intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập trắc nghiệm thi học kì I môn Vật lý lớp 11 - Ban cơ bản

Chia sẻ: Nguyen C | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

189
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn hãy tham khảo Đề cương ôn tập trắc nghiệm thi học kì I môn Vật lý lớp 11 - Ban cơ bản giúp các em có thêm tư liệu để luyện tập chuẩn bị kì thi tới tốt hơn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập trắc nghiệm thi học kì I môn Vật lý lớp 11 - Ban cơ bản

  1. ĐỀ CƯƠNG THI HỌC KÌ I – Năm học 2012 – 2013 MÔN: VẬT LÝ –LỚP 11 ĐỀ BÀI Câu 1: Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là: A. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng sinh lí. Câu 2: Điều kiện để có dòng điện trong một môi trường là trong môi trường đó phải có: A. Điện tích B. Điện trường C. Hiệu điện thế D. Điện tích tự do và điện trường Câu 3: Điểm khác nhau chủ yếu giữa ắc qui và pin Vôn-ta là: A. Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau. B. Chất dùng làm hai cực khác nhau. C. Phản ứng hóa học ở trong ắc qui có thể xảy ra thuận nghịch. D. Sự tích điện khác nhau giữa hai cực. Câu 4: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: A. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. Nối hai cực của nguồn bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. C. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín. D. Dùng pin hay ắc qui để mắc một mạch điện kín. Câu 5: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng A. đặc trưng cho khả năng sinh công của lực điện. B. có giá trị không đổi, đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn. C. luôn có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn. D. đặc trưng cho tác dụng của lực lạ, có giá trị thay đổi theo thời gian. Câu 6: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đọan mạch tiêu thụ điện năng. Dòng điện qua mạch có cường độ I. Sau thời gian t, lực điện thực hiện một công là: 1 A. W = UI2t B. W=UIt2 C. W= UIt D. W=UIt 2 Câu 7: Cường độ dòng điện trong mạch kín A. tỉ lệ thuận với độ giảm thế thế ở mạch ngòai. B. tỉ lệ với điện trở tòan mạch. C. tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và điện trở tòan mạch. D. tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và tỉ lệ nghịch với điện trở tòan mạch. Câu 8: Có n nguồn giống nhau (cùng suất điện động ξ và điện trở trong r) mắc nối tiếp, bộ nguồn đó có suất điện động và điện trở trong là: A. ξb=nξ; rb=nr B. ξb=n2ξ; rb=n2r C. ξb=ξ/n; rb=r/n D. ξb=ξ/n; rb=nr Câu 9: Hai dây dẫn cùng chất, cùng khối lượng nhưng dây nọ dài gấp đôi dây kia. Tỉ số điện trở giữa hai dây là: R R R R A. 1  1 B. 1  2 C. 1  3 D. 1  4 R2 R2 R2 R2 Câu 10: Hai vật dẫn có điện trở R1 =4R 2. Dòng điện qua chúng là I1, I2. Trong cùng thời gian nhiệt lượng tỏa ra trên hai vật dẫn bằng nhau. Chọn kết luận đúng về I1 và I2: A. I1 =I2 B. I1 =0,25 I2 C. I1 =0,5 I2 D. I1 =2I2 Câu 11: Có một số nguồn điện giống nhau (cùng điện trở trong r ) mắc thành một bộ nguồn rồi nối với mạch ngòai có điện trở R. Điều kiện để khi mắc các nguồn nối tiếp cường độ dòng điện ở mạch ngòai lớn hơn khi mắc các nguồn song song là: A. r < R B. r =0,5R C. r > R D. r ≤ 0,2R Trang 1
  2. Câu 12: Hiệu điện thế U=5V đặt vào hai đầu điện trở R=10Ω trong khỏang thời gian t=20giây. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này là: A. 40C B. 30C C. 20C D. 10C Câu 13: Có 6 nguồn giống nhau ghép nối tiếp thành một bộ nguồn. Mỗi nguồn có suất điện động e=1,5V và điện trở trong r = 0,2. Mạch ngoài là một điện trở R = 7,8. Dòng điện chạy qua điện trở R có giá trị: A.1A B. 3A C. 6A D. 9A Câu 14: Một nguồn điện có điện trở trong r=2 và suất điện động e=8V. Mắc điện trở R=14 vào hai cực của nguồn thành một mạch kín. Công suất mạch ngoài bằng: A. 28W B. 14W C. 7 W D. 3,5W Câu 15: Có N nguồn giống nhau( cùng ξ và r) mắc đối xứng hỗn hợp thành y hàng, mỗi hàng có x nguồn. Nối hai cực của bộ nguồn này với điện trở R tạo thành một mạch điện kín. Để dòng điện chạy qua R có giá trị lớn nhất thì x thỏa điều kiện nào sau đây: NR NR rR A. x=NrR B. x= C. x  D. x  r r N Câu 16: Nối nguồn điện (ξ=21V, r) với mạch ngòai là điện trở R=10Ω thành mạch kín, đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn được U=20V. Độ lớn của điện trở trong của nguồn là: A. 0,5Ω B.0,1Ω C. 1Ω D. 2Ω Câu 17: Mắc một biến trở vào hai cực của một nguồn điện ( E,r). Điều chỉnh biến trở để công suất mạch ngòai cực đại. Biểu thức Pmax là: E E2 E2 E A. Pmax  B. Pmax  C. Pmax  D. Pmax  r 4r r 2r Câu 18: Khi điện trở mạch ngòai của một nguồn điện tăng từ R1=1Ω đến R2=6Ω thì hiệu suất của nguồn tăng gấp hai lần. Nguồn này có điện trở trong r là: A. 6Ω B. 3Ω C. 2Ω D. 1,5Ω Câu 19: Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn: A. Một mảnh đồng và một mảnh kẽm B. Hai mảnh đồng C. Hai mảnh nhôm D. Hai mảnh kẽm Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động ξ=12V mắc vào một phụ tải. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn U=9V. Hiệu suất của mạch điện là: A. 100% B. 95% C. 75% D. 60% Câu 21: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R, dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở không thể tính bằng công thức: A. P=UI B. P=UI2 C. P=U2/R D. P=RI2 Câu 22: Một bộ nguồn gồm n nguồn giống nhau ghép song song. Mỗi nguồn có suất điện động ξ=4V và điện trở trong r=2Ω. Cường độ dòng điện qua mạch là I=2A. Công suất tiêu thụ ở mạch ngòai là 6W. Số nguồn cần có là: A. 4 nguồn B. 6 nguồn C. 12nguồn D. 24 nguồn Câu 23: Điện năng biến đổi hòan tòan thành nhiệt năng ở thiết bị điện nào dưới đây khi chúng họat động? A. Ấm điện B. Quạt điện C. Bóng đèn dây tóc D. Ắcqui đang nạp điện Câu 24: Một mạch kín gồm nguồn điện và mạch ngòai là hai bóng đèn giống nhau mắc song song, công suất mỗi bóng là Pđ=30W. Hao phí công suất trên dây dẫn là 10% so với công suất có ích. Cường độ dòng điện do nguồn cung cấp là I=2A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là: A. 60V B. 33V C. 30V D. 6V Câu 25: Hai nguồn điện có suất điện động như nhau ξ1 = ξ2 = ξ, các điện trở trong r1, r2 có giá trị khác nhau. Biết công suất lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài là P1 = 20W và P2 =30W. Khi hai nguồn mắc nối tiếp thì công suất lớn nhất có thể cung cấp cho mạch ngoài là: A. 48W B. 50W C. 12W D. 25W Trang 2
  3. Câu 26: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 48(V/K) được đặt trong không khí ở 20 oC, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ toK, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn lại là: A. 1250C. B. 3980K. C. 4180K. D. 1450C. Câu 27: Một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi. Câu 28: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100  mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 8 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 9 (V). B. U = 24 (V). C. U = 12 (V). D. U = 18 (V). Câu 29: Khi điện phân dung dịch Bạc Nitrat (AgNO3) với anốt là kim loại bạc (Ag) thì A. mật độ ion bị phân li luôn tăng lên. B. catốt bị ăn mòn. C. bạc chạy từ catốt sang anốt D. bạc chạy từ anốt sang catốt. Câu 30 : Một nguồn điện có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 2 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là : A. 3A B. 1/3 A. C. 5 A. D. 2,5 A. Câu 31: Muốn ghép 4 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 6 V thì A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại. B. ghép 3 pin song song. C. ghép 3 pin nối tiếp. D. phải ghép 2 pin song song nối tiếp với 2 pin song song Câu 32: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 4 () và R2 = 9 (), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 2 (). B. r = 3 (). C. r = 4 (). D. r = 6 (). Câu 33 : Một mạch điện kín có điện trở mạch ngoài bằng 3 lần điện trở trong của nguồn. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là A. 5 B. 6 C. 4. D. 3. Câu 34: Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân CuSO4 trong thời gian 96500 giây, khối lượng đồng bám vào điện cực là 16 g. Khối lượng mol của nguyên tử đồng là 64 g/mol. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân bằng A. 1.5 A. B. 10-3 A. C. 0,5 A. D. 1 A. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Chiều của dòng điện trong kim loại là chiều chuyển dịch của các electron tự do. C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. Câu 37: Khi nhiệt độ của một dây dẫn kim loại tăng 4 lần thì điện trở suất của vật dẫn đó luôn A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng. Câu 38: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 60(μV/K) được đặt trong không khí ở 0 0 20 C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 140 C Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó bằng A. 7,2(mV). B. 6(mV). C. 1,2(mV). D. 8,4(mV). Trang 3
  4. Câu 39: Nguyên nhân gây ra điện trở của dây dẫn kim loại là A. do sự va chạm của các ion dương ở các nút mạng với nhau. B. do sự va chạm của các electron với nhau. C. do sự chuyển động có hướng của các ion. D. do sự va chạm của các electron với các ion dương ở các nút mạng. Câu 40: Đương lượng điện hóa của niken là k = 3. 10 4 g/C. Khi cho dòng điện chạy qua bình điện phân có anôt bằng niken thì khối lượng niken trên catốt tăng thêm 12g. Điện lượng dịch chuyển qua bình điện phân bằng A. 3(C). B. 4.104 (C). C. 3.104 (C). D. 0,33.10-4 (C). Câu 41: Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,2  được mắc với một điện trở R = 2,4  tạo thành mạch kín. Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện ta được U = 12V. Công suất của nguồn điện là: A. 30W B. 60W C. 65W D. 50W Câu 42: Một điện trở R1 chưa biết giá trị được mắc song song với một điện trở R2  12  . Một nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong r = 0 được nối vào mạch trên. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính bằng 4A. Giá trị của điện trở R1 là : A. 8  B. 12  C. 24  D. 36  Câu 43: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo định luật Jun – Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở A. tỉ lệ thuận với điện trở . B. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua điện trở. C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua điện trở. D. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở. Câu 44: Khi có hiện tượng cực dương tan, nếu cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân tăng 4 lần và tăng thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng kim loại bám vào catốt A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 8 lần. D. giảm 2 lần. Câu 45: Một bình điện phân đựng dung dịch Bạc Nitrat (AgNO3), với anốt bằng bạc (Ag), điện trở của bình điện phân là R = 2. Anốt và catốt của bình điện phân được nối với hai cực của nguồn điện có suất điện động 24V, điện trở trong 2. Nguyên tử lượng của bạc A = 108(g/mol). Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 965giây là A. 3,24g. B. 6,48g. C. 4,32g. D. 2,48g. Câu 46: Nguồn điện có điện trở trong 2  được mắc với điện trở 3  thành mạch kín. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 9V thì suất điện động của nguồn điện là A. 12V B. 15V C. 14V D. 6V Câu 47: Hai điện trở như nhau được nối song song có điện trở tương đương bằng 4 . Nếu các điện trở đó mắc nối tiếp, thì điện trở tương đương chúng bằng: A. 4 B. 2 C. 8 D. 16 Câu 48: Chọn câu trả lời đúng Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 1000Ω và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5 A. Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong mỗi giờ là A. 2500 J B. 2,5 kWh C. 500J D. 25000Wh Câu 49: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo định luật Jun – Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở A. tỉ lệ thuận với điện trở . B. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua điện trở. C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua điện trở. D. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở. Trang 4
  5. Câu 50: Khi bốn điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào hai điểm có hiệu điện thế như trên thì công suất tiêu thụ của chúng là: A. 5 W B. 320 W C. 180 W D. 80 W Câu 51: Chọn câu trả lời đúng Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,4 Ω được mắc nối tiếp với một điện trở R = 2,4 Ω tạo thành mạch kín. Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện ta được U = 12 V. Suất điện động của nguồn điện là A. 11 V B. 12 V C. 13 V D. 14 V Câu 52: Câu nào sau đây nói về sự phóng điện tự lực là không đúng? A. cơ chế của phóng điện tự lực là sự ion hóa chất khí do va chạm B. sự dẫn điện của chất khí là tự lực nếu nó có thể xảy ra và duy trì được khi đốt nóng mạnh chất khí để phun các hạt tải điện vào nó C. hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực trong không khí D. tia lửa điện là một dạng phóng điện tự lực trong không khí Câu 53: Khi nói về hiện tượng điện phân, chọn khẳng định sai A. Quá trình phân li tạo thành các ion làm cho nồng độ của dung dịch giảm B. Hiện tượng điện phân được ứng dụng trong việc điều chế hóa chất C. Dòng điện trong chất điện phân luôn tuân theo định luật Ohm D. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng Câu 54: Đặt một hiệu điện thế U giữa hai cực của một bình điện phân. Nếu kéo hai cực của bình lại gần sao cho khoảng cách giữa chủng chỉ còn bằng ½ lúc đầu thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so với lúc trước khi xét trong một khoảng thời gian như nhau thì: A. giảm một nửa B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần Câu 55: Bản chất của dòng điện trong chất khí là: A. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường B. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron ngược chiều điện trường C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường D. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường Câu 56: Ắcqui chì gồm A. một bản cực dương bằng chì diôxit (PbO2) và bản cực âm bằng chì, nhúng trong chất điện phân là axit sunfuric loãng. B. một bản cực dương bằng chì diôxit (PbO2) và bản cực âm bằng chì, nhúng trong chất điện phân là bazơ. C. hai bản cực đều bằng chì (Pb) nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ D. một bản cực dương bằng chì (Pb) và bản cực âm bằng chì diôxit (PbO2), nhúng trong chất điện phân là axit sunfuric loãng. Câu 57: Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là A. 66,67% B. 11,12% C.90% D. 16,67% Câu 58: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết A. Công suất điện gia đình sử dụng. B. Thời gian sử dụng điện của gia đình. C. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng. D. Điện năng gia đình sử dụng. Câu 59: Cách tạo ra tia lửa điện là: A. Đặt vào hai đầu một thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 – 50V B. Tạo một điện trường lớn khoảng 3.106V/m trong không khí C. Tạo một điện trường lớn khoảng 3.106V/m trong chân không D. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện Trang 5
  6. Câu 60: các electron dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch điện phân: A. các ion dương của kẽm đi vào dung dịch điện phân và cả các ion hiđrô trong dung dịch thu lấy electron của cực đồng. B. chỉ có các ion Hiđrô trong dung dịch điện phân thu lấy electron của cực đồng C. chỉ có ion dương của kẽm đi vào dung dịch điện phân D. Hai cực của pin Vôn – ta được tích điện khác nhau là do: Câu 61: Có 5 nguồn giống hệt nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động 2V và điện trong 1. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là: A. 10V ; 5 B. 2V; 0,2 C. 2V; 5 D. 10V; 20 Câu 62: Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 4,5A B. 3A C. 2A D. A Câu 63: Một mạch điện kính gồm hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r mắc song song với nhau, mạch nghoài chỉ có điện trở R. Chọn biểu thức đúng để tính cường động dòng điện trong mạch: ξ ξ ξr 2ξ A. I = B. I = C. I = D. I = 2R + r R+r Rr + 2 R + 2r Câu 64: Nhận xét sai trong các nhận xét sau về acquy chì là: A. Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịc axit sunfuric loãng. B. Acquy chì có một cực làm bằng chì vào một cực là chì đioxit. C. Ác quy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần. D.Khi nạp điện cho acquy, dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương. Câu 65: Một nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch kín. Khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trọng mạch là : A. 1,5I. B. 2I. C. I/3. D. 3I. Câu 66: Chọn câu sai: A. Kim loại là chất dẫn điện tốt. B. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. D. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm. Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia catốt có mang năng lượng. B. Tia catốt không bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Tia catốt phát ra vuông góc với mặt catốt. D.Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng. Câu 68: Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ. A.Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than. B. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn. C. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn. D. Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để Câu 69: Ứng dụng của cặp nhiệt điện là: A. Nguồn điện và nhiệt kế nhiệt điện B. Pin nhiệt điện và hàn điện C. Nhiệt kế nhiệt điện và luyện kim D. Nhiệt kế nhiệt điện và mạ điện Câu 70: Cho một mạch điện kín gồm có một nguồn điện có suất điện động ξ = 18 (V), điện trở trong r = 3 (), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị là A. R = 6(). B. R = 3(). C. R = 1,5(). D. R = 2() Trang 6
  7. Câu 71: Có 18 nguồn giống nhau mắc thành hai dãy song song, mỗi dãy có 9 nguồn mắc nối tiếp. Mỗi nguồn có suất điện động ξ = 2V, điện trở trong r = 1Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là A. 36V và 9Ω B. 18V và 4,5Ω C. 18V và 9Ω. D. 36V và 18Ω Câu 72: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1, R2. Nếu dùng riêng R1 thì thời gian đun sôi ấm nước là t1 = 10 phút. Nếu dùng riêng R2 thì thời gian đun sôi ấm nước là t1 = 20 phút. Thời gian đun sôi ấm nước khi R1 mắc nối tiếp với R2 là: A. 15 phút. B. 20 phút. C. 30 phút. D. 10 phút. Câu 73: Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn điện và cho đoạn mạch chứa máy thu điện được thiết lập dựa vào A. Định luật bảo toàn động lượng và định luật Jun-Len xơ. B. Các kết quả thực nghiêm. C. Định luật bảo toàn động lượng và định luật Ôm cho đoạn mạch . E, r D. Định luật bảo toàn năng lượng và định luật Jun-Len xơ. Câu 74: Cho mạch điện được mắc theo h́nh sơ đồ sau: Cho R1 = 1200, R2 R1 = 1200 nguồn có E = 180V, điện trở trong không đáng kể và điện trở của R2 vôn kế bằng RV = 1200. Số chỉ của vôn kế là: A B A. 50V B. 60V A V C.70V D. 80V Câu 75: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện trong đó cực dương của nguồn này được nối với cực dương của nguồn kia, hai điện trở ngoài được mắc nối tiếp với nhau, cho biết ξ1 = 18V, ξ2 = 3V; r1 = r2 = 1, R1= 3 và R2 = 10; cường độ dòng điện trong mạch đo được là: A. 2A. B. 0,6A. C. 1A . D. 1,2A. Câu 76: Có một loại điện trở 3. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu cái để mắc chúng thành bộ có điện trở tương đương là 5 ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 77: Câu nào sau đây không đúng khi nói về hồ quang điện? A. xảy ra khi catot được duy tŕ ở trạng thái nóng đỏ nhờ năng lượng tỏa ra khi phóng điện B. là quá tŕnh phóng điện tự lực trong chất khí chỉ khi điện trường rất lớn C. được sự dụng làm đèn chiếu sáng, đun chảy vật liệu và quan trọng nhất là trong kĩ thuật hàn điện D. là quá tŕnh phóng điện xảy ra trong không khí ở nhiệt độ thường Câu 78: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 và R2 = 8 sau cho khi đó công suất tiêu thụ trên hai bóng đèn là như nhau. Vậy điện trở trong của nguồn điện đó là: A. 4 B. 6 C. 5 D. Kết quả khác Câu 79: Một ấm điện có hai dây điện trở R 1 và R 2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 th́ nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 phút. C̣n nếu dùng dây R2 th́ nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 phút. C̣n nếu dùng dây đó mắc song song hoặc mắc nối tiếp th́ ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian bao lâu? (Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ). A. Nối tiếp 30 phút, song song 2 phút. B. Nối tiếp 50 phút, song song 4 phút. C. Nối tiếp 4 phút, song song 6 phút. D. Nối tiếp 50 phút, song song 8 phút. Câu 80: Cho R1 mắc với R2 và mắc vào hiệu điện thế U không đổi. Khi mắc R1 vào U th́ công suất tỏa nhiệt trên R1 bằng 100W, khi mắc nối tiếp R1 với R2 rồi mắc vào U th́ công suất tỏa nhiệt trên R1 là 64W. Tỉ số R1 / R2 bằng: A. 0,25 B. 0,5 C. 2 D. 4 Câu 81: Đối với ḍng điện trong chân không, khi catôt bị nung nóng đồng thời hiệu điện thế giữa hai đầu anốt và catốt của bằng 0 th́ A. Giữa anốt và catốt không có các hạt tải điện B. Có các hạt tải điện là electron, iôn dương và iôn âm C. Cường độ ḍng điện chạy chạy mạch bằng 0. D. Cường độ ḍng điện chạy chạy mạch khác 0 Trang 7
  8. Câu 82: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chất khí trong ống phóng điện tử có áp suất thấp hơn áp suất bên ngoài khí quyển một chút. B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống phóng điện tử phải rất lớn, cỡ hàng ngh́n vôn C. Ống phóng điện tử được ứng dụng trong Tivi, mặt trước của ống là màn huỳnh quang được phủ chất huỳnh quang D. Trong ống phóng điện tử có các cặp bản cực giống như của tụ điện để lái tia điện tử tạo thành h́nh ảnh trên màn huỳnh quang Câu 83: Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (). B́nh điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là: A. 0,013 g. B. 0,13 g C. 1,3 g D. 13 g Câu 84: Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực b́nh điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một b́nh có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong b́nh bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là t = 27 oC. Công của ḍng điện khi điện phân là: A. 50,9.105 J B. 0,509 MJ. C. 10,18.105 J D. 1018 kJ Câu 85: Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi: A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau Câu 86: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn th́ hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ ḍng điện trong mạch là 2 (A) th́ hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. E = 4,5 (V); r = 4,5 () B. E = 4,5 (V); r = 2,5 () C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (). D. E = 9 (V); r = 4,5 () Câu 87: Khi nhiệt độ tăng th́ điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do: A. Chuyển động v́ nhiệt của các electron tăng lên B. Chuyển động định hướng của các electron tăng lên C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên. D. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi Câu 88: Dụng cụ nào sau đây hoạt động dựa vào ḍng điện trong chân không? A. màn h́nh máy tính bỏ túi B. đèn h́nh ti vi C. kính hiển vi D. tranzito M Câu 89: Cho mạch điện như h́nh vẽ. Bốn pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có E = 1,5V; r = 0,5. Các điện trở ngoài R1 = 2; R2 = 6. Giá trị UMN bằng: A. 1,2V B. 3,6V C. 1,2V D. 3,6V Câu 90: Phát biểu nào sau đây là đúng? R1 N R2 A. Hiệu điện thế gây ra sét chỉ có thể lên tới hàng triệu vôn B. Hiện tượng hồ quang điện chỉ xảy ra khi hiệu điện thế đặt vào các cặp cực của thanh than khoảng 104V C. Cường độ ḍng điện trong chất khí luôn luôn tuân theo định luật Ôm D. Tia catốt là ḍn g chuyển động của các electron bứt ra từ catốt. Câu 91: Cho ba điện trở có cùng giá trị 8, hai điện trở mắc song song và được nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này nối với nguồn có điện trở trong 2 thì hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của nguồn khi đó là: A. 0,5A và 13V B. 1A và 14V C. 0,5A và 14V D. 1A và 13V Câu 92: Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau có E = 5,5V, r = 5 Ω mắc song song. Khi đó cường độ ḍn g điện trong mạch là 2A, công suất mạch ngoài là 7W. Hỏi bộ nguồn có bao nhiêu nguồn điện? Trang 8
  9. A. 4 B. 5 C. 8 D. 10 Câu 93: Khối lượng khí clo sản ra trên cực anod của các b́nh điện phân K (chứa dung dịch KCl), L (chứa dung dịch CaCl2) và M (chứa AlCl3) trong một thời gian nhất định sẽ: A. nhiều nhất trong bình L và ít nhất trong bình M B. bằng nhau trong cả ba bình điện phân C. nhiều nhất trong bình M và ít nhất trong bình K D. nhiều nhất trong bình K và ít nhất trong bình M KCl CaCl2 AlCl3 K L M Câu 94: Trong mạch điện kín có n pin giống nhau mắc nối tiếp. Mạch ngoài là một điện trở. Khi đảo lại hai cực của 3 pin th́ cường dộ ḍng điện qua điện trở mạch ngoài không đổi chiều nhưng cường độ ḍng điện giảm đi 2 lần. Số pin đó là: A. n = 9 B. n = 18 C. n = 12 D. n = 15 Câu 95: Có một lượng kim loại xác định dùng làm dây dẫn. Nếu làm dây với đường kính 1 mm th́ điện trở của dây là 16 Ù. Nếu làm bằng dây dẫn có đường kính 2 mm th́ điện trở của dây thu được là A. 8 Ù. B. 4 Ù. C. 2 Ù. D. 1 Ù. Câu 96: Nếu có ḍng điện không đổi chạy qua b́nh điện phân gây ra hiện tượng dương cực tan th́ khối lượng chất giải phóng ở điện cực không tỉ lệ thuận với A. khối lượng mol của chất đượng giải phóng. B. cường độ ḍn g điện chạy qua b́nh điện phân. C. thời gian ḍng điện chạy qua b́nh điện phân. D. hóa trị của của chất được giải phóng. Câu 97: Cơ chế nào sau đây không phải là cách tải điện trong quá tŕnh dẫn điện tự lực ở chất khí? A. Ḍn g điện làm nhiệt độ khí tăng cao khiến phân tử khí bị ion hóa; B. Điện trường trong chất khí rất mạnh khiến phân tử khí bị ion hóa ngay ở nhiệt độ thấp; C. Catôt bị làm nóng đỏ lên có khả năng tự phát ra electron; D. Đốt nóng khí để đó bị ion hóa tạo thành điện tích. Câu 98: Hai bóng đèn có điện trở 5 Ù mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ù th́ cường độ ḍn g điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra th́ cường độ ḍng điện trong mạch là A. 6/5 A. B. 1 A. C. 5/6 A. D. 0 A. Câu 99: Cho đoạn mạch AB, dòng điện có chiều như hình vẽ. Biết E = 6V; r = 0,5  ; R = 4,5  ; I = 1A. Điện áp giữa đầu B và A là: A. UBA = 1V B. UBA = 11V C. UBA =  11V D. UBA = 1V Câu 100: Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220V–1000W. Sử dụng ấm điện này với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 250C; biết hiệu suất của ấm là 90%, nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K). Tính thời gian cần thiết để ấm điện này đun sôi lượng nước trên? A. t = 820 s. B. t = 698 s. C. t = 356 s. D. t = 117 s. Câu 101: Chọn câu đúng : Trong mạch điện như hình vẽ . Điện trở của vôn kế là 100 . Số chỉ của vôn kế là : 100 100 A. 1 V B. 2 V C. 3 V D. 6 V Trang 9 V e=6V,r=0
  10. Câu 102: Một điện trở R1 khi mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 5 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I1 =1,5A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 =3 nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I2 = 1A. Tính R1? A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 0,2 . Câu 103: Mắc nối tiếp một số nguồn điện giống nhau cùng có suất điện động 3V, điện trở trong 1 để thắp sáng một bóng đèn 120V –60W. Để đèn sáng bình thường phải dùng bao nhiêu nguồn? A. 40 B. 50. C. 48 D. Một số khác Câu 104: Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng: A. 8.10-3kg B. 10,95 (g). C. 12,35 (g) D. 15,27 (g) Câu 105: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li thành các iôn B. Số cặp iôn được tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ C. Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện D. Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật ôm. Câu 106: Hai pin được mắc nối tiếp nhau tạo thành mạch kín. Suất điện động e1=12V; e2 = 6V, còn các điện trở trong r1=3Ω; r2 = 5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực 1 lần lượt là A. I = 1A; U = 5V. B. I = 2,25A; U = 5,25V. C. I = 3A; U = 9V. D. I = 0,751A;U = 9,75V. Câu 107: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 2Ω. Nối với R tạo thành mạch kín. Biết công suất mạch ngoài P = 16W và R >2Ω. Cường độ dòng điện và hiệu suất của nguồn điện tương ứng là A. I = 1A; H = 54%. B.I = 1,2A; H = 76,6%. C. I = 2A; H = 66,6%. D. I = 2,5A; H = 56,6%. Câu 108: Một đoạn mạch có chứa nguồn điện (nguồn phát điện ) khi mà A.Nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này đi khỏi cực dương của nó B.Dòng điện chạy qua nó có chiều đi vào cực âm và đi ra từ cực dương C.Nguồn điện này tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích này đi ra khỏi cực âm của nó D.Dòng điện chạy qua nó có chiều đi vào cực dương và đi ra từ cực âm Câu 109: Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức Acoich UN A. H = (100%) B. H  (100%) Anguon E RN r C. H = (100 %) D. H  100%  RN  r RN  r Câu 110: Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào: A. Hiệu nhiệt độ (T 1 – T2) giữa hai đầu mối hàn. B. Hệ số nở dài vì nhiệt α. C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. Điện trở của các mối hàn. Câu 111: Một nguồn 9V, điện trở trong 1 được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch chính là 1A, Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua mạch chính là: A. 3A B. 1/3A C. 9/4A D. 2,5A Trang 10
  11. Câu 112: Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là: A. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm. B. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm. C. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm. D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm. Câu 113: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong chân không tuân theo định luật Ôm. B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cường độ dòng điện tăng. C. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đường thẳng. D. Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt. Câu 114: Trong bình điện phân, năng lượng được chuyển hóa chủ yếu thành: A. cơ năng B. hóa năng C. nhiệt năng D. điện năng Câu 115: Khi không xảy ra hiện tượng dương cực tan thì vai trò của bình điện phân chính là một: A. máy thu điện B. điện trở thuần C. nguồn điện D. tụ điện Câu 116: Hai điện trở R1 và R2 được mắc song song và mắc vào nguồn điện. Nếu R1< R 2 và RP là điện trở tương đương của hệ mắc song song thì A.công suất điện tiêu thụ trên R2 nhỏ hơn trên R1 và các điện trở thỏa mãn điều kiện RP < R1< R2. B.công suất điện tiêu thụ trên R2 lớn hơn trên R 1 và các điện trở thỏa mãn điều kiện RP < R1< R2. C. R P lớn hơn cả R1 và R2 . D. RP bằng trung bình nhân của R1 và R2 . Câu 117: Đem 18 pin giống nhau mắc thành 3 dãy, mỗi dãy 6 pin. Mạch ngoài có biến trở R. Khi biến trở có trị số R 1 thì cường độ dòng điện qua R và hiệu điện thế ở hai đầu biến trở có trị số I1 = 1,3A, U1 = 6,4V. Khi biến trở có trị số R2 thì I2 = 2,4A, U2 = 4,2V. Suất điện động của mỗi pin là: A. 1,5V B. 1V C. 2,5V D. 2V Câu 118: Câu nào sau đây sai. Hồ quang điện: A. là quá trình phóng điện tự lực B. xảy ra trong môi trường chất khí có áp suất cao C. có thể kèm theo tỏa nhiệt và phát quang D. có thể dùng để xúc tác nhiệt độ cho phản ứng hóa học Câu 119: Phản ứng ozon hóa oxi cần sự hỗ trợ của: A. tia catot B. tia lửa điện C. hồ quang điện D. tia Rơnghen Câu 120: Bản chất của dòng điện trong chân không là: A. sự chuyển động có hướng của các electron phát xạ nhiệt từ catod B. sự chuyển động có hướng của các electron phát xạ nhiệt từ anod C. sự chuyển động có hướng của các electron phát xạ nhiệt từ catod, ion dương phát xạ từ anod D. sự chuyển động có hướng của các electron phát xạ nhiệt từ anod, ion dương phát xạ từ catod Câu 121: Điểm giống nhau giữa tia lửa điện và hồ quang điện là: A. đều xảy ra ở môi trường áp suất thấp B. đều là sự phóng điện trong chân không C. đều là có các hạt tải điện là electron D. đều là sự phóng điện tự lực Câu 122: Khi điện phân dung dịch H2SO4 bằng platin thì: A. nồng độ của H2SO4 trong dung dịch không đổi B. chỉ nước bị phân tích thành H2 và O2 rồi bay lên C. thanh platin dùng làm anod bị ăn mòn dần D. cả A và B đều đúng Câu 123: Trong quá trình điện phân có dương cực tan: A. Nồng độ của chất điện phân không thai đổi. B. Nồng độ của chất điện phân tăng. C. Khối lượng của điện cực âm không thay đổi. D. Nồng độ của chất điện phân giảm. Trang 11
  12. Câu 124: Một bộ acquy được nạp điện với cường độ 3A và hiệu điện thế đặc vào hai cực của acquy là 12V. Xác định điện trở trong của bộ acquy biết suất phản điện của bộ acquy khi nạp điện bằng 6V A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 125: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Đối với vật liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dòng điện trong mạch sau khi ngắt bỏ nguồn điện. B. Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dòng điện chạy trong mạch ta luôn phải duy trì một hiệu điện thế. C. Điện trở của vật siêu dẫn bằng không. D. Đối với vật siêu dẫn, năng lượng hao phí do tỏa nhiệt bằng không. Câu 126: Khối lượng chất rắn bám trên điện cực của bình điện phân : A. tỉ lệ thuận với đương lượng điện hóa B. tỉ lệ nghịch với đương lượng điện hóa C. tỉ lệ thuận với điện lượng cung cấp D. tỉ lệ nghịch với điện lượng cung cấp Câu 127: Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, UAB = 12V. Tính Rx để cường độ dòng điện qua ampe kế bằng không: A. Rx = 4Ω B. R x = 5Ω C. R x = 2Ω D. Rx = 7Ω R1 R3 A R2 Rx A+ -B Câu 128: Một bộ nguồn gồm n nguồn giống nhau ghép song song. Mỗi nguồn có suất điện động ξ=4V và điện trở trong r = 2Ω. Cường độ dòng điện qua mạch là I = 2A. Công suất tiêu thụ ở mạch ngòai là 6W. Số nguồn cần có là: A. 4 nguồn B. 6 nguồn C. 12 nguồn D. 24 nguồn Câu 129: Hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung dịch CuSO4 có các điện cực bằng Cu, bình thứhai chứa dung dịch AgNO3 có các điện cực bằng Ag. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp Ag bám vào catot của bình thứ hai là 41,04 gam thì khối lượng Cu bám vào catot ở bình thứ nhất bằng: A. 12,16 gam B. 6,08 gam C. 24,32 gam D. 18,24 gam Câu 130: Điện phân dung dịch H2SO4 với các điện cực Plantin, người ta thu được khí hidro và oxi ở các điện cực. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là I = 5A, thời gian mạ là t = 32 phút 10 giây. Thể tích khí hidro và oxi thu được ở mỗi điện cực ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 1,12 lít và 0,56 lít B. 11200 lít và 560 lít 3 3 C. 11200 cm và 560 cm D. 112000 lít và 560 lít Câu 131: Một mạch điện gồm hai điện trở R 1 = 12 và R2 = x mắc song song với nhau rồi mắc vào nguồn có suất điện động E = 16V và điện trở trong r = 4. Xác định công suất cực đại của R2? A. 12W B. 16W C. 8W D. Kết quả khác 0 Câu 132: Ở nhiệt độ 25 C điện trở của một thanh kim loại là 2,5Ω. Hỏi nhiệt độ phải bằng bao nhiêu để điện trở của nó bằng 3,0Ω. Nếu hệ số nhiệt điện trở là 5.10-3K-1. A. 650. B. 550. C. 450. D. 350. Câu 133: Một ampe kế có điện trở không đáng kể được mắc nối tiếp với một điện trở rồi nối với hai cực của một nguồn điện để tạo thành mạch kín, khi đó ampe kế chỉ 2(A). Nếu mắc nối tiếp thêm với nguồn điện này một nguồn điện nữa giống như vậy thì ampe kế chỉ 3(A). Ampe kế sẽ chỉ bao nhiêu nếu nguồn thứ hai không phải mắc nối tiếp mà mắc song song với nguồn ban đầu? A. 1(A) B. 2,4(A) C. 2,5(A) D. 5(A) Trang 12
  13. Trang 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1