
Trang 1
ĐỀ CƯƠNG THI HỌC KÌ I – Năm học 2012 – 2013
MÔN: VẬT LÝ –LỚP 11
ĐỀ BÀI
Câu 1: Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là:
A. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng sinh lí.
Câu 2: Điều kiện để có dòng điện trong một môi trường là trong môi trường đó phải có:
A. Điện tích B. Điện trường C. Hiệu điện thế D. Điện tích tự do và điện trường
Câu 3: Điểm khác nhau chủ yếu giữa ắc qui và pin Vôn-ta là:
A. Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau.
B. Chất dùng làm hai cực khác nhau.
C. Phản ứng hóa học ở trong ắc qui có thể xảy ra thuận nghịch.
D. Sự tích điện khác nhau giữa hai cực.
Câu 4: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi:
A. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. Nối hai cực của nguồn bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể.
C. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. Dùng pin hay ắc qui để mắc một mạch điện kín.
Câu 5: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng
A. đặc trưng cho khả năng sinh công của lực điện.
B. có giá trị không đổi, đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn.
C. luôn có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
D. đặc trưng cho tác dụng của lực lạ, có giá trị thay đổi theo thời gian.
Câu 6: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đọan mạch tiêu thụ điện năng. Dòng điện qua mạch có cường độ I.
Sau thời gian t, lực điện thực hiện một công là:
A. W = UI2t B. W=UIt2 C. W=
2
1UIt D. W=UIt
Câu 7: Cường độ dòng điện trong mạch kín
A. tỉ lệ thuận với độ giảm thế thế ở mạch ngòai.
B. tỉ lệ với điện trở tòan mạch.
C. tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và điện trở tòan mạch.
D. tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và tỉ lệ nghịch với điện trở tòan mạch.
Câu 8: Có n nguồn giống nhau (cùng suất điện động ξ và điện trở trong r) mắc nối tiếp, bộ nguồn đó có suất
điện động và điện trở trong là:
A. ξb=nξ; rb=nr B. ξb=n2ξ; rb=n2r C. ξb=ξ/n; rb=r/n D. ξb=ξ/n; rb=nr
Câu 9: Hai dây dẫn cùng chất, cùng khối lượng nhưng dây nọ dài gấp đôi dây kia. Tỉ số điện trở giữa hai dây là:
A. 1
2
1
R
R B. 2
2
1
R
R C. 3
2
1
R
R D. 4
2
1
R
R
Câu 10: Hai vật dẫn có điện trở R1 =4R2. Dòng điện qua chúng là I1, I2. Trong cùng thời gian nhiệt lượng tỏa ra
trên hai vật dẫn bằng nhau. Chọn kết luận đúng về I1 và I2:
A. I1 =I2 B. I1 =0,25 I2 C. I1 =0,5 I2 D. I1 =2I2
Câu 11: Có một số nguồn điện giống nhau (cùng điện trở trong r ) mắc thành một bộ nguồn rồi nối với mạch
ngòai có điện trở R. Điều kiện để khi mắc các nguồn nối tiếp cường độ dòng điện ở mạch ngòai lớn hơn khi
mắc các nguồn song song là:
A. r < R B. r =0,5R C. r > R D. r ≤ 0,2R

Trang 2
Câu 12: Hiệu điện thế U=5V đặt vào hai đầu điện trở R=10Ω trong khỏang thời gian t=20giây. Lượng điện
tích dịch chuyển qua điện trở này là:
A. 40C B. 30C C. 20C D. 10C
Câu 13: Có 6 nguồn giống nhau ghép nối tiếp thành một bộ nguồn. Mỗi nguồn có suất điện động e=1,5V và
điện trở trong r = 0,2. Mạch ngoài là một điện trở R = 7,8. Dòng điện chạy qua điện trở R có giá trị:
A.1A B. 3A C. 6A D. 9A
Câu 14: Một nguồn điện có điện trở trong r=2 và suất điện động e=8V. Mắc điện trở R=14 vào hai cực của
nguồn thành một mạch kín. Công suất mạch ngoài bằng:
A. 28W B. 14W C. 7 W D. 3,5W
Câu 15: Có N nguồn giống nhau( cùng ξ và r) mắc đối xứng hỗn hợp thành y hàng, mỗi hàng có x nguồn. Nối
hai cực của bộ nguồn này với điện trở R tạo thành một mạch điện kín. Để dòng điện chạy qua R có giá trị lớn
nhất thì x thỏa điều kiện nào sau đây:
A. x=NrR B. x=
r
NR C. r
NR
x D. N
rR
x
Câu 16: Nối nguồn điện (ξ=21V, r) với mạch ngòai là điện trở R=10Ω thành mạch kín, đo hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn được U=20V. Độ lớn của điện trở trong của nguồn là:
A. 0,5Ω B.0,1Ω C. 1Ω D. 2Ω
Câu 17: Mắc một biến trở vào hai cực của một nguồn điện ( E,r). Điều chỉnh biến trở để công suất mạch ngòai
cực đại. Biểu thức Pmax là:
A.
r
E
P
max B.
r
E
P
4
2
max C.
r
E
P
2
max D.
r
E
P
2
max
Câu 18: Khi điện trở mạch ngòai của một nguồn điện tăng từ R1=1Ω đến R2=6Ω thì hiệu suất của nguồn tăng
gấp hai lần. Nguồn này có điện trở trong r là:
A. 6Ω B. 3Ω C. 2Ω D. 1,5Ω
Câu 19: Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
A. Một mảnh đồng và một mảnh kẽm B. Hai mảnh đồng
C. Hai mảnh nhôm D. Hai mảnh kẽm
Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động ξ=12V mắc vào một phụ tải. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
U=9V. Hiệu suất của mạch điện là:
A. 100% B. 95% C. 75% D. 60%
Câu 21: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R, dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt
ở điện trở không thể tính bằng công thức:
A. P=UI B. P=UI2 C. P=U2/R D. P=RI2
Câu 22: Một bộ nguồn gồm n nguồn giống nhau ghép song song. Mỗi nguồn có suất điện động ξ=4V và điện
trở trong r=2Ω. Cường độ dòng điện qua mạch là I=2A. Công suất tiêu thụ ở mạch ngòai là 6W. Số nguồn cần
có là:
A. 4 nguồn B. 6 nguồn C. 12nguồn D. 24 nguồn
Câu 23: Điện năng biến đổi hòan tòan thành nhiệt năng ở thiết bị điện nào dưới đây khi chúng họat động?
A. Ấm điện B. Quạt điện C. Bóng đèn dây tóc D. Ắcqui đang nạp điện
Câu 24: Một mạch kín gồm nguồn điện và mạch ngòai là hai bóng đèn giống nhau mắc song song, công suất
mỗi bóng là Pđ=30W. Hao phí công suất trên dây dẫn là 10% so với công suất có ích. Cường độ dòng điện do
nguồn cung cấp là I=2A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là:
A. 60V B. 33V C. 30V D. 6V
Câu 25: Hai nguồn điện có suất điện động như nhau ξ1 = ξ2 = ξ, các điện trở trong r1, r2 có giá trị khác nhau.
Biết công suất lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài là P1 = 20W và P2 =30W. Khi hai nguồn
mắc nối tiếp thì công suất lớn nhất có thể cung cấp cho mạch ngoài là:
A. 48W B. 50W C. 12W D. 25W

Trang 3
Câu 26: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 48(V/K) được đặt trong không khí
ở 20oC, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ toK, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó
là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn lại là:
A. 1250C. B. 3980K. C. 4180K. D. 1450C.
Câu 27: Một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được
điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 28: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 . Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 8 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch là:
A. U = 9 (V). B. U = 24 (V). C. U = 12 (V). D. U = 18 (V).
Câu 29: Khi điện phân dung dịch Bạc Nitrat (AgNO3) với anốt là kim loại bạc (Ag) thì
A. mật độ ion bị phân li luôn tăng lên. B. catốt bị ăn mòn.
C. bạc chạy từ catốt sang anốt D. bạc chạy từ anốt sang catốt.
Câu 30 : Một nguồn điện có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở
giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 2 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song
thì cường độ dòng điện qua nguồn là :
A. 3A B. 1/3 A. C. 5 A. D. 2,5 A.
Câu 31: Muốn ghép 4 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 6 V thì
A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại.
B. ghép 3 pin song song.
C. ghép 3 pin nối tiếp.
D. phải ghép 2 pin song song nối tiếp với 2 pin song song
Câu 32: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 4 () và R2 = 9 (), khi đó
công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 2 (). B. r = 3 (). C. r = 4 (). D. r = 6 ().
Câu 33 : Một mạch điện kín có điện trở mạch ngoài bằng 3 lần điện trở trong của nguồn. Khi xảy ra hiện
trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là
A. 5 B. 6 C. 4. D. 3.
Câu 34: Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân CuSO4 trong thời gian 96500 giây, khối lượng
đồng bám vào điện cực là 16 g. Khối lượng mol của nguyên tử đồng là 64 g/mol. Cường độ dòng điện chạy qua
bình điện phân bằng
A. 1.5 A. B. 10-3 A. C. 0,5 A. D. 1 A.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Chiều của dòng điện trong kim loại là chiều chuyển dịch của các electron tự do.
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng
điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
Câu 37: Khi nhiệt độ của một dây dẫn kim loại tăng 4 lần thì điện trở suất của vật dẫn đó luôn
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng.
Câu 38: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 60(μV/K) được đặt trong không khí ở
200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 1400C Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó bằng
A. 7,2(mV). B. 6(mV). C. 1,2(mV). D. 8,4(mV).

Trang 4
Câu 39: Nguyên nhân gây ra điện trở của dây dẫn kim loại là
A. do sự va chạm của các ion dương ở các nút mạng với nhau.
B. do sự va chạm của các electron với nhau.
C. do sự chuyển động có hướng của các ion.
D. do sự va chạm của các electron với các ion dương ở các nút mạng.
Câu 40: Đương lượng điện hóa của niken là k = 3.
4
10
g/C. Khi cho dòng điện chạy qua bình điện phân có anôt
bằng niken thì khối lượng niken trên catốt tăng thêm 12g. Điện lượng dịch chuyển qua bình điện phân bằng
A. 3(C). B. 4.104 (C). C. 3.104 (C). D. 0,33.10-4 (C).
Câu 41: Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,2
được mắc với một điện trở R = 2,4
tạo thành mạch kín.
Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện ta được U = 12V. Công suất của nguồn điện là:
A. 30W B. 60W C. 65W D. 50W
Câu 42: Một điện trở
1
R
chưa biết giá trị được mắc song song với một điện trở 2
R
12
. Một nguồn điện có
suất điện động 24 V và điện trở trong r = 0 được nối vào mạch trên. Cường độ dòng điện chạy trong mạch
chính bằng 4A. Giá trị của điện trở R1 là :
A. 8
B. 12
C. 24
D. 36
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo định luật Jun – Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở
A. tỉ lệ thuận với điện trở .
B. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua điện trở.
C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua điện trở.
D. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở.
Câu 44: Khi có hiện tượng cực dương tan, nếu cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân tăng 4 lần và tăng
thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng kim loại bám vào catốt
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 8 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 45: Một bình điện phân đựng dung dịch Bạc Nitrat (AgNO3), với anốt bằng bạc (Ag), điện trở của bình
điện phân là R = 2. Anốt và catốt của bình điện phân được nối với hai cực của nguồn điện có suất điện động
24V, điện trở trong 2. Nguyên tử lượng của bạc A = 108(g/mol). Khối lượng bạc bám vào cực âm sau
965giây là
A. 3,24g. B. 6,48g. C. 4,32g. D. 2,48g.
Câu 46: Nguồn điện có điện trở trong 2
được mắc với điện trở 3
thành mạch kín. Nếu hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn điện là 9V thì suất điện động của nguồn điện là
A. 12V B. 15V C. 14V D. 6V
Câu 47: Hai điện trở như nhau được nối song song có điện trở tương đương bằng 4 . Nếu các điện trở đó mắc
nối tiếp, thì điện trở tương đương chúng bằng:
A. 4 B. 2 C. 8 D. 16
Câu 48: Chọn câu trả lời đúng
Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 1000Ω và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5 A.
Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong mỗi giờ là
A. 2500 J B. 2,5 kWh C. 500J D. 25000Wh
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo định luật Jun – Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở
A. tỉ lệ thuận với điện trở .
B. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua điện trở.
C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua điện trở.
D. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở.

Trang 5
Câu 50: Khi bốn điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu
thụ của chúng là 20 W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào hai điểm có hiệu điện thế như trên
thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 5 W B. 320 W C. 180 W D. 80 W
Câu 51: Chọn câu trả lời đúng
Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,4 Ω được mắc nối tiếp với một điện trở R = 2,4 Ω tạo thành mạch
kín. Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện ta được U = 12 V. Suất điện động của nguồn điện là
A. 11 V B. 12 V C. 13 V D. 14 V
Câu 52: Câu nào sau đây nói về sự phóng điện tự lực là không đúng?
A. cơ chế của phóng điện tự lực là sự ion hóa chất khí do va chạm
B. sự dẫn điện của chất khí là tự lực nếu nó có thể xảy ra và duy trì được khi đốt nóng mạnh chất khí để
phun các hạt tải điện vào nó
C. hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực trong không khí
D. tia lửa điện là một dạng phóng điện tự lực trong không khí
Câu 53: Khi nói về hiện tượng điện phân, chọn khẳng định sai
A. Quá trình phân li tạo thành các ion làm cho nồng độ của dung dịch giảm
B. Hiện tượng điện phân được ứng dụng trong việc điều chế hóa chất
C. Dòng điện trong chất điện phân luôn tuân theo định luật Ohm
D. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng
Câu 54: Đặt một hiệu điện thế U giữa hai cực của một bình điện phân. Nếu kéo hai cực của bình lại gần sao cho
khoảng cách giữa chủng chỉ còn bằng ½ lúc đầu thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so với lúc trước
khi xét trong một khoảng thời gian như nhau thì:
A. giảm một nửa B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần
Câu 55: Bản chất của dòng điện trong chất khí là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều
điện trường
B. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron ngược
chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường
D. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều
điện trường
Câu 56: Ắcqui chì gồm
A. một bản cực dương bằng chì diôxit (PbO2) và bản cực âm bằng chì, nhúng trong chất điện phân là
axit sunfuric loãng.
B. một bản cực dương bằng chì diôxit (PbO2) và bản cực âm bằng chì, nhúng trong chất điện phân là bazơ.
C. hai bản cực đều bằng chì (Pb) nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ
D. một bản cực dương bằng chì (Pb) và bản cực âm bằng chì diôxit (PbO2), nhúng trong chất điện phân
là axit sunfuric loãng.
Câu 57: Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong
1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 66,67% B. 11,12% C.90% D. 16,67%
Câu 58: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết
A. Công suất điện gia đình sử dụng. B. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
C. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng. D. Điện năng gia đình sử dụng.
Câu 59: Cách tạo ra tia lửa điện là:
A. Đặt vào hai đầu một thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 – 50V
B. Tạo một điện trường lớn khoảng 3.106V/m trong không khí
C. Tạo một điện trường lớn khoảng 3.106V/m trong chân không
D. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện

