Đề cương Vt lí 11 (CB+NC) Dùng cho HS ôn tp thi HK II và thi li – Năm hc 2013 - 2014
Nhóm Vt lí – Trường THPT Bc Trà My Trang 1
TRƯỜNG THPT BC TRÀ MY ĐỀ CƯƠNG KIM TRA HC KÌ II
T : VT LÝ MÔN VT LÍ K11(CB-NC)NĂM HC 2013-2014
T TRƯỜNG:
Câu 1: Phát biu nào dưới đây SAI?
Lc t là lc tương tác
A. gia 2 nam châm. B. gia 1 nam châm và 1 dòng đin.
C. gia 2 đin tích đứng yên. D. gia 2 dòng đin.
Câu 2: Vt liu nào sau đây không th làm nam châm?
A.St non. B. Đồng ôxít. C. St ôxít D. Mangan ôxít.
Câu 3:Chn phát biu đúng.
A. Các cc cùng tên ca 2 nam châm s hút nhau. B. Các cc khác tên ca 2 nam châm s đẩy nhau.
C. Các cc khác tên ca 2 nam châm s hút nhau. D. Các cc cùng tên ca 2 nam châm có khi hút, khi đẩy.
Câu 3b: Khi đặt 2 nam châm gn nhau chúng s
A. luôn đẩy nhau. B. luôn hút nhau. C. không tương tác. D. có th đẩy nhau hoc hút nhau.
Câu 4: Phát biu nào dưới đây là đúng?
T trường không tương tác vi
A. các đin tích chuyn động. B. các đin tích đứng yên.
C. nam châm chuyn động. D. nam châm đứng yên.
Câu 5: Trên thanh nam châm cho hút st mnh nht?
A. Phn gia ca thanh. B. Ch có cc bc.
C. C 2 cc t. D. Mi ch hút st như nhau.
Câu 6: Để quan sát t ph ca t trường ca 1 nam châm ta có th dùng vt liu nào sau đây?
A. Mt đồng. B. Mt nhôm. C. Mt km. D. Mt st.
Câu 7: đâu không có t trường?
A. Xung quanh dòng đin. B. Xung quanh đin tích đứng yên.
C. Mi nơi trên trái đất. D. Xung quanh đin tích chuyn động.
Câu 8: Các đường sc t là các đường cong v trong không gian có t trường sao cho
A. tiếp tuyến ti mi đim trùng vi hướng ca t trường ti đim đó.
B. pháp tuyến ti mi đim trùng vi hướng ca t trường ti đim đó.
C. pháp tuyến ti mi đim to vi hướng ca t trường 1 góc không đổi.
D. tiếp tuyến ti mi đim to vi hướng ca t trường 1 góc không đổi.
Câu 9: T trường là dng vt cht tn ti trong không gian và
A. tác dng lc hút lên các vt đặt trong nó. B. tác dng lc đẩy hút lên các vt đặt trong nó.
C. tác dng lc đin lên các đin tích đặt trong nó. D. tác dng lc t lên các nam châm và dòng đin đặt trong nó.
Câu 10: Chn câu tr li đúng:
Đường sc t ca 1 nam châm vĩnh cu thng
A. Có dng các đường cong kín đi ra t cc bc và kết thúc cc nam.
B. Mt độ đường sc càng xa nam châm càng mau (dày).
C. Mt độ đường sc càng gn nam châm càng thưa (ít).
D. Có dng các đường cong kín đi ra t cc nam và kết thúc cc bc.
Câu 10b: Quy ước nào sau đây là SAI khi nói v các đường sc t?
A. có chiu đi ra t cc bc, đi vào cc nam. B. có th ct nhau.
C. v dày hơn ch t trường mnh. D. có thđường cong khép kín.
Câu 11: Để mô t t trường v phương đin hình hc, người ta dùng
A. vectơ cm ng t. B. đường sc t. C. t ph. D. nam châm th.
Câu 12: Đặc đim nào sau đây không phi ca các đường sc t do dây dn thng dài mang dòng đin gây ra?
A. Các đường sc t là các đường tròn.
B. Mt phng cha các đường sc t thì vuông góc vi dây dn.
C. Chiu các đường sc t được xác định bi quy tc nm tay phi.
D. Chiu các đường sc t không ph thuc chiu dòng đin.
Câu 13: Nhn xét nào sau đây không đúng v t trường trái đất?
A. T trường trái đất làm trc các nam châm th trng thái t do định v theo phương Bc – Nam.
B. T trường ca trái đất trùng vi địa cc ca trái đất.
C. Bc cc t gn địa cc Nam. D. Nam cc t gn địa cc Bc.
Câu 14: Lc nào sau đây không phi lc t?
A. Lc trái đất tác dng lên vt nng.
B. Lc nam châm tác dng lên dây dn bng nhôm mang dòng đin.
C. Lc 2 dây dn mang dòng đin tác dng lên nhau.
D. Lc trái đất tác dng lên kim nam châm trng thái t do làm nó định hướng theo phương bc nam.
Câu 15: Hai dây dn đặt gn nhau và song song nhau mang dòng đin cùng chiu chy qua thì 2 dây dn s
Đề cương Vt lí 11 (CB+NC) Dùng cho HS ôn tp thi HK II và thi li – Năm hc 2013 - 2014
Nhóm Vt lí – Trường THPT Bc Trà My Trang 2
I
F
A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác. D. có khi hút, khi đẩy.
LC T. CM NG T.
Câu 16: Mt dây dn mang dòng đin có chiu t trái sang phi nm trong mt t trường đều
B
có chiu t dưới lên
thì lc t chiu
A. t trái sang phi. B. t trên xung dưới. C. t trong ra ngoài. D. t ngoài vào trong.
Câu 17: Trong h SI, đơn v ca cm ng t là:
A. Niutơn trên mét(N/m) B. Fara (F) C. Tesla (T) D.Niutơn trên ampe (N/A)
Câu 18: T trường đều có các đường sc t :
A. khép kín. B. luôn có dng là nhng đường tròn đồng tâm,cách đều.
C. có dng là nhng đường thng. D. song song và cách đều.
Câu 19: Theo quy tc bàn tay trái thì lc t tác dng lên đon dây dn mang dòng đin
A. ch vuông góc vi vectơ cm ng t B.B. ch vuông góc vi mt phng cha dây dn và vectơ cm ng t B.
C. ch vuông góc vi đon dây dn. D. có chiu hướng theo vectơ cm ng t
B
Câu 19b: Phát biu nào dưới đây SAI?
Lc t tác dng lên phn t dòng đin
A. vuông góc vi các phn t dòng đin. B. t l vi cm ng t.
C. cùng hướng vi t trường. D. t l vi cường độ dòng đin.
Câu 20: Cm ng t ti 1 đim trong t trường
A. vuông góc vi đường sc t. B. nm theo hướng ca đường sc t.
C. nm theo hướng ca lc t. D. không có hướng xác định.
Câu 21: Nhn xét nào sau đây không đúng v cm ng t?
A. Đặc trưng cho t trường v phương din tác dng lc t. B. Ph thuc vào chiu dài đon dây dn mang dòng đin.
C. Trùng vi hướng ca t trường. D. đơn v là Tesla.
Câu 22: Lc t không ph thuc trc tiếp vào
A. độ ln cm ng t. B. cường độ dòng đin chy trong dây dn.
C. chiu dài dây dn mang dòng đin. D. đin tr dây dn.
Câu 23: Mt dây dn mang dòng đin được b trí theo phương nm ngang, có chiu t trong ra ngoài. Nếu lc t tác
dng lên dây dn có chiu t trên xung dưới thì cm ng t có chiu
A. t phi sang trái. B. t trên xung dưới. C. t trái sang phi. D. t dưới lên trên.
Câu 24: Nếu lc t tác dng lên đon dây dn mang dòng đin tăng 2 ln thì độ ln cm ng t ti v trí đặt đon dây
đó
A. vn không đổi. B. tăng 2 ln. C. gim 2 ln. D. tăng 4 ln.
Câu 25: Mt đon dây dn đặt trong t trường đều. Nếu chiu dài dây dn và cường độ dòng đin qua dây dn tăng 2
ln thì độ ln lc t tác dng lên dây dn
A. tăng 2 ln. B. gim 2 ln. C. tăng 4 ln. D. không đổi.
Câu 26: Mt đon dây dn dài 1,5m mang dòng đin 10A, đặt vuông góc trong 1 t trường đều có độ ln cm ng t
0,6 T. Nó chu 1 lc t tác dng là
A. 0,9 (N). B. 9 (N). C. 90 (N). D. 0 (N).
Câu 27: Mt đon dây dn mang dòng đin 1,5 A đặt trong 1 t trường đều thì chu 1 lc là 6N. Nếu dòng đin qua dây
dn đó là 0,5 A thì nó chu 1 lc t tác dng là
A. 0,5 (N). B. 2 (N). C. 4 (N). D. 18 (N).
Câu 28: Mt đon dây dn có dòng đin được đặt trong t trường đều. Để lc t tác dng lên dây dn cc đại thì góc
α
gia dây dn và
B
phi bng
A. 00 B. 300 C.600 D.900
Câu 29: Mt đon dây dn thng, dài 1m mang dòng đin 10 A, đặt trong 1 t trường đều 0,2 T thì chu 1 lc 2 N.
Góc lch
α
gia cm ng t và chiu dòng đin là
A. 200 B. 300 C. 450 D. 600
Câu 30: Mt đon dây dn vuông góc vi trang giy, mang dòng đin I đặt trong t trường đều B thì chu tác dng ca
lc t F(Hình v). Hi vectơ cm ng t
B
phi có phương và chiu như thế nào?
A. Phương thng đứng, chiu t dưới lên.
B. Phương thng đứng, chiu t trên xung.
C. Phương nm ngang, chiu t trái sang phi.
D. Phương nm ngang, chiu t phi sang trái.
Câu 31: Trong t trường đều, đặt 1 đon dây dn có chiu dài l vuônggóc vi cm úng t B, mang dòng đin cường
độ I chy qua thì chu lc t tác dng lên đon dây có độ ln là F. Độ ln ca cm ng t
B
được xác định bi biu
thc
Đề cương Vt lí 11 (CB+NC) Dùng cho HS ôn tp thi HK II và thi li – Năm hc 2013 - 2014
Nhóm Vt lí – Trường THPT Bc Trà My Trang 3
I
M
r
A. lI
F
B.
= B. FIlB = C.
lF
I
B.
= D.
F
lI
B.
=
Câu 31b: Mt đon dây dn dài l có dòng đin I chy qua đặt trong t trường đều
B
sao cho đon dây hp vi phương
ca
B
mt góc
α
. Lc t tác dng lên đon dây có độ ln là
A.
cos... lIBF = B.
sin... lIBF = C. lI
B
F.
sin.
= D.
B
lI
F
sin..
=
Câu 32: Chn câu SAI:
A. Nếu đon dây dn có dòng đin chy qua đặt song song vi các đường cm ng t thì không có lc t tác dng lên
đon dây.
B. Cm ng tđại lượng vectơ.
C. Trong t trường đều, vectơ cm ng t ti mi đim đều bng nhau.
D. Đối vi nam châm thng, vectơ cm ng t ti mi đim luôn cùng phương.
Câu 33: Lc t tác dng lên đon dây dn mang dòng đin
A. luôn đặt ti trung đim ca đon dây dn. B. t l vi cường độ dòng đin.
C. có phương vuông góc vi dây dn. D. có chiu không ph thuc vào chiu dòng đin.
T TRƯỜNG CA DÒNG ĐIN CHY TRONG CÁC DÂY DN CÓ HÌNH DNG ĐẶC BIT.
Câu 34: Nhn định nào sau đây không đúng v cm ng t sinh bi dòng đin chy trong dây dn thng dài?
A. Ph thuc bn cht dây dn. B. Ph thuc môi trường xung quanh.
C. Ph thuc hình dng dây dn. D. Ph thuc độ ln dòng đin.
Câu 35: Cm ng t sinh bi dòng đin chy trong dây dn thng dài khôngđặc đim nào sau đây?
A. Vuông góc vi dây dn. B. T l vi cường độ dòng đin.
C. T l vi chiu dài dây dn. D. T l nghch vi khong cách t đim đang xét đến dây dn.
Câu 36: Cho dây dn thng dài mang dòng đin. Nếu gim khong cách t đim đang xét đến dây dn đi 2 ln, đồng
thi tăng cường độ dòng đin lên 2 ln thì độ ln cm ng t s
A. tăng 4 ln. B. không đổi. C. gim 4 ln. D. tăng 2 ln.
Câu 37: Mt dây dn thng dài mang dòng đin đặt trong chân không, biết cm ng t ti M cách dây dn 20cm có độ
ln là B. Hi ti đim N cách dây dn đó 5 cm thì cm ng t là bao nhiêu?
A. 2
B B.
4
B C.
B2 D.
B4
Câu 37b: Ti đim M cách dây dn thng dài vô hn mang dòng đin 1 khong 20 cm thì có độ ln cm ng t 1,2
T
μ
. Hi ti N cách dây dn đó 60 cm thì độ ln cm ng t
A. 0,4 T
μ
B. 0,2 T
μ
C. 3,6 T
μ
D. 4,8 T
μ
Câu 38: T trường do dòng đin thng dài gây ra ti 2 đim M và N ln lượt là BM BN, trong đó BM = 4.BN. So sánh
khong cách t M và N đến dòng đin.
A. NM rr .
4
1
= B.
NM rr .
2
1
= C.
NM rr .2
=
D.
NM rr .4
=
Câu 39: Mt dây dn thng dài vô hn mang dòng đin 10A đặt trong chân không sinh ra 1 t trường ti đim cách dây
dn 50 cm có độ ln cm ng t
A. 4.10-6 T B. 2.10-6 T C. 5.10-7 T D. 3.10-7 T
Câu 40: Ti 1 đim cách dây dn thng dài vô hn mang dòng đin 5 A thì có cm ng t 0,4 T
μ
. Nếu cường độ dòng
đin trong dây dn tăng thêm 10 A thì cm ng t ti đim đó có giá tr
A. 0,8 T
μ
B. 0,2
T
μ
C. 1,2
T
μ
D. 1,6
T
μ
Câu 41: Cm ng t B ca mt dòng đin chy trong dây dn thng dài ti 1 đim M có độ ln gim xung khi
A. M dch chuyn theo 1 đường sc t.
B. M dch chuyn theo đường thng song song vi dây dn.
C. M dch chuyn theo hướng vuông góc vi dây và li gn dây.
D. M dch chuyn theo hướng vuông góc vi dây và ra xa dây.
Câu 42: Mt dòng đin cường độ 3A chy trong dây dn thng dài đặt trong không khí. Cm ng t ti M bng 6.10-5
T. Tính khong cách t M đến dây dn?
A. 1 cm. B. 3,14 cm. C. 10 cm. D. 31,4 cm
Câu 43: Cho dây dn thng dài dòng đin I. Ti đim M cách dây dn 1 khong r, vectơ cm ng t B
A. phương song song vi dây dn, chiu t trên xung dưới.
B. phương vuông góc vi dây dn, chiu t trái sang phi.
C. phương vuông góc vi mt phng trang giy, chiu t
trước ra sau trang giy.
D. phương vuông góc vi mt phng trang giy, chiu t
Đề cương Vt lí 11 (CB+NC) Dùng cho HS ôn tp thi HK II và thi li – Năm hc 2013 - 2014
Nhóm Vt lí – Trường THPT Bc Trà My Trang 4
O
sau ra trước trang giy.
Câu 44: Gi I là cường độ dòng đin chy trong dây dn thng dài. Độ ln cm ng t ti 1 đim cách dây dn 1 đon r
được xác định bi
A. rI..10.2 7 B.
r
I
.10.2 7 C.
rI..10.2 7
π
D.
r
I
.10.2 7
π
Câu 45: Hình bên là đường sc t ca dòng đin thng, O là tâm ca vòng tròn. Dòng đin đó có đặc đim là
A. nm trong mt phng trang giy, hướng t dưới lên trên.
B. nm trong mt phng trang giy, hướng t phi sang trái.
C. nm vuông góc vi mt phng trang giy, hướng t trước ra sau trang giy.
D. nm vuông góc vi mt phng trang giy, hướng t sau ra trước trang giy.
Câu 46: Độ ln ca cm úng t ti tâm 1 dòng đin tròn s
A. t l vi cường độ dòng đin. B. t l vi chiu dài đường tròn.
C. t l vi din tích hình tròn. D. t l nghch vi din tích hình tròn.
Câu 47: Độ ln cm ng t ti tâm vòng dây tròn mang dòng đin không ph thuc
A. bán kính tiết din dây dn. B. cường độ dòng đin chy trong dây dn.
C. bán kính vòng dây dn. D. môi trường xung quanh.
Câu 48: Nếu cường độ dòng đin trong dây dn tròn tăng 2 ln và đường kính vòng dây tăng 2 ln thì cm ng t ti
tâm vòng dây
A. không đổi. B. tăng 4 ln. C. tăng 2 ln. D. gim 2 ln.
Câu 49: Cm ng t ca dòng đin chy trong dây dn un thành vòng tròn, ti tâm vòng tròn cm ng t s gim khi
A. Cường độ dòng đin tăng lên. B. Cường độ dòng đin gim đi.
C. S vòng dây qun tăng lên. D. Đường kính vòng dây gim đi.
Câu 50: Mt dây dn tròn mang dòng đin 12A, ti tâm vòng dây có cm ng t 10 T
μ
.Nếu cường độ dòng đin chy
qua gim đi 6 A so vi ban đầu thì cm ng t ti tâm vòng dây là
A. 3 T
μ
B. 5 T
μ
C. 0,6 T
μ
D. 0,4 T
μ
Câu 51: Mt dòng đin chy trong 1 khung dây tròn có 20 vòng, bán kính 20 cm vi cường độ 10 A thì cm ng t ti
tâm vòng dây là
A. )(.2,0 mT
π
B. )(.02,0 mT
π
C. )(.20 T
μ
π
D.
)(2,0 mT
Câu 52: Mt khung dây tròn bán kính 31,4 cm có 10 vòng dây qun cách đin vi nhau, đặt trong không khí, có dòng
đin I chy qua. Cm ng t ti tâm khung dây là 2.10-5 T. Cường độ dòng đin qua mi vòng dây là
A. 1 (mA) B. 10 (mA) C. 100 (mA) D. 1 (A)
Câu 53: Hai si dây dn đin ging nhau hoàn toàn được un thành 2 khung dây tròn. Khung th nht ch có 1 vòng,
khung th hai có 2 vòng. Ni 2 đầu ca mi khung vào 2 cc ca 1 ngun đin 1 chiu. Độ ln cm ng t ti tâm ca
khung dây th hai s
A. ln hơn cm ng t khung th nht 2 ln. B. hơn cm ng t khung th nht 2 ln.
C. ln hơn cm ng t khung th nht 4 ln. D. hơn cm ng t khung th nht 4 ln.
Câu 54: Cm ng t trong lòng ng dây dn đin hình tr
A. luôn bng 0. B. t l vi chiu dài ng dây.
C. là đồng đều. D. t l vi tiết din ng dây.
Câu 55: Mt ng dây dài l được qun N vòng sít nhau. Dòng đin qua ng dây có cường độ I. Ti 1 đim trong lòng
ng dây, cm ng t Bđộ ln xác định bi
A. I
l
N
B.10.4 7
π
= B. I
l
N
B.10.4 7
=
π
C. IlNB ..10.4 7
π
= D. lN
I
B.
10.4 7
=
π
Câu 56: Đối vi ng dây dài có dòng đin chy qua, t trưng trong lòng ng dây có vectơ cm ng t B
A. ln nht ti đim chính gia . B. nh nht 2 đầu.
C. có hướng không đổi nhưng độ ln thay đổi theo v trí. D. như nhau ti mi đim.
Câu 57: Dng đường sc t ca nam châm thng ging vi dng đường sc t ca
A.dòng đin thng. B.dòng đin trong ng dây dài. C.dòng đin tròn. D.dòng đin trong cun dây.
Câu 58: Mt ng dây dài 50 cm có 1000 vòng dây, mang dòng đin là 5 A. Độ ln cm ng t trong ng dây là
A.
π
8 (mT) B.
π
4 (mT) C. 8 (mT) D. 4 (mT)
Câu 59: Mt ng dây có dòng đin 10 A chy qua thì cm ng t trong lòng ng dây là 0,2 T. Nếu dòng đin trong ng
là 20 A thì độ ln cm ng t trong lòng ng là
A. 0,4 T B. 0,8 T C. 1,2 T D. 0,1 T
Câu 60: Mt ng dây dài mang dòng đin gây ra trong lòng ng dây 1 t trường đều. Nếu ct đi vài vòng dây nhưng
vn duy trì dòng đin như cũ thì cm ng t trong lòng ng dây s
A. gim. B. tăng. C. không thay đổi. D. trit tiêu.
Câu 61: Mt ng dây có dòng đin 4 A chy qua thì độ ln cm ng t trong lòng ng dây là 0,2 T. Để cm ng t
trong lòng ng dây là 0,3 T thì dòng đin qua ng phi là
Đề cương Vt lí 11 (CB+NC) Dùng cho HS ôn tp thi HK II và thi li – Năm hc 2013 - 2014
Nhóm Vt lí – Trường THPT Bc Trà My Trang 5
A. 2 (A) B. 6 (A) C. 8 (A) D. 10 (A)
Câu 62: Mt ng dây dài 25 cm có dòng đin 0,5 A chy qua đặt trong không khí. Cm ng t bên trong ng dây là
6,28.10-3 T. S vòng dây được qun trên ng dây là
A. 1250 vòng B. 2500 vòng C. 5000 vòng D. 3500 vòng
Câu 63: Bên trong ng dây dài hình tr có dòng đin, độ ln ca cm ng t s tăng khi
A. Chiu dài ng dây tăng lên. B. Cường độ dòng đin gim đi.
C. S vòng dây tăng lên. D. Đường kính ng dây gim.
¾ Dùng d liu sau để làm các câu 64, 65:
Cho 2 vòng tròn dây dn đặt đồng tâm có bán kính vòng 1 là R1=8 cm, vòng kia là R2=16 cm, cường độ dòng
đin trong mi vòng dây là 10A. Tính cm ng t tng hp ti tâm ca 2 vòng dây khi:
Câu 64: Hai vòng dây đồng phng, có dòng đin cùng chiu.
A. B= 9,8.10-5 T B. B= 10,8.10-5 T C. B= 11,8.10-5 T D. B= 12,8.10-5T
Câu 65: Nếu 2 vòng dây đồng phng, có 2 dòng đin ngược chiu.
A. B= 2,7.10-5T B. 1,6.10-5T C. 4,8.10-5T D. 3,9.10-5T
LC LO-REN-XƠ
Câu 66: Phát biu nào dưới đây là SAI?
Lc Lo-ren-xơ
A. vuông góc vi t trường. B. vuông góc vi vn tc.
C. không ph thuc vào hướng ca t trường. D. ph thuc vào du ca đin tích.
Câu 67: Lc Lo-ren-xơ là lc do t trường tác dng lên
A. nam châm B. dòng đin C. ht mang đin chuyn động D. ng dây
Câu 67b: Lc Lo-ren-xơ
A. lc trái đất tác dng lên vt. B. lc đin tác dng lên đin tích.
C. lc t tác dng lên dòng đin. D. lc t tác dng lên đin tích chuyn động trong t trường.
Câu 68: Khi ht mang đin chuyn động trong t trường đều
B
vi vn tc v, lc Lo-ren-xơ có phương
A. song song vi vn tc v B. song song vi cm ng t
B
C. song song vi mt phng cha v B D. vuông góc vi mt phng cha v B
Câu 69: Trong t trường đều, xét ti 1 thi đim có 2 đin tích trái du chuyn động cùng chiu. Lc Lo-ren-xơ tác
dng lên các đin tích thi đim đó s
A. ngược hướng. B. cùng hướng
C. có phương vuông góc nhau. D. có phương hp nhau 1 góc 450
Câu 70: Ht mang đin tích q chuyn động trong t trường vi vn tc v hp vi cm ng t B mt góc
α
. Lc Lo-
ren-xơ tác dng lên đin tích xác định bi biu thc
A. f = qvB.
α
cos B. f = qvB.
α
sin C. f = qvB2.
α
cos D. f = qv2B.
α
sin
Câu 71: Chn câu SAI.
Trong đin trường đều, lc Lo-ren-xơ tác dng lên đin tích chuyn động luôn t l vi
A. đin tích ca ht. B. vn tc ca ht. C. khi lượng ca ht. D. độ ln ca cm ng t.
Câu 72: Ht mang đin tích q chuyn động trong t trường vi vn tc v theo phương vuông góc vi cm ng t B.
Nếu tăng đồng thi c đin tích q và vn tc v lên 2 ln thì độ ln ca lc Lo-ren-xơ tác dng lên đin tích đó s
A. không đổi. B. tăng 2 ln. C. gim 2 ln. D. tăng 4 ln.
Câu 73: Mt đin tích bay vào mt t trường đều vi vn tc 2.105 m/s thì chu 1 lc Lo-ren-xơđộ ln 10 mN. Nếu
đin tích đó gi nguyên hướng và bay vi vn tc 5.105 m/s thì độ ln lc Lo-ren-xơ tác dng lên đin tích là
A. 25 mN. B. 5 mN. C. 4 mN. D. 10 mN.
Câu 74: Ht electron bay vào trong 1 t trường đều theo hướng ca t trường B thì
A. độ ln ca vn tc thay đổi. B. hướng chuyn động thay đổi.
C. động năng thay đổi. D. chuyn động không thay đổi.
Câu 75: Ht mang đin tích q chuyn động trong t trường vi vn tc v hp vi cm ng t B mt góc
. Lc Lo-
ren-xơ tác dng lên đin tích đạt giá tr nh nht khi góc
α
bng
A. 00 B. 300 C. 450 D. 900
Câu 76: Mt đin tích có độ ln 10 C
μ
bay vi vn tc 105 m/s vuông góc vi các đường sc t vào 1 t trường đều có
độ ln cm ng t bng 1T. Độ ln ca lc Lo-ren-xơ tác dng lên đin tích là
A. 1 N B. 104 N C. 0,1 N D. 0 N
Câu 77: Mt electrôn bay vuông góc vi các đường sc t vào 1 t trường đều độ ln 100 mT thì chu 1 lc Lo-ren-xơ
độ ln 1,6.10-14 N. Vn tc ca electron là
A. 109 m/s B. 1,6.106 m/s C. 106 m/s D. 1,6.109 m/s
Câu 78: Trong 1 t trường đều có chiu t trong ra ngoài, mt đin tích âm chuyn động theo phương ngang t trái
sang phi. Nó chu tác dng ca lc Lo-ren-xơ có chiu