phẩm nào sau đây? A. H2N(CH2)5COOH B. H2N(CH2)6COONa C. H2N(CH2)6COOH D. H2N(CH2)5COONa .  Câu 94. Nhóm gọi là:     A. Nhóm peptit B. Nhóm amit     C. Nhóm amino axit      D. Nhóm cacbonyl  Câu 95. Cho polipeptit:  Đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng chất nào? A. Glicocol B. Axit aminocaproic C. Alanin D. Glixin Câu 96. Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác? A. Đun nóng dd lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch B. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy C. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dd lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng. D. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dd NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng Câu 97. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Các peptit có trên 10 gốc α­ aminoaxit được gọi là polipeptit B. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định C. Phân tử có 2 nhóm ­CO­NH­ được gọi là đi peptit, 3 nhóm ­CO­NH­ được gọi là tri peptit D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ 2 hay nhiều α­aminoaxit được gọi là peptit Câu 98. Trong hemoglobin của máu có nguyên tố: A. Sắt.           B. Đồng C. Kẽm       D. Chì Câu 99. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là: A. Protit luôn chứa chức hiđrôxyl B. Protit luôn là chất hữu cơ no C. Protit luôn chứa Nitơ D. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn  Câu 100. Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là A. Sự đông rắn B. Sự đông đặc C. Sự đông kết D. Sự đông tụ  Câu 101. Dung dịch lòng trắng trứng gọi là dung dịch: A. Anbumin B. Insulin C. Cazein D. Hemoglobin Câu 102. Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng? A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đv.C) B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α và β­aminoaxit D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axitnucleic,... PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG 1) Toán đốt cháy: Câu 103. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam một amin no, đơn chức X phải dùng hết 16,8 lit oxi (đktc). Công thức của X là A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N Câu 104. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO 2 so với nước là 44 :  27. Công thức phân tử của amin đó là  A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D.  C4H11N Câu 105. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức  phân tử của X là       A. C4H9N.                B. C3H7N.                        C. C2H7N.                         D. C3H9N. Câu 106. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22 gam CO 2 và  14,4 gam H2O. Công thức phân tử của hai amin là: A. C3H9N và C4H11N B. CH3NH2 và C2H5NH2 C. C2H7N và C3H9N D. C4H9NH2 và C5H11NH2 Câu 107. Đốt cháy hoàn toàn một α ­ aminoaxit thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 8 : 9. CTCT có thể có của X là : A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3CH2CH(NH2)COOH C. H2N[CH2]3COOH D. CH3[CH2]3CH(NH2)COOH  Câu 108. Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2 . Công thức cấu tạo A là : A. H2NCH2COOH B. H2N[CH2]2COOH          C. H2N[CH2]3COOH D. H2NCH2(COOH)2 2) Anilin phản ứng với dd Br2 Câu 109. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml. Câu 110. Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
  7. A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam 3) Phản ứng với axit Câu 111. Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là  A. 8,15 gam.  B. 9,65 gam.  C. 8,10 gam.  D. 9,55 gam. Câu 112. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là     A. C2H5N                    B. CH5N                      C. C3H9N                 D. C3H7N Câu 113.  Hợp chất hữu cơ  X mạch hở, thành phần phân tử  gồm C, H, N. Trong đó %N chiếm 23,7% (theo khối   lượng), X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. X có Công thức phân tử: A. C3H7NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C2H5NH2 Câu 114. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu   tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 115. Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x (M). Sau khi phản  ứng xong thu được dung  dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là   A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M                       D.  1,5M Câu 116. Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl  thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác? A. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2 M       B. Số mol mỗi amin là 0,02 mol C. CTPT của 2 amin là CH5N và C2H7N       D. Tên gọi 2 amin là metylamin và etylamin 4). Phản ứng với axit và bazơ Câu 117. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với   dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. CT của X là A. H2NC3H6COOH.  B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH.      D. H2NC4H8COOH. Câu 118. Một α­ amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu   được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là   A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin Câu 119. Chất A là một α­ aminoaxit có mạch cacbon không phân nhánh. ­ Lấy 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835 gam muối khan. ­ Nếu lấy 2,94 gam A phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH thu được 3,82 gam muối khan. CTCT của A là A. CH3CH2CH(NH2)COOH B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH C. HOOCCH2­CH(NH2)CH2COOH D. HOOC[CH2]3CH(NH2)COOH Câu 120: X là một  ­ aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm ­COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư  thu được 18,75 gam muối. CTCT của X là:  A. C3H7­ CH(NH2)­ COOH. B. CH3­ CH(NH2)­ CH2­ COOH.                                                            C. CH3­ CH(NH2)­ COOH. D. C6H5 ­ CH(NH2) – COOH. Câu 121. aminoaxit X chứa 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH2. cho 1 mol X tác dụng hết với dd NaOH thu được 154 gam   muối. CTCT của X là   A. H2NCH2CH(NH2)CH2COOH B. H2NCH2CH2CH2(NH2)COOH                                     C. H2N(CH2)3CH(NH2)COOH D. H2NCH=CHCH(NH2)COOH Câu 122: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1mol HCl thu được muối Y. 0,1 mol muối Y phản ứng vừa  đủ với 0,3 mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 24,95 gam. Vậy công thức của X là: A. (H2N)2C3H5­COOH.                   B. H2N­C2H3(COOH)2.       C. H2N­C2H4­COOH.     D. H2N­C3H5(COOH)2. ÔN TẬP CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Polivinyl clorua có công thức là  A. (­CH2­CHCl­)n. B. (­CH2­CH2­)n. C. (­CH2­CHBr­)n. D. (­CH2­CHF­)n.  Câu 2. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen. Câu 3. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen. Câu 4. Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là A. phải là hiđrocacbon. B. phải có 2 nhóm chức trở lên. C. phải là anken hoặc ankađien.                        D. phải có một liên kết đôi hoặc vòng no không bền.
  8. Câu 5. Quá trình nhiều phân tử  nhỏ  (monome) kết hợp với nhau thành phân tử  lớn (polime) đồng thời giải  phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 6. Tên gọi của polime có công thức (­CH2­CH2­)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polistiren. D. polimetyl metacrylat. Câu 7. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli (etylen terephtalat). B. Poli acrilonnitrin. C. PoliStiren. D. Poli (metyl metacrylat). Câu 8. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3­CH2­Cl. B. CH3­CH3. C. CH2=CH­CH3. D. CH3­CH2­CH3. Câu 9. Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH­CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH­CH=CH2. Câu 10. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna­S là: A. CH2=C(CH3)­CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH­CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH­CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH­CH=CH2, CH3­CH=CH2. Câu 11. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ   X   Y   Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO.                                           B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3­CH=CH­CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH­CH=CH2. Câu 12. Tơ nilon­6,6 được tổng hợp từ phản ứng  A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin.               B. trùng hợp từ caprolactan. C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin.           D. trùng ngưng từ caprolactan. Câu 13. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin.                                B. tơ  lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic. C. tơ  capron từ axit ­amino caproic. D. tơ  nilon­6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic. Câu 14. Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là A. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng không bền. B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp. C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng. D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi Câu 15. Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp? A. Cao su clopren B. Cao su isopren C. Cao su buna D. Cao su buna­N Câu 16. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome A. Buta­ 1,2­đien B. Buta­ 1,3­đien C. Buta­ 1,4­đien D. 2­ metyl buta­ 1,3­đien Câu 17. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng? A. CH2=CH­Cl và CH2=CH­OCO­CH3 B. CH2=CH ­ CH=CH2 và CH2=CH­CN C. H2N­CH2­NH2 và HOOC­CH2­COOH D. CH2=CH ­ CH=CH2 và C6H5­CH=CH2 Câu 18. Tơ nilon­ 6,6 là A. Poliamit của axit ω – aminocaproic            B. Poliamit của axit ađipicvà hexametylenđiamin C. Hexacloxiclohexan                               D. Polieste của axit ađipic và etilen glicol Câu 19. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế theo sơ đồ: X à  Y à  Z à PVC. chất X là: A. etan B. butan C. metan D. Propan Câu 20. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna­N là: A. CH2=C(CH3)­CH=CH2, CN­CH=CH2. B. CH2=CH­CH=CH2, CN­CH=CH2. C. CH2=CH­CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH­CH=CH2, CH3­CH=CH2 . Câu 21. Cho các polime sau: (­CH2 – CH2­)n ; (­ CH2­ CH=CH­ CH2­)n ; (­ NH­CH2 ­CO­)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là  A. CH2=CHCl, CH3­CH=CH­CH3, CH3­ CH(NH2)­ COOH.
  9. B. CH2=CH2, CH2=CH­CH= CH2, NH2­ CH2­ COOH. C. CH2=CH2, CH3­ CH=C= CH2, NH2­ CH2­ COOH. D. CH2=CH2, CH3­ CH=CH­CH3, NH2­ CH2­ CH2­ COOH.  Câu 22. Trong số các loại tơ sau:  (1) [­NH­(CH2)6­NH­OC­(CH2)4­CO­]n      (2) [­NH­(CH2)5­CO­]n       (3) [C6H7O2(OOC­CH3)3]n .   Tơ nilon­6,6 là                          A. (1).                       B. (1), (2), (3).                    C. (3).             D. (2). Câu 23. Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 24. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 25. Cho các hợp chất: (1) CH2=CH­COOCH3  ; (2) HCHO ; (3) HO­(CH2)6­COOH;   (4) C6H5OH; (5)  HOOC­(CH2)­COOH;  (6) C6H5­CH=CH2 ; (7) H2N­(CH2)6­NH2.  Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng hoặc đồng trùng ngưng? A. 1, 2, 6 B. 5, 7 C. 3, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5, 7 Câu 26. Công thức cấu tạo của polibutađien là A. (­CF2­CF2­)n. B. (­CH2­CHCl­)n. C. (­CH2­CH2­)n.   D. (­CH2­CH=CH­CH2­)n.  Câu 27. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon­6,6. D. tơ visco. Câu 28. Monome được dùng để điều chế polipropilen là A. CH2=CH­CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH.       D. CH2=CH­CH=CH2. Câu 29. Tơ lapsan thuôc loaị ̣ A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 30. Tơ capron thuôc loai ̣ ̣ A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 31. Tơ nilon ­ 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC­(CH2)2­CH(NH2)­COOH. B. HOOC­(CH2)4­COOH và HO­(CH2)2­OH. C. HOOC­(CH2)4­COOH và H2N­(CH2)6­NH2.  D. H2N­(CH2)5­COOH. Câu 32. Cao su buna được tạo thành từ  buta­1,3­đien bằng phản ứng   A. trùng hợp B.  trùng ngưng C.  cộng hợp D.  phản ứng thế  Câu 33. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n Câu 34. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol. Câu 35. Tơ nilon ­6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp. Câu 36. Tơ visco không thuộc loại A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo. Câu 37. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon ­6,6. D. tơ tằm. Câu 38. Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 39. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin. Câu 40.  Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét? A. Tơ capron. B. Tơ nilon ­6,6. C. Tơ capron. D. Tơ nitron. Câu 41. Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P) A. CH2 = CH ­ CH3 B. (­ CH2 ­ CH2 ­)n           C. CH2 = CH2 D. (­ CH2 – CH(CH3) ­)n Câu 42. Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là
  10. A. Polietilen; tơ tằm, nhựa rezol.                             B. Polietilen; cao su thiên nhiên, PVA. C. Polietilen; đất sét ướt; PVC.                              D. Polietilen; polistiren; bakelit  Câu 43. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống  dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl clorua.                B. Propilen. C. Acrilonitrin.                               D. Vinyl axetat. Câu 44. Cao  su  được  SX  từ  sản  phẩm  trùng  hợp  của  buta­1,3­đien    với  CN­CH=CH2 có  tên  gọi thông    thường là A. cao su Buna. B. cao su Buna­S. C. cao su Buna­ N. D. cao su cloropren. Câu 45. Chất hoặc cặp chất dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. phenol và fomanđehit B. buta­1,3­đien và stiren. C. axit ađipic và hexametilenđiamin D. axit ε­aminocaproic Câu 46. Tơ gồm 2 loại là A. tơ hóa học và tơ tổng hợp.                      B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.  C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo. Câu 47. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin. B. Cao su buna­N thuộc loại cao su thiên nhiên. C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol. D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. Câu 48. Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các   chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (3), (4) và (5). B.  (1), (2) và (3). C. (1), (3) và (5). D. (1), (2) và (5). Câu 49. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ nilon­6,6 và tơ capron.                                    B. tơ visco và tơ xelulozơ axetat. C. tơ visco và tơ nilon­6,6.                                    D. tơ tằm và tơ vinilon. Câu 50. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon­6,6. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ xenlulozơ axetat. Câu 51. Poli (metyl metacrylat) và nilon­6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH3­COO­CH=CH2 và H2N­[CH2]5­COOH.    B.   CH2=C(CH3)­COOCH3  và   H2N­ [CH2]6­COOH. C. CH2=C(CH3)­COOCH3 và H2N­[CH2]5­COOH.    D. CH2=CH­COOCH3 và H2N­[CH2]6­COOH. Câu 52. Bản chất của sự lưu hoá cao su là A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian.                                B. tạo loại cao su nhẹ  hơn. C. giảm giá thành cao su.                                                                                   D. làm cao su dễ ăn khuôn. Câu 53. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol­fomanđehit). B. Trùng ngưng buta­1,3­đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna­N. C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. D. Tơ visco là tơ tổng hợp. Câu 54. Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo  ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là A. tơ capron B. tơ nilon ­6,6                  C. tơ capron D. tơ nitron. Câu 55. Cho sơ đô chuyên hoa sau  ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ượt la : Cac chât X, Y, Z  lân l ̀ A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta­1,3­đien.
  11. C. vinylaxetilen; buta­1,3­đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta­1,3­đien; acrilonitrin. Câu 56. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua.                   B. Trùng ngưng axit  ­aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat.            D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. Câu 57. Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là A. bông B. capron                      C. visco D. xenlulozơ axetat. Câu 58. Cho sơ đồ phản ứng: CH CH                      X;   X                            polime Y X + CH2=CH­CH=CH2                              polime Z Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây? A.Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon­6,6 và cao su cloropren. C. Tơ olon và cao su buna­N. D. Tơ nitron và cao su buna­S. Câu 59.  Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon­6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc  loại tơ poliamit? A. 2  B. 1 C. 4 D. 3 Câu 60. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon­6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat. Câu 61. Có các chất sau : nilon­6; tơ lapsan; tơ nilon­6,6; protein; sợi bông; amoniaxetat; nhựa novolac. Trong   các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH­CO­? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 62. Trong các polime: tơ  tằm, sợi bông, tơ  visco, tơ  nilon­6, tơ  nitron, những polime có nguồn gốc từ  xenlulozơ là: A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron B. tơ visco và tơ nilon­6 C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon­6 D. sợi bông và tơ visco Câu 63. Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A.  B.  C.  D.  Câu 64. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Nilon – 6,6. B. Polibutađien  C. Poli(vinyl cloruc).        D. Polietilen. Câu 65. Trong số các loại tơ sau: (1) [­NH–(CH2)6 – NH –OC – (CH2)4 –CO­]n                                                    (2) [­NH­(CH2)5­CO­]n               (3) [C6H7O2(OOC­CH3)3]n  Tơ thuộc loại sợi poliamit là:  A. (1), (3)  B. (1), (2)  C. (1),(2),(3)  D. (2),  (3) Câu 66. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây? A. Etylen glicol B. Etilen C. Glixerol D. Ancol etylic Câu 67. Phát biểu đúng là: A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).                                 B. Cao su thiên nhiên là polime của  isopren. C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.   D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của  amoniac. II. BÀI TẬP Câu 68. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 69. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là  A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
  12. Câu 70. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon­6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u.   Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon­6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 71. Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là A. PE. B. PP. C. PVC D. teflon. Câu 72. Khối lượng phân tử của nilon­6 là 15000đvc. Số mắc xích trong công thức phân tử của tơ có giá trị  khoảng            A. 123. B. 66. C. 133. D. 99.  Câu 73.  Sau  khi  trùng  hợp  1  mol  etilen  thì  thu  được  sản  phẩm  có  phản  ứng  vừa  đủ  với  16  gam brom.  Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là A. 80% ; 22,4 gam. B. 90% ; 25,2 gam. C. 20% ; 25,2 gam. D. 10%; 28 gam. Câu 74. Từ 4 tấn C2H4  có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu suất phản ứng là   90%)                            A. 2,55                    B. 2,8               C. 2,52                    D. 3,6 Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 →  C2H2 → C2H3Cl  →  PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên           thì  cần  V  m3 khí  thiên  nhiên  (đktc).  Giá  trị  của  V  là  (biết  CH4 chiếm  80%  thể  tích  khí  thiên nhiên, hiệu    suất của cả quá trình là 50%)     A. 224,0. B. 448,0. C. 286,7. D. 358,4. Câu 76.  PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4     C2H2   CH2=CHCl    PVC Nếu hiệu suất tòan bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn  PVC là (xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan) A. 12846 Cm3  B. 3584 Cm3  C. 8635 Cm3    D. 6426 Cm3  Câu 77.   Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 400 ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( Biết H =  75% ) ?    A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg       D. kết quả khác Câu 78. Muốn tổng hợp 120 kg polimetyl metacrylat thì khối lượng của axit và rượu tương ứng cần dùng lần  lượt là bao nhiêu ? Biết hiệu suất este hóa và thủy phân lần lượt là 60% và 80%) A. 170 kg và 80 kg B. 171 kg và 82 kg C. 65 kg và 40 kg D. đều sai  Câu 79. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản  ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là     A. 3.  B. 6.  C. 4.  D. 5. Câu 80. Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là  A. 1,5  B. 2  C. 3  D. 3,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1