Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập, Thái Nguyên
lượt xem 4
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập, Thái Nguyên" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập, Thái Nguyên
- Trường THCS Độc Lập - Đề cương ôn tập HKII toán 8 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN : TOÁN 8 I/ ĐẠI SỐ A. LÝ THUYẾT *CHƯƠNG III: 1/ Phương trình bậc nhất một ẩn 2/ Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. 3/ Giải bài toán bằng cách lập PT * CHƯƠNG IV : 1/ Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân 2/ Bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 3/ Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối B. CÁC DẠNG BÀI TẬP 1/ Giải phương trình bậc nhất một ẩn 2/ Giải phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn 3/ Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, biểu diễn tập nghiệm trên trục số 4/ Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 5/ Giải bài toán bằng cách lập phương trình II/ HÌNH HỌC A. LÝ THUYẾT 1/ Định lý Ta-lét, định lý Ta-let đảo, hệ quả. 2/ Tính chất đường phân giác của tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông. 4/ Các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều B. CÁC DẠNG BÀI TẬP - Vận dụng lý thuyết chứng minh hai tam giác đồng dạng, hệ thức, song song, tỉ số diện tích, đẳng thức… Trang1
- Trường THCS Độc Lập - Đề cương ôn tập HKII toán 8 - Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. III. MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN A. ĐẠI SỐ Bài 1. Giải phương trình a. 3x – 1 = x + 3 b. 15 – 7x = 9 – 3x c. x – 3 = 18 d. 2x + 1 = 15 – 5x e. 3x – 2 = 2x + 5 f. –4x + 8 = 0 g. 2x + 3 = 0 h. 4x + 5 = 3x k. (x – 6)(x² – 4) = 0 l. (2x + 5)(4x² – 9) = 0 m. (x – 2)²(x – 9) = 0 n. 4x² + 4x + 1 = 0 o. x² – 5x + 6 = 0 p. q. r. s. t. u. v. x. y. |4x² – 25| = 0 z. |x – 2| = 3 w. |x – 3| = 2x – 1 Bài 2. Giải bất phương trình và biểu diển tập hợp nghiệm trên trục số a. 3x + 4 > 2x +3 b. 4x – 8 ≥ 3(3x – 1) – 2x + 1 c. 3x – (7x + 2) > 5x + 4 d. 5x – (10x – 3) > 9 – 2x e. x(x – 2) – (x + 1)(x + 2) < 12. f. (2x – 3)(x + 4) < 2(x – 2)² + 2. g. b. h. i. k. l. Bài 3: Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác được 50 tấn than. Khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 57 tấn than. Do đó đội đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt mức 13 tấn than, Hỏi theo kế hoạch đội phải khai thác bao nhiêu tấn than? Bài 4: Có 15 quyển vở gồm hai loại: loại I giá 2000 đồng một quyển, loại II giá 1500 đồng một quyển. Số tiền mua 15 quyển vở là 26000 đồng. Hỏi có mấy quyển vở mỗi loại? Bài 5:Hai thùng dầu A và B có tất cả 100 lít. Nếu chuyển từ thùng A qua thùng B 18 lít thì số lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu. Bài 6:Một miếng hợp kim đồng và thiếc có khối lượng 12kg chứa 45% đồng. Hỏi phải thêm vào đó bao nhiêu kg thiếc nguyên chất để được một hợp kim có mới có 40% đồng. Bài 7. Khu vườn hình chữ nhật có chu vi 82m. Chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính diện tích khu vườn. Bài 8. Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 12km/h. Cả đi lẫn về mất 4 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường. Bài 9.Năm nay con 14 tuổi và cha 44 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa thì tuổi con bằng tuổi cha? Bài 10.Một xí nghiệp hợp đồng sản xuất một số tấm thảm len trong 20 ngày, do năng suất làm việc vượt dự tính là 20% nên không những xí nghiệp hoàn thành trước kế hoạch 2 ngày mà còn sản xuất thêm được 24 tấm len. Hỏi theo hợp đồng xí nghiệp phải dệt bao nhiêu tấm thảm len? B. HÌNH HỌC Trang2
- Trường THCS Độc Lập - Đề cương ôn tập HKII toán 8 Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 15cm, AC = 20cm. Vẽ tia Ax//BC và tia By vuông góc với BC tại B, tia Ax cắt tia By tại D. a. Chứng minh ΔABC đồng dạng với ΔDAB b. Tính BC, DA, DB. c. AB cắt CD tại I. Tính diện tích ΔBIC Bài 2. Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x ở hình vẽ sau. Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tai A có AB = 6 cm; AC = 8cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B vẽ tia Ax song song với BC. Từ C vẽ CD vuông góc với Ax tại D. a. Chứng minh hai tam giác ADC và CAB đồng dạng. b. Tính DC. c. BD cắt AC tại I. Tính diện tích tam giác BIC. Bài 4. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có góc DAB bằng góc DBC và AD = 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm. a. Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD. b. Tính độ dài của DB, DC. c. Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của tam giácABD bằng 5cm². Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm, BC=6cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. Tia phân giác của góc BCD cắt BD tại E. a) CMR: Tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD b) CMR: AH. ED=HB.EB Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi E là trung điểm của AO. a) CMR: Tam giác AEB đồng dạng tam giác ABC b) CMR: III. HÌNH KHÔNG GIAN Bài 1. Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật dài 2m, rộng 1,5m, cao 1,2m chưa có nước a. Tính thể tích và diện tích xung quanh của bể nước. b. Khi bể chứa đầy nước, người ta lấy ra 45 thùng nước, mỗi thùng 20 lít. Hỏi sau khi lấy nước ra, mực nước trong bể cao bao nhiêu? Bài 2. Một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, được làm bằng kính có 50 cm, rộng 30 cm, cao 36 cm. a. Tính thể tích và diện tích xung quanh của bể cá. b. Tính diện tích kính để làm bể cá. Trang3
- Trường THCS Độc Lập - Đề cương ôn tập HKII toán 8 Bài 3. Một hộp sữa tươi có dạng hình hộp chữ nhật với dung tích 1 lít, chiều cao 20 cm, chiều dài 10 cm. a. Tính chiều rộng của hộp sữa. b. Tính diện tích vật liệu dùng để làm vỏ hộp sữa ? (coi như phần mép hộp không đáng kể). Bài 4. Tính diện tích xung quanh và thể tích của các hình lăng trụ đứng trong các hình sau -------------------------------Hết----------------------------------- Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao! Trang4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn