Ở
Ụ
Ạ
Ọ
Ề
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ể MA TR N Ậ Đ KI M TRA H C KÌ II
Ẵ
Ố THÀNH PH ĐÀ N NG
ọ Năm h c 201
9 – 2020
ƯỜ
Ổ
TR
Ọ NG TRUNG H C PH THÔNG
ữ
Môn: Ng văn 1
0
NGÔ QUY NỀ
ờ
ể ờ
ề (không k th i gian giao đ )
Th i gian: 90 phút
ộ ứ ộ ầ N i dung ạ M c đ c n đ t
T ngổ số ậ Nh n bi ế t
Thông hi uể V nậ d ngụ
V nậ d nụ g cao
ị
ữ ệ Ng li u: Văn b nả ậ ệ ngh thu t I. Đ cọ hi uể ệ
ị Xác đ nh: Phong cách ng ,ữ ngôn ứ ươ ng th c ph ạ ể bi u đ t lí vì
T nổ g Xác đ nh: ệ Bi n pháp tu ả ừ , hình nh t ậ ngh thu t, ộ n i dung văn b n ả 2 1,5 C mả nh n,ậ thông ệ đi p, ả i gi sao? 1 1,0 1 0,5 4 3,0
15% 10% 5% 30%
ế
S câuố Số đi mể T lỉ ệ ậ ị Ngh lu n văn h cọ
t 01 Vi bài làm văn
II. Là m văn T nổ g 1 7,0 1 7,0
1 1,0 70% 70% 5 1 10,0 7,0 1 1,0 2 1,5
T nổ g c nộ g S câuố Số đi mể T lỉ ệ S câuố Số đi mể T lỉ ệ 5% 15% 10% 70% 100%
Ậ Ộ
ọ ể
Đ c hi u (3 đi m) ữ ệ N I DUNG ÔN T P ể I. ậ 1. Phong cách ngôn ng ngh thu t
ậ ả ậ ệ ệ ữ ượ ữ ợ ợ ả c dùng trong văn b n ngh thu t
ự
ơ
ữ ự ự ể ữ ơ ữ ấ
ồ ữ ặ
ậ ụ ể ưở ề ợ ạ ng, t o hàm
ồ ườ i nói
ườ ọ ự i đ c cùng vui bu n, yêu, ghét, … nh chính ng ố ế ạ ả t). Tính truy n c m t o nên s hòa đ ng, giao c m, cu n hút cho ng
ả : làm cho ng ề ả ạ ồ ộ ỗ Ngôn ng ngh thu t là ngôn ng g i hình, g i c m đ Phân lo i : ạ ự ế + Ngôn ng t s : ti u thuy t, bút kí, kí s , phóng s , … ể ạ + Ngôn ng th : ca dao, vè, th (Các th lo i khác nhau) ị + Ngôn ng sân kh u: K ch, chèo, tu ng, … ệ ủ ư Đ c tr ng c a phong cách ngôn ng ngh thu t: ả ể ệ ngượ : Th hi n qua hình nh c th , BPTT, g i nhi u liên t + Tính hình t nghĩa sâu xa ề + Tính truy n c m (vi + Tính cá th hóa ư ườ ọ i đ c. ả .
ả
i s vi c, câu chuy n m t cách hoàn ch nh.
ộ ể ệ ả ữ ạ ố : dùng ngôn ng hình nh đ làm s ng l
2. Ph Ph Ph
ỉ ộ ự ậ ự ệ i m t s v t, s vi c
ộ ộ ộ ả ườ ươ ủ ể ế thái đ , c m xúc c a ng i nói (vi t) v đ i t ề ố ượ ng
ượ c nói đ n.
ể : t o nên nét riêng, nét đ c đáo (phong cách) cho m i tác gi ứ ươ ể ạ ng th c bi u đ t trong văn b n: ứ ự ự ể ạ ự ệ ươ s : k l ng th c t ả ứ ươ ng th c miêu t ộ ườ i nào đó. hay m t ng ứ ả ng th c bi u c m: b c l ế ứ ớ ệ ươ ả ộ
Ph đ Ph
i thi u, trình bày, gi ụ ể i thích m t cách rõ ràng, c th ,
ng. khoa h c v đ i t
ươ ườ ọ ứ ụ ứ ế ẫ ể và d n ch ng đ thuy t ph c ng i đ c (nghe).
ữ ữ ươ ng
ế ng th c thuy t minh: gi ọ ề ố ượ ẽ ị ậ Ph ng th c ngh lu n: dùng lí l ặ ừ ườ ệ 3. Các bi n pháp tu t ng g p: th ề ự ậ ự ệ ế So sánh: là đ i chi u 2 hay nhi u s v t, s vi c mà gi a chúng có nh ng nét t ờ ợ ả ể ố ứ ợ ồ đ ng đ làm tăng s c g i hình, g i c m cho l i văn.
ấ A nh ư B, A là B và Bao nhiêu … b y nhiêu
ấ + C u trúc + Ví d :ụ
ướ ế
như làn khói phủ “N c bi c trông ư ể ặ Song th a đ m c bóng trăng vào”
ế “Quê h ngươ là chùm kh ng t” ọ
ả
ấ ng mình b y nhiêu
ươ ữ ừ ữ ỉ “Qua đình ng nón trông đình Đình bao nhiêu ngói th ệ ” ạ ộ s d ng nh ng t
ọ
Nhân hóa: là bi n pháp tu t ố
ả ồ ậ ự ậ ậ
ả ng ch ho t đ ng, tính cách, suy nghĩ, ố đ v t, s v t, con v t, cây c i ơ “Trâu iơ ta b o trâu này… ừ ử ụ ỉ tên g i ... v n ch dành cho con ng ở khi n cho chúng tr nên sinh đ ng, g n gũi, có h n h n. ụ i đ miêu t ồ ườ ể ầ ế ộ ”
ử ờ ồ
ằ
ệ ượ ứ ự ậ ằ ươ ợ ự ậ ả ệ ượ ự ng đ ng ng này b ng tên s v t, hi n t ợ ồ v i nó nh m tăng s c g i hình, g i c m cho s có ng khác ạ ễ di n đ t.
ề
Ví d : “Heo hút c n mây súng ng i tr i” n dẨ ụ: là BPTT g i tên s v t, hi n t ọ ớ nét t “V thăm quê Bác làng Sen, ử ồ Có hàng râm b tụ th pắ lên l a h ng”
ự ậ ọ ệ
Hoán dụ: là BPTT g i tên s v t, hi n t
ệ ầ ng, khái ni m này b ng tên c a m t s ằ ệ ượ ớ ằ ứ ợ ủ ợ ả ng khác có quan h g n gũi ộ ự v i nó nh m làm tăng s c g i hình, g i c m cho
ệ ượ ậ v t, hi n t ạ ự ễ s di n đ t. “Bàn tay ta làm nên t t cấ ả
ơ i s i đá cũng thành c m”
ứ Có s c ng ừ ấ ủ ự ậ ệ ượ ng
ượ ả ể đ
ườ ỏ ứ ạ ộ phóng đ i m c đ , quy mô, tính ch t c a s v t, hi n t ứ ấ ượ ạ ng, tăng s c bi u c m. đ nh n m nh, gây n t ơ
Nói quá: là phép tu t ấ c miêu t ộ ơ ẩ
ướ Đ c ác thay, D b n thay,
c Đông h i không r a s ch mùi” ạ ế ộ ị
Nói gi m:ả nói tránh là m t bi n pháp tu t
ả ằ ồ ể ả ế ộ i trúc Nam s n không ghi h t t ử ạ ả n ể ễ ừ ệ ể nh , uy n chuy n, dùng cách di n đ t t ự ế ị ụ ề ợ ặ nh m tránh gây c m giác quá đau bu n, ghê s , n ng n ; tránh thô t c, thi u l ch s .
ươ
ắ ạ ể ễ ả ầ ủ đ y đ , t kêệ
Li
ắ ơ ự ế ủ thôi r iồ “Bác D ng thôi đã ướ ậ N c mây man mác, ng m ngùi lòng ta” ụ ừ ạ ừ ế ố ế hay c m t : Là s p x p n i ti p hàng lo t t ư ưở ạ ữ t sâu s c h n nh ng khía c nh khác nhau c a th c t hay t cùng lo i đ di n t ả ng, tình c m.
ố ắ ử
ạ ỉ “T nh l i em ố Em đã s ng l ậ ệ Đi n gi Không gi c em, ng
ắ ề ầ , đi p ng :
ườ ắ ạ ạ ấ ượ ạ ạ !” ừ ộ ừ ụ , c m t ả ưở i con gái anh hùng i nhi u l n m t t ợ ng, g i liên t ụ có d ng ý ng, c m xúc… và
ộ ồ ơ ơ i, qua r i c n ác m ng ạ ồ i r i, em đã s ng! t, dùi đâm, dao c t, l a nung ế ượ t đ ữ Là BPTT nh c đi nh c l ả ễ ấ ạ
Đi p t ườ ệ
ng hi u qu di n đ t: nh m m nh, t o n t ả ị ệ ừ ệ ệ làm tăng c ạ t o nh p đi u cho câu/ đo n văn b n.
ồ ờ Bây gi
em đã có ch ng, Nh ư chim vào l ngồ , nh ư cá c n câu! ắ ỡ ế ắ t đâu mà g , bi Cá c n câu ở ế Chim vào l ngồ bi t thu nào ra?.
II.
Làm văn (7 đi m)ể
Ạ Ễ Bài 1: Đ I CÁO BÌNH NGÔ (NGUY N TRÃI)
ế
I.
ứ Ki n th c chung
ộ
Tác gi
: ả Nguy n Trãi là b c anh hùng dân t c, danh nhân văn hóa th gi
ậ ộ ồ t xu t, nhà th
ọ ễ ơ ớ ế ộ ụ ễ ễ t. Sáng tác c a Nguy n Trãi h i t
ọ ạ
ề ả c l n c a th i đ i, là b n tuyên ngôn v ch
ờ ế ớ i, đ ng th i ấ ơ ệ ậ ủ là nhà văn nhà th l n c a dân t c. Nguy n Trãi là nhà văn chính lu n ki ớ ủ ứ ồ ả khai sáng văn h c ti ng Vi hai ngu n c m h ng l n c a ướ ộ văn h c dân t c là yêu n Đ i cáo bình Ngô: ề ờ ạ ả ạ ộ ậ ạ ộ ộ ở
ơ
ệ ủ c và nhân đ o. là áng văn yêu n ộ ả ừ ệ ặ ổ ướ ủ ướ ớ ề ủ i ác c a k thù, b n hùng ca v cu c kh i nghĩa ạ t vào tháng Ch p, năm Đinh Mùi c ta. Bài ế i hòa bình trên lãnh th n
II.
ủ ẻ quy n đ c l p dân t c, b n cáo tr ng t ợ ễ Lam S n. ĐCBN do Nguy n Trãi th a l nh Lê L i vi ố ề ệ ẹ ậ ạ ằ (1428) nh m công b v vi c d p yên gi c Minh l p l ố ụ ầ Cáo có b c c 4 ph n (sgk). Ộ N I DUNG
ị ẳ ộ ậ ộ ng nhân nghĩa và chân lí đ c l p dân t c
ố ườ ườ i.
ạ i – ng ừ ữ t đ p gi a ng ừ ạ ượ c, b o tiêu tr tham tàn b o ng ệ ố ẹ ng nhân nghĩa c a Nguy n Trãi: Yên dân tr
ủ
ớ ắ ễ ủ ạ
ướ ươ ủ ng dân c a dân t c ệ ộ ố ủ c th
ệ ề ủ ướ ề ự ồ ạ ộ ậ t ạ c Đ i Vi
ắ ư ố ơ ở ừ ướ t tr ” ễ ị th c ti n l ch s : “ ễ ườ i dân. ế ế ừ ạ ộ ( vì dân mà tr b o). ủ i đ c l p, có ch quy n c a n ố x ng, đã lâu, đã chia, cũng khác ử c, v n
ể
ề ữ ủ ươ
ử ả ị ụ ậ ộ ế ố ơ ả c b n đ xác l p ch quy n dân t c: C ng v c lãnh th , phong t c t p ế ộ ế t đ i nào cũng ổ ự ệ ờ ớ “hào ki
ờ ộ ệ ể ễ ứ ườ ệ ơ ng Ki ắ t, ý th c dân t c th i Nguy n Trãi phát tri n toàn di n h n, sâu s c
ỉ ữ c ta
ấ ạ ủ ẻ ế ữ ứ ượ ấ ướ c đ t n ấ ạ ủ và th t b i c a chúng là t, Toa Đô, Ô Mã Nhi nh ng minh ch ng c ụ
ư ể
ầ ậ ợ Phù
ộ ượ ủ ượ ứ
ả ng dân t c. ườ ậ ỷ ố ị
ườ ặ ộ ặ i ác gi c Minh ệ ạ ặ c c a gi c Minh, v ch tr n lu n đi u x o trá b p b m “ ” đ ng trên l p tr ườ m n gió b măng ạ ủ i ác c a gi c. Hu ho i môi tr ộ óc l ặ ộ ứ t s c lao đ ng, n ng thu khoá ị ộ ằ ng s ng b ng đ ngứ ế i, b
t ch ng, tàn sát ng ả
ẻ i ác k thù. t
ượ ng đ di n t ặ ạ ằ ượ ướ ng dân n ể ễ ả ộ ễ i ác c a gi c, Nguy n Trãi đã khái quát l i b ng 2 hình t c vô s t ng “
ặ i ác man r c a gi c Minh . th c t
ắ
ẻ ả th ngằ há mi ng, đ a nhe răng… ” c “
ệ ộ ế ạ ằ ấ ng:
ạ ấ ể ơ L y cái vô cướ n ặ ), L y cái vô cùng (
ế ố t (khi u t h n trào sôi, lúc căm thù tha
ấ ậ ề ấ ư ưở 1. Đo n 1:ạ Kh ng đ nh t t T t ư ưở ng nhân nghĩa ủ ạ ọ ế + H c thuy t nhân ái c a đ o Nho: M i quan h t ủ ư ưở + T t ả b o v cu c s ng yên bình c a ng Nhân nghĩa c a Nguy n Trãi v a ti p thu h c thuy t nhân ái c a đ o Nho, g n v i truy n ề ọ ừ th ng yêu n Chân lí khách quan v s t n t ắ ừ ự C s ch c ch n t ờ ố hi n nhiên, v n có lâu đ i. ậ ể Nh ng y u t ờ ề quán, n n văn hi n lâu đ i và có c l ch s riêng, ch đ riêng v i có”. So v i Lí Th ớ h nơ Ch ra nh ng th t b i c a k thù khi xâm l ệ L u Cung, Tri u Ti ộ . th , sinh đ ng ố 2. Đo n 2:ạ T cáo, lên án t ư ạ ầ V ch tr n âm m u xâm l ẻ ồ ” th c ra ch là “ ự ỉ ệ ầ Tr n di t H ộ ủ ươ ố ộ ng cai tr thâm đ c và t T cáo ch tr ệ ủ ộ hành đ ng di i dân vô t ậ ườ ng nhân b n. trên l p tr ậ : dùng hình t ệ Ngh thu t ủ ố ộ ướ + Tr đen, vùi con đ .”ỏ di n t ợ ủ ễ ả ự ộ Lòng căm thù càng kh c ghi. ố ậ ượ ả ứ + Hình nh đ i l p: Hình nh k thù xâm l ượ ầ ả “Đ c ác… s ch núi” + K t thúc b n cáo tr ng b ng câu văn đ y hình t ủ ộ ạ ỉ ạ Trúc Nam S n t i ác c a gi c h n này đ ch cái vô h n kia ( Đông H iả ) đ nói cái vô cùng ( ự ơ ẩ ủ ẻ ể s nh b n c a k thù). ạ : đanh thép th ng thi ủ + L i văn c a b n cáo tr ng ư ả ứ ẹ thi ả ờ ế t, khi ngh n ngào t m t c… ) nh b n tuyên ngôn nhân quy n.
Ả Ễ Ứ Ệ Bài 2: CHUY N CH C PHÁN S Đ Ữ Ự ỀN T N VIÊN (NGUY N D )
ế
I.
ứ Ki n th c chung
ễ ế ỉ ả ả ấ
ề ở ẩ ề : ả Nguy n D s ng kho ng th k XVI. Xu t thân trong m t gia đình khoa b ng, ạ ừ Truy n kì m n ộ n. Sáng tác quan lui v
ữ ề ờ t b ng ch Hán.
ự ế ợ ầ ữ
ẩ ự ươ
ườ ọ ệ ấ ườ ỏ ữ i đ c th y đ t thòi th ữ ế ố ượ c ơ ng r i
ồ ẩ ơ ệ ở ờ ầ th i Lí, Tr n, H , Lê s có s k t h p gi a y u t ế ờ ng th i. Qua tác ph m, ng ng và hi n th c XH phong ki n đ ộ ườ i nh bé trong xã h i. Bi k ch tình yêu mà thi ẩ ệ ấ ị ườ t. i Vi
i ph n . Đ cao ph m ch t, nhân cách con ng ả ụ ữ ề ứ ự ề :
ậ
ượ ử ậ ẩ t tác ph m theo nhân v t: Phân tích hình t
ng nhân v t Ngô T Văn ậ ớ ệ i thi u nhân v t:
ữ ố Tác gi ư ừ t ng đi thi, ra làm quan nh ng không bao lâu thì t l cụ . ạ ụ Truy n kì m n l c: ế ằ ế ỉ ả + Ra đ i vào kho ng đ u th k XVI, g m 20 tác ph m vi ồ ể ạ ộ i nh ng câu chuy n + N i dung: K l ườ ệ hoang đ ậ ủ ố s ph n c a nh ng con ng ườ vào ng ệ Chuy n ch c phán s đ n T n Viên ấ ứ + Xu t x : ố ụ + B c c: ắ + Tóm t II. a. Cách gi ọ + H tên, quê quán + Tính cách + Hành đ ngộ ụ ng cho ng ườ ươ i c
ạ ấ ượ Tác d ng: T o n t ệ ớ ườ ọ ẫ ề ộ i đ c v m t con ng ệ ạ ứ ấ ng tr c, ố i thi u còn t o s c h p d n cho câu chuy n, lôi cu n ng ự th ng th n, ắ ẳ ườ ườ ọ i i đ c ng
dũng c mả . Cách gi nghe.
ấ ệ ả ẽ ể ệ b. Tính cách nhân v t: ậ Th hi n qua quá trình đ u tranh b o v cho chính nghĩa, l
ằ
ộ ọ ng gi c Bách h h Thôi:
ướ ự
Khi đ i m t v i h n ma t ng t
ặ ng gi c
ặ ưở nhiên” ướ ọ ủ ồ i đe d a c a h n ma t ả ườ ng, b n lĩnh. ng tr c, kiên c
ư ế ệ ở ươ ượ Diêm V ng và tâu lên Th ng đ , l ế ạ i
ỏ ứ ị”
ự ể ắ ạ ?”
ươ ề ẳ ả ự ph i, s công b ng: ặ ớ ồ ố ấ ồ ặ ệ + “M c k , ng i ng t ng ợ ướ ờ c l + Không run s tr ườ ươ ự ộ => M t con ng i c ổ ặ ớ ố Khi đ i m t v i Th công: ệ ả + Trách móc: “Vi c x y ra nh th , sao không ki n khinh b ch c v + Thách th c: ứ “H n có th c là tay hung hãn, có th gieo v cho tôi không ng tr c không h nao núng
Th ng th n, c
ắ ặ ớ ự ươ ở ố ả Minh ti:
ả
ị ng ể ệ ừ ồ t tr h n
ườ ” đ u tranh đ n cùng đ di ệ ấ ế ổ ỏ ỗ ấ ự t.
c ng c i, không ch u nhún nh ụ ồ ạ ộ ầ
n i oan và ph c h i danh d cho Th công đ t Vi ẽ i có b n lĩnh, có tinh th n dân t c m nh m . ậ
ả ế ứ ủ ệ ổ ồ
Khi đ i m t v i Diêm V ng và khung c nh ợ + C nh Minh ti ghê r n ở trách ạ ươ + Diêm V ng quát n t, qu ờ ẽ ứ ỏ i l + NTV dùng “l ặ ướ ng gi c, làm sáng t ma tên t ả ườ => Con ng ự ề c. NTV nh m ch c phán s đ n T n Viên ấ ” ệ ậ ờ thu x p vi c nhà r i không b nh mà m t i khuyên c a Th công, “ + Nh n l ụ ự ả + Hình nh NTV đi th c thi công v
ằ ệ ề ự ượ ể ệ c th c hi n
ề ả :
ờ ẫ ể ứ i
ả ư ầ ứ ự ễ C ng quá thì gãy ” đ ch ng minh cho đi u ng ạ ỏ ượ ạ c l ấ ố ề i cái ác, cái x u
ẻ
ệ ẩ ệ t, k h ngẳ
ườ ộ ạ
ệ ậ
ượ ữ ậ ộ
ụ ậ ấ
ủ ắ => Th hi n ni m tin v công b ng, công lí, chính nghĩa đ ủ d. L i bình c a tác gi ứ + D n chân lí và th c ti n “ + NTV tuy áo v i nh ng có tinh th n c ng c i giám ch ng l ầ ợ => Ca ng i tinh th n k sĩ. * Đánh giá chung: ứ ấ ữ ấ ố ẹ ủ ậ t đ p c a ng Nhân v t NTV hi n thân cho nh ng ph m ch t t i trí th c đ t Vi ẽ ầ ể ệ chính nghĩa th ng ắ ị gian tà, th hi n tinh th n dân t c m nh m . đ nh cho chân lí Ngh thu t xây d ng hình t ng nhân v t: + Tính cách nhân v t: ngôn ng và hành đ ng ế ng cho ng t li kì, h p d n t o n t + Tình ti ả ờ + L i bình c a tác gi ẫ ạ ấ ượ ườ ọ i đ c ậ càng kh c sâu tính cách nhân v t
Ệ Ề
ộ i.
ạ ứ Ki n th c chung: ạ ề là ki
ế ớ ẩ ụ ữ ọ ậ ủ t tác văn h c dân t c. Tác ph m th hi n cái nhìn nhân đ o sâu ề ệ ạ Bài 3: TRUY N KI U ế I. : ả Đ i thi hào dân t c, danh nhân văn hóa th gi Tác gi ộ ệ ệ Truy n ki u: ườ ễ ắ ủ s c c a Nguy n Du v thân ph n c a ng ể ệ ắ i ph n có tài, s c mà b c m nh.
II. ạ Các đo n trích:
Ạ
ầ ế ừ câu 723 đ n câu 756, ph n gia bi n và l u l c.
ể ề ề ị ị ộ
ộ ậ ế ề ướ ị ắ Gia đình Ki u b vu oan, cha và em b b t, Ki u ph i bán mình đ chu c cha và ứ c đi, Ki u th c tr ng đêm nghĩ đ n thân ph n và tình
ọ
ụ ế
ờ ố ụ : 2 ph nầ ề ầ ạ ạ
ề i: Tâm tr ng c a Ki u sau khi trao duyên ụ
ề ạ ế
ĐO N TRÍCH “TRAO DUYÊN” ư ạ ế ạ V trí đo n trích: t ả N i dung: ắ ờ em. Trong đêm ch Mã Giám Sinh r ả ồ yêu r i nh Thuý Vân thay mình tr nghĩa cho Kim Tr ng. B c c 18 câu đ u: Ki u tìm cách thuy t ph c Thuý Vân và trao duyên cho em. ủ Còn l (18 câu đ u)ầ ế ề Ki u tìm cách thuy t ph c Thuý Vân và trao duyên cho em 1. a. 2 câu đ u:ầ Ki u t o tâm th khi trao duyên C yậ :
ệ
ạ ử ắ ớ ậ ưở ươ ự ế ọ ờ ơ ặ t, có ý t a n ng, g i g m, v t nài, tin t ng n i quan h ệ
+ thanh tr c ắ âm đi u n ng n g i s qu n qu i, đau đ n, khó nói > < nh ề ợ ự ằ + hàm ý hi v ng tha thi ị ộ ru t th t. Ch uị :
ộ ậ ượ ự ệ c. (Còn nh n l i mang tính t
ọ ậ ạ i b trên ho c v i ng
ắ ộ ủ + nài ép, b t bu c, không nh n không đ ườ ề ư : thái đ kính c n, trang tr ng v i ng ẩ ư ừ ừ ặ ớ ợ ườ ể ư ề ấ ị nh :
ụ
ề ố ế ề ớ nguy n) ớ ơ ạ L y, th a i mình hàm n. L i x ng hô c a Ki u v a nh trông c y v a nh nài ép, phù h p đ nói v n đ t ề ế ậ ờ ư ị “tình ch duyên em”. ế b. 8 câu ti p:ế Ki u thuy t ph c Thúy Vân ủ Ki u nói đ n m i tình c a mình v i chàng Kim:
ắ ế ễ ả " t, sâu s c. . ệ ừ khi": di n t
ờ ắ ộ ề , đi p t ấ tình yêu th m thi ấ ": mong manh, tan v đ t ng t, b t ng .
ố ơ ừ ể ả ạ ướ c", "chén th " ư ng t ", "sóng gió b t kì ắ
ỡ ộ th a đ tr nghĩa cho chàng Kim. ể ự ủ t thòi c a em.
ộ ả ặ ủ ậ ờ i.
ả ự ừ ể ấ ả
ẫ ề ệ
ế ổ ẻ ủ
ị c non
ươ ườ ề ế ả ậ ị ng mòn", "ng m c i chín su i : vì tình ch em mà đáp nghĩa chàng Kim ế ố ”: n u ph i ch t, Ki u cũng yên
ề
ề ướ ề ả ờ ủ c thiêng liêng c a Kim Ki u. : g i tình c m sâu n ng, l i th
ủ ố ớ
ư ả ứ ề : tr thành ngày x a, quá kh .
ự ả ẫ
(còn l i)ạ
+Hình nhả "qu t ứ ươ +"Đ t gánh t ề Ki u xin em hãy ch p m i t ố ơ ừ : cách nói nhún mình vì nàng hi u s thi ệ th a +M i t ố ừ +M c emặ : phó m c, y thác; v a có ý mong mu n v a có ý ép bu c Thúy Vân ph i nh n l Giãi bày tâm s , hoàn c nh đ Thúy Vân th u c m Ki u vi n d n lí do trao duyên cho em +Ngày xuân em hãy còn dài: nói đ n tu i tr c a Vân +Xót tình máu mủ, thay l ờ ướ i n +Thành ng "ữ th t nát x lòng c. 6 câu sau: Ki u trao duyên cho em ỉ ậ Trao k v t tình yêu: ặ ợ ứ ờ ế mây + chi c vành, b c t ể ệ ự ế + C a chung : th hi n s ti c nu i, đau đ n. ở ươ + Phím đàn, m nh h ng nguy n S mâu thu n gi a lí trí và tình c m ữ ạ ề ủ 2. Tâm tr ng c a Ki u sau khi trao duyên: ơ ầ a. 8 câu th đ u: ề ở ạ ừ ế ở i trong tâm h n Ki u: Hàng lo t nh ng t
ữ ệ ọ ề ỗ ớ ạ ự ả D c m v cái ch t tr đi tr l ồ ồ ề ạ nói v cái ự ả ể ệ h hi n n i đau đ n tuy t v ng và d c m
ồ ế ư ấ ạ ng lai b t h nh c a Ki u. Nàng coi nh mình đã ch t, đó là cái ch t c a tâm h n.
ồ ỗ ố ế ề ế ế ủ ỉ ể
ọ ệ ề ế ủ
ớ ớ ể ả ơ ủ ể ố ớ ệ ủ t c a Ki u đ i v i Kim Tr ng. ườ i yêu Ki u chuy n sang nói v i mình, nói v i ng
ứ ề ệ ạ Bây giờ
ư
ậ ố
ậ ướ ữ ườ ữ ỉ ự ớ ỗ ể ệ ẽ ả ủ ế ổ ủ ỡ ở ề ệ ọ i th hi n n i đau đ n, tuy t v ng đ n mê s ng c a Ki u.
ậ
ạ ụ ạ " i ph b c ệ t ườ i, vĩnh bi
ẹ ớ i, ngh n ngào, đau đ n đ n mê s ng.
ế ọ ớ i v a thi
ọ ứ ưở ượ ặ c l p đi l p l ắ ế ư ộ ế ấ ệ t tha trân tr ng nh ng cũng đau đ n tuy t ơ ả ị câu sau nh p th tr i
ả ư ặ ạ ừ ọ ể ồ ở ị ế t bao. Câu th ng t theo nh p 3/3 nh m t ti ng n c đ r i ư ộ ờ i than trách chính mình. ủ ề ườ ứ ề ế ỗ i khác > đ c hy sinh cao quý.
ậ ồ ễ ch t: ế h n, nát thân b li u, d đài, thác oan: t ề ủ ươ t Đang s ng mà nàng nói đ n ch t. N i đau c a Ki u d n lên đ n đ nh đi m. Qua đó th ặ ề hi n tình c m b n ch t, th y chung, mãnh li ề b. 8 câu th sau: Ý th c v hi n t i: + Trâm gãy bình tan. ạ + Ph n b c nh vôi. ả + N c ch y, hoa trôi. Nh ng thành ng ch s tan v , d dang, b c b o, trôi n i c a tình duyên và s ph n con ạ ng Các hành đ ng:ộ ng +Nh n mình là " ạ ạ ỗ l +L y: cái l y t ọ ầ +Hai l n g i tên Kim Tr ng: t c t ế Ti ng g i Kim Lang đ ơ ọ v ng bi ra nh m t l Ki u quên đi n i đau c a mình mà nghĩ nhi u đ n ng ệ 3. Ngh thu t:
ả ế ễ ạ ậ di n bi n tâm tr ng nhân v t
ế ạ ộ ộ
ấ ữ
ậ ữ ủ ạ tinh t Miêu t ữ ộ Ngôn ng đ c tho i n i tâm sinh đ ng ị ể ả ữ Ngôn ng giàu giá tr bi u c m,đ m ch t tr tình. S d ng ử ụ sáng t o các thành ng c a văn hóa dân gian.
Ạ ĐO N TRÍCH “CHÍ KHÍ ANH HÙNG”
ừ ơ ụ ộ Trích t câu 22132230/3254 câu th l c bát. Thu c ph n: ư ạ ” ầ “Gia bi n và l u l c ế
ừ ả ừ ệ ử ộ ố ệ ớ ề ậ N i dung: Sau n a năm chung s ng, T H i t bi t Ki u ra đi l p nghi p l n. Đo ạn trích
ể ệ ừ ả ủ ớ th hi n chí khí anh hùng, hoài bão l n lao c a T H i.
ố ụ B c c:
ừ ả ầ ấ ượ ố ớ ươ ơ ầ + Ph n 1: 4 dòng th đ u: T H i – đ ng tr ng phu v i hoài bão “b n ph ng”
ơ ế ẻ ầ ườ ướ ờ ẹ ướ “r c nàng nghi + Ph n 2: 12 dòng th ti p theo: T H i ừ ả k phi th ng và l i h n c
gia”.
ừ ả ơ ườ ế ẫ ố d mặ + Ph n 3ầ ố : 2 dòng th cu i: T H i ng i anh hùng quy t chí ra đi vùng v y ch n “
kh iơ ”.
ừ ả ấ ượ ớ ố ươ ơ ầ 1. T H i đ ng tr ng phu v i hoài bão “b n ph ng” (4 câu th đ u):
ử ươ ươ ộ ố ạ ồ ng n ng”: Thành ng “ữ H ng l a đ ợ ồ cu c s ng v ch ng h nh phúc
ừ ượ ườ ỏ ọ ộ ng phu T Hán Vi ệ tr t “ ”: ng i đàn ông tài gi ả i, có chí khí > Thái đ trân tr ng, c m
ụ ủ ễ ph c c a Nguy n Du.
ả ướ ệ ệ ậ ỏ ố lòng b n ph ng Hình nh c l ộ : “đ ng ươ ”: chí nguy n l p công danh, th a chí nam nhi >
ưở ế ạ ổ lí t ạ ng anh hùng trung đ i, quy t tâm thay đ i thiên h .
ấ ủ ấ ộ ớ ờ ộ Đ ng t ứ ừ tho t”ắ : hành đ ng nhanh chóng, d t khoát, b t ng > chí l n luôn p “ , thôi
ế ớ thúc trong lòng v i ý chí, quy t tâm cao.
ể ệ ừ ả ủ ớ =>Th hi n tính cách, khí phách anh hùng và hoài bão l n lao c a T H i.
ờ ể ớ ừ Tr i b mênh mang”: ụ C m t “ ộ không gian r ng l n, bao la
ả ươ ự ộ ươ ự ộ ộ ư ế Thanh g m yên ng a”: Hình nh “ m t mình, m t g m, m t ng a > t ẵ th đã s n sàng
lên đ ngườ
ề ạ ộ đi li n m t m ch ẳ Từ “Th ng rong”:
ớ ờ ấ ư ế ứ >T th ra đi oai phong, hào hùng, d t khoát, sánh ngang v i tr i đ t.
ườ ấ ấ ả i anh hùng có ý chí, khí ch t xu t chúng, phi phàm. Qua cách miêu t nhân ừ ả => T H i ng
ụ ủ ể ệ ễ ộ ọ ậ ừ ả v t T H i th hi n thái đ trân tr ng và kính ph c c a Nguy n Du.
ừ ả ẻ ườ ế c nàng nghi gia” 2. T H i k phi th ng và l ờ ẹ ướ i h n ướ “r c (12 câu ti p theo)
ờ ủ ề a. L i c a Ki u
ặ ắ ồ ế ư Cách x ng hô “ ả chàng thi pế ”: tình c m m n n ng, th m thi t.
Ch “ữ tòng”:
ả ậ ồ ợ ổ + B n ph n v ph i theo ch ng
ứ ẻ ả ợ ớ ồ + V ph i chia s khó khăn, chung s c gánh vác v i ch ng
ề ự ể ỏ ừ ả ế ạ > Ki u d a vào đ o phu thê đ bày t quy t tâm đi theo T H i.
ẻ ẹ ủ ề ườ ợ ệ ế ẻ ồ => V đ p nhân cách c a Ki u: là ng i v có trách nhi m, bi t s chia cùng ch ng, c x ư ử
ạ đúng đ o nghĩa phu thê.
ờ ủ ừ ả b.L i c a T H i
ươ ườ ể ắ ụ C m t là hai ng i đã hi u nhau sâu s c ừ “tâm phúc t ng tri”:
ỏ ỏ ữ ư ườ Câu h i tu t ừ “Sao ch a thoát kh i n nhi th ng tình ?”
ừ ưở ề ẽ ượ ị ủ ự ị ấ > Cách nói r t khéo léo: ừ ộ v a đ ng viên, v a tin t ng Ki u s v ộ t qua s b n r n c a m t
ườ ợ ộ ể ườ ữ n nhi th ng tình đ làm v m t ng i anh hùng.
ữ ườ ườ ạ ế ậ ấ ả Nh ng hình nh, âm thanh c ng đi u: ệ “M i v n tinh binh, ti ng chiêng d y đ t, bóng
tinh r p đ ợ ườ ” ng
ệ ớ ơ ồ ự ề ọ ự => Ni m tin, khát v ng xây d ng c đ , làm nên s nghi p l n
ả ườ ấ Hình nh hoán d ườ ” > Con ng i tài năng xu t chúng. ặ ụ :“m t phi th ng
ề => Ni m tin thành công và chí khí anh hùng
ướ ờ ứ ở ề C m tụ ”: l ề i h a đón Ki u tr v nhà ừ “ r c nàng nghi gia
ố ậ ừ ả ự ề ẻ ề ớ ồ ồ ệ => T H i mu n l p nên công danh s nghi p v vang r i m i đón Ki u v nhà ch ng
trong danh d .ự
ự ể ố ự ạ “b n b không nhà, theo càng thêm b n” ả Hoàn c nh th c t ớ ắ ầ ậ > s nghi p m i b t đ u, ệ i:
ề còn nhi u khó khăn.
ủ ờ ầ ắ “Đành lòng ch đó ít lâu” ờ L i an i chân tình: > Tâm lí, sâu s c, g n gũi.
ầ ộ ộ ứ ắ ắ ẳ ờ ị ờ ẹ ướ “Ch y chăng là m t năm sau v i gì” L i h n c: > L i kh ng đ nh ch c ch n, d t khoát,
ừ ả ấ ự ể ệ th hi n T H i r t t tin.
ườ ấ ự ả ờ ườ ồ => Ng i anh hùng xu t chúng, t ồ tin, b n lĩnh đ ng th i là ng i ch ng chân thành, tâm lí,
ầ g n gũi.
ườ ơ ố ế ặ ẫ ừ ả 3. T H i ng d m kh i” i anh hùng quy t chí ra đi vùng v y ch n “ (2 câu cu i)ố
ế ờ ứ ộ ử ỉ Quy t l i d t áo ra đi” Thái đ , c ch “
ạ ả ướ ừ ứ ế ể ẽ ầ ạ ả ố > d t khoát, m nh m , không ch n ch , không đ tình c m y u đu i lung l c c n b c.
ừ ả ự ự ả ằ ớ ọ ệ So sánh: hình nh T H i ra đi v i cánh chim b ng => Khát v ng xây d ng s nghi p,
ự ủ ọ khát v ng t do c a chàng
ừ ả ứ ẫ ặ ớ ọ ơ ố => T H i d t khoát ra đi mang theo khát v ng, hoài bão l n lao v y vùng ch n “d m kh i”
ơ ề ườ Ướ ưở ủ ễ c m v ng i anh hùng lí t ng c a Nguy n Du.
Ả Ề Đ VÀ ĐÁP ÁN THAM KH O
Ầ Ọ Ể ể
ả ờ ả ọ I/ PH N Đ C HI U (3 đi m) Đ c văn b n sau và tr l i các câu h i ỏ ở ướ d i:
ộ ườ
ữ M t trong nh ng đi u t ố ủ ườ ườ ệ ớ i th
ậ ả ố ố
ườ ườ ọ ề ử ế ủ t ả ứ đ c tính khiêm t n c a b n thân mình. Tuy nhiên, nhi u ng ớ ự ế ớ ố khiêm t n v i s y u đu i. Th t ra ph i nói ng ủ ệ châm thu hút thi n chí c a m i ng ữ ượ ọ đ i là gi c c a chúng ta trong quan h v i m i ng ứ ồ ề ng đánh đ ng đ c tính ư ỏ ượ ạ i m i đúng. Khiêm t n nh th i nam c l ị ủ i và làm nên giá tr c a con ng i.
ố ả ộ ộ
ườ ề ộ i bi
i khác h n là đ cao b n thân. Ng ế ả ườ ọ ọ ộ ế ộ Khiêm t n không ph i là m t hành đ ng, mà là m t thái đ . Đó là thái đ bi t tôn tr ng ộ ườ ơ t l ng nghe m t cách chân ng ư ị ế ố xung quanh nh đ a thành. H quan tâm đ n ng ế ắ ườ ố i khiêm t n là ng ế ậ i khác mà không b n tâm đ n các y u t
ể ể ư
ộ
ả tình c m, hoàn ứ thân, là m t quá trình c a c m xúc ch không ệ ố ớ ọ ắ ố ự ể ườ ộ ủ ỉ ầ ả ộ ấ ạ ị v , sang hèn, thành công, th t b i… Đ i v i h , l ng nghe đ hi u tâm t ủ ả ộ ả i khác là m t mong mu n t c nh c a ng ơ ph i ch là m t hành đ ng đ n thu n bi u hi n ra bên ngoài.
ệ ủ ề . (Trích Đi u kì di u c a thái đ s ng ộ ố – Mac Anderson)
ể ị ươ ứ ạ Câu 1 (0,5 đi m) Xác đ nh ph ể ng th c bi u đ t chính?
ệ ể ượ ử ụ ố ư ỏ nào đ
ủ ọ ừ ườ Câu 2 (0,5 đi m) Bi n pháp tu t ệ châm thu hút thi n chí c a m i ng c s d ng trong câu “ ị ủ i và làm nên giá tr c a con ng Khiêm t n nh th i nam ườ ” ? i
ể ả ệ ủ ể ộ ườ ứ ố Câu 2 (1 đi m) Theo tác gi , đâu là bi u hi n c a m t ng i có đ c tính khiêm t n?
ạ ấ ự ệ ể ằ ố ớ ồ ị
ị ả Câu 3 (1 đi m) Anh (ch ) có cho r ng s khiêm t n đ ng nghĩa v i vi c h th p giá tr b n thân không? Vì sao?
Ầ ể II. PH N LÀM VĂN (7 đi m):
ậ ủ ị ề ạ ả ơ C m nh n c a anh (ch ) v đo n th sau:
ậ ị ờ i,
ươ
Keo loan ch p m i t
ể ừ
K t Khi ngày qu t
ế
ủ c non.
ị
…C y em, em có ch u l ồ ị ạ ồ ẽ ư Ng i lên cho ch l y r i s th a. ư ứ ữ ườ ng t ng đ t gánh t , Gi a đ ặ ố ơ ừ ắ th a m c em. ặ khi g p chàng Kim, ề ạ ướ c, khi đêm chén th . ấ ỳ ự S đâu sóng gió b t k , ề ẹ ẽ hai b v n hai? Hi u tình khôn l Ngày xuân em hãy còn dài, ờ ướ i n ng mòn, ơ Xót tình máu m , thay l ươ ị Ch dù th t nát x ườ ố i chín su i hãy còn th m lây... ậ Ng m c
ệ ề ữ ễ ậ ) Nguy n Du, SGK Ng văn 10, t p 2 (Trích “Trao duyên” Truy n Ki u –
ướ ấ ẫ H ng d n ch m
ọ ầ Ph n I. Đ c hi u ể (3 đi m)ể
ộ Đi mể
Ph nầ Câu ọ I
ứ ị ậ ng th c bi u đ t chính: ngh lu n
ươ ệ ừ N i dung ể Đ c hi u Ph 1 Bi n pháp tu t 2 ể ạ : so sánh 0,5 0,5
ộ ể ứ ố 3 1,0
ế ố ế ả ườ i có đ c tính khiêm t n là ế ế ắ t l ng nghe m t cách chân thành. H quan tâm đ n ư ọ xung quanh nh
ườ ườ ị ấ ạ
ả ợ ể ồ ặ ồ 3 ệ ủ Theo tác gi , bi u hi n c a m t ng ộ ng i bi ậ ng i khác mà không b n tâm đ n các y u t ị đ a v , sang hèn, th t b i. ọ H c sinh có th đ ng tình ho c không đ ng tình, có lí gi i h p lí 1,0
II Làm văn
ề a. V kĩ năng:
ượ ươ ị ậ ậ ụ V n d ng đ c ph ng pháp làm văn ngh lu n
ố ụ ắ ỗ ễ ả ạ ạ ạ i chính t ả ừ , t
B c c rõ ràng, di n đ t m ch l c, c m xúc, ít m c l ng …ữ
ể ị ướ ả ề ộ b. V n i dung: ầ ả , có th trình bày theo đ nh h ng sau:
ề ả ề ệ Truy n Ki u i thi u đôi nét chính v tác gi ễ Nguy n Du và Đ m b o các yêu c u trên 1. M bàiở ệ ớ + Gi
1.0 ớ ệ ạ Trao duyên + Gi i thi u đo n trích
ơ ầ ộ ủ + Nêu n i dung c a 12 câu th đ u
ơ ạ ậ ủ ụ ể ộ
ờ 2,0 ẩ ầ ủ ữ ừ
ị ộ c y, ch u ị ) ậ ư ạ (l y, th a)
ộ
ệ ề (2 câu đ u)ầ ỉ ừ ự ạ ọ ộ ể ệ ể ệ ự ể ệ ọ ề ế ủ
ụ
(10 câu sau): ể ợ ả ố ề i m i tình đ p v i Kim Tr ng đ g i tình c m
ắ ớ ế ế ch p m i t 2.0 ư ộ ự ậ
ệ ầ ụ ứ ẽ ế ố ế và giàu s c thuy t ph c khi n cho ơ Vân
.
ể ơ ụ ộ ấ ủ ạ 2. Thân bài: phân tích c th n i dung, ngh thu t c a đo n th * L i kh n c u c a Thúy Ki u ờ ả ừ Ngôn ng v a nh v , v a nài n , v a là s ép bu c ( Hành đ ngộ : trang nghiêm, tr nh tr ng, h mình ữ => Ngôn ng và hành đ ng th hi n n i dung vô cùng h tr ng, ẽ ườ ng tình. Th hi n s hi u bi th không theo l t c a Thúy Ki u khi ố ặ đ t em vào tình hu ng éo le ế * Thúy Ki u thuy t ph c Thúy Vân ọ ẹ ắ ạ Nh c l ể ể ủ ế hi u – tình ề c a mình đ cho em hi u Ki u giãi bày tình th ặ ố ơ ừ th a Đ t em vào tình th ấ ề ố ớ Đ i v i Ki u, vi c Thúy Vân ch p nh n gi ng nh m t s ban n ờ ầ => L i c u xin đ y lí l ể ố ừ không th ch i t ậ : ệ * Ngh thu t Th th l c bát c a dân t c r t giàu nh c tính 1.0
ẩ ụ ệ ừ ậ ụ ữ ễ ệ ầ Các bi n pháp n d , đi p t , v n d ng nhu n nhuy n thành ng
hhhee